Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi học kỳ 2 Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.27 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 07/04/2017
Ngày kiểm tra: …/05/2017
Tuần: 36; Tiết PPCT: 110, 111
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
Môn: Toán - Khối 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- Kiểm tra khả năng ghi nhớ tính chất cơ bản của phân số và định nghĩa hai góc kề
nhau, phụ nhau, bù nhau và kề bù;
- Kiểm tra khả năng thông hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên
khác dấu, cộng hai phân số, nhân hai phân số.
b. Về kĩ năng:
- Kĩ năng tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện;
- Kĩ năng tính giá trị của biểu thức;
- Kĩ năng tính tổng dãy phân số viết theo quy luật;
- Kĩ năng tìm một số biết giá trị một phân số của nó và tìm tỉ số phần trăm của hai số;
- Kĩ năng vẽ hình, lập luận tính được số đo các góc.
c. Về thái độ:
- Học sinh: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp
học tập;
- Giáo viên: Rút kinh nghiệm giảng dạy.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập theo giới hạn kiểm tra; dụng cụ học tập.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Chương
Tổng
Thấp


Cao
Số nguyên
- Áp dụng Vận dụng quy tắc
được quy tắc chuyển vế tìm được
nhân hai số số chưa biết thỏa
nguyên cùng mãn điều kiện.
dấu và nhân (Bài 2)
hai
số
nguyên khác
dấu.
(Bài 1a,b)
Số câu
2 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
1 điểm
1 điểm
2 điểm
Tỉ lệ %
50%
50%
20%
Phân số - Nêu được - Áp dụng - Vận dụng các phép - Vận dụng
tính chất được quy tắc tính các phân số và được
phép
cơ bản của cộng
hai số thập phân tính tính trừ hai
phân số.

phân số và được giá trị của biểu phân số giải
(Câu 1)
nhân
hai thức. (Bài 3a)
được
dạng
phân
số. - Tìm một số biết toán tính tổng
(Bài 1c,d)
giá trị một phân số dãy phân số


của nó. Tìm tỉ số viêt theo quy
phần trăm của hai luật.
số. (Bài 4a,b)
(Bài 3b)
3 câu
1 câu
2 điểm
1 điểm
40%
20%
Vận dụng tính chất
của hai góc kề bù,
tính chất tia phân
giác, tia nằm giữa
hai tia để tính số đo
góc. (Bài 5)

Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
Góc

1 câu
2 câu
1 điểm
1 điểm
20%
20%
- Nêu được
định nghĩa
hai góc kề
nhau, phụ
nhau,

nhau và kề
bù. (Câu 2)
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
1 điểm
2 điểm
Tỉ lệ %
33,33%
66,67%
Tổng số câu
2 câu
4 câu

6 câu
Tổng điểm
2 điểm
2 điểm
6 điểm
Tỉ lệ %
20%
20%
60%
+ Đề kiểm tra:
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: (1 điểm) Nêu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phân số.
Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?
B. BÀI TẬP
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) (-5) . (-7);

b) (-4) . 2017;

c)

−3 5
+ ;
4 6

d)

Bài 2: (1 điểm). Tìm x thuộc Z, biết: 12 - x = 4(2x - 3) + 2.
Bài 3: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:


7 câu
5 điểm
50%

2 câu
3 điểm
30%
12 câu
10điểm
100%

8 −7
. .
−5 6

−2 
3 3
+  2,5 − ÷:1 ;
3 
4 4
1
1
1
1
+
+
+ ... +
b) B =
.
1.4 4.7 7.10

100.103
2
Bài 4: (1 điểm) đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi:
5

a) ( −1,5 ) .

a) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con?
b) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà?
·
Bài 5: (2 điểm) Cho hai góc xOy và yOt kề bù, biết xOy
= 1000. Vẽ tia Oz là tia phân
· .
giác của góc xOy. Tính ·yOt và zOt
+ Đáp án - Thang điểm:

Đáp án
Điểm
Câu 1 - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0,25đ
0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
a a.m
0,25đ
=
với m ∈ Z và m ≠ 0
b

b.m

- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung
của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.


0,25đ


a a:n
=
với n ∈ ƯC(a,b)
b b:n

Câu 2 Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm
trên hai nửa mặt phẳng đối có bờ chứa cạnh chung.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900.
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800.
Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
Bài 1 a) (-5) . (-7) = 5 . 7 = 35.
b) (-4) . 2017 = -(4 . 2017) = -8068.
−3 5
−9 10 −9 + 10 1
+ =
+ =
= .
12 12
12
12
4 6
8.( −7) −56 28
8 −7
=
=
.

d)
=
.
( −5).6 −30 15
−5 6

c)

Bài 2

Bài 3

12 - x = 4(2x - 3) + 6
12 - x = 8x - 12 + 6
-x - 8x = -6 - 12
-9x = - 18
x=2
Vậy x = 2.
a) ( −1,5 ) .

−2 
3 3
−3 −2  10 3  7
. +  − ÷:
+  2,5 − ÷:1 =
2 3  4 4 4
3 
4 4
7 4
= 1+ .

4 7

0,5đ

1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.4 4.7 7.10
100.103
3
3
3
3
+
+
+ ... +
3B =
1.4 4.7 7.10
100.103
1 1 1 1 1 1
1
1

3B = − + − + − + .... +
1 4 4 7 7 10
100 103

1 1 103 1 102
=

=
3B = −
1 103 103 103 103

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

B=

102
102 1 34
:3 =
. =
103
103 3 103
2
5
Đàn gà nhà bạn Hà có: 14 : = 14. = 35 (con).
5
2
14.100
% = 40% .
Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà là :
35


Suy ra B =
Bài 4

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ

= 1 + 1 = 2.
b)

0,25đ

Bài 5

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

y

z

0,5đ
x

O

t

·
- Vì hai góc xOy và yOt kề bù nên : xOy
+ ·yOt = 1800

0,25đ
0,25đ


·
·
Suy ra ·yOt = 1800 - xOy
= 1800 - 1000 = 800 (vì xOy
= 1000)
·
·
- Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên: xOz
= ·yOz = xOy
:2
·
Hay xOz
= ·yOz = 1000: 2 = 500


0,25đ
0,25đ
0,25đ

·
- Vì tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot nên: zOt
= ·yOz + ·yOt
0,25đ
·
Hay zOt
= 500 + 800 = 1300
·
·
·
·
(Hoặc: Vì xOz
và zOt
kề bù nên: xOz
+ zOt
= 1800
·
·
Suy ra zOt
= 1800 - xOz
= 1800 - 500 = 1300)
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:
a. Ổn định lớp:
Kiểm diện học sinh.
b. Tổ chức kiểm tra (90p)

Phát đề, học sinh làm bài, giáo viên giám sát làm bài.
Thu bài kiểm tra.
c. Dặn dò
Ôn lại những kiến thức, kĩ năng chưa đạt được ở học kì II.
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Phòng GD&ĐT Hòn Đất
Trường THCS Bình Giang
Lớp 6/ …

KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán - Khối: 6
Thời gian 90 phút (không kể giao đề)

Họ và tên: ..............................................
Điểm

Lời nhận xét

Đề bài
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: (1 điểm) Nêu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phân số.
Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù ?
B. BÀI TẬP
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) (-5) . (-7);


b) (-4) . 2017;

c)

−3 5
+ ;
4 6

d)

Bài 2: (1 điểm). Tìm x thuộc Z, biết: 12 - x = 4(2x - 3) + 2.
Bài 3: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:

8 −7
. .
−5 6

−2 
3 3
+  2,5 − ÷:1 ;
3 
4 4
1
1
1
1
+
+
+ ... +

b) B =
.
1.4 4.7 7.10
100.103
2
Bài 4: (1 điểm) đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi:
5

a) ( −1,5 ) .

a) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con?
b) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà ?
·
Bài 5: (2 điểm) Cho hai góc xOy và yOt kề bù, biết xOy
= 1000. Vẽ tia Oz là tia phân
· .
giác của góc xOy. Tính ·yOt và zOt

Bài làm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
I. Lí thuyết
- Quy tắc chuyển vế
- Khái niệm phân số;
- Tính chất cơ bản của phân số;
- Định nghĩa phân số tối giản, số đối, số nghịch đảo;
- Định nghĩa nửa mặt phẳng, góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai góc kề nhau, phụ nhau,
bù nhau, kề bù, tia phân giác của một góc, đường tròn và tam giác ABC.
II. Bài tập
- Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu
- Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số
- Tìm số nguyên x chưa biết thỏa mãn điều kiện.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số, số thập phân, hỗn số, phần trăm
- Tìm một số biết giá trị một phân số của nó, tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Tính tổng dãy phân số viêt theo quy luật.
- Vận dụng tính chất của hai góc kề bù, tính chất tia phân giác, tia nằm giữa hai tia tính

số đo góc



×