CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA KỲ
1. Nhân tố nào làm giảm giá và tăng sản lượng trong ngắn hạn:
a. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải
b. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
d. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
2. Anh Trung mất việc và anh quyết định không đi tìm việc làm. Trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, số lao động thất nghiệp
a. Tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
b. Tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
c. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
d. Giảm và tỷ lê tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng
3. Anh Hùng vừa mới tốt nghiệp đại học và đang bắt đầu đi tìm việc nhưng chưa tìm được việc
làm. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, số người thất nghiệp
a. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều tăng
b. Tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
c. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng
d. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng
4. GDP đo lường
I.
Giá trị sản xuất
II.
Thu nhập tạo ra trong quá trình sản xuất
III.
Chi tiêu của các hộ gia đình, các doanh nghiệp, chính phủ và nước ngoài
a. I đúng
b. II đúng
c. III đúng
d. I và II đúng
e. I, II và III đúng
5. Rau cải bạn trồng trong vườn để ăn
a. Được tính vào GDP dưới dạng C
b. Được tính vào GDP dưới dạng I
c. Được tính và GDP nhưng không được tính vào GNP
d. Không được tính vào GDP
e. Được tính là sản phẩm cuối cùng nhưng không được tính vào GDP
6. Nếu như ông bà bạn xây một ngồi nhà mới khi về hưu, việc này sẽ ảnh hưởng chủ yếu tới
a. Tiêu dùng
b. Chi tiêu chính phủ
c. Đầu tư
d. Xuất khẩu
e. Nhập khẩu
7. Chỉ số điều chỉnh GDP
I.
Dùng để tính tỷ lệ lạm phát
II.
Là một thước đo thay thế cho CPI
III.
Chính xác hơn CPI
a. I đúng
b. I và II đúng
c. I và III đúng
d. II và III đúng
1
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
e. I, II và III đúng
Khủng hoảng
a. Là điều của quá khứ
b. Là những suy thoái trầm trọng
c. Được đánh dấu bằng sự suy giảm liên tục của sản lượng
d. Xảy ra một cách thường kỳ
e. Thường đi kèm với sự sụt giảm của tỷ lệ thất nghiệp
Điều gì sau đây KHÔNG dịch chuyển đường tổng cung:
a. Sự gia tăng của mức giá chung
b. Sự sụt giảm nguồn tài nguyên trong nền kinh tế
c. Sự gia tăng nguồn tài nguyên trong nền kinh tế
d. Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
e. Sự suy giảm trong năng suất lao động
Điều gì sau đây dịch chuyển đường tổng cầu sang trái:
a. Sự gia tăng niềm tin của người tiêu dùng
b. Các doanh nghiệp cắt giảm chi tiêu cho máy móc và thiết bị
c. Người nước ngoài muốn mua hàng hóa của chúng ta hơn
d. Chính phủ gia tăng chi tiêu
e. Sự gia tăng cung tiền trong nền kinh tế
Điều gì sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường tổng cầu
a. Sự thay đổi niềm tin của người tiêu dùng
b. Sự thay đổi của khoa học công nghệ
c. Sự thay đổi của cung tiền
d. Sự thay đổi chi tiêu của chính phủ
e. Sự thay đổi sở thích của người nước ngoài về hàng hóa của nước ta
Điều gì sẽ xảy ra với mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng nếu đường tổng cầu dịch
chuyển sang phải? Giả định đường tổng cung là một đường dốc lên
a. Mức giá cân bằng tăng trong khi sản lượng cân bằng giảm
b. Mức giá cân bằng giảm trong khi sản lượng cân bằng tăng
c. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng tăng
d. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng giảm
e. Mức giá cân bằng tằng trong khi sản lượng cân bằng không đổi
Điều gì sẽ xảy ra với mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng nếu có sự gia tăng niềm tin của
người tiêu dùng? Giả định đường tổng cung là một đường dốc lên
a. Mức giá cân bằng tăng trong khi sản lượng cân bằng giảm
b. Mức giá cân bằng giảm trong khi sản lượng cân bằng tăng
c. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng tăng
d. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng giảm
e. Mức giá cân bằng tằng trong khi sản lượng cân bằng không đổi
Điều gì sẽ xảy ra với mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng nếu đường tổng cầu dịch
chuyển sang phải? Giả định đường tổng cung dài hạn
a. Mức giá cân bằng tăng trong khi sản lượng cân bằng giảm
b. Mức giá cân bằng giảm trong khi sản lượng cân bằng tăng
c. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng tăng
d. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng giảm
e. Mức giá cân bằng tằng trong khi sản lượng cân bằng không đổi
Điều gì sẽ xảy ra với mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng nếu đường tổng cung dịch
chuyển lên trên? Giá định đường tổng cung là một đường dốc lên
2
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
a. Mức giá cân bằng tăng trong khi sản lượng cân bằng giảm
b. Mức giá cân bằng giảm trong khi sản lượng cân bằng tăng
c. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng tăng
d. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng giảm
e. Mức giá cân bằng tằng trong khi sản lượng cân bằng không đổi
Điều gì sẽ xảy ra với mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng nếu có một vụ động đất xảy ra
tàn phá phần lớn máy móc và thiết bị. Giả định đường tổng cung là một đường dốc lên
a. Mức giá cân bằng tăng trong khi sản lượng cân bằng giảm
b. Mức giá cân bằng giảm trong khi sản lượng cân bằng tăng
c. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng tăng
d. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng giảm
e. Mức giá cân bằng tằng trong khi sản lượng cân bằng không đổi
Điều gì sẽ xảy ra với mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng nếu đường tổng cung dịch
chuyển sang trái? Giả định đường tổng cung dài hạn
a. Mức giá cân bằng tăng trong khi sản lượng cân bằng giảm
b. Mức giá cân bằng giảm trong khi sản lượng cân bằng tăng
c. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng tăng
d. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng giảm
e. Mức giá cân bằng tằng trong khi sản lượng cân bằng không đổi
Sự gia tăng của mức giá chung
a. Dịch chuyển đường tổng cầu sang trái
b. Tăng của cải thực và giảm nhu cầu của người tiêu dùng
c. Giảm của cải thực và tăng nhu cầu của người tiêu dùng
d. Tăng của cải thực và tăng nhu cầu của người tiêu dùng
e. Giảm của cải thực và giảm nhu cầu của người tiêu dùng
Dựa trên hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì mức giá giảm sẽ
a. Giảm lãi suất và giảm tổng cầu
b. Tăng lãi suất và giảm tổng cầu
c. Giảm lãi suất và tăng tổng cầu
d. Tăng lãi suất và tăng tổng cầu
e. Không phải các phương án trên
Tăng trưởng kinh tế
a. Được đo bằng số lượng các doanh nghiệp trong nền kinh tế
b. Được phân bổ đồng đều giữa dân số
c. Là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng cuộc sống của một quốc gia
d. Được tính bằng chi tiêu của chỉnh phủ
e. Được tính bẳng tỷ lệ thất nghiệp
Chất lượng cuộc sống được tính bằng
a. GDP
b. GDP bình quân đầu người
c. GDP thực tế bình quân đầu người
d. Tỷ lệ thất nghiệp
e. Không phải các phương án trên
Các yếu tố này sau đây dẫn tới tăng trưởng kinh tế
a. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
b. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
c. Lực lượng lao động tăng
d. Dân số giảm
3
23.
24.
25.
26.
27.
28.
e. Thay đổi đảng lãnh đạo
Chất lượng cuộc sống sẽ tăng nếu
a. Mọi người dành nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn
b. Dân số tăng
c. GDP tăng
d. GDP thực tế tăng
e. Tốc độ GDP thực tế tăng hơn tốc độ tăng dân số
Sản lượng của nước A là 1.200 và dân số là 100 người, sản lượng nước B là 2.400 và dân số
là 400 người.
a. Nước A có mức sống cao hơn nước B
b. Nước A có mức sống thấp hơn nước B
c. Nước A có cùng mức sống với nước B
d. Nước A kém năng suất hơn nước B
e. Cần nhiều thông tin hơn để tính được nước nào có mức thu nhập cao hơn
Quy mô lực lượng lao động của Nhật được dự kiến sẽ giảm vì phần lớn dân số sẽ nghỉ hưu.
Điều này sẽ
a. ảnh hưởng tới năng suất lao động hơn là tới tăng trưởng kinh tế
b. ảnh hưởng tới tăng trưởng kinh tế hơn là tới năng suất lao động
c. không có ảnh hưởng lớn tới năng suất lao động hay tăng trưởng kinh tế
d. ảnh hưởng đồng đều tới năng suất lao động và tăng trưởng kinh tế
e. dịch chuyển đường tổng cung của Nhật Bản sang phải
Nếu mức sống tăng, có thể kết luận rằng
a. Sản lượng tăng
b. Dân số tăng
c. Cả sản lượng và dân số đều tăng
d. Dân số giảm
e. Sản lượng tăng với tốc độ cao hơn dân số
Nếu GDP thực tế bình quân đầu người tăng với tốc độ 10%/năm, chúng ta có thể kỳ vọng
rằng mức sống tăng lên gấp đôi trong
a. 10 năm
b. 9 năm
c. 8 năm
d. 7 năm
e. 5 năm
Trong ngắn hạn, chính sách tiền tệ thu hẹp sẽ làm cho tổng cầu _________, sản lượng
______ và mức giá chung ___________
Tổng cầu
Sản lượng
Mức giá chung
a.
Tăng
Tăng
Tăng
b.
Tăng
Tăng
Giảm
c.
Giảm
Giảm
Tăng
d.
Giảm
Giảm
Giảm
e.
Giảm
Tăng
Tăng
29. Trong sơ đồ luân chuyển hàng hóa và dịch vụ, hộ gia đình cung cấp ________ cho doanh
nghiệp để đổi lại ________________
a. Tài nguyên; chi tiêu
b. Chi tiêu; tài nguyên
c. Tài nguyên; lương và lợi nhuận
4
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
d. Hàng hóa và dịch vụ; lương
e. Hàng hóa và dịch vụ; chi tiêu
Những khoản nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP
a. Chính phủ trung ương mua hàng hóa và dịch vụ
b. Nhập khẩu
c. Chính phủ địa phương mua hàng hóa và dịch vụ
d. Xuất khẩu
e. Thay đổi của hàng tồn kho
Mức giá chung tăng làm giảm tổng chi tiêu trong nền tế vì
I.
Thu nhập của người tiêu dùng không tăng nhanh bằng sự gia tăng của mức giá
II.
Người nước ngoài mua ít hàng hóa và dịch vụ hơn
III.
Giá tăng dẫn tới lãi suất tăng, giảm chi tiêu
a. I đúng
b. I và II đúng
c. I và III đúng
d. II và III đúng
e. I, II và III đúng
Giả sử GDP thực tế tăng. Chúng ta có thể kết luận chắc chắn rằng
a. Mức giá tăng
b. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
c. Mức sản xuất tăng
d. Giá và sản lượng đều tăng
e. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Chính sách tài khóa phù hợp nhất để đẩy lùi suy thoải
a. Tăng chi tiêu chính phủ và thuế
b. Giảm chi tiêu chính phủ và thuế
c. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế
d. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế
e. Tăng cung tiền
Những trường hợp nào sau đây được coi là thất nghiệp?
I.
Cô Lan,người đã bỏ việc để kiếm việc làm mới
II.
Anh Nam, người quyết định nghỉ hưu ở tuổi 45
III.
Co Ngọc, người làm việc bán thời gian nhưng muốn kiếm một công việc 8
tiếng/ngày.
a. I đúng
b. II đúng
c. III đúng
d. I và II đúng
e. II và III đúng
Một nền kinh tế có mức giá chung giảm và GDP thực tế tăng. Điều này có thể được tạo ra bởi
a. Hiện tượng đình lạm
b. Cải tiến của khoa học kỹ thuật
c. Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ
d. Sự giảm chi tiêu chính phủ
e. Sự giảm cung tiền
Điều gì làm giảm tăng trưởng kinh tế
a. Đầu tư suy giảm
b. Số người nhập cư từ nước ngoài tăng
5
c. Tiến bộ công nghệ
d. Lực lượng lao động tăng
e. Tỷ lệ tiết kiệm tăng
37. Sự tăng giá của thịt bò nhập vào nước Việt Nam từ nước Mỹ sẽ làm
a. Tăng CPI và DGDP
b. Tăng CPI nhưng không ảnh hưởng tới DGDP
c. Tăng DGDP nhưng không ảnh hưởng tới CPI
d. Tăng DGDP và CPI
e. Không ảnh hưởng tới CPI và DGDP
38. Giả sử một nước chỉ sản xuất 02 hàng hóa: pizza và soda. Dựa vào các thông tin bảng sau,
tính GDPn, GDPr và DGDP trong năm 2005 (giả định năm 2004 là năm cơ sở)
Năm Sô lượng pizza sản xuất Số lượng soda sản xuất Giá pizza
Giá soda
2004 8
20
$10
$1
2005 10
30
$17
$3
A
B
C
D
E
GDP danh nghĩa
800
130
260
260
800
GDP thực tế
400
260
130
195
400
Chỉ số điều chỉnh GDP
200
50
200
133
400
39. Một nền kinh tế trải qua sự suy giảm GDP thực tế và mức giá chung, điều này có thể được
giải thích bởi
a. Năng suất lao động giảm
b. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
c. Đầu tư giảm
d. Xuất khẩu ròng tăng
e. Lãi suất giảm
40. Một nền kinh tế đang rơi vào suy thoái có thể quay trở về trạng thái toàn dụng nhân công
trong dài hạn thông qua
a. Tiền lương và mức giá giảm
b. Tiền lương và mức giá tăng
c. Chính sách tiền tệ mở rộng
d. Chính phủ tăng chi tiêu
e. Chính phủ giảm chi tiêu
6