LỜI MỞ ĐẦU
Những kiến thức mới về Tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường là
một trong những nội dung quan trọng trong chương trình đào tạo sinh viên khối ngành
kinh tế của nhà trường. Nó không những cung cấp những kiến thức cơ bản về Tài chính
doanh nghiệp theo nhiều cách tiếp cấn khác nhau mà còn giúp các nhà quản lý doanh
nghiệp hình thành tư duy và phương pháp tiếp cận mới, đưa ra các quyết định tài chính
tối ưu. Vì vậy bài tập lớn môn Tài chính doanh nghiệp sẽ giúp đỡ sinh viên từng bước
rèn luyện những kiến thức cơ bản nhất của môn này: về các hình thức huy động vốn của
doanh nghiệp, quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp như thế nào, ảnh hưởng của các
nhân tố tới cách thức chọn lựa nguồn vốn doanh nghiệp. Một doanh nghiệp có cơ cấu
vốn như thế nào để chi phí sử dụng vốn bình quân là hợp lý, nó ảnh hưởng thế nào đến
tỷ suất lợi nhuận của vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một cổ phần. Việc nghiên cứu
doanh thu, chi phí và lợi nhuận có vai trò hết sức quan trọng trong quản lý tài chính
doanh nghiệp, giúp nhận biết mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả
kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và là căn cứ phân tích tài chính, xác định quy mô
dòng tiền tương lai, làm căn cứ thu hồi vốn đầu tư, giá trị hiện tại ròng....Đồng thời
cũng phát triển năng lực tư duy, khả năng làm việc độc lập và sáng tạo của mỗi sinh
viên. Bài tập lớn giúp cho sinh viên củng cố, khắc sâu, mở rộng, hệ thống hóa, tổng hợp
các kiến thức tài chính đã học. Hơn nữa biết vận dụng các kiến thức đã học để đề xuất,
giải quyết những vấn đề cụ thể của một doanh nghiệp cụ thể. Làm quen với công tác
nghiên cứu khoa học, tiếp cận và vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học khác
nhau và biết trình bày một công trình nghiên cứu. Tăng cường tính tự học, tự nghiên
cứu của sinh viên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
1
NỘI DUNG BÀI TẬP LỚN
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế
Phần 2: Chi phí và đánh giá thành phẩm 6 tháng đầu
năm 2016
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng
6 tháng đầu năm 2016 của doanh nghiệp
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2016 của
doanh nghiệp
Phần 5: Tài sản lưu động
Phần 6: Khấu hao tài sản cố định năm 2016
Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp
Phần 8: Xác định chi phí sử dụng vốn từng loại vốn
của Công ty cổ phần Tân An Phát trong giai đoạn 6
tháng đầu năm 2016
Phần 9 : Lâp bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm
2015 cuả CTCP Tân an
2
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế:
Công ty cổ phần Tân An Phát là nhà sản xuất hộp bìa Carton
sử dụng cho đựng rượu vang, đồ uống nhẹ, các can đựng
thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN AN PHÁT
Tên tiếng Anh: TÂN AN PHÁT JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANANPHAT JSC
Đại diện: Bà Trần Thị Ngọc Anh – Chức vụ: Tổng Giám Đốc
Địa chỉ: Lô N5- Đường D4- N8- KCN Nam Tân Uyên- Bình
Dương
Điện thoại: 0650.3652921
0650.3652920
0650.3652922
E-mail:
Fax:
- Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
3
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng
đầu năm 2016:
Yêu cầu 1: Tính:
a. Giá thành sản xuất sản phẩm:
Tổng giá thành = Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất trong kỳ
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
*Chi phí sản xuất trong kỳ gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Chi phí nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung
Chi phí NVL trực tiếp:
Số sản phẩm sản xuất trong kỳ là:
→Chi phí NVL trực tiếp: (đồng)
Chi phí nhân công trực tiếp :
Chi phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung chưa bao gồm khấu hao TSCĐ:
4
Chi phí NVL gián tiếp
Chi phí nhân công gián tiếp
Chi phí điện, nước, điện thoại,
mạng
Chi phí bảo hiểm nhà máy
Tổng
1.229.585.000 đồng
đồng
361.100.000 đồng
178.250.000 đồng
2.998.581.000 đồng
Bảng 1: Bảng Khấu hao tài sản cố định 6
tháng đầu năm 2016
Mức KH trung bình hàng năm = Nguyên giáTỷ lệ khấu hao năm
ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
Dùng
cho
sản
xuất
chung
Dùng
cho
quản
Tên
TSCĐ
Nguyên
giá
Tỷ lệ
khấu
hao
năm
Nhà
xưởng
10.000
5%
Máy dập
500
10%
Máy căt
khe
200
15%
Máy dán
100
12%
Máy đóng
ghim
200
10%
Máy in
150
10%
300
15%
2000
5%
Máy dợn
sóng
Thiết bị
văn phòng
Mức khấu hao 6 tháng đầu
năm cho từng TSCĐ
Tổng
mức khấu
hao 6
tháng đầu
năm
336
450
5
lý
Nhà văn
Doanh
phòng
nghiệp
Dùng
Phương
cho
tiện vận tải
bán
phục vụ
hàng
BH
8000
10%
5000
10%
50
250
→ Tổng chi phí sản xuất chung là:
Vậy tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ là:
Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí NVL trực tiếp + Chi phí sản xuất chung=
Xác định Giá thành sản xuất sản phẩm:
Công ty không có chi phí dở dang đầu kỳ và cuối kỳ nên:
Giá thành sản xuất sản phẩm = chi phí sản xuất trong kỳ + chênh lệch SPDD
Giá thành đơn vị :
(đồng/ sản phẩm)
b. Giá vốn hàng bán = Giá thành sản phẩm + Chênh lệch thành phẩm tồn kho
=
( đồng)
c. Giá thành toàn bộ = GVHB + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh
nghiệp
*Chi phí bán hàng
•
Chi phí bán hàng ( chưa bao gồm khấu hao TSCĐ):
6
Chi phí lương nhân viên
Chi phí dịch vụ mua
ngoài
Chi phí quảng cáo
đồng
đồng
đồng
TỔNG
•
Chi phí khấu hao tài sản cố định 6 tháng đầu năm dùng cho bán hàng là:
25.000.000 đồng
→Tổng chi phí bán hàng là:
*Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí khấu hao TSCĐ 6 tháng đầu năm dùng cho quản lý doanh nghiệp
là: 450.000.000 đồng
• Các chi phí khác gồm:
•
Chi phí lương nhân viên
quản lý doanh nghiệp
Văn phòng phẩm, điện thoại,
bưu phẩm
Tổng
đồng
đồng
2.686.000.000 đồng
→ Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp là:
Vậy giá thành toàn bộ = GVHB + CPBH + CPQLDN
= ( đồng)
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng
đầu năm 2016 của doanh nghiệp:
7
(Đơn vị tính: 1000đ)
Công ty ước tính rằng công ty sẽ bán được 1.500.000 hộp với giá là 18.000đ/hộp
(giá bán chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết số lượng tiêu thụ, doanh
thu thuần, cho các tháng như sau:
Tháng
Số lượng(hộp)
Doanh thu thuần
1
2
3
4
5
6
Tổng
200.000
250.000
230.000
270.000
290.000
260.000
1.500.000
3.600.000.000
4.500.000.000
4.140.000.000
4.860.000.000
5.220.000.000
4.680.000.000
27.000.000.000
Ngày 1/11/2015 doanh nghiệp vay 1 tỷ đồng thời hạn 6 tháng với lãi suất 6,6% /6
tháng, trả lãi 3 tháng 1 lần và thu gốc khi đáo hạn.
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH 6 THÁNG
ĐẦU NĂM 2016
Đơn vị: đồng
Chi tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Cách xác định
0
1.073.189.184
Số tiền
27.000.000.000
0
27.000.000.000
1.073.189.184
25.926.810.816
Chi phí bán hàng
1.890.000.025
8
Chi phí QLDN
2.686.000.300
Thu nhập hoạt động
tài chính
Chi phí HĐ tài chính:
-CP chiết khấu thanh
toán
Lợi nhuận thuần hoạt
động SXKD
20.608.310.491
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế thu nhập
DN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
20.608.310.491-0
20.608.310.491
20.608.310.491 x 20%
4.121.662.098
20.608.310.491- 4.121.662.098
16.486.648.393
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm
2016 của doanh nghiệp:
*Tính chi phí
NVLTT:
+ Số lượng NVL thực tế dùng trong 6 tháng:
kg
Chi phí NVLTT trong 6 tháng:
đồng
9
Ta coi số NVL mua vào được sử dụng hết để sản xuất sản phẩm và số lượng sản
phẩm bán hết trong tháng.
Phân bổ chi phí NVL trực tiếp mỗi tháng:
Tháng
Cách tính
Số tiền
1
465.960.000
2
3
4
5
582.450.000
535.854.000
629.046.000
675.642.000
6
605.748.000
*Tính thuế GTGT phải nộp:
Thuế GTGT đầu ra :
Tính thuế đầu vào:
Số thuế GTGT phải nộp:
Phân bổ thuế GTGT phải nộp của các tháng
Tháng
Cách tính
Số tiền
1
289.387.533,3
2
361.734.416,7
3
332.795.633,3
4
390.673.170
10
5
419.611.923,3
6
376.203.793.3
*Tổng lương:
Số chi lương bằng tiền =–4.611.160.250
Phân bổ chi lương cho các tháng trong quý
Tháng
Cách tính
Số tiền
Trích BHXH
Tháng 1
614.821.366,7
218.261.585,2
Tháng 2
768.526,708,3
272.826.981,5
Tháng 3
707.044.571,7
251.000.822,9
Tháng 4
830.008.845
29.465.140
Tháng 5
981.490.981,7
316.479.298,5
Tháng 6
799.267.776,7
283.740.060,7
*Tổng chi phí khác 6 tháng đầu năm 2016:
11
Phân bổ chi phí khác cho từng tháng:
Tháng
Cách tính
Số tiền
1
370.791.333,3
2
463.489.166,7
3
426.410.033,3
4
500.568.300
5
537.647.433,3
6
482.028.733,3
BẢNG BÁO CÁO NGÂN QUỸ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016 CỦA DN
Chi
tiêu
I. Thu
bằng
tiền
Tháng
1/2013
Tháng
2/2013
Tháng
3/2013
Tháng
4/2013
Tháng
5/2013
Tháng
6/2013
12
1, DT 3.960.000.0
từ bán
00
sản
phẩm
Thu
1.881.000.0
trong
00
tháng
Thu
sau 1
tháng
Thu
sau 2
tháng
Vay
ngân
hàng
Tổng 1.881.000.0
thu
00
II.
Chi
bằng
tiền
1. Chi 525800000
mua
vật tư
Chi
210320000
trong
tháng
Chi
sau 1
tháng
2. Chi
635034700
lương
3.
225437318.
Trích
5
BHXH
4. Chi 401710466.
khác
7
5.
275680866.
Thuế
7
VAT
6.Thuế
4.950.000.0
00
4.554.000.0
00
5.346.000.0
00
5.742.000.0 5.148.000.00
00
0
2.351.250.0
00
2.163.150.0
00
2.539.350.0
00
2.727.450.0 2.445.300.00
00
0
1.188.000.0
00
1.485.000.0
00
1.366.200.0
00
1.603.800.0 1.722.600.00
00
0
-
792.000.000 990.000.000
910.800.00
0
1.069.200.00
0
4.539.250.0
00
4.440.150.0
00
4.895.550.0
00
5.242.050.0 5.237.100.00
00
0
657250000
604670000
709830000
762410000
683540000
262900000
241868000
283932000
304964000
273416000
315480000
394350000
362802000
425898000
457446000
793793375
730289905
857296845
920800315
825545110
281796648.
1
259252916.
3
304340380
326884111.
8
293068514.1
1.000.000.0
00
502138083. 461967036. 542309130
3
7
344601083. 317032996. 372169170
3
7
582480176. 522223606.7
7
399737256. 358385126.7
7
13
TNDN
7. Lãi
33000000
vay
Tổng
2273983352
chi
3190959190 3009430855 3432679525
III.
Chên
h lệch
NQ
Tồn
quỹ
đầu kì
Tồn
quỹ
cuối kì
10.000.000
(382.983.35 965.307.458
2)
(382.983.35 965.307.458
2)
2.396.026.6
03
33000000
375617386
0
3413624358
2.396.026.6
03
3.858.897.0 5.344.773.21
78
8
3.858.897.0
78
5.344.773.2
18
7.168.248.86
0
Phần 5: Tài sản lưu động
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/06/2016
Loại vốn bằng tiền
Số tiền
Tỷ trọng
Tiền mặt tồn quỹ
1.433.649.772
20%
Tiền gửi thanh toán
2.867.299.544
40%
Chứng khoán khả mại
2.867.299.544
40%
Bảng 5.2. Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/06/2016
(đvt: đồng)
Chi tiết
Sản lượng
Tổng trị giá
14
Thành phẩm
20.000( hộp)
112024720,2
Nguyên liệu
5.000 (kg)
30.000.000
Cách xác định:
Các loại vốn bằng tiền = Tồn quỹ cuối kỳ của tháng 6 Tỷ trọng
Tổng trị giá :
-
Thành phẩm =
= đồng
-
Nguyên liệu = Sản lượng Đơn giá =5.000 đồng
Bảng 5.4 .Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp 6 tháng
đầu năm 2016 (ĐVT: đồng)
Tháng doanh thu( tháng nào, số tiền)
Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)
Tháng
Số tiền
Tháng
Số tiền
Tháng 5
2.727.450
Tháng 7
1 148 400 000
Tháng 6
2.445.300
Tháng 7
1 544 400 000
1.722.600
Tháng 8
1 029 600 000
Phần 6: Khấu hao tài sản cố định năm 2015 (đơn vị :triệu đồng)
STT
Tên TSCĐ
Nguyên giá
Tỷ lệ khấu
hao năm
Mức khấu
hao trung
bình hằng
năm
15
1
Nhà xưởng
10000
5%
500
2
8000
5%
400
2000
10%
200
4
Nhà văn
phòng
Thiết bị văn
phòng
Máy dập
500
10%
50
5
Máy cắt khe
200
15%
30
6
Máy dán
100
12%
12
7
200
10%
20
8
Máy đóng
phim
Máy in
150
10%
15
9
Máy dợn sóng
300
15%
45
10
Phương tiện
vận tải phục
vụ bán hàng
Máy đọc mã
hàng( phục vụ
bán hàng)
5000
10%
500
1000
10%
100
3
11
16
Phần 7: Mô tả vê nguồn vốn của doanh nghiệp
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp ( ĐVT:đồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn
Phương thức huy
động
Quy mô huy động
Đối tác cung ứng
vốn
1/4/2010
Phát hành cổ phiếu
20.000.000.000
Cổ đông, nhà đầu
tư
1/11/2015
Vay ngắn hạn
1.000.000.000
Ngân hàng B
1/2/2016
Vay dài hạn
1.000.000.000
Ngân hàng A
Vốn chủ sở hữu
( ĐVT: đồng )
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn
Quy mô huy động
Đối tác cung ứng vốn
1/4/2010
20.000.000.000
Cổ đông, nhà đầu tư
Vốn vay
( ĐVT: đồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn
Thời hạn hợp đồng vay
vốn (từ ngày… đến
ngày…)
Quy mô huy
động
Đối tác cung ứng
vốn
1/2/2016
5 năm (1/2/2016 –
1/2/2021)
1.000.000.000
Ngân hàng A
1/11/2015
6 tháng (1/11/2015 –
1/5/2016)
1.000.000.000
Ngân hàng B
Nguồn khác ( ĐVT: đồng )
17
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Thời hạn vốn chiếm dụng
(từ ngày… đến ngày…)
Quy mô huy
động
Đối tác cung
ứng vốn
-
2.000.000.000
Lợi nhuận và
quỹ
01/06/2013
PHẦN 8 : XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỪNG LOẠI VỐN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC, TRONG GIAI ĐOẠN 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2016
1, Xác định cơ cấu vốn(tổng nguồn vốn là 23.980.000 đồng)
Loại vốn
Cổ phiếu thường
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn
Cách tính
22.000.000
23.980.000
980.000
23.980.000
1.000.000
23.980.000
Tỷ trọng
91.74%
x100%
4.09%
x100%
4.17%
x100%
2, Chi phí sử dụng vốn bình quân:
Chi phí sử dụng vốn vay:
-Vay dài hạn: = [-1] (1-20%)=12%
-Vay ngắn hạn: =6.9%(1-20%)= 5,52%
-Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới: = (10.00010%) 10.000+2%= 12%
-Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC= 91.74% 12% + 12% 4.17% + 5.52% 4.09% =11.73%
Nhận xét: Với cơ cấu vốn như trên, doanh nghiệp đang sử dụng quá
nhiều vốn chủ sở hữu, vì thế doanh nghiệp đã không tận dụng được lợi
thế của tấm chắn thuế từ nợ vay.
18
Phần 9 : Lâp bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu
năm 2015 cuả CTCP Tân an Phát
ĐVT: đồng
TÀI SẢN
I. tài sản ngắn hạn
1. tiền mặt
2.chiết khấu khả
mại
3. tiền gửi thanh
toán
4.thành phẩm
5. phải thu khách
hàng
6. nguyên vật liệu
7.đặt trước tiền
hàng cho người bán
8.công cụ dụng cụ
II. Tài sản dài hạn
1. tài sản cố định
2.hao mòn lũy kế
3. tài sản dài hạn
khác
4. bất động sản đầu
tư
5. đầu tư vào công ti
liên kết
Tổng cộng
SỐ TIỀN
NGUỒN VỐN
3.469.339.380 III. Nợ phải trả
328.509.800 1. vay ngắn hạn
657.019.600 2. vay dài hạn
3. thuế và các khoản phải
657.019.600 nộp
93.466.360
SỐ TIỀN
3.540.845.340
676.000.000
1.000.000.000
1.864.845.340
602.000.000
25.000.000
606.313.000
500.011.020
24.657.818.980 IV. Vốn chủ sở hữu
2.950.000.000 1. vốn chủ sở hữu
2. lợi nhuận chưa phân
(133.500.000) phối
24.586.313.02
0
22.000.000.00
0
2.586.313.020
4.940.000.000
9.400.670.020
7.500.648.960
28.127.158.360 Tổng cộng
28.127.158.36
0
19
KẾT LUẬN:
Qua bài tập lớn về môn tài chính doanh nghiệp, giúp chúng em thực
hành thêm và hiểu rõ bản chất của môn học thông qua tìm hiểu về một doanh
nghiệp cụ thể. Hơn nữa, còn nắm vững các kĩ năng lập báo cáo lưu chuyển tiền
tệ, báo cáo xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, để từ đó xác định
được cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn. Từ đó xác định được hướng đi và biện
pháp của doanh nghiệp trong tình hình cụ thể!
20
21