Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT HÓA HOC 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.85 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12
1. Khi thuỷ phân Saccarozo thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozo . Khối lượng saccarozo đã thuỷ phân là ?
A. 256,5 g
B. 270 g
C. 288 g
D. 513 g
2. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g một este đơn chức , mach hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y . Tên
gọi của X là ?
A. Etyl fomiat
B. Etyl propionat
C. propyl axetat
D. Etyl axetat
3. Số CTCT của C4H11N là ?
A. 8
B. 1
C. 7
D. 3
4. Dung dịch chất sau làm quì tím đổi màu xanh là ?
A. Anilin
B. Alanin
C. Lysin
D. Glyxin
5. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000 , số mắt xích trong Polime trên là ?
A. 1544
B. 1543
C. 1542
D. 1541
6. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ 150 g dung dịch NaOH 4%. Phẩn trăm khối lượng của etylaxetat
trong hỗn hợp bằng ?


A. 42,3%
B. 57,7%
C. 22%
D. 88%
7. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hoá A tạo ra
Chất B . Chất X không thể là ?
A. isopropyl axetat
B. Etylaxetat
C. Metylaxetat
D. Metylpropionat
8. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na .Công thức
cấu tạo của X là ?
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
9. Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Anilin
B. Đimêtylamin
C. Benzylamin
D. Amoniắc
10. Cho các Polime sau : polietilen , xenlulozơ , polipetit , tinh bột , nilon- 6, nilon – 6,6 , polibutadien. Dãy các polime tổng hợp
là ?
A. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6
B. polietilen , tinh bột , nilon- 6 , nilon – 6,6
C. polietilen , polibutadien , nilon- 6 , nilon – 6,6
D. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6 , nilon – 6,6
11. Khi đót cháy hoàn toàn một Amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 , 2,8 lít khí N2 ( các thể tích đo ở điều khiện chuẩn ) và
20,25 g H2O . CTPT X là ?
A. C3H7N

B. C3H9N
C. C4H9N
D. C2H7N
12. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH3COONa
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. (CH3CO)2O
13. Khi trùng ngưng 13,1 gam axitaminnocaproicvới hiệu suất 80% , ngoài axitaminnoaxetic dư người ta còn thu được m gam
Polime và 1,44 gam nước . Gía trị của m là ?
A. 11,12 gam
B. 9,04 gam
C. 7,296 gam
D. 9,120 gam
14. Dung dịch chất nào dưới đây làm quì đổi màu xanh ?
A. C6H5NH2
B. HCl
C. H2SO4
D. CH3NH2
15. Chọn câu đúng nhất về Glucozơ và Fructozo ?
A. Là hai dạng thù hinh của một chất
B. Đều tạo được màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2 .
C. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
D. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
16. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 1 Chất
B. 7 Chất
C. 3 Chất
D. 6 Chất
17. Etilen khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo Polime có tên gọi là ?

A. Polipropen
B. Cao su Buna
C. Poli(vinylclorua)
D. Polietilen
18. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. Qùi tím.
B. H2SO4
C. NaOH
D. HCl
19. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 ở đktc và 2,7 g nước . Công thức phân tử của X ?
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
20. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este của nhau ?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
21. : Thể tích dung dịch HNO3 63% ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulzơ tạo 297g xenlulozơtrinitrat là .
A. 243,90 ml
B. 189 ml
C. 197,4 ml
D. 300 ml
22. Teflon là tên của một Polime được dung làm ?
A. Cao su tổng hợp
B. Chất dẻo
C. Keo dán.
D. Tơ tổng hợp
23. Ưng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?

A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
24. Đun nóng dung dịch chứa 27 g Glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là ?


A. 32,4 g
B. 16,2 g
C. 21,6 g
D. 10,8 g
25. Cho các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , fomađêhit , etanol . Có thể dung thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4
dung dịch trên ?
A. Nước brôm
B. Cu(OH)2
C. Na kim loại
D.
Dung
dịch
AgNO3/NH3
26. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. tơ Visco , tơ tằm , cao su buna , keo dán gỗ .
B. Cao su isopren ,tơ viso , nilon -6 , keo dán gỗ
C. Nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat
D. tơ Visco , tơ tằm , Phim ảnh .
27. Cho 7, 4 g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 g kết tủa . Công thức phân tử của
X là ?
A. HCOOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H3
28. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng Ag là ?
A. HCOOH
B. HCHO
C. C6H12O6
D. CH3COOH
29. Hợp chất X có CTCT là CH3OOCH2CH3 .Tên gọi của X là ?
A. Etylaxetat
B. Metylaxetat
C. Metylpropionat
D. Propyl axetat
30. Làm bay hơi 7,4 g một este A no , đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí O 2 cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất . CTPT A ?
A. C5H10O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12
1. Chọn câu đúng nhất về Glucozơ và Fructozo ?
A. Đều tạo được màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2 .
B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
C. Là hai dạng thù hinh của một chất
D. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
2. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 7 Chất
B. 1 Chất
C. 3 Chất

D. 6 Chất
3. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ 150 g dung dịch NaOH 4%. Phẩn trăm khối lượng của etylaxetat
trong hỗn hợp bằng ?
A. 42,3%
B. 57,7%
C. 88%
D. 22%
4. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. (CH3CO)2O
B. CH3COONa
C. CH3CHO
D. CH3COOH
5. Ưng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
6. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000 , số mắt xích trong Polime trên là ?
A. 1542
B. 1544
C. 1541
D. 1543
7. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat
B. tơ Visco , tơ tằm , cao su buna , keo dán gỗ .
C. tơ Visco , tơ tằm , Phim ảnh .
D. Cao su isopren ,tơ viso , nilon -6 , keo dán gỗ
8. Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Anilin
B. Benzylamin

C. Amoniắc
D. Đimêtylamin
9. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng Ag là ?
A. HCOOH
B. HCHO
C. CH3COOH
D. C6H12O6
10. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este của nhau ?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
11. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 ở đktc và 2,7 g nước . Công thức phân tử của X ?
A. C4H8O2
B. C5H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
12. Hợp chất X có CTCT là CH3OOCH2CH3 .Tên gọi của X là ?
A. Etylaxetat
B. Metylaxetat
C. Propyl axetat
D. Metylpropionat
13. Cho 7, 4 g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 g kết tủa . Công thức phân tử của
X là ?
A. CH3COOC2H3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH3
14. Etilen khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo Polime có tên gọi là ?
A. Polietilen

B. Poli(vinylclorua)
C. Polipropen
D. Cao su Buna
15. : Thể tích dung dịch HNO3 63% ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulzơ tạo 297g xenlulozơtrinitrat là .
A. 243,90 ml
B. 189 ml
C. 300 ml
D. 197,4 ml
16. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hoá A tạo ra
Chất B . Chất X không thể là ?


A. Metylpropionat
B. Metylaxetat
C. isopropyl axetat
D. Etylaxetat
17. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. Qùi tím.
B. NaOH
C. H2SO4
D. HCl
18. Đun nóng dung dịch chứa 27 g Glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là ?
A. 32,4 g
B. 16,2 g
C. 21,6 g
D. 10,8 g
19. Làm bay hơi 7,4 g một este A no , đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí O 2 cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất . CTPT A ?
A. C3H6O2
B. C5H10O2

C. C2H4O2
D. C4H8O2
20. Cho các Polime sau : polietilen , xenlulozơ , polipetit , tinh bột , nilon- 6, nilon – 6,6 , polibutadien. Dãy các polime tổng hợp
là ?
A. polietilen , tinh bột , nilon- 6 , nilon – 6,6
B. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6
C. polietilen , polibutadien , nilon- 6 , nilon – 6,6
D. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6 , nilon – 6,6
21. Khi trùng ngưng 13,1 gam axitaminnocaproicvới hiệu suất 80% , ngoài axitaminnoaxetic dư người ta còn thu được m gam
Polime và 1,44 gam nước . Gía trị của m là ?
A. 11,12 gam
B. 7,296 gam
C. 9,04 gam
D. 9,120 gam
22. Dung dịch chất sau làm quì tím đổi màu xanh là ?
A. Anilin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glyxin
23. Cho các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , fomađêhit , etanol . Có thể dung thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4
dung dịch trên ?
A. Na kim loại
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Nước brôm
24. Số CTCT của C4H11N là ?
A. 3
B. 7
C. 1
D. 8

25. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g một este đơn chức , mach hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y . Tên
gọi của X là ?
A. propyl axetat
B. Etyl fomiat
C. Etyl propionat
D. Etyl axetat
26. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na .Công thức
cấu tạo của X là ?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
27. Teflon là tên của một Polime được dung làm ?
A. Chất dẻo
B. Cao su tổng hợp
C. Keo dán.
D. Tơ tổng hợp
28. Khi thuỷ phân Saccarozo thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozo . Khối lượng saccarozo đã thuỷ phân là ?
A. 256,5 g
B. 270 g
C. 513 g
D. 288 g
29. Khi đót cháy hoàn toàn một Amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 , 2,8 lít khí N2 ( các thể tích đo ở điều khiện chuẩn ) và
20,25 g H2O . CTPT X là ?
A. C4H9N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
30. Dung dịch chất nào dưới đây làm quì đổi màu xanh ?
A. H2SO4

B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. HCl

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12
1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este của nhau ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
2. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 7 Chất
B. 6 Chất
C. 3 Chất
D. 1 Chất
3. Khi đót cháy hoàn toàn một Amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 , 2,8 lít khí N2 ( các thể tích đo ở điều khiện chuẩn ) và
20,25 g H2O . CTPT X là ?
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C2H7N
4. Số CTCT của C4H11N là ?
A. 3
B. 7
C. 1
D. 8
5. : Thể tích dung dịch HNO3 63% ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulzơ tạo 297g xenlulozơtrinitrat là .
A. 243,90 ml

B. 189 ml
C. 197,4 ml
D. 300 ml
6. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g một este đơn chức , mach hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y . Tên
gọi của X là ?
A. Etyl fomiat
B. propyl axetat
C. Etyl propionat
D. Etyl axetat
7. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 ở đktc và 2,7 g nước . Công thức phân tử của X ?
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H8O2
D. C2H4O2
8. Làm bay hơi 7,4 g một este A no , đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí O 2 cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất . CTPT A ?
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2


9. Đun nóng dung dịch chứa 27 g Glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là ?
A. 16,2 g
B. 21,6 g
C. 32,4 g
D. 10,8 g
10. Chọn câu đúng nhất về Glucozơ và Fructozo ?
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
B. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở

C. Đều tạo được màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2 .
D. Là hai dạng thù hinh của một chất
11. Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Anilin
B. Đimêtylamin
C. Benzylamin
D. Amoniắc
12. Teflon là tên của một Polime được dung làm ?
A. Cao su tổng hợp
B. Tơ tổng hợp
C. Keo dán.
D. Chất dẻo
13. Khi trùng ngưng 13,1 gam axitaminnocaproicvới hiệu suất 80% , ngoài axitaminnoaxetic dư người ta còn thu được m gam
Polime và 1,44 gam nước . Gía trị của m là ?
A. 9,04 gam
B. 7,296 gam
C. 9,120 gam
D. 11,12 gam
14. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH3COOH
B. (CH3CO)2O
C. CH3CHO
D. CH3COONa
15. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. tơ Visco , tơ tằm , Phim ảnh .
B. Nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat
C. tơ Visco , tơ tằm , cao su buna , keo dán gỗ .
D. Cao su isopren ,tơ viso , nilon -6 , keo dán gỗ
16. Hợp chất X có CTCT là CH3OOCH2CH3 .Tên gọi của X là ?
A. Propyl axetat

B. Metylpropionat
C. Metylaxetat
D. Etylaxetat
17. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. NaOH
B. Qùi tím.
C. HCl
D. H2SO4
18. Ưng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
19. Cho các Polime sau : polietilen , xenlulozơ , polipetit , tinh bột , nilon- 6, nilon – 6,6 , polibutadien. Dãy các polime tổng hợp
là ?
A. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6 , nilon – 6,6
B. polietilen , polibutadien , nilon- 6 , nilon – 6,6
C. polietilen , tinh bột , nilon- 6 , nilon – 6,6
D. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6
20. Khi thuỷ phân Saccarozo thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozo . Khối lượng saccarozo đã thuỷ phân là ?
A. 270 g
B. 288 g
C. 513 g
D. 256,5 g
21. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng Ag là ?
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C6H12O6
D. HCHO
22. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na .Công thức

cấu tạo của X là ?
A. HCOOC3H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
23. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hoá A tạo ra
Chất B . Chất X không thể là ?
A. Metylpropionat
B. isopropyl axetat
C. Etylaxetat
D. Metylaxetat
24. Etilen khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo Polime có tên gọi là ?
A. Polipropen
B. Cao su Buna
C. Poli(vinylclorua)
D. Polietilen
25. Dung dịch chất nào dưới đây làm quì đổi màu xanh ?
A. H2SO4
B. C6H5NH2
C. HCl
D. CH3NH2
26. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000 , số mắt xích trong Polime trên là ?
A. 1542
B. 1543
C. 1541
D. 1544
27. Dung dịch chất sau làm quì tím đổi màu xanh là ?
A. Alanin
B. Lysin
C. Anilin

D. Glyxin
28. Cho các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , fomađêhit , etanol . Có thể dung thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4
dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2
B. Na kim loại
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Nước brôm
29. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ 150 g dung dịch NaOH 4%. Phẩn trăm khối lượng của
etylaxetat trong hỗn hợp bằng ?
A. 42,3%
B. 57,7%
C. 88%
D. 22%
30. Cho 7, 4 g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 g kết tủa . Công thức phân tử của
X là ?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. HCOOCH3
D. CH3COOC2H5

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12


1. : Thể tích dung dịch HNO3 63% ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulzơ tạo 297g xenlulozơtrinitrat là .
A. 189 ml
B. 243,90 ml
C. 197,4 ml
D. 300 ml

2. Cho 7, 4 g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 g kết tủa . Công thức phân tử của X
là ?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H3
D. HCOOCH3
3. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 ở đktc và 2,7 g nước . Công thức phân tử của X ?
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C5H8O2
D. C2H4O2
4. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren ,tơ viso , nilon -6 , keo dán gỗ
B. tơ Visco , tơ tằm , cao su buna , keo dán gỗ .
C. tơ Visco , tơ tằm , Phim ảnh .
D. Nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat
5. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. Qùi tím.
B. H2SO4
C. NaOH
D. HCl
6. Khi đót cháy hoàn toàn một Amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 , 2,8 lít khí N2 ( các thể tích đo ở điều khiện chuẩn ) và
20,25 g H2O . CTPT X là ?
A. C3H7N
B. C4H9N
C. C2H7N
D. C3H9N
7. Ưng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
8. Đun nóng dung dịch chứa 27 g Glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là ?
A. 10,8 g
B. 16,2 g
C. 21,6 g
D. 32,4 g
9. Khi thuỷ phân Saccarozo thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozo . Khối lượng saccarozo đã thuỷ phân là ?
A. 513 g
B. 270 g
C. 288 g
D. 256,5 g
10. Dung dịch chất nào dưới đây làm quì đổi màu xanh ?
A. CH3NH2
B. HCl
C. C6H5NH2
D. H2SO4
11. Teflon là tên của một Polime được dung làm ?
A. Cao su tổng hợp
B. Keo dán.
C. Tơ tổng hợp
D. Chất dẻo
12. Hợp chất X có CTCT là CH3OOCH2CH3 .Tên gọi của X là ?
A. Etylaxetat
B. Metylpropionat
C. Propyl axetat
D. Metylaxetat
13. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH3COOH
B. CH3CHO

C. CH3COONa
D. (CH3CO)2O
14. Dung dịch chất sau làm quì tím đổi màu xanh là ?
A. Alanin
B. Lysin
C. Anilin
D. Glyxin
15. Cho các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , fomađêhit , etanol . Có thể dung thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4
dung dịch trên ?
A. Na kim loại
B. Nước brôm
C. Cu(OH)2
D.
Dung
dịch
AgNO3/NH3
16. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ 150 g dung dịch NaOH 4%. Phẩn trăm khối lượng của
etylaxetat trong hỗn hợp bằng ?
A. 57,7%
B. 22%
C. 42,3%
D. 88%
17. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000 , số mắt xích trong Polime trên là ?
A. 1543
B. 1541
C. 1542
D. 1544
18. Khi trùng ngưng 13,1 gam axitaminnocaproicvới hiệu suất 80% , ngoài axitaminnoaxetic dư người ta còn thu được m gam
Polime và 1,44 gam nước . Gía trị của m là ?
A. 7,296 gam

B. 9,120 gam
C. 11,12 gam
D. 9,04 gam
19. Cho các Polime sau : polietilen , xenlulozơ , polipetit , tinh bột , nilon- 6, nilon – 6,6 , polibutadien. Dãy các polime tổng hợp
là ?
A. polietilen , polibutadien , nilon- 6 , nilon – 6,6
B. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6 , nilon – 6,6
C. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6
D. polietilen , tinh bột , nilon- 6 , nilon – 6,6
20. Etilen khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo Polime có tên gọi là ?
A. Cao su Buna
B. Poli(vinylclorua)
C. Polietilen
D. Polipropen
21. Số CTCT của C4H11N là ?
A. 1
B. 8
C. 7
D. 3
22. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng Ag là ?
A. C6H12O6
B. HCOOH
C. HCHO
D. CH3COOH
23. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este của nhau ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
24. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g một este đơn chức , mach hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y . Tên

gọi của X là ?
A. Etyl propionat
B. Etyl fomiat
C. propyl axetat
D. Etyl axetat
25. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hoá A tạo ra
Chất B . Chất X không thể là ?
A. Etylaxetat
B. isopropyl axetat
C. Metylaxetat
D. Metylpropionat
26. Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Amoniắc
B. Đimêtylamin
C. Benzylamin
D. Anilin


27. Làm bay hơi 7,4 g một este A no , đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí O 2 cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất . CTPT A ?
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C5H10O2
28. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na .Công thức
cấu tạo của X là ?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3

29. Chọn câu đúng nhất về Glucozơ và Fructozo ?
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
B. Là hai dạng thù hinh của một chất
C. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
D. Đều tạo được màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2 .
30. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 6 Chất
B. 3 Chất
C. 7 Chất
D. 1 Chất

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12
1. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hoá A tạo ra
Chất B . Chất X không thể là ?
A. Metylpropionat
B. isopropyl axetat
C. Metylaxetat
D. Etylaxetat
2. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 ở đktc và 2,7 g nước . Công
thức phân tử của X ?
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H8O2
D. C2H4O2
3. Dung dịch chất sau làm quì tím đổi màu xanh là ?
A. Lysin
B. Anilin
C. Alanin
D. Glyxin

4. : Thể tích dung dịch HNO3 63% ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulzơ
tạo 297g xenlulozơtrinitrat là .
A. 300 ml
B. 243,90 ml
C. 189 ml
D. 197,4 ml
5. Khi trùng ngưng 13,1 gam axitaminnocaproicvới hiệu suất 80% , ngoài axitaminnoaxetic dư
người ta còn thu được m gam Polime và 1,44 gam nước . Gía trị của m là ?
A. 7,296 gam
B. 9,04 gam
C. 9,120 gam
D. 11,12 gam
6. Cho các Polime sau : polietilen , xenlulozơ , polipetit , tinh bột , nilon- 6, nilon – 6,6 ,
polibutadien. Dãy các polime tổng hợp là ?
A. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6 , nilon – 6,6
B. polietilen , polibutadien , nilon- 6 , nilon
– 6,6
C. polietilen , tinh bột , nilon- 6 , nilon – 6,6
D. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6
7. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000 , số mắt xích trong Polime trên là ?
A. 1541
B. 1544
C. 1542
D. 1543
8. Số CTCT của C4H11N là ?
A. 8
B. 1
C. 7
D. 3
9. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?

A. 7 Chất
B. 1 Chất
C.
3
Chất
D. 6 Chất
10. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. (CH3CO)2O
D. CH3COONa
11. Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Benzylamin
B. Amoniắc
C.
Anilin
D. Đimêtylamin
12. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren ,tơ viso , nilon -6 , keo dán gỗ
B. tơ Visco , tơ tằm , cao su buna , keo dán
gỗ .
C. Nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat
D. tơ Visco , tơ tằm , Phim ảnh .
13. Cho 7, 4 g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 g
kết tủa . Công thức phân tử của X là ?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D.
CH3COOC2H3



14. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na .Công thức cấu tạo của X là ?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H5
15. Cho các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , fomađêhit , etanol . Có thể dung thuốc thử nào sau
đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Na kim loại
D. Nước brôm
16. Chọn câu đúng nhất về Glucozơ và Fructozo ?
A. Đều tạo được màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 .
B. Là hai dạng thù hinh của một chất
C. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
D. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
17. Khi thuỷ phân Saccarozo thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozo . Khối lượng saccarozo
đã thuỷ phân là ?
A. 270 g
B. 288 g
C.
513
g
D. 256,5 g
18. Đun nóng dung dịch chứa 27 g Glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu được
tối đa là ?
A. 21,6 g

B. 32,4 g
C. 16,2 gD. 10,8
g
19. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ 150 g dung dịch NaOH 4%.
Phẩn trăm khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp bằng ?
A. 42,3%
B. 22%
C.
57,7%
D. 88%
20. Làm bay hơi 7,4 g một este A no , đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí O 2
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . CTPT A ?
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C3H6O2
21. Teflon là tên của một Polime được dung làm ?
A. Tơ tổng hợp
B. Cao su tổng hợp
C. Keo dán.
D. Chất dẻo
22. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. Qùi tím.
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
23. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este của nhau ?
A. 4
B. 3
C. 5

D. 2
24. Dung dịch chất nào dưới đây làm quì đổi màu xanh ?
A. C6H5NH2
B. CH3NH2
C. HCl
D. H2SO4
25. Ưng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
26. Hợp chất X có CTCT là CH3OOCH2CH3 .Tên gọi của X là ?
A. Etylaxetat
B. Metylaxetat
C. Metylpropionat
D.
Propyl
axetat
27. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g một este đơn chức , mach hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa
đủ thu được 4,6 g ancol Y . Tên gọi của X là ?
A. propyl axetat
B. Etyl propionat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomiat
28. Etilen khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo Polime có tên gọi là ?
A. Poli(vinylclorua)
B. Polietilen
C. Polipropen
D. Cao su Buna
29. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng Ag là ?

A. HCOOH
B. HCHO
C. CH3COOH
D. C6H12O6
30. Khi đót cháy hoàn toàn một Amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 , 2,8 lít khí N 2 ( các thể
tích đo ở điều khiện chuẩn ) và 20,25 g H2O . CTPT X là ?
A. C2H7N
B. C4H9N
C. C3H9N
D. C3H7N

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12


1. Hợp chất X có CTCT là CH3OOCH2CH3 .Tên gọi của X là ?
A. Metylpropionat
B. Metylaxetat
C. Etylaxetat
D.
Propyl
axetat
2. Khi trùng ngưng 13,1 gam axitaminnocaproicvới hiệu suất 80% , ngoài axitaminnoaxetic dư
người ta còn thu được m gam Polime và 1,44 gam nước . Gía trị của m là ?
A. 11,12 gam
B. 9,120 gam
C. 9,04 gam
D. 7,296 gam
3. Cho 7, 4 g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 g
kết tủa . Công thức phân tử của X là ?

A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D.
CH3COOC2H3
4. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na .Công thức cấu tạo của X là ?
A. HCOOC3H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D.
C2H5COOCH3
5. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ 150 g dung dịch NaOH 4%.
Phẩn trăm khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp bằng ?
A. 57,7%
B. 88%
C. 22%
D. 42,3%
6. Khi đót cháy hoàn toàn một Amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 , 2,8 lít khí N2 ( các thể tích
đo ở điều khiện chuẩn ) và 20,25 g H2O . CTPT X là ?
A. C3H9N
B. C3H7N
C. C4H9N
D. C2H7N
7. Ưng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
8. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng Ag là ?

A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C6H12O6
9. Chọn câu đúng nhất về Glucozơ và Fructozo ?
A. Đều tạo được màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 .
B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
C. Là hai dạng thù hinh của một chất
D. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
10. Khi thuỷ phân Saccarozo thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozo . Khối lượng saccarozo
đã thuỷ phân là ?
A. 270 g
B. 288 g
C. 256,5 g
D. 513 g
11. Etilen khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo Polime có tên gọi là ?
A. Cao su Buna
B. Poli(vinylclorua)
C. Polipropen
D. Polietilen
12. Dung dịch chất nào dưới đây làm quì đổi màu xanh ?
A. CH3NH2
B. C6H5NH2
C. HCl
D. H2SO4
13. Teflon là tên của một Polime được dung làm ?
A. Chất dẻo
B. Cao su tổng hợp
C. Tơ tổng hợp
D. Keo dán.

14. Cho các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , fomađêhit , etanol . Có thể dung thuốc thử nào sau
đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. Na kim loại
D. Nước brôm
15. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. Qùi tím.
B. HCl
C. H2SO4
D. NaOH
16. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g một este đơn chức , mach hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa
đủ thu được 4,6 g ancol Y . Tên gọi của X là ?
A. propyl axetat
B. Etyl propionat
C. Etyl fomiat
D. Etyl axetat
17. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 7 Chất
B. 6 Chất
C. 1 Chất
D.
3
Chất
18. Cho các Polime sau : polietilen , xenlulozơ , polipetit , tinh bột , nilon- 6, nilon – 6,6 ,
polibutadien. Dãy các polime tổng hợp là ?
A. polietilen , polibutadien , nilon- 6 , nilon – 6,6
B. polietilen , tinh bột , nilon- 6 , nilon – 6,6
C. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6 , nilon – 6,6
D. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6



19. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000 , số mắt xích trong Polime trên là ?
A. 1543
B. 1542
C. 1541
D. 1544
20. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 ở đktc và 2,7 g nước .
Công thức phân tử của X ?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
21. Số CTCT của C4H11N là ?
A. 7
B. 8
C. 3
D. 1
22. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hoá A tạo ra
Chất B . Chất X không thể là ?
A. isopropyl axetat
B. Etylaxetat
C. Metylpropionat
D. Metylaxetat
23. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH3CHO
B. (CH3CO)2O
C. CH3COONa
D. CH3COOH
24. : Thể tích dung dịch HNO3 63% ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulzơ

tạo 297g xenlulozơtrinitrat là .
A. 189 ml
B. 197,4 ml
C. 300 ml
D. 243,90 ml
25. Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Anilin
B. Benzylamin
C.
Đimêtylamin
D. Amoniắc
26. Đun nóng dung dịch chứa 27 g Glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu được
tối đa là ?
A. 21,6 g
B. 16,2 g
C.
32,4
g
D. 10,8 g
27. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren ,tơ viso , nilon -6 , keo dán gỗ
B. tơ Visco , tơ tằm , cao su buna , keo dán
gỗ .
C. tơ Visco , tơ tằm , Phim ảnh .
D. Nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat
28. Làm bay hơi 7,4 g một este A no , đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí O 2
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . CTPT A ?
A. C4H8O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2

D. C5H10O2
29. Dung dịch chất sau làm quì tím đổi màu xanh là ?
A. Glyxin
B. Lysin
C. Alanin
D. Anilin
30. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este của nhau ?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC
KHỐI 12
1. Dung dịch chất sau làm quì tím đổi màu xanh là ?
A. Lysin
B. Glyxin
C. Alanin
D. Anilin
2. Cho các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , fomađêhit , etanol . Có thể dung thuốc thử nào sau
đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Nước brôm
D. Na kim loại
3. : Thể tích dung dịch HNO3 63% ( d = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulzơ
tạo 297g xenlulozơtrinitrat là .
A. 197,4 ml
B. 243,90 ml
C. 300 ml
D. 189 ml

4. Teflon là tên của một Polime được dung làm ?
A. Chất dẻo
B. Tơ tổng hợp
C. Keo dán.
D. Cao su tổng hợp
5. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. H2SO4
B. NaOH
C. Qùi tím.
D. HCl
6. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hoá A tạo ra
Chất B . Chất X không thể là ?
A. Metylpropionat
B. Etylaxetat
C. Metylaxetat
D.
isopropyl
axetat


7. Etilen khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo Polime có tên gọi là ?
A. Cao su Buna
B. Poli(vinylclorua)
C. Polietilen
D. Polipropen
8. Khi thuỷ phân Saccarozo thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozo . Khối lượng saccarozo
đã thuỷ phân là ?
A. 288 g
B. 270 g
C.

513
g
D. 256,5 g
9. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng Ag là ?
A. HCHO
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C6H12O6
10. Hợp chất X có CTCT là CH3OOCH2CH3 .Tên gọi của X là ?
A. Etylaxetat
B. Metylpropionat
C. Metylaxetat
D.
Propyl
axetat
11. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ 150 g dung dịch NaOH 4%.
Phẩn trăm khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp bằng ?
A. 22%
B. 88%
C.
57,7%
D. 42,3%
12. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g một este đơn chức , mach hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa
đủ thu được 4,6 g ancol Y . Tên gọi của X là ?
A. propyl axetat
B. Etyl fomiat
C. Etyl axetat
D.
Etyl
propionat

13. Chọn câu đúng nhất về Glucozơ và Fructozo ?
A. Đều tạo được màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 .
B. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
C. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
D. Là hai dạng thù hinh của một chất
14. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. (CH3CO)2O
B. CH3COONa
C. CH3COOH
D. CH3CHO
15. Làm bay hơi 7,4 g một este A no , đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí O 2
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . CTPT A ?
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C5H10O2
16. Dung dịch chất nào dưới đây làm quì đổi màu xanh ?
A. HCl
B. H2SO4
C. C6H5NH2
D. CH3NH2
17. Ưng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3

18. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren ,tơ viso , nilon -6 , keo dán gỗ
B. Nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat

C. tơ Visco , tơ tằm , cao su buna , keo dán gỗ .
D. tơ Visco , tơ tằm , Phim ảnh .
19. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000 , số mắt xích trong Polime trên là ?
A. 1544
B. 1542
C. 1543
D. 1541
20. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este của nhau ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
21. Khi trùng ngưng 13,1 gam axitaminnocaproicvới hiệu suất 80% , ngoài axitaminnoaxetic dư
người ta còn thu được m gam Polime và 1,44 gam nước . Gía trị của m là ?
A. 9,120 gam
B. 11,12 gam
C. 9,04 gam
D. 7,296 gam
22. Khi đót cháy hoàn toàn một Amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 , 2,8 lít khí N 2 ( các thể
tích đo ở điều khiện chuẩn ) và 20,25 g H2O . CTPT X là ?
A. C4H9N
B. C3H9N
C. C3H7N
D. C2H7N
23. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na .Công thức cấu tạo của X là ?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7

24. Số CTCT của C4H11N là ?
A. 8
B. 3
C. 1
D. 7
25. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?


A. 3 Chất

B. 6 Chất
C.
1
Chất
D. 7 Chất
26. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 ở đktc và 2,7 g nước .
Công thức phân tử của X ?
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C4H8O2
27. Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. Anilin
B. Benzylamin
C.
Amoniắc
D. Đimêtylamin
28. Cho 7, 4 g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 g
kết tủa . Công thức phân tử của X là ?
A. CH3COOC2H5

B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H3
D. HCOOCH3
29. Cho các Polime sau : polietilen , xenlulozơ , polipetit , tinh bột , nilon- 6, nilon – 6,6 ,
polibutadien. Dãy các polime tổng hợp là ?
A. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6
B. polietilen , xenlulozơ , nilon- 6 , nilon – 6,6
C. polietilen , tinh bột , nilon- 6 , nilon – 6,6
D. polietilen , polibutadien , nilon- 6 , nilon – 6,6
30. Đun nóng dung dịch chứa 27 g Glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu được
tối đa là ?
A. 16,2 g
B. 10,8 g
C. 32,4 g
D. 21,6 g



×