Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

giáo án mầm non nước hiện tượng tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.12 KB, 61 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ: NƯỚC – HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Thời gian thực hiện: 4 tuần
( Từ ngày 30/03 đến 24/04/2015)
Lĩnh vực
Phát triển
thể chất

Mục tiêu
1.Dinh dưỡng sức khỏe

- Trẻ nhận ra và không
chơi ở những nơi mất vệ
sinh, nguy hiểm; trẻ kể ra
được một số bệnh thông
thường trong mùa hè và

Nội dung
1.Dinh dưỡng sức khỏe

- Phân biệt nơi nguy
hiểm, nơi bẩn, nơi
sạch:ao,hồ, sông, suối;
- Một số bệnh thường
gặp trong mùa hè và
cách phòng tránh(tiêu
chảy, sốt xuất huyết... )

Hoạt động
1.Dinh dưỡng sức khỏe
Trò chuyện


- Những nơi mất vệ sinh:
gần hố rác, ....
- Những nơi nguy hiểm:
ao, hồ, sông, suối,
rạch,....
- Một số bệnh thường
thông thường: tiêu chảy,
sốt xuất huyết, ..

cách phòng tránh, biết
* Chơi, hoạt động theo ý
- CSRM bài 6 “ Các thói thích
hại cho răng miệng và biết quen xấu làm lệch lạc - CSRM bài 6: Các thói
răng và hàm ”
quen xấu làm lệch lạc
phận biệt 4 nhóm thực
răng và hàm.
phẩm( 1 )
- Phân biệt 4 nhóm thực
- Chơi lô tô chọn nhóm
phẩm: bột đường, đạm,
thực giàu vitamin và
muối khoáng, chất bột
béo, vitamin và muối
đường, đạm, béo.
khoáng;
được các thói quen xấu có

- Trẻ biết kêu cứu và chạy - Dạy trẻ một số trường
ra khỏi nơi nguy hiểm

hợp khẩn cấp và gọi
( CS 25)
người giúp đỡ khi gặp
nguy hiểm: gọi người
xung quanh giúp đỡ khi
mình hoặc người khác bị
ngã, chảy máu;
2.Phát triển vận động

2.Phát triển vận động

- Trẻ thực hiện được vận
động chạy liên tục 150m
không hạn chế thời gian
( CS 13)
-Trẻ thực hiện được các
vận động cơ bản: bật;

- Chạy liên tục 150m
không hạn chế thời gian;
- Bật liên tục 5 vòng;
Ném trúng đích bằng 1

- Một số trường hợp khẩn
cấp, biết cách kêu cứu và
chạy ra khỏi nơi nguy
hiểm.

2.Phát triển vận động
* Hoạt động học

+ Chạy liên tục 150m
không hạn chế thời gian


ném; đi trẻ biết chơi số trò tay; Đi trên ghế băng đầu
chơi vận động, trò chơi đội túi cát.
dân gian, biết được cách
chơi, luật chơi. ( 2)
- TCVĐ: chạy tiếp cờ,
chèo thuyền, đổ nước
vào chai; mua to mưa
nhỏ; nhảy qua suối nhỏ;
ai nhanh nhất; chuyền
cát; nhốt không khí.
- TCDG: Trò chơi dân
gian: chìm nổi; đua
thuyền; lộn cầu vồng;
chơi chắc; nhảy dây; chi
chi chành chành; kéo co.
Phát triển
nhận thức

1.Khám phá xã hội

1.Khám phá xã hội

- Trẻ nhận ra sự thay đổi - Nhận ra và sắp xếp
của 1 số hiện tượng tự hoặc giải thích các tranh
nhiên (CS 93).
theo trình tự các giai

đoạn về hiện tượng tự
nhiên:
Gió to – mưa – ao, hồsông ngòi đầy nước – lũ
lụt.
- Trẻ nói được 1 số đặc
điểm nổi bật của các mùa
trong năm nơi trẻ sống
(CS 94).

+ Bật liên tục 5 vòng
+ Đi trên ghế băng đầu
đội túi cát.
+Ném xa bằng 2 tay, chạy
nhanh.
*Chơi ngoài trời:
- TCVĐ: chạy tiếp cờ,
chèo thuyền, đổ nước vào
chai; mưa to mưa nhỏ;
nhảy qua suối nhỏ; ai
nhanh nhất; chuyền cát;
nhốt không khí.
- TCDG: chìm nổi; đua
thuyền; lộn cầu vồng;
chơi chắc; nhảy dây; chi
chi chành chành; kéo co.
1.Khám phá xã hội
Trò chuyện
- Sự thay đổi của một số
hiện tượng tự nhiên.
- Sự thay đổi trong sinh

hoạt của con người, cây
cối và con vật theo mùa.
- Giải thích mối quan hệ
nguyên nhân kết quả đơn
giản trong cuộc sống
hằng ngày.

- Gọi tên các mùa trong
năm nơi trẻ sống;
- Đặc điểm đặc trưng các
mùa: mùa hè, mùa thu,
mùa đông, mùa xuân
( kể những đặc điểm đặc
trưng: nóng, lạnh, cây
cối, hoa, quả…)

- Một số hiện tượng thời
tiết thay đổi theo mùa và
thứ tự các mùa
- Không khí, các nguồn
ánh sáng và sự cần thiết
của nó với cuộc sống con
người, con vật và cây.

- Dự đoán 1 số hiện tượng - Dự đoán hiện tượng có
tự nhiên đơn giản sắp xảy thể xảy ra tiếp theo
ra (CS 95).
( chuồn chuồn bay thấp,
thì ngày mai sẽ mưa;
hoặc trời gió lớn thì trời


* Chơi, ngoài trời
Quan sát
- Thời tiết, dự đoán 1 số
hiện tượng tự nhiên đơn
giản sắp xảy ra.


- Trẻ biết giải thích được
mối quan hệ nguyên nhân
kết quả đơn giản trong
cuộc sống hàng ngày (CS
114)

- Trẻ thích khám phá các
sự vật hiện tượng xung
quanh (CS 113)

sắp mưa…)

- Bầu trời.
- Trời mưa.
-Nguồn
nước
trong
trường.
- Những đám mây
- Đất, cát, đá, sỏi.
- Thí nghiệm: Sự cần
thiết của nước đối với sự

sống của cây.

- Nguyên nhân, hậu quả
của việc gây ô nhiễm
nguồn nước và cách bảo
vệ nguồn nước.
- Mối quan hệ giữa
nước, các hiện tượng tự
nhiên đối với cuộc sống
con người, cây cối và
động vật.

* Hoạt động học
+ Tìm hiểu ngày và đêm,
mặt trăng và mặt trời.
+ Gió
+ Lợi ích của nước
+ Mùa hè

- Khám phá các sự vật
hiện tượng xung quanh:
ngày và đêm, mặt trời,
mặt trăng, hiện tượng
mưa và sự thay đổi thời
tiết theo mùa trong năm
- Các nguồn nước trong
tự nhiên, sự cần thiết của
nước đối với con người,
động vật, cây cối.
- Không khí, các nguồn

ánh sáng và sự cần thiết
của nó với cuộc sống
con người, con vật và
cây.
- Một vài đặc điểm , tính
chất đơn giản của đất đá,
cát, sỏi.
- Thích tìm hiểu cái mới
lạ
( khí hậu, thời tiết , một
số hiện tượng mới…)

* Chơi, hoạt động theo ý
thích
- Xem phim về một số
nguồn nước: nước mưa,
nước sông, nước suối, ao,
hồ
- Xem phim, tranh ảnh về
nguyên nhân gây ô nhiễm
nguồn nước.
- Cách bảo vệ nguồn
nước
- Ích lợi của nước đối với
đời sống con người, con
vật và cây.


2. LQBTT
* Chơi, hoạt động theo ý

- Trẻ kể ra và gọi tên các - Gọi tên các ngày trong thích
ngày trong tuần theo thứ tuần.
+ Nhận biết và nói ngày
tự (CS 109).
trên lốc lịch.
+ Nhận biết và nói được
- Trẻ nhận ra và phân biệt - Nói được tên thứ của giờ trên đồng hồ.
hôm qua, hôm nay, ngày
các ngày hôm qua, hôm + Nhận biết, phân biệt
mai qua các sự kiện hằng nay, ngày mai;
hôm qua, hôm nay và
ngày (CS 110)
Các sự kiện công việc
ngày mai
hàng ngày.

Phát triển
ngôn ngữ

2. LQBTT

2. LQBTT

- Trẻ biết đo dung tích các
vật so sánh và diễn đạt kết
quả đo ( 3)

- Biết đo dung tích các
vật so sánh và diễn đạt
kết quả đo


+ Đo dung tích các vật,
so sánh và diễn đạt kết
quả đo.

1. Làm quen văn học

1. Làm quen văn học

- Trẻ hiểu được nội dung
câu chuyện, thơ, đồng dao,
câu đố về chủ đề hiện
tượng tự nhiên (4)

1. Làm quen văn học
* Hoạt động học
+ Dạy truyện: Giọt nước
tí xíu; Sơn Tinh-Thủy
Tinh
+ Dạy thơ: Cầu vồng;
Ông mặt trời óng ánh

- Chuyện: Giọt nước tí
xíu; Nàng tiên bóng
đêm; Con gái của thần
mặt trời, Sơn Tinh-Thủy
Tinh.
- Thơ: Bão; giọt nắng;
Cầu vồng; Ông mặt trời * Chơi,hoạt động theo ý
óng ánh, nắng bốn mùa

thích
- Làm quen bài thơ:
Bão,giọt nắng
- Làm quen câu chuyện:
Nàng tiên bóng đêm; Con
gái của thần mặt trời.
- Đồng dao “ Con chuồn - Làm quen “Đồng dao
chuồn”, đồng dao nói
nói ngược" "con chuồn
ngược.
chuồn"
- Câu đố về hiện tượng
tự nhiên: mưa, nắng,
sấm, chớp…

- Hướng dẫn trẻ giải Câu
đố về hiện tượng tự
nhiên: mưa, nắng, sấm,
chớp

- Trẻ biết cách khởi xướng - Cách khởi xướng cuộc - Tạo tình huống cho trẻ
cuộc trò chuyện ( CS 72) trò chuyện: Chủ động,
tự khởi xướng câu
khơi gợi vấn đề trẻ muốn chuyện với cô, bạn ở lớp.
nói với bạn bè và người


lớn

Phát triển

thẩm mỹ

2 . LQCC:

2. LQCC

-Trẻ biết viết tên của bản
thân theo cách của mình
(CS 89)

- Cách viết tên của bản
thân: sao chép đúng tên,
viết tên lên sản phẩm
của mình...

- Trẻ biết chữ viết có thể
đọc và thay cho lời nói
(CS 86)

- Ý nghĩa chữ viết, đọc,
thay cho lời nói để thể
hiện điều muốn nói

- Tạo tình huống cho trẻ
đọc chữ thay cho lời nói,
thể hiện điều muốn nói.

- Trẻ nhận biết, tô đồ chữ
cái p- q; g- y(5)
1. Hoạt động âm nhạc

- Trẻ hát đúng giai điệu
bài hát về chủ đề và tham
gia chơi một số trò chơi
âm nhạc. ( 6)

- Nhận dạng chữ cái pq; g- y
1. Hoạt động âm nhạc
- Bài hát: mưa rơi; tia
nắng hạt mưa; mưa bóng
mây; reo vang bình
minh, nắng sớm; đừng đi
đằng kia có mưa; đếm
sao.
- Bài hát: VTTC “ Cho
tôi đi làm mưa với” ;

+ Chơi với chữ cái p- q;
g- y
1. Hoạt động âm nhạc
* Hoạt động học
+ Dạy hát: Đừng đi đằng
kia có mưa,

MMH “ Nắng sớmi”

+ Múa minh họa “Nắng
sớm”
+ Biểu diễn văn nghệ.
- Nghe các bài hát: mưa
rơi, tia nắng hạt mưa, reo

vang bình minh, đếm sao.
- TCÂN: mưa to mưa
nhỏ, nốt nhạc may mắn,
hát theo hình vẽ

- TCÂN: mưa to mưa
nhỏ, nốt nhạc may mắn,
hát theo hình vẽ.

2. Hoạt động tạo hình
- Trẻ biết vẽ, xé, để làm
tạo ra một số sản phẩm và
biết sử dụng các nguyên
vật liệu khác nhau để làm
tạo ra một số sản phẩm về
chủ đề (7)

2. Hoạt động tạo hình
- Phối hợp các kỹ
năng:vẽ, xé, về chủ đề:
vẽ cảnh trời mưa; xé dán
ông mặt trời; vẽ bầu trời
ban đêm, vẽ trang phục
mùa hè

2.LQCC
* Chơi, hoạt động theo ý
thích
- Hướng dẫn trẻ cách
“Viết” tên của bản thân

theo cách của mình: sao
chép tên, viết tên dưới
tranh.

+ VTTC: Cho tôi đi làm
mưa với

2. Hoạt động tạo hình
* Hoạt động học
+ Xé dán ông mặt trời.
+ Vẽ bầu trời ban đêm
+ Vẽ trang phục phù hợp
mùa


- Trẻ biết cắt theo đường
viền thẳng và cong của
các hình đơn giản ( CS 7)

- Biết cắt theo đường
cong các hình đơn giản
- Lựa chọn phối hợp các
nguyên vật liệu tạo hình
để làm tạo ra một số sản
phẩm: làm mũ vua, làm
tranh cát, làm con vật
bằng đá...

Phát triển
tình cảmkỹ năng xã

hội

+ Vẽ cảnh trời mưa.
- Làm ông mặt trời, tranh
cát, đám mây, núi bằng
nguyên vật liệu mở.

Trò chuyện:
- Trẻ biết nhận ra việc làm - Phối hợp với các bạn - Chơi phối hợp với các
của mình có ảnh hưởng thực hiện nhiệm vụ bạn thực hiện nhiệm vụ
đến người khác (8 )
không xảỷ ra mâu thuẩn. không xảy ra mâu thuẫn.
- Một số hành vi đúng
hoặc sai của con người
đối với môi trường.

- Thái độ, hành vi “đúngsai ”, “ tốt- xấu ” của con
người đối với môi trường.
- Tiết kiệm điện, nước.
- Thực hành cách giữ gìn
vệ sinh, môi trường ( nhặt
rát bỏ vào sọt rát, không
vứt rát bừa bãi ..)

* Chơi, hoạt động theo ý
thích
- Trẻ có hành vi bảo vệ - Sử dụng tiết kiệm nước - Thực hành tự tắt nước
môi trường trong sinh hoạt trong sinh hoạt.
khi rửa tay.
hàng ngày (CS 57)



CHUẨN BỊ
Túi cát,ghế băng, bóng nhựa, gậy thể dục, vòng….
Bộ tranh lơ tơ về các hiện tượng tự nhiên.
Các hình khối bằng nhựa.
Các bài tập thực hiện tốn
Tranh minh họa các bài thơ, câu chuyện
Tranh mẫu tạo hình.
Tranh ảnh trang trí lớp.
Giấy vẽ, giấy màu, bút màu, đất nặn, kéo.
Các loại nhạc cụ: bộ gõ, xắc xơ…
Chai lọ, hộp sữa, hộp thuốc lá, hộp kem đánh răng, đá, cát, sỏi …
Tranh ảnh, họa báo, lịch,… về nước - các hiện tượng tự nhiên.
Các loại ngun vật liệu mở đã qua sử dụng.
*Liên hệ với phụ huynh:
Bố mẹ trao đổi, trò chuyện với trẻ về kiến thức nước – các hiện tượng tự n
hiên .














MỞ CHỦ ĐIỂM
NƯỚC- HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
* Cô cho trẻ nghe bài : “ Cho tơi đi làm mưa với”.
* Cô hỏi trẻ :
• Cháu có biết mưa thì sẽ có gì ?
• Nước mưa sẽ chảy đi đâu?
• Cho trẻ nêu hiểu biết của mình về các nguồn nước và ích
lợi của nước.
• Cô dặn trẻ hỏi những người lớn xung quanh trẻ như
ông bà, bố mẹ, anh chò…
* Cho trẻ biết chủ điểm sẽ được làm quen là: Nước – Hiện
tượng tự nhiên.
+ Nước
+ Ngày - Đêm
+ Gió
+ Mùa hè.
* Cô và trẻ cùng sắp xếp tranh ảnh về phương tiện giao
thơng.
* Dặn trẻ về sưu tầm các nguyên vật liệu đem đến
lớp.


TUẦN 1: Nước
(Từ ngày 30/ 03 đến ngày 03/4/2015 )
Thứ

Thứ hai

Thứ ba


Thứ tư

Trò chuyện
các nguồn
nước trẻ biết

Trò chuyện ích Trò chuyện
lợi của nước.
một số đặc
điểm tính
chất, trạng
thái của
nước

Thứ năm

Thứ sáu

Trò chuyện
các nguyên
nhân gây ô
nhiễm nguồn
nước

Trò chuyện
vệ sinh
trong ăn
uống và vệ
sinh cơ thể


Hoạt
động
Đón trẻ,
trò
chuyện,
chơi

Thể dục
sáng

Chơi
ngoài trời

1/Khởi động: Trẻ đi theo nhạc kết hợp đi các kiểu, chạy nhanh, chậm…
chuyển về đội hình hàng ngang dãn cách đều.
2/Trọng động: tập với vòng theo bài hát “Nắng sớm”:
- Hô hấp: Hít vào thở ra
- Tay: Hai tay cầm vòng đưa ra trước lên cao (2 lần 8n)
- Bụng: Hai tay cầm vòng đưa lên cao, nghiêng người sang 2 bên (2 lần 8n)
- Chân: Hai tay lên cao, về trước khuỵu gối (2lần 8n)
- Bật : Chân trước, chân sau (10 -12 lần )
3/Hồi tĩnh: Cho trẻ vẫy tay hít thở nhẹ nhàng .

- Quan sát
vật nổi vật
chìm.

- Quan sát sự
bay hơi của

nước

-ChơiTCDG : - Quan sát sự
Chi chi chành bay hơi của
chành
nước.

- ChơiTCVĐ:
Tiếp sức

- ChơiTCVĐ: -ChơiTCVĐ : -ChơiTCVĐ : -ChơiTCDG : -ChơiTCDG :
Chuyền nước Ai nhanh hơn Đong nước
Ai giỏ nhất
Lộn cầu
vào chai.
vồng

Hoạt

- Hoạt động
tự chọn.

- Hoạt động
tự chọn

- Hoạt động
tự chọn

Bật liên tục


Ích lợi của

Cắt dán trời

- Hoạt động
tự chọn
Truyện

- Hoạt động
tự chọn
Dạy hát


động học

qua 5 vòng

nước

Chơi,
hoạt động
theo ý
thích

Làm quen
Đồng dao
"con chuồn
chuồn"

Chơi trò chơi

với chữ cái
p-q

Chơi,
hoạt động
ở góc
Phân vai

Chuẩn bị

mưa

Giọt nước tí
xíu

:Đừng đi
đằng kia có
mưa
Làm quen bài Thực hành
hát: Tia nắng tự tắt nước
hạt mưa
khi rửa tay

Đo dung tích
các vật, so
sánh và diễn
đạt kết quả
đo.
Tổ chức hoạt động


-Bộ đồ chơi gia đình, các
mâm đất hạt …

- Gia đình: Mua sắm chuẩn bị bữa ăn, trồng
cây, làm vườn…
- Bàn hàng: Bán cây xanh, rau, củ quả các
loại, nước ngọt, sữa…

Xây dựng

- Các loại cây làm bằng xốp
- Gạch, các loại khối nhựa,
gỗ, cây xanh, hoa, cá, sỏi …
- Bộ lắp ráp

- Trang trại nuôi cá, hàng rào, sỏi..
- Lắp ráp hàng rào, nhà.

Nghệ
thuật

- Đất nặn, màu tô, giấy màu ,
các nguyên vật liệu mở: cành
khô, lá khô ..
-Máy tính, máy há , băng đĩa
nhạc về chủ điểm .

-Vẽ, nặn, xé- cắt dán, tô màu…tranh về chủ
điểm
- Làm tranh thổi nước

- Hát vận động theo nhạc các bài hát về chủ
điểm nước – hiện ượng tự nhiên.

-Tranh nối, vở toán, tranh
truyện về chủ điểm ….
-chữ cái và chữ số ,hạt

- Chơi lô tô tương phản
- Xếp chữ, xếp số bằng hạt

Học tập

Thiên
nhiên

Trả trẻ

- Đất, nước ca, chậu hạt, cát ,
bình tưới vv

- Tưới nước, chăm sóc cây, gieo hạt và theo
dõi quá trình hạt nẩy mầm
- Chơi với cát –nước
- Làm thí nghiệm: Cây xanh cần nước và
ánh sáng.
- Dọn dẹp các góc, vệ sinh lớp học
- Chuẩn bị đồ dùng các nhân ra về


Thứ hai ngày 30 tháng 03 năm 2015

PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG:
BẬT LIÊN TỤC QUA 5 VÒNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ biết bật liên tục qua 5 vòng, không chạm vòng.
- Trẻ tập kỹ năng bật liên tục và khả năng giữ thăng bằng.
- Trẻ biết giữ trật tự trong giờ học biết đoàn kết với bạn. Trẻ hứng thú tham gia
hoạt động.
III. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Xắc xô.
2. Đồ dùng của trẻ:
- Vạch chuẩn.
- 10 túi cát, vòng.
- Sân tập sạch sẽ
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Các bước
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trẻ
1. Khởi
Đi vòng tròn hát bài hát: Nắng sớm
Cháu đi vòng tròn và hát
động
Cháu đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy Trẻ khởi động
sau đó chuyển đội hình 3 hàng ngang theo tổ
để tập BTPTC.
2. Trọng
động

2. Trọng động:
* Bài tập phát triển chung:

- Tay : Đưa 2 tay ra phía trước- lên cao ( 2l x
4n)
- Lưng- bụng 1 : Đứng cúi người về trước (2l
x 4n )
- Chân 3: Đứng, một chân đưa lên trước
khuỵu gối (4l x 4n )
- Bật :Tiến về trước. ( 2l x 4n )
* Vận động cơ bản :
* * * * * * * * * * * * * *

Trẻ tập BTPTC


* * * * * * * * * * * * * *
Giới thiệu tên vận động: Bật liên tục vào
vòng.
- Cô cho trẻ thực hiện lần 1.
- Cô làm mẫu lần 2 và 3 có thể giải thích:
Đứng trước vạch, 2 tay chống hông nhún bật
chụm chân vào ô đầu tiên, tách chân ở ô thứ
2, tiếp tục chụm chân ở ô tiếp...khi tiếp đất
đáp xuống nhẹ nhàng, mũi chân tiếp đất trước
gót chân.
- Trẻ thực hiện lần 1 cho từng đôi lên tập 1
lượt.
- Lớp thực hiện vài lượt.
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ.
* Chơi trò chơi: Ném vào đích.
Giới thiệu cách chơi. Cho trẻ chơi
Chia lớp thành 3 nhóm, khi có hiệu lệnh thì

lần lượt từng bạn nem túi cát vào vòng. Hết
thời gian nhóm nào có vòng vào túi cát nhiều
hơn thì thắng
3. Hồi tĩnh
Hít thở nhẹ nhàng vài vòng

Trẻ lắng nghe quan sát cô
làm mẫu

Trẻ thực hiện
Tiến hành luyện tập

Trẻ lắng nghe cáh chơi và
tiến hành chơi.


Thứ ba ngày 31 tháng 03 năm 2015
KHÁM PHÁ: NƯỚC VÀ ÍCH LỢI CỦA NƯỚC.
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Trẻ biết: tên một số nguồn nước, một số đặc điểm, tính chất, trạng thái của nước,
ích lợi của nước đối với con người, cây cối, con vật.
- Trẻ có được kỹ năng quan sát, ghi nhớ, ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc.
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ nguồn nước. Có ý thức sử dụng tiết kiệm nước.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Hình ảnh một số nguồn nước: nước biển, nước hồ, nước ao, nước sông, nước
suối, nước giếng, nước máy….
- Hình ảnh một số nguồn nước bị ô nhiễm…
2. Đồ dùng của trẻ:
- Hình ảnh trò chơi về hành vi đúng sai.

III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Các bước
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định
tổ chức- Khi mưa xuống, chúng ta thấy có nhiều Trẻ trả lời
vào bài
gì?
- Khi mưa xuống, cháu thấy cây cối như
thế nào?
- Thế con người có cần nước không? Để
làm gì?
- Những loài vật khác có cần nước không?
- Vậy nước có những đặc điểm tính chất
nào, ích lợi của nước ra sao…hôm nay cô
cùng các cháu khám phá.
2. Nội
dung
chính

- Cháu hãy kể tên các nguồn nước mà
Trẻ kể tên các nguồn
cháu biết ?
nước
( nguồn nước mưa, nước máy, nước ao,
nước sông, nước hồ, nước suối, nước
biển……)
- Cho cháu xem hình ảnh các nguồn nước. Trẻ xen hình ảnh
- Nước dễ hòa tan một số chất như nào ? (
đường, sữa, muối, bột mầu..)



- Nước có chung một đặc điểm đó là Trẻ lắng nghe
không mầu, không mùi, không vị.
- Các trạng thái của nước như”
+ Thể rắn : nước đá.
+ Thể lỏng : nước tự nhiên.
+ Thể hơi: hơi nước.
Trẻ trả lời
- Nước có những ích lợi gì ?
- Chúng ta phải như thế nào để tiết kiệm
nước?
* Cô giáo dục trẻ sử dụng tiết kiệm nước
trong sinh hoạt, có ý thức giữ gìn và bảo
vệ nguồn nước.
* Trò chơi : Ai thông minh hơn.
- Cách chơi: Chia làm 3 đội
Có các hình ảnh về các hành vi sử dụng
nước tiết kiệm và không tiết kiệm. Cháu
chọn hình ảnh có hành vi đúng và lý giải
được vì sao chọn hình ảnh đó.
- Luật chơi: Mỗi đội chỉ được chọn 1 hình
ảnh.
- Cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ.
- Cô và lớp cùng kiểm tra, nhận xét kết
quả chơi.
Hát bài: Cho tôi đi làm mưa với
3. Kết
thúc


Trẻ lắng nghe cách
chơi, luật chơi

Trẻ chơi trò chơi
Cùng kiểm trả kết quả


Thứ tư ngày 01 tháng 04 năm 2015
TẠO HÌNH: Vẽ cảnh trời mưa
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Trẻ biết vẽ cảnh trời mưa
- Trẻ vẽ được cảnh trời mưa
- Trẻ cố gắng hoàn thành sản phẩm, biết nhận xét tranh mình tranh bạn, phải mặc áo
mưa khi đi ngoài mưa.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Hình ảnh thời mưa.
- Tranh gợi ý
2. Đồ dùng của trẻ:
- Vở vẽ, bút chì, bút màu.
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Các bước
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định
- Trẻ vận động bài hát: Cho tôi đi làm mưa
tổ chứcTrẻ vận động bài hát
với.
vào bài
- Các con thấy trời mưa thì mọi vật như thế

nào?
Giáo dục trẻ khi đi ngoài mưa thù phải mặc áo
mưa.
2. Nội dung * Quan tranh
Cùng xem tranh


một
bức
tranh
các
con
cùng
xem


chính
nhận xét gì?
Trả lời câu hỏi
- Bức tranh có gì?
- Trời mưa thì mây như thế nào?
- Các con thấy mưa giống những nét gì?
- Cho trẻ xem thêm một vài tranh vẽ cảnh trời
mưa( Cảnh có nhà, có cây...)
* Hỏi trẻ về ý tưởng của mình
- Con muốn vẽ một bức tranh về cảnh trời
mưa như thế nào?
- trong bức tranh con định vẽ nững gì?

Trẻ trả lời và nói lên ý

tưởng của mình
Trẻ tiến hành vẽ


* Thực hiện
- Trẻ thực hiện, cô bao quát lớp.
- Động viên những trẻ vẽ yếu .
- Khuyến khích những trẻ khá sáng tạo thêm .
* Đánh giá sản phẩm
- Trẻ đem sản phẩm lên trưng bày .
- Cô đánh giá sản phẩm trẻ theo mức độ :
Tốt, khá, trung bình.
- Trẻ quan sát tranh đẹp của bạn .
3. Kết thúc
Kết thúc, thu dọn đồ dùng

Trẻ trưng bày và đánh
giá sản phăm cùng cô
và bạn.


Thứ năm ngày 02 tháng 04 năm 2015
LQTPVH: Truyện: GIỌT NƯỚC TÍ

XÍU

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Trẻ biết tên truyện “ Giọt nước Tí Xíu”, tên các nhân vật trong truyện ( Giọt nước Tí
Xíu. Ông mặt trời và các bạn giọt nước), trẻ hiểu nội dung câu chuyện: “ Hiện tượng mưa
là do sức nóng của mặt trời làm cho nước bốc hơi tụ lại thành những đám mây nặng dần

trở thành mưa rơi xuống”.
- Trẻ lắng nghe và ghi nhớ nội dung câu chuyện. Trẻ trả lời câu hỏi rõ ràng, mạch lạc,
nói đủ câu, đúng nội dung câu chuyện. Trẻ thể hiện được 1 số lời thoại của các nhân vật:
Ông mặt trời, giọt nước.
- Trẻ có ý thức dùng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước sạch.
trẻ biết yêu thương và giúp đỡ bạn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Tranh minh họa truyện.
- Cô thuộc chuyện và kể diển cảm.
2. Đồ dùng của trẻ:
- Tranh cho bé kể chuyện
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Các bước
1. Ổn định
tổ chức- vào
bài

2. Nội dung
chính

Hoạt động của giáo viên
* Trẻ hát bài : “ Cho tôi đi làm mưa với.”
- Hỏi trẻ vừa hát bài gì?
- Các con biết gì về mưa? ( cháu nói theo ý trẻ cô tóm
ý và giáo dục trẻ yêu quí thiên nhiên, bảo vệ nguồn
nước sạch, tiết kiệm nước trong sinh hoạt ).
- Hôm nay cô sẽ kể các cháu nghe câu chuyện thật hay
: “ Giọt nước Tí xíu”
1. Nghe cô kể chuyện:

- Cô kể lần 1: Kể chuyện diễn cảm.
- Giảng nội dung : Trong câu chuyện kể về giọt nước
Tí Xíu rất nhỏ, được ông mặt trời giúp đỡ nên Tí Xíu
đã biến thành hơi nước bay lên trời và tạo thành những
đám mây, nhờ các tia chớp đám mây hóa thành giọt
nước mưa rơi xuống trần gian làm cho cây cối xanh tốt,
nước là môi trường sống của con người

Hoạt động của trẻ
Trẻ hát bài hát
Trẻ trả lời
Trẻ nói theo hiểu biết
của mình

Trẻ lắng nghe


- Cô kể lần 2: Kết hợp cho trẻ xem hình ảnh minh họa .
2 . Đàm thoại :
- Tên câu chuyện là gì ?
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào ?
( Tí Xíu, bạn Tí Xíu, ông mặt trời, mẹ Biển Cả ) .
- Các con biết Tí Xíu là như thế nào không? ( …là rất
bé, bé tí tẹo tèo teo - bạn tí xíu trong câu chuyện là rất
bé ) .
- Anh em nhà Tí Xíu rất đông, họ ở những nơi nào?
( khắp mọi nơi: ở biển cả, sông ngòi, ao, hồ, ở trên trời,
dưới nước …).
- Ông mặt trời đã nói gì với Tí Xíu?
(Tí Xíu cháu có thích đi vào đất liền với ông không )?

- Giọng nói của ông mặt trời ntn? ( giọng ồm ồm, ấm
áp ).
- Ai nói được giọng của ông mặt trời ?
- Tí Xíu rất thích đi chơi nhưng Tí Xíu nhớ ra điều gì
làm chú không đi được? ( Chú nhớ ra mình là giọt nước
nên không thể bay theo ông mặt trời được ).
- Ông mặt trời đã làm thế nào để Tí Xíu bay lên được?
( …biến Tí Xíu thành hơi nước ).
- Tí Xíu biến thành hơi nước rồi từ từ bay lên cao,
trước khi đi Tí Xíu nói gì với mẹ biển cả ? ( mẹ ơi con
đi đây! Rồi con sẽ về !)
- Tí Xíu kết hợp với các bạn hơi nước khác tạo thàng
gì? “Gió nhẹ nhàng… reo lên”Tí Xíu và các bạn reo lên
như thế nào? Ai có thể reo vui giống Tí Xíu? ( Mát
quá! ôi, mát quá ).
- Trời mỗi lúc một lạnh hơn. Lúc này Tí Xíu cảm thấy
ntn?
(Tí Xíu thấy rét ).
- Rồi một tia chớp vạch ngang bầu trời.Những tiếng
sét nổ đinh tai, tiếng gió thổi ào ào (cô cho trẻ nghe
tiếng sét, tiếng gió qua băng và làm động tác mô phỏng
).
- Qua câu chuyện, các con thấy hiện tượng mưa diễn ra
ntn?
- Thế các con có biết nước dùng để làm gì không ?
( nước dùng để ăn uống, để sinh hoạt, dùng để tưới
cây..nước còn là môi trường sống của cây cối, của động
vật sống dưới nước, nước cần cho sự sống. Vậy để có
nguồn nước sạch các con phải làm như thế nào?).
- Tổ chức cho trẻ chơi kể chuyện theo tranh.

- Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội chọn cho mình 1 bức
tranh. Sau thời gian gợi ý, cháu đại diện tổ lên kể nội
dung của tranh đó.

Trẻ lắng nghe và quan
sát
Giọt nước Tí xíu
Trẻ trả lời
Trẻ trả lời

Trẻ trả lời
Trẻ nói

Trẻ trả lời

Trẻ trả lời

Trẻ trả lời

Trẻ trả lời

Trẻ cùng thảo luận và
lại truyện theo nội
dung bức tranh


3. Kết thúc
Kết thúc thu don đồ dùng

Thứ sáu ngày 03 tháng 04 năm 2015

ÂN : “ Đừng đi dằng kia có mưa”

NDKH : Nghe hát : Mưa rơi ( Dân ca Xá ).
Trò chơi âm nhạc : Tai ai tinh
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Trẻ hát đúng giai điệu , lời bài hát , thể hiện giai điệu bài hát “ Đừng đi đằng kia có
mưa”.
- Rèn luyện kỹ năng hát rõ từng câu, đúng nhịp của bài hát.
- Trẻ biết khi tấy tròi mưa thì không được dầm mưa. Tích cực tham gia hoạt động cùng
bạn .
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Máy, xắc xô
- Cô hát tốt bài “ Đừng đi đằng kia có mưa”, “ Mưa rơi ”
2. Đồ dùng của trẻ:
- Bài hát: Cháu vẽ ông mặt trời, Trời nắng trời mưa...
- Dụng cụ âm nhạc.
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Các bước
1. Ổn định
tổ chức- vào
bài

2. Nội dung
chính

Hoạt động của giáo viên
*
-


Cô giới thiệu trò chơi. “Trời mưa”
Trời mưa phải chạy nhanh kẻo ướt phải không nào ?
Nhưng trời mưa cũng có nhiều ích lợi đó là gì ?
Cây cối sau khi mưa như thế nào ?
Khi đang đi gặp tròi mưa con phải làm gì?

Hoạt động của trẻ
Trẻ lắng nghe
Trẻ trả lời

* Hôm nay cô sẽ dạy cho các con 1 bài hát kể về 1 cô
bé khi gặp tròi mưa cô bé kêu bố giúp các con có thích
không?
* Dạy trẻ hát “Đừng đi đằng kia có mưa”
- Cô hát 1lần
- Giớ thiệu tên tác giả
- Cô hát lần 2

Trẻ lắng nghe


- Cô phân tích nội dung, nhịp điệu bài hát
- Cả lớp cùng hát theo cô
- Cô mời từng tổ cùng nhau luyện tập bài hát

Trẻ lắng nghe
Lớp hát
Các nhóm cùng luyện
- Cho trẻ hát lại theo tổ, nhóm, cá nhân
tập

Mưa rơi cho cây tốt tươi búp đua lá chen cành, từng Trẻ hát
hạt mưa rơi rung rinh theo gió, bướm tung cánh bay
vờn. thật hay và thật vui tươi. Với làn điệu dân ca Xá,
hôm nay cô sẽ hát cho các cháu nghe bài “ Mưa rơi”
- Cô hát cho trẻ nghe 1 lần.
- Hỏi lại trẻ tên làn điệu dân ca, tên bài hát.
- Mở nhạc cho nghe lại 1-2 lần, khuyến khích trẻ hát Trẻ nghe cô hát
cùng cô.
Chơi trò chơi : Tai ai tinh
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ nắm.
Cách chơi: Chia lớp thành 4 nhóm nhỏ, cùng nhe 1
đoạn nhạc, bài hát, tiềng vỗ của dụng cụ âm nhạc. khi
có hiệu lệnh thì giành quyền trả lời. Kết thúc trò chơi
đội nào trả lời đúng nhiều hơn thì thắng
- Tổ chức cho trẻ chơi vài lần..
Kết thúc, thu dọn đồ dùng
3. Kết thúc

Lắng nghe cách chơi,
luật chơi

Tiến hành chơi


Thứ ba ngày 31 tháng 03 năm 2015
Chơi, HĐTYT:Chơi một số trò chơi với nhóm chữ p-q
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ nhận biết và phát âm được nhóm chữ p-q
- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng và nhận dạng chữ cái p-q qua trò chơi .

- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Hình ảnh và sông quê, tia chớp
2. Đồ dùng của trẻ:
- Rổ, thẻ chữ cái h-k-p-q cho mỗi trẻ .
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
Hoạt động 1:
- Trò chuyện - xem hình ảnh và cụm từ “sông quê” " tia chớp"
- Tìm chữ cái q-p
- Phát âm chữ cái q-p
- Cô cho cả lớp phát âm lại chữ q-p và giới thiệu các kiểu chữ viết thường, in hoa .
Hoạt động 2:Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi – nhận xét
*Giới thiệu trò chơi : Ai nhanh mắt
Mỗi cháu có một rổ chữ ,cô yêu cầu trẻ chọn chữ cái nào thì trẻ chọn và phát âm lại chữ
đó .
-Tổ chức cho trẻ chơi 2 ,3 lần
*Cô giới thiệu trò chơi “Phát hiện nhanh”
Trẻ đi quanh lớp hát các bài hát: Cho tôi đi làm mưa với. Khi có hiệu lệnh của cô tìm
chữ cái trẻ tìm quanh lớp chữ cái p-q cô yêu cầu.


Thứ tư ngày 31 tháng 03 năm 2015
Chơi, HĐTYT: Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Trẻ biết so sánh dung tích của 3 đối tượng bằng các cách khác nhau: Ước lượng bằng
mắt.
- Trẻ so sánh một đơn vị đo nào đó và diễn tả kết quả đo. Khả năng diển đạt mạch lạc.
- Trẻ có ý thức tiết kiệm nước sạch, bảo vệ nguồn nước sạch .
II . CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng của cô:
- Tranh ảnh về các nguồn nước biển, sông, hồ…
- Một số chai lọ thủy tinh trong suốt có hình dạng khác nhau; 3 cái phễu, 3cái ca; 3 cái
bát; 3 cái ly.
2. Đồ dùng của trẻ:
- Các chữ số từ 1- 5.
- 3 cái bát; 3 cái ly
- 3chai nước có dung tích và hình dạng khác nhau
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
Hoạt động 1: So sánh dung tích 3 đối tượng khác nhau về hình dạng
So sánh dung tích của 3 đối tượng có dung tích bằng nhau nhưng khác nhau về hình dạng.
- Cô giới thiệu 3 chai thủy tinh ra bàn và hỏi trẻ:
- Trẻ nhận xét 3 chai thủy tinh này như thế nào với nhau về hình dạng?
- Nhìn bằng mắt thường con có thể so sánh lượng nước của 3 chai thủy tinh này không?
- Có thể dùng cái ly này đong nước vào chai để đo dung tích không?
- Cô đong nước vào đầy chai thủy tinh, trẻ quan sát:
- Cô đong nước vào đầy chai thứ nhất, vừa đong cô vừa đếm số ly nước vào chai?( 5 ly ) chọn số
tương ứng đeo vào cổ chai? ( số 5 ) .
- Tương tự với cách đong 2 chai còn lại.
- Hỏi trẻ mỗi chai thủy tinh này đong được bao nhiêu ly nước ? ( 5 ly )
Vậy 3 chai nước này có lượng nước bằng nhau, cùng bằng mấy? ( 5 ) .
Hoạt động 2: So sánh dung tích 3 đối tượng khác nhau về hình dạng, dung tích.
So sánh dung tích của 3 đối tượng khác nhau về hình dạng và dung tích.:
- Cô giới thiệu 3 cái chai không bằng nhau dùng
- ly đong nước đổ vào 3chai thủy tinh và hỏi trẻ:
- Số lượng ly nước đong vào 3 chai này như thế
- nào với nhau? ( không giống nhau ).
- Số ly nước đổ vào chai thứ nhất ? ( 3 ly )
- Số ly nước đổ vào chai thứ hai ? ( 4 ly )
- Số ly nước đổ vào chai thứ ba ? ( 5 ly )

-Vì sao có sự khác nhau như thế ? ( Vì 3 chai không bằng nhau…. )


Vậy 3 chai nước này có dung tích không bằng nhau.
Hoạt động 3: Trẻ đo và so sánh kết quả đo
- Trẻ tiến hành đo và so sánh kết quả đo của mình.
- Kết thúc thu dọn đồ dùng.

TUẦN 2: Hiện tượng tự nhiên
(Từ ngày 06/ 04 đến ngày 10/4/2015 )
Thứ

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Hoạt
động
Đón trẻ,
trò
chuyện,
chơi

Thể dục

sáng

Trò chuyện
các hiện
tượng thiên
nhiên

Trò chuyện ích
lợi và tác hại
của mưa.

Trò chuyện
tác hại của
gió, bão.

Trò chuyện
các công việc
ban ngày

Trò chuyện
vệ sinh
trong ăn
uống

1/Khởi động: Trẻ đi theo nhạc kết hợp đi các kiểu, chạy nhanh, chậm…
chuyển về đội hình hàng ngang dãn cách đều.
2/Trọng động: tập với vòng
- Hô hấp: Hít vào thở ra
- Tay: Hai tay cầm vòng đưa ra trước lên cao (2 lần 8n)
- Bụng: Hai tay cầm vòng đưa lên cao, nghiêng người sang 2 bên (2 lần 8n)

- Chân: Hai tay lên cao, về trước khuỵu gối (2lần 8n)
- Bật : Chân trước, chân sau (10 -12 lần )
3/Hồi tĩnh: Cho trẻ vẫy tay hít thở nhẹ nhàng .

- Quan sát
thời tiết buổi
Chơi
ngoài trời sáng.

- Quan sát
mây

- Quan sát
cây cối khi
có gió.

ChơiTCDG :
Bịt mắt bắt
dê.

-ChơiTCVĐ:
Tiếp sức

- ChơiTCGD:
-ChơiTCVĐ : -ChơiTCVĐ : -ChơiTCVĐ :
-ChơiTCVĐ : Lộn cầu vồng
Chèo thuyền. Bắt chước tạo Đong nước
Mưa to –
dáng.
vào chai.

mưa nhỏ
- Hoạt động
- Hoạt động
- Hoạt động
- Hoạt động
- Hoạt động
tự chọn
tự chọn.
tự chọn
tự chọn
tự chọn
Hoạt
động học

Chạy liên tục
150m

Tìm hiểu
Vẽ bầu trời
ngày và đêm, đêm

Thơ : “ Cầu
vồng”

VTTC: Cho
tôi đi làm


mặt trăng và
mưa với

mặt trời
Chơi,
Chơi lô tô
Chơi trò chơi Nhận biết,
CSRM bài 6 Thực hành
hoạt động chọn nhóm
với chữ cái phân biệt
cách giữ gìn
theo ý
thực giàu
p-q
hôm qua,
vệ sinh, môi
thích
vitamin và
hôm nay và
trường ( nhặt
muối khoáng,
ngày mai
rát bỏ vào sọt
chất bột
rát, không
đường, đạm,
vứt rát bừa
béo.
bãi )
Chơi,
Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động
hoạt động

ở góc
Phân vai

-Bộ đồ chơi gia đình, các
mâm đất hạt …

- Gia đình: Mua sắm chuẩn bị bữa ăn, trồng
cây, làm vườn…
- Bàn hàng: Bán cây xanh, rau, củ quả các
loại, nước ngọt, sữa…

Xây dựng

- Các loại cây làm bằng xốp
- Gạch, các loại khối nhựa,
gỗ, cây xanh, hoa, cá, sỏi …
- Bộ lắp ráp

- Công viên, hàng rào, sỏi..
- Lắp ráp hàng rào, nhà.

Nghệ
thuật

- Đất nặn, màu tô, giấy màu ,
các nguyên vật liệu mở: cành
khô, lá khô ..
-Máy tính, máy há , băng đĩa
nhạc về chủ điểm .


-Vẽ, nặn, xé- cắt dán, tô màu…tranh về chủ
điểm
- Làm tranh thổi nước
- Hát vận động theo nhạc các bài hát về chủ
điểm nước – hiện ượng tự nhiên.

-Tranh nối, vở toán, tranh
truyện về chủ điểm ….
-chữ cái và chữ số ,hạt

- Chơi lô tô tương phản
- Xếp chữ, xếp số bằng hạt

Học tập

Thiên
nhiên

Trả trẻ

- Đất, nước ca, chậu hạt,
cát , bình tưới vv

- Tưới nước, chăm sóc cây, gieo hạt và theo
dõi quá trình hạt nẩy mầm
- Chơi với cát –nước
- Làm thí nghiệm: Cây xanh cần nước và ánh
sáng.
- Dọn dẹp các góc, vệ sinh lớp học
- Chuẩn bị đồ dùng các nhân ra về



Thứ hai ngày 06 tháng 4 năm 2015

PTVĐ: Chạy liên tục 150m
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức:
- Trẻ thực hiện được bài tập : Chạy liên tục 150m
2. Kỹ năng:
- Trẻ có kỹ năng định hướng trong không gian, khả năng giữ thăng bằng, phối hợp tay
chân nhịp nhàng.
3. Thái độ:
- Trẻ ý thức khi vận động, không đùa giỡn.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng của cô:
- Xắc xô
2. Đồ dùng của trẻ:
- Đích
- 2 quả bóng to.
- Sàn tập sạch sẽ.
III. CÁCH TIẾN HÀNH
Các bước
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trẻ
1. Khởi động
Tập trung trẻ, trò chuyện
Trẻ tập trung và trò chuyện cùng cô
Trẻ khởi động
Trẻ vận động đi các kiểu, chạy theo
nhạc bài hát tía má em.

Chuyển hàng
Chuyển thành 3 hàng ngang dãn cách
đều.
Trẻ tập BTPTC
2. Trọng động
*Bài tập phát triển chung:
- Tay : Tay sang ngang, gập sau gáy
( 2l x 8n ).
- Bụng- lườn : nghieng người sang
bên 90 độ
- Chân : 2 tay sang ngang, đưa 1
chân về trước khụy gối ( 3l x 8n ).
- Bật : chân trước, chân sau ( 4l x 8n).
* Vận động cơ bản:
*
*

*

*

*

*

*

*

*



*
*

*

*

*

*

*

*

*

- Giới thiệu vận động: “ liên tục Trẻ lắng nghe
150m” .
- Cô chọn 1 trẻ làm mẫu 1 lần không
Trẻ quan sát và lắng nghe
giải thích
- Cô chọn 1 trẻ thực hiện lần 2, 3 giải Trẻ lên thực hiện
thích:
* TTCB: Bước tới đứng sau vạch
chuẩn
* Tiến hành :khi có hiệu lệnh của cô ,
thì chạy về phía trước.

- Lần lượt cho từng nhóm cháu thực
hiện.
- Lớp thực hiện 1 đến 2 lượt.
- Trong khi trẻ thực hiện, cô quan sát
sửa sai và động viên trẻ.
* Trò chơi vận động : Chuyền bóng
qua đầu.
- Cô nêu cách chơi: chia lớp làm 2 đội
có số trẻ bằng nhau, đứng song song
.Bạn đầu hàng cầm bóng. Khi cô hô
“bắt đầu” thì bạn đầu tiên chuyền bóng
qua đầu ra phía sau cho bạn tiếp theo
và cứ như thế cho đến bạn cuối cùng
cầm bóng chạy nhanh đưa cô, đội nào
đưa trước và không làm rơi bóng thì
đội đó thắng.
- Luật chơi: không được làm rơi bóng.
- Cho cháu chơi vài lần.

Nhóm thực hiện
Lớp luyện tập

Trẻ lắng nghe

Trẻ chơi trò chơi

Cho trẻ đi nhẹ nhàng, vừa đi vừa hít
thở .
Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng
3. Hồi tĩnh



×