Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trắc nghiệm chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.14 KB, 7 trang )

Trắc nghiệm Đại số 10 Chương II – Hàm số
HÀM SỐ
Câu hỏi PP giải + Đáp án
Câu 1. Tập xác đònh của hàm số y =
9x6x
3x
2
++
+
là:
A. R \ {3} B. R C. 1 D. R\{– 3}
Câu 2. Tập xác đònh của hàm số y =
x4x
2x
2


là:
A. R \ {0 ; 4} B. R \ [0 ; 4] C. R \ (0 ; 4) D. R\{4}
Câu 3. Tập xác đònh của hàm số y =
x4x
x3
3


là:
A. R \ {– 2 ; 0} B. R C. R \ (–2;0;2) D. R\{– 2 ; 2}
Câu 4. Tập xác đònh của hàm số y =
2x3x2
x
2


++
là:
A. R\{–2;0} B. R C. R\{–1;–2} D. ∅
Câu 5. Tập xác đònh của hàm số y =
5x1x
−−−
là:
A. [1 ; 5] \ {3} B. [1 ; 5] C. R \ {3} D. (1 ; 5)
Câu 6. Tập xác đònh của hàm số y =
3x4xx
2
+−+
là:
A. (– ∞ ; 1) ∪ (3 ; +∞) B. [1 ; 3]
C. (1 ; 3) D. (– ∞ ; 1] ∪ [3 ; +∞)
Câu 7. Tập xác đònh của hàm số y =
1x
6xx
2

−−
là:
A. (– ∞ ; – 2] ∪ [3 ; +∞) B. [1 ; 3]
C. (– 2 ; 3)\{1} D. (– ∞ ; – 2) ∪ (3 ; +∞)
Câu 8. Tập xác đònh của hàm số y =
x
2xx1
++−
là:
A. (– ∞ ; – 1] ∪ [2 ; +∞) B. [– 1 ; 2]

C. [– 1 ; 2] \ {0} D. (– 1 ; 2) \ {0}
Câu 9. Tập xác đònh của hàm số y =
x2x
1
1x
4
2
2
+
+

là:
A. R B. (–∞;–2)∪(0;2)∪(1;+∞)
C. (– 2 ; 0)∪(2 ; 1) D. ∅
Câu 10. Tập xác đònh của hàm số y =
3x4x1x
3x4x
22
2
+−+−
+−
là:
A. R B. R\{–1;1;3} C. R\{1} D. R\{– 1 ; 1}
Câu 11. Tập xác đònh của hàm số y =
2x3x
x4
4x3x
2
2
2

+−−

++
là:
A. (– 2 ; 1] B. (– 2 ; 2] C. (– 2 ; 1) D. (– 2 ; 2)
Câu 12. Tập xác đònh của hàm số y =
x4

là:
A. (– ∞ ; – 4) ∪ (4 ; +∞) B. (– ∞ ; – 4] ∪[4 ; +∞]
C. (– 4 ; 4) D. [– 4 ; 4]
Câu 13. Tập xác đònh của hàm số y =
4x
4x
+
+
là:
A. 1 B. R\{– 4} C. R D. R\{–4;1}
Câu 14. Hàm số y =
1xx
1x
2
3
++

xác đònh khi và chỉ khi:
Trần Quốc Nghóa Trang 1
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương II – Hàm số
A. x ≥ 1 B. x ≠ ± 1 C. ∀x ∈ R D. Cả 2 đều sai.
Câu 15. Tập xác đònh của hàm số y =

3x
1x
2
++
+
là:
A. [– 3 ; +∞) \ {– 1} B. (– ∞ ; – 3] \ {– 1}
C. R D. Kết quả khác.
Câu 16. Tập xác đònh của hàm số y =
x213x
−−−
là:
A. {x ∈ R /
2
1
< x < 3} B. [
2
1
; 3]
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 17. Tập xác đònh của hàm số y =
3x2
x21
2
−+

là:
A. {x ∈ R / x <
2
1

} B. (– ∞ ;
2
1
)
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 18. Tập xác đònh của hàm số y =
1x2
2x3
+

là:
A. {x ∈ R / x <– 0,5} B. {x ∈ R / x ≠ – 0,5}
C. {x ∈ R / x > – 0,5} D. Kết quả khác.
Câu 19. Hàm số y =
3x2x
1x
2
−+

xác đònh khi và chỉ khi:
A. x ≠ 1 ∧ x ≠ 3 B. x ≠ 1 ∨ x ≠ 3
C. x ≠ 1 ∨ x ≠ – 3 D. x ≠ 1 ∧ x ≠ – 3
Câu 20. Tập xác đònh của hàm số y =
3x2x
3x4x
x
2
2
−++
+−

là:
A. (–∞ ; – 3] B. (3 ; +∞)
C. (1 ; 3) D. (–∞ ; –3) ∪ (1 ; 3) ∪ (3; +∞)
Câu 21. Tập xác đònh của hàm số y =
2x
1x2


là:
A. [1 ; +∞) \ {2} B. (2 ; +∞)
C. [1 ; 2)∪(2 ; +∞) D. A và C đúng
Câu 22. Tập xác đònh của hàm số y =
2x
x292
1
−+

là:
A. {x ∈ R / 2 ≤ x <
2
9
} B.






2
9

;2
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 23. Tập xác đònh của hàm số y =
1xx1xx
22
+−+++
là:
A. R B. R\







2
1
;
2
1
C. R\







2
1

D. R\






2
1
Câu 24. Tập xác đònh của hàm số y =
x31x2
−−+
là:
A. [x ∈ R / –
2
1
≤ x ≤ 3} B. [–
2
1
; 3]
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 25. Tập xác đònh của hàm số y =
2x
x

là:
A. R\(– 2 ; 2) B. R\{– 2 ; 2} C. [0;+∞)\{2} D. (– 2 ; 2)
Câu 26. Tập xác đònh của hàm số y =
x231x
1

−−+
là:
Trần Quốc Nghóa Trang 2
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương II – Hàm số
A.







2
3
;1
B.













3

2
\
2
3
;1
C.






3
2
\R
D. Kết quả khác
Câu 27. Tập xác đònh của hàm số y =
4x
1
3x
1
2

+
+
là:
A. R \ {– 3) B. R \ {– 4} C. R \ {–2;2} D. R\{–3;–2;2}
Câu 28. Tập xác đònh của hàm số y =
3
23

x3x

là:
A. R B. [0 ; 3] C. (3 ; +∞) D. (0 ; 3)
Câu 29. Tập xác đònh của hàm số y =





<−

+
1xnếux2
1xnếu
3x
1
là:
A. [1 ; +∞) B. R C. (– ∞ ; 1) D. Kết quả khác
Câu 30. Tập xác đònh của hàm số y =







<

+



2xnếu
3x
1x
2xnếu
1x
x
3
là:
A. [2 ; +∞) B. (– ∞ ; 2) C. R D. Kết quả khác
Câu 31. Tập xác đònh của hàm số y =





>+


0xnếu2x
0xnếu
1x
1
là:
A. [– 2 ; +∞) B. R C. R\{1} D. Kết quả khác
Câu 32. Tập xác đònh của hàm số y =
4x
x2007
x23

x
2
2
+−

+

là:
A.






∞−
2
3
;
B.







2
3
;2

C. (– 2 ; 2) D. Kết quả khác
Câu 33. Tập xác đònh của hàm số y =
1x
2xx
2

++−
là:
A. (– 1 ; 1) ∪(1 ; 2] B. [– 1 ; 2] \ {– 1 ; 1}
C. R \ {– 1 ; 2} D. (– 1 ; 2)
Câu 34. Tập xác đònh của hàm số y =
1xx
x4
2
++
là:
A. R B. R \ {0} C. R \ {– 1} D. (– 1 ; 0)
Câu 35. Tập xác đònh của hàm số y =
1x
x16
2
+
là:
A. R B. R \ {– 1} C. R \ {– 1;1} D. R\{1}
Câu 36. Tập xác đònh của hàm số y =
1x1x
2x3
−−+

là:

A. R B. R \ {– 1} C. R \ {0} D. R \ [– 1; 1)
Trần Quốc Nghóa Trang 3
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương II – Hàm số
Câu 37. Hàm số y =
42x2x
9x8x
2
−−++
+−
không xác đònh khi:
A. x ∈ (– 2 ; 2) B. x ∈ (– ∞ ; – 2) ∪ (2 + ∞)
C. x ∈ [– 2 ; 2] D. Kết quả khác
Câu 38. Để tìm tập xác đònh của hàm số y = f(x) =
2x

một học sinh lý
luận như sau: (1) Hàm số f(x) xác đònh ⇔ |x| – 2 ≠ 0.
(2) Do đó ⇔ |x| ≠ 2 ⇔ x ≠ ± 2
(3) Vậy tập xác đònh của hàm số là R \ {– 2 ; 2}
Trong lý luận trên, nếu sai, sai từ bước nào?
A. Không sai B. Bước (1) C. Bước (2) D. Bước (3)
Câu 39. Tập xác đònh của hàm số y =
8
2
4
x42x
−+−
là:
A. (2 ; +∞) B. {2} C. [– 2 ; 2] D. R
Câu 40. Tập xác đònh của hàm số y =

x34x
x
2
+−
là:
A. (2 ; + ∞) B. R C. [2 ; + ∞) D. Kết quả khác.
Câu 41. Tập xác đònh của hàm số y =
x213x
−−−
là:
A.






3;
2
1
B.
( )
∞+∪






∞−

;3
2
1
;
C. R D. Kết quả khác.
Câu 42. Tập xác đònh của hàm số y =
3x
2007
1x

+−
là:
A. [1 ; 3) ∪ (3 ; + ∞) B. (1 ; + ∞)
C. [1 ; + ∞) D. (1 ; + ∞) \ {3}
Câu 43. Tập xác đònh của hàm số y =
4xx
1x2


là:
A. R \ 4 B. (2 ; + ∞) C. (4 ; + ∞) D. R.
Câu 44. Tập hợp các giá trò mà hàm số y =
2x)1x(
3
++
không xác đònh là:
A. (– 2 ; + ∞)\{– 1} B. (–∞ ; – 2] ∪ {– 1}
C. [– 2 ; + ∞)\{– 1} D. (–∞ ; – 2]
Câu 45. Cho hàm số y = f(x) = |– 5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
A. f(– 1) = 5 B. f(2) = 10 C. f(– 2) = 10 f(0,2) = – 1

Câu 46. Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y = 2|x – 1| + 3|x| – 2 ?
A. (2 ; 6) B. (1 ; – 1) C. (– 2 ; – 10) D. Cả ba điểm.
Câu 47. Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y = |x| + 1 ?
A. (– 1 ; 0) B. (– 3 ; 4) C.







2
1
;
2
1
D.







2
3
;
2
5
.

Câu 48. Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y =
1x3x2
1x
2
+−

?
A. (2 ; 3) B. (0 ; 1) C. (0,5 ; – 0,5) D. (1 ; 0).
Câu 49. Điểm A(– 1 ; 2) thuộc đồ thò hàm số nào ?
A. y = 2x + 4 B. y = |x| + 1
C. y = – x
2
+ x + 4 D. Cả ba hàm.
Câu 50. Khẳng đònh nào sau đây là ĐÚNG ?
(I) Hàm số y = – x
2
+ 2x đồng biến trên khoảng (– ∞ ; 1)
Trần Quốc Nghóa Trang 4
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương II – Hàm số
(II) Hàm số y = – x
3
+ 1 là hàm số lẻ.
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng
C. Cả (I) và(II) đúng D. Cả (I) và(II) sai
Câu 51. Cho hàm số y = f(x) = |2x – 3|. Tìm x để f(x) = 3 ?
A. x = 3 B. x = 3 hay x = 0
C. x = 3 hay x = – 3 D. Kết quả khác.
Câu 52. Tập xác đònh của hàm số y =
3xx
x4

2
+−
A. ∅ B. R R\ {1} D. Kết quả khác.
Câu 53. Tập xác đònh của hàm số y =
1x)2x(
x25
−−

là:
A. (– 1 ; 2,5) B. (2,5 ; +∞) C. (1; 2,5]\{2} D. Kết quả khác.
Câu 54. Tập xác đònh của hàm số y =
x7x2
+−−
là:
A. (– 7 ; 2) B. [2 ; + ∞ ) C. [– 7 ; 2] D. R\{– 7 ; 2}.
Câu 55. Tập xác đònh của hàm số y =
x
1
xx
2
+−
là:
A. (– ∞ ; 0) ∪ [1 ; + ∞) B. [1 ; + ∞ )
C. (0 ; 1] D. R\{0}.
Câu 56. Cho y =










≤<−
≤≤+
<

5x2nếu1x
2x0nếu1x
0xnếu
1x
2
2
A. f(4) =
3
2
B. f(4) =
5
C. f(4) = 15
D. Cả ba kếùt quả trên.
Câu 57. Tập xác đònh của hàm số y =





∞+∈
− ∞∈−
);0(xnếu

x
1
)0;(xnếux3
là:
A. R\{0} B. R\{0;3} C. R\[0;3] D. R
Câu 58. Tập xác đònh của hàm số y =
1x

là:
A. (– ∞ ; – 1) ∪ (1 ; +∞) B. (– ∞ ; – 1] ∪[1 ; +∞]
C. [– 1 ; 1] D. B và C đúng
Câu 59. Hàm số y =
1m2x
x4
+−
+
xác đònh trên [0 ; 1) khi:
A. m < ½ B. m ≥ 1
C. m < ½ hoặc m ≥ 1D. m ≥ 2 hoặc m < 1
Câu 60. Khẳng đònh nào sau đây sai?
Cho đồ thò hàm số y = x
3
(hình bên).
Hàm số y đồng biến:
A. trên khoảng (– ∞ ; 0)
B. trên khoảng (0 ; + ∞)
C. trên khoảng (– ∞ ; + ∞);
D. tại O.
Câu 61. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên (a; b). Có thể kết luận
gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên (a ; b)?

Trần Quốc Nghóa Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×