Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.78 KB, 8 trang )

Kế hoạch làm việc
Chuẩn bị cho kì thi TN THPT năm 2008
tại trờng THPT Tân lập
I. Ngày 26/05/2008 : Phiên họp của BLĐ hội đồng coi thi:
1. Chủ tịch thông qua quyết định hội đồng thi:
2. Phó chủ tịch sở tại báo cáo công tác chuẩn bị của hội đồng thi gồm:
- Học sinh:
Số HS
cuối
cấp
Học sinh không đủ điều
kiện dự thi
Thí
sinh
tự do
Số thí sinh dự thi
Ghi chú
Văn
hoá
Hạnh
kiểm
Nghỉ
quá 45
ngày
Tổng số Nữ
Dân tộc
Con
liệt sĩ
Tổng số Nữ
+ Những tồn đọng của hồ sơ thí sinh cần khắc phục:..
.


.
.
.
-Cơ sở vật chất:
+ Số phòng thi:...............................................................................................
+ Chỗ ngồi:......................................................................................................
+Nơi làm việc của ban lãnh đạo (công tác bảo mật, tủ đựng tài liệu, công an bảo
vệ):............................................................................................................



+ Điều kiện vật chất khác cho kỳ thi, hồ sơ thi :
1. Lịch thi: 3 bản (phóng to)
2. Biên bản kiểm tra cơ sở vật chất: .bản.
3. Biên bản vi phạm quy chế thi của ngời làm thi: . bản
4. Biên bản vi phạm quy chế phòng thí của thí sinh: .. bản.
5. Biên bản sự việc bất thờng: .. bản.
6. Nội quy thí sinh trong phòng thi: 02 bản
7. Các tài liệu đợc mang vào phòng thi: 02 bản
8. Phong bì đựng bài thi: bì .
9. Túi tài liệu thi tự luận: 07 túi. Gồm: 1 bút viết bảng (phấn), 2 bút chì (bi), 2 bản ghi
tên dự thi, 1 bản sơ đồ chỗ ngồi, 1 bản danh sách thí sinh phòng thi, biên bản cắt
đề thi, 2 tờ phiếu thu bài thi/ 1 môn ..
10. Danh sách thí sinh phòng thi: bản.
11. Niêm yết phòng thi: .. bản.
12. Bảng ghi tên dự thi: bản.
+ Phục vụ bảo vệ :




1
+ Kinh phí :


..
3. Chủ tịch phân công nhiệm vụ :
+ Chủ tịch : Điêu Khắc Đa phụ trách chung
+ Phó chủ tịch : Trơng Thị Vĩnh Thảo - Cơ sở vật chất
+ Th ký: 1. Hoàng Văn Hùng - Quy chế, các biên bản hội đồng thi.
2. Trần Thị Nga - Niêm yết phòng thi, Các biển giới hạn khu vực thi
+ Trớc cửa phòng thi :
Số thứ tự phòng thi
Niêm yết thí sinh
+Nơi niêm yết chung :
Niêm yết thí sinh
Nội quy thí sinh
Sơ đồ phòng thi
Lịch thi các môn
Các loại hiệu lệnh
Nội quy về các tài liệu thí sinh đợc mang vào phòng thi

4. Thông báo kế hoạch làm việc:
+ Ngày: 27/05/2008
- 7h: Tập trung, 7h30': Họp phiên họp thứ nhất
- Kiểm tra hồ sơ thí sinh
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- 9h đến 10 h : Họp ban bảo vệ và phục vụ hội đồng coi thi.
- 10h đến 10h30' : -Giải quyết tồn tại của hồ sơ.
-Quyết định chốt số lợng thí sinh đủ điều kiện dự thi,
-Ký xác nhận bảng ghi tên ghi điểm.

- Báo cáo công tác bảo vệ phục vụ kỳ thi.
- 10h30' đến 11h30' :
+ Học tập quy chế thi (th ký)
+ Quy định giờ làm việc và hiệu lệnh
* Giờ làm việc và sinh hoạt:
Sáng Chiều và tối
Thời gian Công việc Thời gian Công việc
06h 00' Ăn sáng 18h 30' Ăn tối
06h 30' Tập trung tại phòng làm việc 13h 15' Tập trung tại phòng làm việc
11h 00' Tập trung tại phòng nghỉ
5. Hiệu lệnh :
Nội dung
Thời gian
Hiệu lệnh
Sáng Chiều
Tập trung 6h30 13h 15' 1hồi 3tiếng
Gọi thí sinh vào phòng thi 7h00 14h 00' 6 tiếng
Kiểm tra niêm phong, phát đề thi 7h25 14h 25' 3 tiếng
2
Bắt đầu làm bài thi 7h30 14h 30' 1 tiếng
Hết giờ làm bài
8h30
10h00
15h00
16h00
1 hồi dài
6. Thời gian cụ thể :
Sáng :
6h 30' : Giám thị coi thi tập trung tại phòng làm việc; thí sinh tập trung tại phòng thi.
6h 45' : Phát túi đề thi cho giám thị 1; phát TLTN và túi tài liệu cho giám thị 2 : Cả hai

giám thị về ngay phòng thi , ghi số báo danh lên bàn thí sinh và ký tên vào phiếu
TLTN .
7h 00' : Gọi thí sinh vào phòng thi : phát phiếu TLTN : Hớng dẫn thí sinh điền vào các
mục từ 1 đến 9 trên phiếu TLTN
7h 20' : Kiểm tra niêm phong túi đề thi, mở túi đề thi.
7h25 : Phát đề thi cho thí sinh, sau khi phát xong cho thí sinh kiểm tra lại đề và ghi mã
đề thi .
7h 30' : Bắt đầu giờ làm bài
7h 45' : Thu đề thi và phiếu TLTN còn d tại phòng (Th ký)
8h 30' : Hết giờ làm bài thi trắc nghiệm (thi 60')
10h00 : Hết giờ làm bài thi tự luận (thi 150')
(Thu bài thi của thí sinh và bàn giao tại phòng hội đồng coi thi )
Chiều :
13h 15' : Giám thị coi tập trung tại phòng làm việc; thí sinh tập trung tại phòng thi.
13h 30' : Phát túi đề thi cho giám thị 1; phát TLTN và túi tài liệu cho giám thị 2 : Cả hai
giám thị về ngay phòng thi , ghi số báo danh lên bàn thí sinh và ký tên vào phiếu
TLTN .
14h 00' : Gọi thí sinh vào phòng thi : phát phiếu TLTN : Hớng dẫn thí sinh điền vào các
mục từ 1 đến 9 trên phiếu TLTN
14h20' : Kiểm tra niêm phong túi đề thi, mở túi đề thi.
14h25 : Phát đề thi cho thí sinh, sau khi phát xong cho thí sinh kiểm tra lại đề và ghi mã
đề thi .
14h 30' : Bắt đầu giờ làm bài (Thi 60')
14h 45' : Thu đề thi và phiếu TLTN còn d tại phòng (Th ký)
15h 15' : Giám thị nhắc thí sinh còn 15' làm bài
15h 30' : Hết giờ làm bài thi trắc nghiệm (thi 60')
16h00 : Hết giờ làm bài thi tự luận (thi 90')
Thu bài thi của thí sinh và bàn giao tại phòng hội đồng coi thi
+ Phân công khai mạc:
* Thời gian: 16h 00'

* Tổ chức: P. Chủ tịch Trơng Thị Vĩnh Thảo
* Khai mạc: chủ tịch Điêu Khắc Đa
* Học nội quy phòng thi : Th ký Hoàng Văn Hùng
- 14h 30': Lấy đề thi
II. Ngày 27/05/2008 : Phiên họp toàn thể hội đồng coi thi:
1. Họp hội đồng lần thứ nhất (7h 30')
a) Chủ tịch đọc quyết định thành lập hội đồng coi thi .
3
b) Nghe trờng sở tại báo cáo về toàn bộ công tác chuẩn bị , đặc biệt báo cáo về hồ
sơ thí sinh và cơ sở vật chất phục vụ tổ chức kỳ thivà điều kiện làm việc của hội đồng .
- Học sinh:
Số HS
cuối
cấp
Học sinh không đủ
điều kiện dự thi
Thí
sinh
tự do
Số thí sinh dự thi
Ghi chú
Văn
hoá
Hạnh
kiểm
Nghỉ
quá
Tổng số Nữ
Dân tộc Con
liệt sĩ

Tổng số Nữ
+ Những tồn đọng của hồ sơ thí sinh cần khắc phục:..
.
.
.
.
.
-Cơ sở vật chất:
+ Số phòng thi:...............................................................................................
+ Chỗ ngồi:......................................................................................................
+Nơi làm việc của ban lãnh đạo :...................................................................

+ Điều kiện vật chất khác cho kỳ thi :
+ Điều kiện vật chất khác cho kỳ thi :
.
+ Phục vụ bảo vệ :



+ Kinh phí :


..
c) Phân công trách nhiệm cho các thành viên của hội đồng xem xét lại toàn bộ
công việc đã chuẩn bị cụ thể là :
c1) Kiểm tra sự hợp lệ của toàn bộ hồ sơ :
Hồ sơ thi gồm: Học bạ, giấy khai sinh, giấy trúng tuyển vào 10, bằng tốt nghiệp
THCS, giấy chứng nhận nghề (nếu có), giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi học sinh
giỏi, VH-TT (nếu có), giấy chứng nhận diện u tiên, chuyển trờng, thí sinh tự do.
* Đối với học sinh đang học gồm:

1. Học bạ THPT (bản chính)
2. Giấy khai sinh (bản sao)
3. Bằng tốt nghiệp THCS (bản chứng thực)
4. Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp 10 THPT (Bản chính)
5. Giấy chứng minh nhân dân (bản chứng thực)
4
6. Các giấy tờ chứng nhận để hởng tiêu chuẩn miễn thi hoặc đặc cách tốt
nghiệp (nếu có).
7. Các giấy chứng nhận u tiên (nếu có) gồm:
+ Giấy chứng nhận thuộc diện hởng tiêu chuẩn u tiên trong kỳ thi : con dân tộc, con
liệt sĩ, thơng binh, bệnh binh và các diện khác (nếu có), do phòng LĐ-TBXH còn gọi
là phòng Nội vụ huyện cấp.
+ Bản sao sổ đăng ký hộ khẩu thờng trú thuộc vùng cao, vàng sâu, khu kinh tế mới, xã
đặc biệt khó khăn do UBND cấp xã xác nhận.
8. Các giấy chứng nhận để hởng chế độ cộng điểm khuyến khích (nếu có)
gồm:
+ Giấy chứng nhận nghề PT đợc cấp qua kỳ thi phổ thông do Sở GD-ĐT tổ chức.
+ Các loại giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên tổ
chức gồm : Thi học sinh giỏi các môn văn hoá, thi thí nghiệm thực hành Lý, Hoá,
Sinh, thi văn nghệ, TDTT, hội thao GDQP, vẽ, viết th quốc tế, thi giải toán trên máy
tính bỏ túi.
** Đối với học sinh đã nghỉ học nay đến đăng ký dự thi (thí sinh tự do):
+ Hồ sơ dự thi nh học sinh đang học .
+ Đơn xin dự thi theo mẫu (có xác nhận của UBND cấp xã)
+ Giấy xác nhận của trờng THPT nơi học lớp 12 hoặc nơi đang ký dự thi về xếp loại
học lực (đối với học sinh xếp loại kém về học lực) và xác nhận không trong thời gian
bị kỷ luật cấm thi.
*** Học sinh chuyển trờng:
+ Giấy giới thiệu chuyển trờng có xác nhận của phòng THPT.
*Kiểm tra sự trùng khớp của các loại hồ sơ ( Họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh).

Học bạ, giấy khai sinh, giấy trúng tuyển vào 10, bằng tốt nghiệp THCS, giấy chứng
nhận nghề (nếu có), giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi, VNTT (nếu có),
giấy chứng nhận diện u tiên, bảng ghi tên dự thi,danh sách thí sinh phòng thi
+ Đối chiếu tổng số thí sinh trong tờ danh sách thí sinh dự thi của hội đồng , tổng số
thí sinh trong các bảng ghi tên dự thi và tổng số thí sinh dự thi .
+ Đối chiếu các phiếu đăng ký dự thi , bảng ghi tên dự thi, học bạ để xác nhận sự
chính xác của các bảng ghi tên dự thi. Kiểm tra các giấy chứng nhận để xác nhận các trờng
hợp đợc hởng tiêu chuẩn u tiên, cộng điểm khuyến khích.
+ Đối chiếu họ tên , ngày tháng năm sinh, nơi sinh từ giấy khai sinh tới bảng ghi tên
dự thi
+ Kiểm tra việc tính điểm TB và xếp loại học lực của học sinh một số trờng hợp, khi
cần kiểm tra trực tiếp từ sổ điểm
c2) Xem xét toàn bộ các phòng thi và mọi điều kiện đảm bảo an toàn cho kỳ thi
+ Lần lợt xem tất cả các phòng thi , xác nhận số lợng thí sinh ấn định cho từng phòng,
tính cụ thể số bàn nghế kê cho từng phòng.
+ Xem xét khoảng cách giũa các bàn thí sinh và giũa các bàn thí sinh với các cửa,
ánh sáng, quạt mát.
+ Xem xét các đờng đi vào các phòng thi, tờng rào,tủ đựng bài thi, đề thi.
c3) Phân công kiểm tra hồ sơ thi và cơ sở vật chất nh sau:
* Phân công kiểm tra hồ sơ :
Phòng Ngời thứ nhất Ngời thứ hai NGời thứ ba
Ghi chú
Phòng1
Nguyễn Xuân Dơng Lơng Thị Hoàn
5

×