Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trắc nghiệm chương 2 hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.17 KB, 9 trang )

CHƯƠNG II: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
A. Số lớp electron
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số electron lớp ngoài cùng
D. Điện tích hạt nhân.
Câu 2: Các nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng:
A. Hoá trị cao nhất đối với oxy.
B.Số hiệu nguyên tử
C. Số lớp electron
D.Số khối.
Câu 3: Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17 Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là:
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si > S > F > Cl D. Si > S > Cl > F.
Câu 4: Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Be
B. Li
C. Na
D. K
Câu 5: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. Hydroxit cao nhất của nó có tính:
A. Axit
B. Bazơ
C.Muối
D.Lưỡng tính.
Câu 6: Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, nhóm IA
B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA.
D. Chu kì 4,nhóm IIA
2


2
3
Câu 7: Nguyên tố R có cấu hình: 1s 2s 2p . Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2, R2O3
B. RH3, R2O5
C. RH2, R2O3
D. RH5, R2O5
2+
Câu 8: Nguyên tố X, cation Y , anion Z đều có cấu hình electron là 1s 2 2s2 2p6. Xác định X, Y, Z là
kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
A. X phi kim, Y kim loại, Z khí hiếm.
C. X khí hiếm, Y phi kim, Z khí hiếm.
B. X khí hiếm, Y kim loại, Z phi kim
D. X kim loại , Y phi kim, Z khí hiếm.
Câu 9: Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH.
B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2.
D. Mg(OH) 2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
Câu 10: Trong bảng HTTH, khi đi từ trái sang phải trong cùng một chu kì các nguyên tố được sắp xếp
theo chiều................tăng dần.
A. Khối lượng nguyên tử
B. Điện tích hạt nhân
C. Số khối D. Số nơtron.
Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. Hydroxit cao nhất của nó có tính:
A. Axit
B. Bazơ
C.Muối
D.Lưỡng tính.
Câu 12: Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH?

A. Chu kì 2, nhóm I A
B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA.
D. Chu kì 4, nhóm II A.
Câu 13: X và Y là 2 nguyên tố ở cùng một phân nhóm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng
số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 32. X và Y lần lượt là:
A. Na; K
B. Mg; Ca
C. O;S
D. N;P
Câu 14: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A. hút e của nguyên tử trong phân tử.
B. nhường e của nguyên tử cho nguyên tử khác.
C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D. nhường proton của nguyên tử cho nguyên tử khác.
Câu 15: Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A. phi kim mạnh nhất là Iot.
B. kim loại mạnh nhất là Liti.
C. phi kim mạnh nhất là Flo.
D. kim loại yếu nhất là Xesi.
Câu 16: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 7.


Câu 17: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn là:
A. 3 và 3.
B. 3 và 4.

C. 4 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 18: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:
A. 8 và 18.
B. 18 và 8.
C. 8 và 8.
D. 18 và 18.
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo quy tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Cả A, B, C.
Câu 20: Tìm câu sai trong các cấu sau đây:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
B. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo
chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 21: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử các
nguyên tố nhóm A có:
A. số electron như nhau.
B. số lớp electron như nhau.
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
D. cùng số electron s hay p.
Câu 22: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố được lặp lại trong các chu kỳ do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước.
C. Sư lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở các chu kỳ
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước.
Câu 23: Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố

A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim.
D. B và C đều đúng.
Câu 24: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
D. A và C đều đúng.
Câu 25: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Hóa trị cao nhât với oxi.
B. Nguyên tử khối.
C. Số electron lớp ngoài cùng.
D. Số lớp electron.
Câu 26: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần:
A. I < Br < Cl < F. B. F < Cl < Br < I.
C. I < Br < F < Cl.
D. Br < I < Cl < F.
Câu 27: Các nguyên tố ở chu kỳ 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần:
A. F > O > N > C > B > Be > Li.
B. Li > B > Be > N > C > F > O.
C. Be > Li > C > B > O > N > F.
D. N > O > F > Li > Be > B > C.
Câu 28: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là:
A. Magie.
B. Nitơ.
C. Cacbon.
D. Photpho.
Câu 29: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A. phi kim mạnh nhất là iot.

B. kim loại mạnh nhất là liti.
C. phi kim mạnh nhất là flo.
D. kim loại yếu nhât là flo.


Câu 30: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét đúng:
A. X thuộc nhóm VA.
B. A, M thuộc nhóm IIA.
C. M thuộc nhóm IIB.
D.Q thuộc nhóm IA.
Câu 31: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét đúng:
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kỳ.
B. M, Q thuộc chu kỳ 4.
C. A, M thuộc chu kỳ III.
D. Q thuộc chu kỳ III.
Câu 32: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
B. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.
Câu 34: Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar thuộc chu kỳ 3. Lớp electron ngoài cùng có số electron
tối đa là:
A. 3.
B. 10.
C. 8.
D. 20.
Câu 35: Nguyên tố X có số thứ tự Z = 8. Hãy chọn câu phát biểu đúng. Nguyên tố X thuộc nhóm:
A. IA.
B. IIA.
C. VIA.

D. IVA.
Câu 36: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p33s1.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p53p4.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Số electron lớp ngoài cùng là :
A. 3.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 38: Dãy nguyên tố nào sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. Be, F, O, C, Mg.
B. Mg, Be, C, O, F.
C. F, O, C, Be, Mg. D. F, Be, C, Mg, O.
Câu 39: Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất?
A. Al.
B. P.
C. S.
D. K.
Câu 40: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử?
A. Li, F, N, Na, C. B. F, Li, Na, C, N. C. Na, Li, C, N, F. D. N, F, Li, C, Na.
Câu 41: Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tử của nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. B.
B. N.
C. O.
D. Mg.
Câu 42: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là nhóm:
A. IA.
B. IIA.

C. VIIA.
D. VA.
Câu 43: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là nhóm:
A. IA.
B. IIA.
C. VA.
D. IIIA.
Câu 44: Trong bảng tuần hoàn (không kể franxi không bền) thì nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. hiđro.
B. beri.
C. xesi.
D. photpho.
Câu 45: Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất?
A. O.
B. F.
C. B.
D. N.
Câu 46: Cho các nguyên tố: Ca, C, F, O, Be.
a. Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử?
A. C, F, Ca, O, Be.
B. Ca, Be, C, O, F.
C. F, O, C, Be, Ca. D. O, C, F, Ca, Be.
b. Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính của nguyên tử?
A. C, F, O, Be, Ca.
B. Ca, Be, C, O, F.
C. F, C, O, Ca, Be. D. F, O, C, Be, Ca.


Câu 47: Nguyên tố có công thức RH2. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% khối lượng . R là:
A. S.

B. Se.
C. N.
D. Ca.
Câu 48: B là nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Oxit cao
nhất của B chứa 53,33% khối lượng oxi. B là :
A. Si.
B. C.
C. Al.
D. N.
Câu 49: Hợp chất của Y với hiđro là YH. Trong oxit cao nhất, Y chiếm 46,67% khối lượng. Y là :
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 50: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố A chứa 52,94% khối lượng A. A là:
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Zn.
Câu 51: R là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm II. Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R chứa
55,17% khối lượng oxi. Xác định R?
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Fe
Câu 52: Khi đốt cháy một đơn chất A thì thu được 1 oxit B có khối lượng gấp đôi khối lượng A đem đốt.
Xác định A, viết công thức cấu tạo của oxit B.
A. S, O=S=O.
B. S, O-S-O.
C. C, O=C=O.

D. C, O-C-O.
Câu 53: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao nhất
và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,5955. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:
A. 80; brom.
B. 35,5; clo.
C. 14; nitơ.
D. 12; cacbon.
.
Câu 54: Cho 4,05g một kim loại M chưa rõ hóa trị tác dụng hết với đơn chất R (ở câu 53) thì được 40,05g
muối. Khối lượng mol nguyên tử M là:
A. 27.
B. 65.
C. 64.
D. 56.
.
Câu 55: Một nguyên tố kim loại R chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất . Tên nguyên tố là:
A. Nhôm.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
Câu 56: X là oxit của nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm IV. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 22.
Công thức của X là:
A. CO2.
B. SiO2.
C. PbO2.
D. SO2.
Câu 57: Y là hiđroxit của nguyên tố M thuộc phân nhóm chính nhóm I, II hay III. Cho 80g dung dịch 5%
của Y tác dụng hết với HCl rồi cô cạn thì được 5,85g muối khan. Y là.
A. NaOH.
B. KOH.

C. LiOH.
D. RbOH.
Câu 58: Cho 0,6g t kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì được 0,336lit H2 (đkc). M là:
A. canxi.
B. beri.
C. magie.
D. bari.
Câu 59: Hòa tan 0,45g kim loại M trong dd HCl rồi cô cạn thì thu được 2,225g muối khan. Kim loại M là:
A. nhôm.
B. sắt.
C. đồng.
D. kẽm.
E. Canxi.
Câu 60: Hòa tan oxit kim loại hóa trị II bằng lượng vừa đủ dd H 2SO4 10% thì được dd muối có nồng độ
15,17%. Oxit kim loại là:
A. ZnO.
B. FeO.
C. MgO.
D. CaO.
Câu 61: Cho 2,42g muối sunfat của kim loại R tác dụng với 62,4g dung dịch BaCl 2 10%. Lọc bỏ kết tủa,
còn lại 100ml dung dịch muối clorua của kim loại R có nồng độ 0.2M. Công thức của muối ban đầu là:
A. Al2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. CuSO4.
D. Na2SO4.
Câu 62: X thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Tỉ số giữa thành phần % oxi trong oxit cao nhất của X với
thành phần % hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X là 51:5. X là:
A. S.
B. Se.
C. Te.

D. N.
Câu 63: Cho 9,86g A cháy trong oxi thu được hợp chất B. Hòa tan B vào nước được dung dịch C. Để
trung hòa dung dịch C cần 200g dung dịch HCl 9%. A, B, C lần lượt là:
A. Ca, CaO, Ca(OH)2.
B. Mg, MgO, Mg(OH)2.
C. Ba, BaO, Ba(OH)2.
D. Na, Na2O, NaOH.


Câu 64: Cho 0,5 mol hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp ở phân nhóm chính nhóm II có khối lượng là 18g. Xác
định hai kim loại.
A. Mg, Ca.
B. Be, Mg.
C. Ca, Sr.
D. Sr, Ba.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 1,08g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước, thu được
0,448lit H2 (đkc). Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 63,9; 36,1.
B. 60, 40.
C. 50, 50.
D. 40, 60.
39
2
2
6
2
6
1
Câu 66: Cấu hình electron của nguyên tố 19 X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Vậy nguyên tố 39
19 X có đặc điểm:

A. Nguyên tố thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm IA.
B. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20.
C. X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh.
D. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ N.
E. Cả 4 câu trên đều đúng.
Câu 67: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1 : 1s22s22p63s2;
X2: 1s22s22p63s23p64s1;
X3: 1s22s22p63s23p64s2;
X4: 1s22s22p63s23p5
X5: 1s22s22p63s23p63d64s2.
X6: 1s22s22p63s23p1.
Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ:
A. X1, X4, X6.
B. X2, X3, X5.
C. X3, X4.
E. Cả A, B đều đúng.
Câu 71: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1 : 1s22s22p63s2;
X2: 1s22s22p63s23p64s1;
X3: 1s22s22p63s23p64s2;
X4: 1s22s22p63s23p5.
X5: 1s22s22p63s23p63d64s2.
X6: 1s22s22p63s23p1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. X1, X2, X3, X5, X6.
B. X1, X2, X3.
C. X2, X3, X5.D. tất cả các ntố đã cho
Câu 72: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1 : 1s22s22p63s2;

X2: 1s22s22p63s23p64s1;
X3: 1s22s22p63s23p64s2;
X4: 1s22s22p63s23p5.X5: 1s22s22p63s23p63d64s2.
X6: 1s22s22p63s23p1.
3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống nhau là:
A. X1, X2, X6.
B. X2, X3, X4.
C. X2, X3, X5.D. X2, X3, X6.
Câu 73: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1 : 1s22s22p63s2;
X2: 1s22s22p63s23p64s1;
X3: 1s22s22p63s23p64s2;
X4: 1s22s22p63s23p5.X5: 1s22s22p63s23p63d64s2.
X6: 1s22s22p63s23p1.
Tập hợp các nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm chính
A. X1, X2, X6.
B. X2, X5.
C. X1, X3.
D. B và C.
Câu 74: Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n=3) tương ứng là: ns 1, ns2np1,
ns2np5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. A, M lần lượt ở các ô thứ 11,13,17 của bảng HTTH.
B. A, M, X đều thuộc chu kỳ 3.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA, VIIA.
D. Trong ba nguyên tố, X có số oxi hóa cao nhất và bằng +7.
E. Chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.
Câu 75: Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng HTTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit
cao nhất là YO3. Hợp chất A có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Mg.
B. Zn.

C. Fe.
D. Cu.
Câu 76: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cu thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IB.
B. Cu thuộc chu kỳ 4, phân nhóm IB.
+
D. Ion Cu có lớp vỏ ngoài cùng bảo hòa.E. B và D đúng.
Câu 77: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Hãy cho biết X:


A. Chu kỳ 2, nhóm IIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
2
2
6
2
6
Câu 78: Ion Y có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Hãy cho biết Y ở chu kỳ nào? nhóm nào?
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
B. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 4, nhóm IA.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 79: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, hợp chất với hiđro và oxit cao nhất là:
A. RH2, RO.
B. RH3, R2O3.
C. RH4, RO2.
D. RH5, R2O5.
Câu 80: Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là:

A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p64s24p5.
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 81: Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng?
A. Ne>Na+>Mg2+. B. Na+>Ne>Mg2+. C. Na+>Mg2+>Ne. D. Mg2+>Na+>Ne. E. Mg2+>Ne>Na+.
Câu 82: Khảo sát các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, ta có kết luận nào sau đây không đúng?
A. Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Tất cả các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau và số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Mở đầu chu kỳ bao giờ cũng là một kim loại kiềm và kết thúc chu kỳ là một khí trơ.
D. Đi từ trái qua phải, tính kim loại yếu dần.
E. Tất cả các câu trên đều không luôn luôn đúng.
Câu 83: Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2p 6. Vậy cấu hình electron của lớp
vỏ ngoài cùng của M có thể là:
A. 3s1.
B. 3s2.
C. 3p1.
D. A, B và C đều có thể đúng.
Câu 84: Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, có các qui luật biến thiên tuần hoàn:
A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 → 8.
B. Hóa trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 →1.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
Câu 85: Cho nguyên tố oxi ở ô thứ 8 trong bảng hệ thống tuần hoàn, cấu hình electron của ion O2- là:
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p6.
Câu 86: Các nguyên tố Na, Al, C, Mg được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. Na

B. MgC. NaCâu 87: Các nguyên tố Na, Al, S, Mg được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. NaB. MgC. NaCâu 88: Bán kính nguyên tử các nguyên tố Cl, S, Mg, Si giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl>S>Mg>Si.
B. Cl> S> Si>Mg.
C. S>Mg> Si>Cl. D. Mg>Cl>S>Si.
Câu 89: Bán kính nguyên tử các nguyên tố Cl, S, Mg, Al giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl>S>Mg>Al.
B. Cl> S> Al>Mg.
C. S>Mg> Al>Cl. D. Mg>Cl>S>Al.
Câu 90: Nguyên tử của nguyên tố có Z = 13 có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố có Z = 17 có số electron độc thân ở trạng thái năng lượng cao nhất:
A. 1.
B. 3.
C. 5
D. 7.
Câu 92: Nguyên tử của nguyên tố có Z = 16 có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.



Câu 93: Nguyên tử của nguyên tố có Z = 20 có số electron độc thân bằng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 94: Giá trị độ âm điện tăng theo:
A. Chiều tăng số lớp electron.
B. Chiều tăng tính kim loại
C. Chiều tăng tính phi kim.
D. Chiều tăng khối lượng nguyên tử.
Câu 95: So sánh tính kim loại: Li (1); Na (2) ; K (3)
A. 1>2>3
B. 2>1>3
C. 3>1>2
D. 3>2>1
Câu 96: Nguyên tố R có công thức hợp chất với hiđro là RH thì công thức hợp chất oxit cao nhất là:
A. R2O
B. R2O7
C. R2O hoặc R2O7
D. R2O hoặc R2O5
Câu 97: Nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị với nhau trong hợp chất với hiđro?
A. N,P,As
B. Cl,F,Br
C. Te,O,S
d. Tất cả đều đúng.
39
Câu 98: Cho nguyên tố 19 X , X có đặc điểm:
A. Nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.
B. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20.

C. X là nguyên tố có tính khử mạnh, có cấu hình ion X+ là: 1s22s22p23s23p6.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác: Trong chu kỳ:
A. Đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
C. Tất cả đều có cùng số lớp electron.
D. Đi từ trái sang phải, độ âm điện tăng dần.
Câu 100: Xét 3 nguyên tố có cấu hình lần lượt là:
(X) 1s22s22p63s1;
(Y) 1s22s22p63s2 ; (Z)1s22s22p63s23p1.
Hyđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < X(OH)
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
D. Kết quả khác.
Câu 101: Biết cấu hình electron của các nguyên tố A,B,C,D,E như sau:
A: 1s22s22p63s23p64s1; B: 1s22s22p63s1; C: 1s22s22p63s23p4; D: 1s22s22p4; E: 1s22s22p5.
Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố là:
A. A, B, C, D, E
B. A, B, E, C, D
C. B, A, C, D, E.
D. Kết quả khác.
Câu 102: Nguyên tố Y ở chu kỳ 3 trong bảng HTTH có công thức oxit là YO 3. Nguyên tố Y tạo với kim
loại M hợp chất MY2 trong đó M chiếm 46,6% về khối lượng, M là:
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Câu 103: Tỉ khối hơi của hỗn hợp A gồm 8g CH4; 0,2g H2; 3,36lit O2 đối với O2 là:
A. 0,542

B. 0,572
C. 0,436
D. Kết quả khác.
Câu 104: Cho mg hỗn hợp gồm Ca và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch D
và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro là 11,5. Cô cạn dung dịch D thu được 22,2g muối khan. Giá trị
của m là:
A. 18 g
B. 14 g
C. 16 g
D. Kết quả khác.
Câu 105: Cho 5,4g kim loại M tác dụng với O2 thu được 10,2g oxit có công thức M2O3. M là:
A. Fe;
B. Ba;
C. Na;
D.Al
Câu 106: Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp đồng khối lượng N2 và H2 đối với hiđro?
A. 0,117
B. 1,345
C. 1,867
D. Kết quả khác.
Câu 115: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
A. ClB. F< ClC. Na< ClD. F< Cl

Câu 107: Hiđroxit của các nguyên tố thuộc nhóm VA xếp theo chiều tính axit tăng dần:
A. HNO3, HPO3, H3AsO4, HSbO2, Bi(OH)3.
B. HNO3, H3PO4, H3AsO4, Si(OH)3, Bi(OH)3

C. HNO3, H3PO4, Sb(OH)3, H3AsO4, Bi(OH)3 D. Kết quả khác.
Câu 108: Nhóm nguyên tố có cùng hóa trị trong oxit cao nhất?
A. F, Cl, Br, I
B. Na, K, Cu, Ag
C. Cr, Fe, S
D. Cl, Mn, Ni
Câu 109: Từ F→I:
A. Chiều giảm độ âm điện.
B. Chiều giảm tính phi kim.
C. Chiều tăng bán kính nguyên tử.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 110: X ở chu kỳ 3, nhóm VA. X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p1
C. 1s22s22p63s23p3
D. Kết quả khác.
5
1
Câu 111: Nguyên tố A có cấu hình electron ngoài cùng là: ...3d 4s . Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Ở nhóm VI.
B. A có 6 electron hóa trị.
C. Oxit cao nhất AO3.
D.A, B, C đúng
Câu 112: Giá trị độ âm điện tăng theo:
A. chiều tăng số lớp electron.
B. chiều tăng tính kim loại.
C. chiều tăng tính phi kim.
D. chiều tăng KLNT.
Câu 113: Tỉ khối hơicủa hỗn hợp CH4 và O2 có tỉ lệ thể tích 3:1 so với H2 là:
A. 5.

B. 10.
C. 15.
D. Kết quả khác.
Câu 114: Cho 8,8g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm II trong HTTH tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 6,72lit khí ở điều kiện chuẩn. 2 kim loại đó là:
A. Li, Fe
B. Ca, Ba
C. Mg,Ca
D. Mg, Zn
Câu 115 Cho 0,6g kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thu được 0,336lit khí (đkc). Khối lượng
mol nguyên tử M là:
A. 20
B. 40
C.24
D. Đáp án khác.
Câu 116: Biết cấu hình electron của các nguyên tố như sau: A: 1s22s22p63s23p64s1
B: 1s22s22p63s1
C: 1s22s22p63s23p4
D: 1s22s22p4
E: 1s22s22p5
Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố là:
A. A, B, C, D, E.
B. A, B, E, C, D.
C. B, A, C, D, E.
D. Đáp án khác.
Câu 117: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính chất hóa học của nguyên tố:
A. Số nơtron trong nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
D. e hóa trị của nguyên tố

Câu 118: Tính chất sau không biến đổi tuần hoàn là:
A. Hóa trị cao nhất đối với oxi.
B. KLNT
C. Thành phần oxit, hiđroxit.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
2
2
3
Câu 119: Cấu hình electron của R: 1s 2s 2p . Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2,RO
B. RH3,R2O3
C. RH3, R2O5
D. RH5,R2O5.
Câu 120: Oxit của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất với hiđro R chiếm 8,82% về khối lượng. R là:
A. K
B. P
C.N
D. Kết quả khác.
Câu 121: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
A. ClC. ClD. F< Cl

Câu 122: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
(X) 1s22s22p63s1;
(Y) 1s22s22p63s2 ;
(Z) 1s22s22p63s23p1.
Hiđroxit của X, Y, Z sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là:
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3

B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < X(OH).
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH.
D. Kết quả khác..
Câu 123: Những nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị với nhau trong hợp chất với hiđro:
A. N,P,As
B. Cl,F,Br
C. Te,O,S
D. Tất cả đều đúng.
Câu 124: Các phân tử nào sau đây được sắp theo chiều độ phân cực giảm dần là:
A F2O, Cl2O , ClF , NCl3 , NF3 , N2O3
B. N2O3, NCl3 , NF3 , F2O, Cl2O , ClF
C. NCl3, NF3 , N2O3, F2O, Cl2O , ClF
D. Tất cả đều sai .
Câu 125: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nếu:
A. Thuộc chu kỳ 1,2,3.
B. Thuộc chu kỳ 4,5,6,7.
C. Electron có mức năng lượng cao nhất thuộc orbital s hoặc p.
D. Electron có mức năng lượng cao nhất thuộc orbital d hoặc f.
E. A, C đúng.
Câu 126: Nguyên tố thuộc phân nhóm phụ nếu:
A. Thuộc chu kỳ 1,2,3.
B. Thuộc chu kỳ 4,5,6,7.
C. Electron có mức năng lượng cao nhất thuộc orbital s hoặc p.
D. Electron có mức năng lượng cao nhất thuộc orbital d hoặc f.
E. B, D đúng.
Câu 127: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p3.

Câu 128: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 10.
Câu 129: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 2?
A. 11.
B. 9.
C. 3.
D. 10.
Câu 130: X thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Hợp chất của X:
A. XO3 và H2X.
B. XO2 và H3X.
C. X2O6 và H6X.
D. X3O và HX2.
Câu 131: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 40, thuộc phân nhóm chính nhóm II. X là:
A. Al.
B. B.
C. Fe.
D. Cr.
Câu 132: Nguyên tố X có Z = 24. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIA.
B. Chu kì 4, nhóm IIIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
E. Chu kì 4, nhóm VB.
--------------------  --------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×