Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

BÀI TẬP LỚN: Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.73 KB, 9 trang )

Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
KHOA MÔI TRƯỜNG

BÀI TẬP LỚN
Chuyên ngành kỹ thuật môi trường
MÔN: Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ

GVHD

Sinh viên thực hiện:

PGS.TS Phan Quang Văn

Đỗ Thị Hương
MSV: 1321080044
Lớp: KTMT B – K58

Hà nội, 05- 2017
1


Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ

ĐỀ SỐ 2

Sơ đồ thông gió của mỏ than hầm lò
1. A) Sức cản của từng đoạn đường lò:
Sức cản ma sát: (Ns2/m8)
Sức cản cục bộ: (Ns2/m8)


Sức cản chung:

2


Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ
Bảng 1:Bảng sức cản của từng đoạn đường lò

STT

Đoạn lò

H.số
sứ c
cản

Chiều
dài L
(m)

Chu vi
c ( m)

Diện
tích A
(m2)

Rms
Rcb
R

(Ns2/m8 (Ns2/m8) (Ns2/m8)
)

20
18
75
18
20
18
75
18
20
18
75
18
20
18
75
18
20
18
75
18
20
18
75
18
20
18
75

18
20
18
75
18

470
496
160
495
30
637
160
640
182
735
160
741
150
723
160
724
145
715
160
714
145
775
160
775

275
815
160
8135
275
825
160
824

12
12
9.2
12
12
12
9.2
12
12
12
9.2
12
12
12
9.2
12
12
12
9.2
12
12

12
9.2
12
12
12
9.2
12
12
12
9.2
12

9.84
9.84
5.28
9.84
9.84
9.84
5.28
9.84
9.84
9.84
5.28
9.84
9.84
9.84
5.28
9.84
9.84
9.84

5.28
9.84
9.84
9.84
5.28
9.84
9.84
9.84
5.28
9.84
9.84
9.84
5.28
9.84

0.0118
0.0112
0.0750
0.0112
0.0008
0.0144
0.0750
0.0145
0.0046
0.0167
0.0750
0.0168
0.0038
0.0164
0.0750

0.0164
0.0037
0.0162
0.0750
0.0162
0.0037
0.0176
0.0750
0.0176
0.0069
0.0185
0.0750
0.1844
0.0069
0.0187
0.0750
0.0187

4

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

1-2
2-3
3-4
4-5
5-18
2-3'
3'-4'

4'-5
2-6
6-7
7-8
8-9
9-5
6-7'
7'-8'
8'-9
6-10
10-11
11-12
12-13
13-9
10-11'
11'-12'
12'-13
10-14
14-15
15-16
16-17
17-13
14-15'
15'-16'
16'-17

0.0024
0.0022
0.0150
0.0022

0.0002
0.0029
0.0150
0.0029
0.0009
0.0033
0.0150
0.0034
0.0008
0.0033
0.0150
0.0033
0.0007
0.0032
0.0150
0.0032
0.0007
0.0035
0.0150
0.0035
0.0014
0.0037
0.0150
0.0369
0.0014
0.0037
0.0150
0.0037

0.014

0.0135
0.0900
0.0135
0.0009
0.0173
0.0900
0.0174
0.0055
0.0200
0.0900
0.0202
0.0045
0.0197
0.0900
0.0197
0.0044
0.0195
0.0900
0.0194
0.0044
0.0211
0.0900
0.0211
0.0083
0.0222
0.0900
0.2213
0.0083
0.0224
0.0900

0.0224

B) Sức cản chung của mạng gió:
Ra = R14-15 nt R15-16 nt R16-17 = R14-15+R15-16+R16-17 = 0.0222+0.0900+0.2213=0.3335
Ns2/m8

3


Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ
Rb = R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17 = R14-15’+R15’-16’+R16’-17 = 0.0224+0.0900+0.0224=0.1348
Ns2/m8
Rc = Ra // Rb ↔ = 0.2244 Ns2/m8
Rd = R10-14 nt Rc nt R17-13 = R10-14+Rc+R17-13 = 0.083 + 0.2244 +0.083 = 0.2633 Ns2/m8
Re = R10-11 nt R11-12 nt R12-13 = R10-11+R11-12+R12-13 = 0.0195 + 0.0900 + 0.0194 = 0.1289
Ns2/m8
Rf = R10-11’ nt R11’-12’ nt R12’-13 = R10-11’+R11’-12’+R12’-13 = 0.0211+0.0900+0.0211=0.1322
Ns2/m8
Rg = Re // Rd // Rf
0.1800 Ns2/m8
Rh = R6-10 nt Rg nt R13-9 = R6-10+Rg+R13-9 = 0.0044 + 0.1800 + 0.0044 = 0.2284 Ns2/m8
Ri = R6-7 nt R7-8 nt R8-9 = R6-7+R7-8+R8-9 = 0.0200 + 0.0900 + 0.0202 = 0.1302 Ns2/m8
Rk = R6-7’ nt R7’-8’ nt R8’-9 = R6-7’+R7’-8’+R8’-9 = 0.0197 + 0.0900 + 0.0197 = 0.1294 Ns2/m8
Rl = Ri // Rh // Rk
0.3545 Ns2/m8
Rm = R2-6 nt Rl nt R9-5 = 0.0055+ 0.3545 + 0.0045 = 0.3645 Ns2/m8
Rn = R2-3 nt R3-4 nt R4-5 = R2-3+R3-4+R4-5 = 0.0135 +0.0900 + 0.0135 = 0.117 Ns2/m8
Ro = R2-3’ nt R3’-4’ nt R4’-5 = R2-3’+R3’-4’+R4’-5 = 0.0173+ 0.0900 + 0.0174 = 0.1247 Ns2/m8
Rp = Rn // Rm // Ro
0.1349 Ns2/m8

Rq = R1-2 nt Rp nt R5-18 = R1-2+Rp+R5-18 = 0.014 + 0.1349+ 0.0009 = 0.1498 Ns2/m8

Vậy sức cản chung của mạng gió Rq =0.1498 (Ns2/m8)

4


Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ

2. Lưu lượng gió chung của mỏ
Bảng 2- Một số thông số của các lò chợ
TT

Tên

chợ

Công
nghệ
chống
giữ

Chiều
cao lớp
khấu,
m

Tiến
độ lò
chợ,

m

Chiều
dài lò
chợ,m

Sản
lượn
g lò
chợ,
t/ngđêm

Diện
tích
tiết
diện
ngang,
A (m2)

Thể
tích
của lò
chợ
cầ n
thông
gió, v
(m3)

1


Vỉa
6-1
Vỉa
6-2
Vỉa
6A-1
Vỉa
6A-2
Vỉa
7T-1
Vỉa
7T-2
Vỉa
7-1
Vỉa
7-2

Giàn tự
hành
Giàn tự
hành
Cột
thủy lực
Cột
thủy lực
Cột
thủy lực
Cột
thủy lực
Cột

thủy lực
Cột
thủy lực

2.4

0.63

160

1383

1.51

2.4

0.63

160

1383

1.51

2.2

1.2

160


520

2.64

2.2

1.2

160

520

2.64

2.2

1.2

160

520

2.64

2.2

1.2

160


520

2.64

2.2

1.2

160

520

2.64

2.2

1.2

160

520

2.64

241.9
2
241.9
2
422.4
0

422.4
0
422.4
0
422.4
0
422.4
0
422.4
0

2
3
4
5
6
7
8

5


Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ
Lưu lượng gió yêu cầu khí Oxi:
(m3/s)

Bảng 3: Lưu lượng gió cấp khí oxy
Stt

1

2
3
4
5
6
7
8

Tên lò chợ

Theo yêu cầu về khí oxi
n
29
29
38
38
38
38
38
38

Vỉa 6-1
Vỉa 6-2
Vỉa 6A-1
Vỉa 6A-2
Vỉa 7T-1
Vỉa 7T-2
Vỉa 7-1
Vỉa 7-2


Q1
2.90
2.90
3.80
3.80
3.80
3.80
3.80
3.80

Lưu lượng gió yêu cầu khí mê-tan:
(m3/s)

Bảng 4: Lưu lượng gió xuất khí mê-tan
Theo độ xuất
khí mê-tan
A
1383
1383
520
520
520
520
520
520

STT
1
2
3

4
5
6
7
8

q
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25

Lưu lượng gió yêu cầu khí độc sinh ra khi nổ mìn:
(m3/s)
Thể tích lò chợ cần thông gió:
6

Q2
28.81
28.81
10.83
10.83
10.83
10.83
10.83
10.83



Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ
(m)
Bảng 5: Lưu lượng gió theo lượng khí độc

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

B
33.1
33.10
49.60
49.60
49.60
49.60
49.60
49.60

Theo lượng
khí độc
v
241.92

241.92

t
30
30
30
30
30
30
30
30

422.40
422.40
422.40
422.40
422.40
422.40

Lưu lượng gió theo yếu tố bụi:
(m3/s)

7

Q3
1.69
1.69
2.73
2.73
2.73

2.73
2.73
2.73


Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ

Bảng 6: Lưu lượng gió theo yếu tố bụi
Theo yếu tố bụi
vb
S
1.30
1.51
1
1.30
1.51
2
1.30
2.64
3
1.30
2.64
4
1.30
2.64
5
1.30
2.64
6
1.30

2.64
7
1.30
2.64
8
Lưu lượng gió yêu cầu của khu khai thác (Qkt):
(m3/s)
STT

Q4
1.96
1.96
3.43
3.43
3.43
3.43
3.43
3.43

Qmax dựa vào chỉ số lớn nhất:
Bảng 7: Lưu lượng khai thác của mỏ

STT
1
2
3
4
5
6
7

8

Q1
2.9
2.9
3.8
3.8
3.8
3.8
3.8
3.8

Q2
28.81
28.81
10.83
10.83
10.83
10.83
10.83
10.83

Q3
1.69
1.69
2.73
2.73
2.73
2.73
2.73

2.73

Qkt
Lưu lượng gió cung cấp cho hầm đặt thiết bị trung tâm:
)×Kct
5581(10.96)0.7=20.84 m/s
Lưu lượng gió cung cấp cho hầm nạp ắc – qui (Qa):

==2.2 m³/s
-

Lưu lượng gió yêu cầu của hầm trạm (Qht):
8

Q4
1.96
1.96
3.43
3.43
3.43
3.43
3.43
3.43

Qmax
41.78
41.78
15.71
15.71
15.71

15.71
15.71
15.71
177.81


Bài tập lớn môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ
Qht = Qbd+Qa =20.84 +2.2=23.04 m³/s
-

Lưu lượng gió yêu cầu lò chuẩn bị (Qcb): Qcb = 2,2(m3/s)
Lưu lượng gió chung (Qm):

177.81=262.47 m³/s
3. Tính toán hạ áp chung và tốc độ gió của mỏ
Bảng 8: Hạ áp chung của mỏ và tốc độ gió các đường lò của mỏ
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16

Đoạn lò
14-15'-16'-17
14-15-16-17
10-14
17-13
10-11'-12'-13
10-11-12-13
6-10
13-9
6-7'-8'-9
6-7-8-9
2-6
9-5
2-3'-4'-5
2-3-4-5
1-2
5-18

Lưu
lượng(Q)
15.71
15.71
31.42
31.42
15.71
15.71

62.84
62.84
15.71
15.71
94.26
94.26
41.78
41.78
177.81
177.81

Sức
cản(Rc)
0.1348
0.3335
0.083
0.083
0.1322
0.1289
0.0044
0.0044
0.1294
0.1302
0.0055
0.0045
0.1247
0.117
0.014
0.0009


17

2-5

177.81

0.1349

18
19
20

6-9
10-13
14-17

94.26
62.84
31.42

0.3545
0.18
0.2244

Hạ áp
(h)
33.27
82.31
81.94
81.94

32.63
31.81
17.38
17.38
31.94
32.13
48.87
39.98
217.67
204.23
442.63
28.45
4265.0
5
3149.7
1
710.80
221.53

Hạ áp chung của mỏ là:
H=h1-2+h2-5+h5-18=442.63+28.45+4265.05=4735.73
4. Xác định tốc độ gió trong các đường lò ( cho trên bảng 8)

9

Tiết
diện(A)
2.64
2.64
9.84

9.84
2.64
2.64
9.84
9.84
2.64
2.64
9.84
9.84
1.51
1.51
9.84
1.51

Tốc độ
gió (u)
5.95
5.95
3.19
3.19
5.95
5.95
6.39
6.39
5.95
5.95
9.58
9.58
27.67
27.67

18.07
117.75

2.64

67.35

2.64
2.64
2.64

35.70
23.80
11.90



×