ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7, HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
I . Trắc nghiệm: (5,0 điểm) ∙ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
∙ Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
5xy :
A.
2
5x y−
B.
( 5xy)y−
C.
2
5(xy)−
D.
5xy−
∙ Câu 2: Đơn thức
2 4 3
1
y z .25x y
5
−
có bậc là :
A. 4 B. 9 C. 10 D. 25
∙ Câu 3: Kết qủa phép tính
3 3 3
5xy xy 2xy− − +
A.
3
3xy−
B.
3
8xy
C.
3
4xy
D.
3
4xy−
∙ Câu 4: Bậc của đa thức
4 4
Q x 7x y xy + 9= − +
là :
A. 1 B. 9 C. 5 D. 4
∙ Câu 5: Gía trị x = 3 là nghiệm duy nhaát của đa thức :
A.
( )
F x 3 x= −
B.
( )
2
H x x 3= −
C.
( )
G x x 3= +
D.
( ) ( )
K x x x 3= +
∙ Câu 6: Giá trị của biểu thức : A =
2 2
2x y 2xy
+
tại
x 1 ; y 1
= − = −
là:
A. 2 B.
−
1 C.
−
2 D.
−
4
∙ Câu 7 : Thu gọn đa thức P =
2 2 2 2
2x y 7xy + 3x y + 7xy
− −
bằng :
A.
2
x y
B.
2
x y
−
C.
2 2
x y + 14xy
D .
2 2
5x y 14xy
− −
∙ Câu 8 : Nghiệm của đa thức P (x) = 2x
−
3 là :
A.
3
2
−
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
−
∙ Câu 9 : Đa thức 2x
2
+ 8 :
A. Không có nghiệm . B. Có nghiệm là
−
2.
C. Có nghiệm là 2 . D. Có hai nghiệm laø
2 ; 8− −
∙ Câu 10: Đơn thức M trong đẳng thức :
4 3 4 3
12x y M = 15x y
−
là:
A.
4 3
3x y
B.
4 3
27x y
−
C.
4 3
27x y
D.
4 3
3x y
−
∙ Câu 11: Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là :
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 14cm
∙ Câu 12: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
∙ Câu 13: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của
∆
ABC thì :
A.
AM = AB
B.
2
AG = AM
3
C.
3
AG = AB
4
D.
AM = AG
∙ Câu 14 :
∆
QPR có
·
·
QPR 53 ; QRP 64
Ο Ο
= =
thì :
A. QP > PR > QR B. PR > QP > QR
C. QP > QR > PR D. PR > QR > QP
∙ Câu 15 :
∆
DEF có
·
EDF 91
Ο
=
; ED < DF thì :
A. EF < ED < DF B. ED < EF < DF
C.
$
µ
µ
F < E < D
D.
$
µ
µ
F < D < E
∙ Câu 16 : Số đo ba cạnh của một tam giác có thể là :
A. 1cm ; 2cm và 3cm B. 2cm ; 4cm và 3cm
C. 2cm ; 4cm và 7cm D. 2cm ; 3cm và 5cm
II . Tự luận: (5,0 điểm)
∙ Câu 17: (1,0 điểm) Điểm thi đua trong các tháng một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau :
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 8 9 7 8 8 9 8 7 8
a) Tìm tần số của điểm 8.
b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
∙ Câu 18: (1,5 điểm) Cho hai đa thức
( )
3
P x 3x 2x 7 x= − + −
và
( )
3 2
Q x 3x x 4 2x x 1= − + − + − −
a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x).
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
∙ Câu 19: (2,0 điểm) Cho
∆
ABC có M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia AM xác đònh điểm D sao cho M
là trung điểm của AD.
a) Chứng tỏ AB // DC và
·
·
BAC CDB.=
b) Trên tia đối của tia BA xác đònh điểm E sao cho BE = BC . Trên tia đối của tia CA xác đònh điểm F
sao cho CF = CB. Các đoạn thẳng CE và BF cắt nhau tại I. Chứng tỏ DI là tia phân giác của
·
BDC.
∙ Câu 20
*
: (0,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây để làm bài.
a) Biết A = x
2
yz ; B = xy
2
z ; C = xyz
2
và x + y + z = 1. Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz.
b) Cho a và b là các số thực thay đổi sao cho đa thức một biến
( )
2 2 2
W x x 2ax 2a b 5 có nghiệm= − + + −
.
Hãy tìm giá trò nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức
( ) ( )
P = a + 1 b + 1
.
Hết
Tác giả đã sưu tầm trên
“
Bài Giảng Bạch Kim
”
; sửa chữa và thay đổi để dùng cho lớp chọn !