Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 94 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
------------*&*------------

NỘI DUNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP II

Mã số: 4100232
Số tín chỉ: 1

Sinh viên:

NGUYỄN TIẾN HIỆP

Mã số sinh viên:
1631070012

Lớp:

LCXDXD61

Hệ: Đại Học


I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

Hoạt tải tiêu chuẩn(daN/m2)
STT

L1



L2

a

H

(m)

(m)

(m)

(m)

Hoạt

Hoạt tải Hoạt tải

tải mái

sàn

hành

Vùng



Cốt


gió

tông

thép

IIA

B15

lang
22

5,6

1,4

4

3,6

50

400

400

CI,
CII


PHẦN THÔNG QUA ĐỒ ÁN

STT

Ngày tháng

Nội dung

Ký tên


(Ghi chú: sinh viên phải tham gia tối thiểu 3 lần thông qua đồ án mới được phép bảo vệ)


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

CHƯƠNG 1: LỰ CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1.1.

Vật liệu sử dụng:
-

1.2.

Bê tông móng và thân công trình cấp độ bền B15 ( mác M200 #) có Rb= 8,5 MPa; Rbt=
0,75 MPa, Eb= 23000 MPa.
Cốt thép:

+ Thép Ø < 12 mm Nhóm CI: Rs= Rsc= 255 MPa; Rsw= 175 MPa
+ Thép Ø ≥ 12 mm Nhóm CII: Rs=Rsc= 280 MPa; Rsw= 225 MPa
Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn:

Thông thường có 3 giải pháp kết cấu sàn: Sàn nấm, sàn sườn, sàn ô cờ
- Với sàn nấm: Khối lượng bê tông lớn nên giá thành sẽ cao, khối lượng công trình lớn do
đó kết cấu móng phải có cấu tạo tốt, khối lượng cũng vì thế mà tăng lên. Ngoài ra dưới
tác dụng của gió động và động đất thì khối lượng tham gia dao động lớn => Lực quán
tính lớn => Nội lực lớn làm cho cấu tạo các cấu kiện nặng nề kém hiệu quả về mặt giá
thành cũng như kiến trúc.
Ưu điểm của sàn nấm là chiều cao tầng giảm nên cùng chiều cao nhà sẽ có số tầng lớn
hơn. Tuy nhiên để cấp nước, cấp điện và điều hòa ta phải làm trần giả nên ưu điểm này
không có giá trị cao.
-

-

1.3.

Với sàn sườn: Do độ cứng ngang của công trình lớn nên khối lượng bê tông khá nhỏ =>
khối lượng dao động giảm => Nội lực giải => Tiết kiệm được bê tông và thép cũng do độ
cứng công trình khá lớn nên chuyển vị ngang sẽ giảm tạo tâm lý thoải mái cho người sử
dụng.
Nhược điểm của sàn sườn là chiều cao tầng lớn và thi công phức tạp hơn phương án sàn
nấm tuy nhiên đây cũng là phương án khá phổ biến do phù hợp với điều kiện kỹ thuật thi
công hiện nay của các công ty xây dựng.
Với ô sàn cờ: yuy khối lượng lượng công trình là nhỏ nhất nhưng do thi công rất phức
tạp trong các công việc thi công chính như lắp ván khuôn, đặt cốt thép, đổ bê tông v.v…
nên phương án không khả thi .
Qua phân tích, so sánh các phương án trên ta chọn phương án dùng sàn sườn toàn khối.

Dựa vào hồ sơ kiến trúc công trình, giải pháp kết cấu cho các sàn. Mặt bằng kết cấu được
thể hiện trên các bản vẽ kết cấu.
Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn:

Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức:

hb =

D
l1 ≥ hmin
m

(1.1)

Trong đó:

Hb : chiều dày sàn;
D : Hệ số phụ thuộc loại tải trọng, D= 0,8 ÷ 1,4;
SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

4


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

L1 : Kích thước cạnh ngắn của bản;

m: Hệ số phụ thuộc loại sàn,
m = 30 ÷ 45 khi

m = 40 ÷ 45

> 2 với sàn bản loại dầm,
≤ 2 với sàn loại bản kê bốn cạnh,

m bé với bản kê tự do,
m lớn với bản liên tục;
hmin: chiều dày bản bé nhất, 4 cm với sàn mái, 5 cm với sàn nhà dân dụng,
6 cm với sàn nhà công nghiệp.
1.3.1. Kích thước sàn mái:

Với bản kê 4 cạnh, ta có

nên ta chọn m = 45 là bản sàn liên tục, tải trọng nhỏ ta

lấy D = 1
Với ô sàn lớn nhất L= a=4 m , hb

=

4 = 0,08 m = 8 cm

Với sàn mái nhà dân dụng hmin= 4 cm
 Chọn chiều dày sàn mái hmai = 8 cm chọn toàn bộ ô sàn mái lớn và ô sàn mái lớn và
ô sàn mái nhỏ. Kết cấu mái gồm hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu
hồi.
1.3.2. Kích thước sàn tầng.

a. Kích thước sàn phòng:


Với bản kê 4 cạnh, ta có

nên ta chọn m = 45 là bản sàn liên tục, tải trọng

nhỏ ta lấy D = 1



Với ô sàn lớn nhất : L = a= 4 m => hb=

4 = 0,08 m = 8 cm

Với sàn nhà dân dụng hmin= 5 cm
 Chọn chiều dày mái hs1= 12 cm cho sàn phòng kích thước 5,6 x 4 m.

b. Kích thước sàn hành lang:


Với bản kê 4 cạnh, ta có

nên ta chọn m = 40 là bản sàn liên tục, tải trọng

nhỏ ta lấy D = 1


Với ô sàn lớn nhất L = L = 1,4 m => hb=




Với sàn nhà dân dụng hmin= 5 cm

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

1,4 = 0,035 m = 3,5 cm

5


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

 Ta chọn chiều dày mái hb= 8 cm cho sàn hành lang kích thước 1,4 x 4 m.
 Để đơn giải trong tính toán đồ án, chọn chiều dày của tất cả các sàn ( sàn mái,
sàn phòng, sàn hành lang) hs= 8 cm.
1.4.

Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực:
• Theo các dữ liệu về kiến trúc như hình dáng, chiều cao nhà, không gian bên trong yêu
cầu thì các giải pháp kết cấu có thể là:
 Hệ tường chịu lực:
o Trong hệ này các cấu kiện thẳng đứng chịu lực của nhà là các tường phẳng. Tải
trọng ngang truyền đến các tấm tường qua các bản sàn. Các tường cứng làm việc
như các công xôn có chiều cao tiết diện cao tiết diện lớn. Giải pháp này thích hợp
cho nhà có chiều cao lớn và yêu cầu về không gian bên trong cao ( không yêu cầu

có không gian lớn bên trong).
 Hệ khung chịu lực:
o Hệ này được tạo thành từ các thanh đứng và thanh ngang là các dầm liên kết cứng
tại chỗ giao nhau gọi là các nút. Các khung phẳng liên kết với nhau qua các dầm
dọc tạo thành khung không gian. Hệ kết cấu này khắc phục được nhược điểm của
hệ tường chịu lực.
 Qua phân tích một cách sơ bộ như trên ta có thể nhân thấy mỗi kết cấu cơ bản của nhà
đều có những ưu điểm và nhược điểm. Đối với công trình này, do công trình có công
năng là nhà làm việc nên yêu cầu có không gian linh hoạt. Nên dùng khung chịu lực.

1.5.
Lựa chọn kích thước các tiết diện:
1.5.1. Kích thước tiết diện dầm:
Kích thước tiết diện dầm được xác định sơ bộ theo công thức:

1 1
hd = ( ÷ ) L; bd = ( 0,3 ÷ 0,5 ) hd
8 12

(1.2)

Trong đó:
hd,bd: chiều cao và bề rộng của tiết diện;
L : chiều dài nhịp nhà;
a. Kích thước tiết diện dầm dọc nhà:
Để đơn giản tính toán, ta coi dầm dọc nhà có chiều dài nhịp tính toán L= a = 4m, =>
hb=

. 4 = (0,3÷0,5) m


 Chọn hd= 0,4 m, bd= (0,3÷0,5)hd= 0,22 m
 Dầm dọc nhà kích thước : 0,4 x 0,22 m
b. Kích thước dầm ngang nhà B-C:

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

6


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

Để dầm đơn giản trong tính toán, ta coi dầm ngang nhà có chiều dài nhịp tính toán:

). 5,6= (0,47÷0,7)m

L=L1= 5,6 m, => hd (

 Chọn hd = 0,6 m, bd = ( 0,3 ÷ 0,5)hd= 0,3 m
 Chọn dầm ngang nhà trục BC có kích thước 0.3x0.6m
c. Kích thước dầm ngang nhà A-B:


Để dầm đơn giản trong tính toán, ta coi dầm ngang nhà có chiều dài nhịp tính
toàn:

 Chọn theo công thức: hd=


Trong đó:
L: nhịp dầm , L2 = 1.4 m
m: hệ số 1= 8÷15, chọn m= 8
k là hệ số tải trọng, k = 1,0 ÷ 1,3 ta chọn k = 1,2
 hd =

= 0,21 m

 chọn hd =0,4 m, bd= (0,3 ÷ 0,5)hd = 0,22 m
 chọn dầm ngang nhà trục AB có kích thước 0.22x0.4 m
1.5.2. Kích thước tiết diện cột:
-

Kích thước tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức:

A=k

N
Rb

(1.3)

Trong đó :
N: lực dọc trong cột do tải trọng đứng gây ra;
Rb : cường độ chịu nén tính toán của bê tong;
k: hệ số kể đến ảnh hưởng do mô men, k = 1,0 ÷ 1,5;
-

Lực dọc trong cột do tải trọng đứng gây ra được xác định như sau:

N = S ( nqs + qm )
(1.4)
Trong đó :
S : diện tích truyền tải trọng do cột chịu tải trọng;
n: số tầng điển hình, n= 3;
qs : tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn tầng điển hình;
qm: tải trọng tác dụng lên 1 m2 sàn tầng mái, với mái bê tong nặng;

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

7


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

Bảng 1.1: Tính tĩnh tải sàn phòng và sàn hành lang

Các lớp hoàn thiện sàn

Chiều dầy
lớp (m)

Trọng lượng

Tải trọng tiêu


Hệ số

Tải trọng

riêng

chuẩn

vượt

tính toán

(daN/m3)

(daN/m2)

tải

(daN/m2)

Lớp gạch lát

0,008

2000

16

1,1


18

Lớp vữa lót

0,03

2000

60

1,3

78

Lớp vữa trát trần

0,02

2000

40

1,3

52

Tổng trọng lương các

116


lớp hoàn thiện
Sàn bê tông chịu lực

0,08

2500

Tổng gs

200

148
1,1

316

220
368

Bảng1.2: tính tĩnh tải sàn,mái

Các lớp hoàn thiện sàn

Chiều dầy
lớp (m)

Trỉa

Trọng lượng


Tải trọng tiêu

Hệ số

riêng

chuẩn

vượt

(daN/m3)

(daN/m2)

tải

20

1,1

2,1

Lớp mái tôn

trọng
tính toán
(daN/m2)

Lớp vữa lót


0,03

2000

60

1,3

78

Lớp vữa trát trần

0,02

2000

40

1,3

52

Tổng trọng lương các

120

lớp hoàn thiện
Sàn bê tông chịu lực
Tổng gm
SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP

MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

0,08

2500

200
320

151
1,1

220
371
8


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

Bảng 1.3: Hoạt tải các phóng lấy theo tiêu chuẩn TCVN2737-1995

Loại sàn nhà

Hoạt tải tiêu
chuẩn

Hoạt tải

Tiêu
chuẩn
dài hạn
(daN/m2)

Hệ số
vượt tải

(daN/m2)

Hoạt tải
tiêu chuẩn
dài hạn
(daN/m2)

Hoạt tải tính
toán

400

70

130

1,2

480

400


100

200

1,2

480

50

75

0

1,3

65

(daN/m2)

Sàn phòng

Sàn hành lang

Sàn mái

Bảng 1.4: Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu tường xây 220

Các lớp vật liệu


Hai lớp vữa trát ,

0

=2000

TT tiêu chuẩn
(daN/m2)

Hệ số độ tin
cậy
n

TT tính toán
(daN/m2)

60

1,3

78

396

1,1

436

daN/m3,
Dày 30 mm


Khối xây gạch,

0

= 1800

daN/m3,
Dày 110mm

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

9


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

Tổng
514

Bảng 1.4: Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu tường xây 110

Các lớp vật liệu

Hai lớp vữa trát ,


0

TT tiêu chuẩn
(daN/m2)

Hệ số độ tin
cậy
n

TT tính toán
(daN/m2)

60

1,3

78

198

1,1

218

= 2000

daN/m3,
Dày 30 mm

Khối xây gạch,


0

= 1800

daN/m3,
Dày 110mm
Tổng
296

Ta có:

qhl=

+

= 368 + 480 = 848 daN/m2

qs =

= 368 + 480 = 848 daN/m2

qm =

= 371 + 65 = 436 daN/m2

a. Kích thước tiết diện cột trong phòng ( trục B)


Diện tích truyền tải:


S= a
SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

= 14 m2
10


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2






Lực dọc trong cột:
♦ Lực dọc do tải trọng phân bố đều bản sàn:

N1= qs.S = 848 x 14 = 11872 daN
♦ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên bản sàn:

N2 = gt2Ltht = 514.(5,6/2 + 4).3,6 = 12582 daN
( ở đây ta lấy sơ bộ chiều cao tường bằng chiều cao tầng ).
♦ Lực dọc do tường thu hồi:

N3= gt1Ltht = 296.( 5,6/2 + 1,4/2).0,8 = 828 daN
♦ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:


N4= qmS= 436 x 14 = 6104 daN
♦ Với công trình là nhà 4 tầng có 3 sàn và 1 mái:

N = ∑ niNi = 3.(11872+12582) + 1.(828 + 6104) = 80294 daN
Diện tích tiết diện của cột:




GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

= 1003 cm2

A= 1,1

Chọn : bc x hc = 22x40 cm; ( Ac = 880 cm2) cho cột tầng 1,2,3,4;

b. Kích thước tiết diện côt biên trong phòng trục C:
Cột trục C có diện tích chịu tải Sc nhỏ hơn diện tích chịu tải của cột trục B, để thiên về
an toàn và định hình hóa ván khuôn, ta chọn kích thước tiết diện cột trục C bằng với cột
trục B( bc x hc = 22x40 cm).
c. Kích thước tiết diện biên ngoài phòng trục A:


Diện tích truyền tải:




S= a


=

= 2,8 m2

Lực dọc trong cột:
♦ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn hành lang:

N1= qhl.S= 848 x 2,8 = 2374 daN
♦ Lực dọc do tải trọng lan can:

N2 = gt2lthlc = 514 x 3,6 x 0,9 = 1665 daN

( ở đây ta lấy sơ bộ chiều cao lan can bằng 0,9 m).
♦ Lực dọc do tường thu hồi:

N3= gt1ltht = 296 x( 1,4/2) x 0,8 = 166 daN
♦ lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái :

N4= qm S= 436 x 2,8 = 1221 daN
♦ Với công trình nhà bốn tầng có 3 sàn và một mái:
N = ∑ niNi= 3.( 2374 + 1665) + 1.(1221+166) = 13504 daN
Diện tích tiết diện cột:




SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61


11


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2



= 175 cm2

A = 1,1



Chọn bc x hc = 22 x 22 cm; (Ac= 484 cm2) cho tất các tầng .
♦ Kiểm tra tiết diện cột mảnh :

λb =

l0
b

Với khung toàn khối l0 = 0,7. l = 0,7 x 360 = 252 cm



λb =


1.6.


GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

l0
=
b

= 11,5 < [l0] = 31 . Vậy tiết diện cột đạt yêu cầu

Mặt bằng bố trí kết cấu:
4000

4000
C 22x40

D 22x40

C 22x40

C 22x40

D 22x40

D 22x40

C

5600

D 30x60


C 22x40

D 30x60

D 30x60

D 22x40

C 22x40

C 22x40

D 22x40

B

1400

D 22x40
C 22x22

D 22x40

D 22x40
D 22x40

C 22x22

D 22x40


D 22x40

C 22x22 D 22x40

A

1

2

3

Hình 1.1:Mặt bằng kết cấu

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

12


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
2.1. Sơ đồ hình học:
14.400 D 22x40


D 22x40

D 22x40

3600

D 30x60
C 22x40

C 22x22

10.800 D 22x40

C 22x40

D 22x40

D 22x40

3600

D 30x60

C 22x22

7.200 D 22x40

C 22x40

C 22x40


D 22x40

D 22x40

3600

D 30x60
C 22x22

3.600 D 22x40

C 22x40

C 22x40

D 22x40

D 22x40

3600

D 30x60

C 22x22

C 22x40

C 22x40


0.000

450

-0.450

1400
A

5600
B

C

Hình 2.1:Sơ đồ hình học

2.2. Sơ đồ kết cấu:
2.2.1. Nhịp tính toán cảu dầm:
SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

13


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI




Để đơn giải cách tính toán với sai số chấp nhận được, ta coi nhịp tính toán bằng khoảng
cách giữa 2 trục cột tầng 1,2:
 Nhịp tính toán dầm trong phòng BC: lBC = 5,6 m
 Nhịp tính toán dầm hành lang AB: lAB = 1,4 m
2.2.2. Chiều dài tính toán của cột:
Nhịp tính toán của cột được xác định bằng khoảng cách giữa 2 trục dầm:
a. Chiều dài tính toán cột tầng 1:
-

Cốt mặt đất tự nhiên
Độ sâu chon móng hm = 0,5 m
Chiều cao tính toán cột tầng 1:
ht1 = Ht +Z+ hm - hd /2 = 3,6 +0,45+ 0,5 – 0,4/2 = 4,4 m

b. Chiều cao tính toán cột tầng 2,3,4 ht = Ht = 3,6 m
D 30x60

3600

D 22x40

C 22x40

C 22x40

C 22x22

D 30x60


3600

D 22x40

D 30x60

D 22x40

3600

C 22x40

C 22x40

C 22x22

C 22x40

C 22x40

C 22x22

D 30x60

D 22x40

C 22x40

C 22x40


4400

C 22x22

1400
A

5600
B

C

Hình 2.2:Sơ đồ kết cấu

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

14


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

CHƯƠNG 3; XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN ĐƠN VỊ
3.1. Tính tải đơn vị:
- Tĩnh tải sàn phòng và sàn hành lang: gs = 386 daN/m2
- Tĩnh tải sàn mái :


gm = 371 daN/m2

- Tĩnh tải tường xây 220:

gt2 = 541 daN/m2

Bảng 3.1: Tĩnh tải tường xây 220

Ɣ
Các lớp hoàn thiện sàn

(m)

(daN/m2)

TT tiêu
chuẩn
2

(daN/m )

Hệ số
vượt
tải

TT
tính toán
(daN/m2)

2 lớp vữa trát


0.03

2000

60

1.3

78

Gạch xây

0.22

1800

396

1.1

435.6

Tải trọng phân bố đều trên 1m dài

Tải tường có cửa có
tính đến hệ số cửa
SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61


0.7

456

513.6

319

360

15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

gt1= 296 daN/m2

Tĩnh tải tường xây 110:

Bảng 3.2: Tinh tải tường xây 110

Ɣ
Các lớp hoàn thiện sàn

(m)

(daN/m2)


TT tiêu
chuẩn
(daN/m2)

Hệ số
vượt
tải

TT
tính toán
(daN/m2)

2 lớp vữa trát

0.03

2000

60

1.3

78

Gạch xây

0.11

1800


198

1.1

217.8

Tải trọng phân bố đều trên 1m dài

Tải tường có cửa có
tính đến hệ số cửa

0.7

258

295.8

181

207

3.2. Hoạt tải đơn vị:
- Hoạt tải sàn phòng:
SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

ps = 480 daN/m2
16



ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

- Hoạt tải sàn hành lang:

phl = 480 daN/m2

- Hoạt tải sàn mái :

pm = 65 daN/m2

3.3.Hệ số quy đổi tải trọng:
- Với ô sàn lớn, kích thước 4 x 5,6 m:
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải trọng
phân bố hình chữ nhật, ta cần xác định hệ số chuyển đổi k

K= 1- 2β2 + β3 với β =

=

= 0,36 => k = 0,787

Với ô sàn hành lang, kích thước 4x 1,4 m

qs

L1


Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng tam giác. Để quy đổi sang dạng tải trọng
phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số k = 5/8 = 0,625

qs

L2

Hình 3.1:Sơ đồ tải trọng

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

17


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương trình tính toán kết cấu tự
tính.
4.1. tĩnh tải tầng 2.3.4:
A

B

1400


C

5600

4000

1
gm= 368daN/m2

4000

2
gm= 368daN/m2

3

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

18


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI
ght

GB

GA

gt1

1400

5600

gt2
C

B

A

GB
GA

GC

g1

g2

1400
A

GC

5600

C

B

Hình 4.1:Sơ đồ dồn tải trọng trường hợp tĩnh tải tầng 2,3,4
Bảng 4.1: Tĩnh tải tầng 2,3,4

Tĩnh tải phân bố
TT

Kết quả
Loại tải trọng và cách tính
g1

1.

Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: 3,6 – 0,6 = 3m;
gt2 = 514x3 = 1542

2.

daN/m

1542

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất: ght = 368x(4-0,4)=1325
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,843
ghcn = 1325 x 0,843 = 1117


1117

Cộng và làm tròn : g1 =gt2 + ghcn =

12659

g2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung
SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

19


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
1.

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

độ lớn nhất: gtg = 368 x ( 1,4- 0,22)= 434
Đổi ra phân phối đều với : k= 0,625
Cộng và làm tròn: g2 = 434x0,625= 272
272

Tĩnh tải tập trung
TT

1.


2.

Loại tải trọng và cách tính

Kết quả

GC

daN

Do tải trọng lượng bản thân dầm dọc: 2500x1,1x0,4x0,22x4 =
986

968

Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao: 3,6 – 0,4 = 3,2 m;
Xét hệ số giảm lỗ cửa 0,7: = 514x3,2x4x0,7 = 4605
4605

3.

Do trọng lượng sàn truyền vào: = 368x(4-0,22)x(4-0,22)/4 =
1315

1252

Cộng và làm tròn : GC =
6888
GB
1.


Giống như mục 1,2,3 của Gc đã tính ở trên

2.

Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào : [(4-0,22)+(41,4)]x(1,4-0,22)x368/4 = 693

Cộng và làm tròn : = GB =

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

6888

693

7581

20


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI
GA

1.

Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 2500x1,1x0,4x0,22x4 = 968


968

2.

Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào (mục 2 của GB)

693

3.

Do lan can xây tường 110 cao 900 truyền vào: 296x 0,9x4 =
1066

1066

Cộng và làm tròn :

GA =

2727

4.2. Tĩnh tải tầng mái:
A

B

1400

C


5600

4000

1
2

4000

gm= 371daN/m2
gm= 371daN/m2
3

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

21


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GB
GA

ght

GC

gt1


1400

5600

gt2
C

B

A

GB
GA

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

g2

1400

g1

5600
C

B

A


GC

Hình 4.2:Sơ đồ dồn tải trọng trường hợp tĩnh tải tầng mái
Từ mặt cắt kiến trúc ta thấy trên mái có xây tường thu hồi dạng hình tam giác, để đơn
giản trong tính toán, ta thay đổi hình tam giác thành hình chữ nhật trên từng đoạn dầm.
Trên đoạn dầm BC, tường thu hồi quy dổi dạng hình chữ nhật có chiều cao là 1,04m .
Trên đoạn dầm AB, tường thu hồi quy đổi dạng hình chữ nhật có chiều cao là 0,62m.

Bảng 4.2: Tĩnh tải mái

Tĩnh tải phân bố
TT

Kết quả
Loại tải trọng và cách tính
daN/m

1.
Do trọng lượng tường thu hồi 110 cao trung bình 1,04m:

308

gt1 = 296x1,04 = 308
2.
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất: ght = 371x(4-0,4)=1335

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61


22


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

Đổi ra phân bố đều với : k = 0,843

1104

ghcn = 1335 x 0,843 = 1125
1412
Cộng và làm tròn :

1.

=gt2 + ghcn =

Do trọng lượng tường thu hồi 110 cao trung bình 0,62m:

=

296 x 0,62 = 183

2.

183


Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung
độ lớn nhất: gtg = 371x(1,4-0,22) = 438
Đổi ra phân phố đều với : k= 0,625
Ghcn = 438 x 0,625= 274

Cộng và làm tròn:

= gt1 +ghcn =

274

457

Tĩnh tải tập trung
TT

Loại tải trọng và cách tính

Kết quả
daN

1.

2.

Do tải trọng lượng bản thân dầm dọc: 2500x1,1x0,4x0,22x4 =
986

Do trọng lượng sàn lớn truyền vào: 371x(4-0,22)x(4-0,22)/4 =
1325


SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

968

1325

23


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

3.

Do trọng lượng seno nhịp 0,6m truyền vào: 371x0,6x4= 891

4.

Tường seno cao 0,6m dày 8cm bằng BTCT:
2500x1,1x0,08x0,6x4= 528
Cộng và làm tròn :

891

528


=
3712

1.

Giống như mục 1,2,3 của

2293

đã tính ở trên

2.
Do trọng lượng sàn nhỏ truyền vào: [(4-0,22)+(4-1,4)]x(1,40,22)x371/4 = 698

Cộng và làm tròn :

698

2908

=

1.

Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 2500x1,1x0,4x0,22x4 = 968

968

2.


Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào (mục 2 của GB)

689

3.

Do trọng lượng seno truyền vào (như mục 3,4 của

1419

SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

):

24


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

Cộng và làm tròn :

GA =

GVHD: ĐẶNG VĂN PHI

3085

4.3. Tĩnh tải tác dụng vào khung:


SVTH: NGUYỄN TIẾN HIỆP
MSV: 1631070012
LỚP : LIÊN THÔNG XD K61

25


×