Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De cuong on tap tin lop 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.79 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 8
Hoc kì II – Năm học: 2015 – 2016
Phần 1: Lập trình đơn giản
Bài 7: Câu lệnh lặp for … do
Bài 8: Lặp với số lần lặp chưa biết trước while. .do
Bài 9: Làm việc với dãy số

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Sau khi soạn thảo, ta nhấn tổ hợp nào để chạy chương trình
A. Alt + F9
B. Ctrl + F6
C. Ctrl + F9
D. Alt + F6
Câu 2: Integer là kiểu dữ liệu?
A. Số nguyên
B. Số thực
C. Chuỗi
D. Chữ
Câu 3: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng
A. a*x2 +b*x+c
B. a*x*x+b*x+c*x
C. a*x*x +b.x +c*x
D. a*x*x + b*x+c
Câu 4: Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là
A. Một ký tự trong bảng chữ cái
B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự
C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự
D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự
Câu 5: Div là phép toán gì?
A. Chia lấy phần nguyên


B. Chia lấy phần dư
C. Cộng
D. Trừ
Câu 6: Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng
A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn
D. Bỏ trong dấu ngoặc kép
Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng
A. Const x:real;
B. Var 4hs: Integer
C. Var Tb : real;
D. Var R=30;
Câu 8: Trong một chương trình, có tất cả bao nhiêu từ khóa để khai báo biến?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 9: Câu lệnh Writeln(<giá trị>:n:m) giúp ta làm gì?
A. Điều khiển cách in số nguyên ra màn hình
B. Điều khiển cách in số thực ra màn hình
C. Điều khiển cách in chuỗi ra màn hình
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Khởi động Turbo Pascal bằng cách:
A. Nháy phải chuột vào biểu tượng Turbo màn hình nền
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Turbo trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng Turbo trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng Turbo trên màn hình
Câu 11. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 3

B. 5
C. 0
D. 8
Câu 12. Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. Real
B. Integer
C. String
D. Char
Câu 13. Biểu thức toán học
A. (18-4)/(6+1-4)

18 − 4
− 4 được biểu diễn trong Pascal là?
6 +1

B. 18-4/6+1-4

C. (18 - 4)/(6+1)-4
-1-

D. (18-4)/6+1-4


Câu 14. Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End
B. Program -> End -> Begin
C. End -> Program -> Begin
D. Program -> Begin -> End
2
3

Câu 15. Biểu thức toán học (a + b)(1 + c) được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
B (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
2
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
D. (a + b)(1 + c)3
Câu 16: Trong Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ là:’, a); cái gì sẽ in ra màn hình?
A. Ket qua la: a
B. Không đưa ra gì cả
C. KQ la a
D. KQ la: <giá trị của biến a>
Câu 27: Ngôn ngữ lập trình là
A) Chương trình máy tính
B) Một thuật toán
C) Môi trường lập trình
D) Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
Câu 18: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. if x:=5 then; a=b
C. if x>5; then a:=b

B. if; x>5 then a:=b
D. if x>5 then a:=b else a<>b;

Câu 19: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau:
A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán.
B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán.
C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình.
D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán
Câu 20: Sau câu lệnh dưới đây thì giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11:
if X>10 then X:=X+1;

A.11
B. 10
C. 9
D.12
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Em hãy nếu cú pháp khai báo vòng lặp for … do?
Trả lời:
Cú pháp: for <biến đếm>:=< giá trị đầu> to < giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Trong đó for, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu nguyên (integer), giá trị đầu và giá trị
cuối là các giá trị nguyên. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu +1
Câu 2: Em hãy nếu cú pháp khai báo vòng lặp while.. do ?
Trả lời:
Cú pháp: while < điều kiện > do < câu lệnh >;
Trong đó:
- Điều kiện thường là một phép so sánh.
- Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép
- Câu lệnh lặp được thực hiện như sau:
+ B1: Kiểm tra điều kiện
+ B2: Nếu điều kiện sai thì sẽ bỏ qua câu lệnh, ngược lại điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và
quay lại bước 1
Câu 3: Em hãy nếu cú pháp khai báo biến mảng ?
Cú pháp: var < tên biến mảng>: array [<Chỉ số đầu>.. <Chỉ số cuối>] of <Kiểu dữ liệu>;
Trong đó:Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thỏa chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ
liệu có thể là integer hay real.

-2-


Các dạng Bài tập Chương trình PASCAL
1. Viết chương trình tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên, với n là số tự nhiên được nhập

vào từ bàn phím (S=1+2+…+n)
Input: Nhập vào số tự nhiên n
Output: Tổng n số tự nhiên đầu tiên
+ Thuật toán:
B1: Cho S:= 0; i:=1;
B2: S:=S+i , i:=i+1;
B3: Nếu i<=n thì quay về bước 2. Ngược lại chuyển qua bước 4
B4: Xuất tổng và kết thúc chương trình.
+ Chương trình:
program Tinh_tong;
var n,i: integer;
s: longint;
begin
write ('Nhap so n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do s:=s+i;
writeln('Tong cua ',n,' so tu nhien dau tien s=',s);
readln;
end.
2. Viết chương trình tính tổng các số lẻ của n số tự nhiên đầu tiên, với n là số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím. S=1+3+5+…+ n.
Input: Nhập vào số tự nhiên n
Output: Tổng lẻ n số tự nhiên đầu tiên.
+ Thuật toán:
B1: Cho S:= 0; i:=1;
B2: S:=S+i , i:=i+1;
B3: Nếu phần dư i chia 2 =1 thì quay về bước 2. Ngược lại chuyển qua bước 4
B4: Xuất tổng và kết thúc chương trình.
+ Chương trình:
program Tinh_tong_le;

var n,i: integer;
s: longint;
begin
write ('Nhap so n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2 = 1 then s:=s+i;
writeln('Tong le cua ',n,' so tu nhien dau tien s=',s);
readln;
end.
-3-


3. Viết chương trình tính tổng các số chẵn của n số tự nhiên đầu tiên, với n là số tự nhiên
được nhập vào từ bàn phím. S=2+4+6+…+ n.
Input: Nhập vào số tự nhiên n
Output: Tổng chẵn n số tự nhiên đầu tiên.
+ Thuật toán:
B1: Cho S:= 0; i:=1;
B2: S:=S+i , i:=i+1;
B3: Nếu phần dư i chia 2 =0 thì quay về bước 2. Ngược lại chuyển qua bước 4
B4: Xuất tổng và kết thúc chương trình.
+ Chương trình:
program Tinh_tong_chan;
var n,i: integer;
s: longint;
begin
write ('Nhap so n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do

if i mod 2 = 0 then s:=s+i;
writeln('Tong chan cua ',n,' so tu nhien dau tien s=',s);
readln;
end.
4 Viết chương trình tính giai thừa của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím. N!=1.2.3.4.5.N
Công thức tổng quát: N!=(N-1)!*N.
Input: Nhập vào số tự nhiên n
Output: Tổng chẵn n số tự nhiên đầu tiên.
+ Thuật toán:
B1: Cho S:= 1; i:=1;
B2: S:=S*i , i:=i+1;
B3: Nếu i<=n thì quay về bước 2. Ngược lại chuyển qua bước 4
B4: Xuất tổng và kết thúc chương trình.
+ Chương trình
program Tinh_giai_thua;
var n,i: integer;
p: longint;
begin
write ('Nhap so n='); readln(n);
p:=1;
for i:=1 to n do p:=p*i;
writeln('Giai thua cua ',n,' so tu nhien dau tien p=',p);
readln;
end.
-4-


5. Viết chương trình tính tổng S=1+ + +…+


.

Input:
Output: Tổng chẵn n số tự nhiên đầu tiên.
Thuật toán:
B1: Cho S:= 0; i:=1;
B2: S:=S+1/i , i:=i+1;
B3: Nếu i<=100 thì quay về bước 2. Ngược lại chuyển qua bước 4
B4: Xuất S
Chương Trình:
program Tinh_ Tong;
uses crt;
var i: integer;
s: real; {1/2 là số thực nên S phải là số thực}
begin
s:=0; i:=1;
while i<=100 do
begin
s:=s+1/i;
i:=i+1; {Đối với for là tự động tăng còn while là phải tự tăng }
end;
writeln('Tong dau tien >1000 la',S:6:4); {6: 4: là điều chỉnh cách in số thực}
readln();
end.
6. Viết chương trình nhận biết một số tự nhiên n được nhập vào từ bàn phím có phải là số
nguyên tố hay không. {Số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và cho chính nó}
Xác định bài toán
- Input: Nhập số tự nhiên n
- Output: Kết quả của việc kiểm tra số nguyên tố. (Là số nguyên tố hoặc không phải là số
nguyên tố).

Thuật toán
- B1: Nếu n<=1 thì n không phải là số nguyên tố
- B2: i:=2
- B3: i:=i+1;
- B4: Nếu phần dư của n chia i khác(<>) 0 thì quay về b3, ngược lại qua bước 5.
- B5: Nếu i=n thì n là số nguyên tố ngược lại n không phải là số nguyên tố
- B6: Kết thúc chương trình.
Chương trình:
program KT_So_Nguyen_To; {KT la kiem tra}
uses crt;
var n,i: integer;
begin
clrscr;
writeln('Nhap vao mot so nguyen'); readln(n);
if n<=1 then writeln(n,' khong phai la so nguyen to')
-5-


else
begin
i:=2;
while n mod 1 <>0 do i:=i+1;
if i= n then writeln(n,' la phai la so nguyen to')
else writeln(n,' khong phai la so nguyen to');
end;
readln();
end.
1. Viết chương trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hai cạnh là a, b là 2 số
nguyên (được nhập từ bàn phím).
a. Hướng dẫn:

- Nhập hai cạnh vào hai biến a, b.
- Chu vi hình chữ nhật bằng 2*(a+b); Diện tích hình chữ nhật bằng a*b.
b. Bài giải:
Program Chu_nhat;
uses crt;
Var a, b, S, CV: real;
Begin
Write('Nhap chieu dai:'); readln(a);
Write('Nhap chieu rong:'); readln(b);
S := a*b;
CV := (a+b)*2;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S);
Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:2);
readln
end.
2. Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh a (được nhập từ bàn phím).
a. Hướng dẫn:
- Nhập cạnh vào biến canh.
- Chu vi hình vuông bằng 4*canh; Diện tích hình vuông bằng canh*canh.
b. Bài giải:
Program HINH_VUONG;
uses crt;
Var canh: real;
Begin
clrscr;
Write('Nhap do dai canh:');readln(canh);
Writeln('Chu vi hinh vuong la:',4*canh:10:2);
Writeln('Dien tich hinh vuong la:',canh*canh:10:2);
readln
end.

3. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính r (được nhập từ bàn phím).
a. Hướng dẫn:
- Nhập bán kính vào biến r.
-6-


- Chu vi đường tròn bằng 2*π*r.
- Diện tích hình tròn bằng π*r*r.
b. Bài giải:
Program HINH_TRON;
uses crt;
Var r: real;
Begin
clrscr;
Write('Nhap ban kinh:'); readln(r);
Writeln('Chu vi duong tron la:',2*pi*r:10:2);
Writeln('Dien tich hinh tron la:',pi*r*r:10:2);
readln
end.
4. Viết chương trình cho phép tính trung bình cộng của bốn số.
a. Hướng dẫn:
- Nhập bốn số vào bốn biến a, b, c, d
- Trung bình cộng của a, b, c, d bằng (a + b + c + d)/4.
b. Bài giải:
Program TB_Cong_4_So;
uses crt;
Var a, b, c, d: real;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap so thu nhat:');readln(a);

Write('Nhap so thu hai:');readln(b);
Write('Nhap so thu ba:');readln(c);
Write('Nhap so thu tu:');readln(d);
Writeln('Trung binh cong: ',(a+b+c+d)/4):10:2;
Readln
end.
5. Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số (được nhập từ bàn phím).
a. Hướng dẫn:
- Nhập hai số vào hai biến a, b.
- Nếu a > b thì in a. Nếu a <= b thì in b.
- Hoặc: Nếu a > b thì in a. Ngược lại thì in b.
b. Bài giải:
Program SO_SANH1;
uses crt;
var a,b: real;
begin
clrscr;
write('nhap so thu nhat: '); readln(a);
write('nhap so thu hai: '); readln(b);
if a> b then writeln(' So lon la:',a);
if a<= b then writeln(' So lon la:',b:10:2);
readln
end.
6. Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết ba cạnh của tam
giác.
-7-


a. Hướng dẫn:
- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.

- Nếu a = b và b = c thì tam giác là tam giác đều và ngược lại tam giác không là tam giác đều.
b. Bài giải:
Program Tam_giac_deu;
uses crt;
var a,b,c: real;
begin
clrscr;
write('Nhap a = '); readln(a);
write('Nhap b = '); readln(b);
write('Nhap c = '); readln(c);
if (a = b) and (b = c) then writeln('La tam giac deu')
else
writeln('Khong phai la tam giac deu');
readln
end.
7. Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác cân hay không khi biết ba cạnh của tam
giác.
a.Hướng dẫn:
- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.
- Nếu a = b hoặc b = c hoặc a = c thì tam giác là tam giác cân và ngược lại tam giác không là tam
giác cân.
b. Bài giải:
Program Tam_giac_can;
uses crt;
var a,b,c: real;
begin
clrscr;
write('Nhap a = '); readln(a);
write('Nhap b = '); readln(b);
write('Nhap c = '); readln(c);

if (a = b) or (b = c) or (a = c) then writeln('La tam giac can')
else
writeln('Khong phai la tam giac can');
readln
end.

-8-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×