Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án Toán 6 học kỳ 2 Vũ Thư 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.41 KB, 5 trang )

Phòng Giáo dục và đào tạo
Huyện vũ Th

Đề kiểm tra chất lợng cuối năm học 2012 - 2013
Môn : toán 6
(Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian giao
đề)

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
2
2
1
20130
Câu 1. Số nghịch đảo của
là: A.
B.
C. 0
0
2013
2013
2
2
1
D.
2
3 1 3
1
6
6
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 + 1 ữ bằng: A. 1
B. 3


C. 1
4 7 4
7
7
7
6
D.
7
11 x 3

<
Câu 3. Với x là số nguyên thoả mãn
. Tổng các số nguyên x là:
12 12 4
A. - 21
B. 21
C. 1
D. 30
3
21
3
1
2
1
Câu 4. 1 của
là: A.
B. - 1
C. 2
D.
7

25
5
5
5
5
2
5
10
14
14
15
Câu 5. Tỉ số của và bằng:
A.
B. C.
D.
3
7
21
15
15
14
Câu 6. Vẽ 4 tia chung gốc O, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Trên hình
vẽ có bao nhiêu góc đỉnh O đợc tạo thành?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
0
ã
ã

ã
Câu 7. Cho xOy
phụ với góc 36 , Oz là phân giác của xOy
khi đó số đo của xOz
là:
A. 180
B. 270
C. 540
D. 720
Câu 8. Trong các câu sau, câu đúng là:
A. Kí hiệu (O; OA) là đờng tròn tâm O, đờng kính OA.
B. Tam giác MPN là hình gồm 3 đoạn thẳng MP, PN và MN.
ã
ã
C. Nếu AOB
+ BOC
= 1800 thì hai góc AOB và BOC là hai góc kề bù.
ã
ã
ã
D. Nếu AOB
thì tia OB nằm giữa hai tia OA và OC.
+ BOC
= AOC
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể):

4 8ổ
- 5
1

2 16
1 16

a) - - 0,125ữ
b)
5
4
:
3
:



ố2

5 25ỗ
2
3 9
3 9
ổ 2ử
ử 1
15 ổ
ỗỗ4 + 2ữ
c) ( - 1,5) .ỗỗ1+ ữ
+
1
,4.




ữ:2 5
ỗố 3ứ
ỗ5 3ứ
49 ố
Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết:
2
4 11

1
a) 20%x + x 2ữ: = 2013
b) ( 4,5- 2 x ) .1 =
5
7 14

3
Bài 3 (1,5 điểm): Học sinh khối 6 của một trờng trung học cơ sở tham gia khai
4
mạc đại hội thể dục thể thao của xã. Biết rằng 75% số học sinh nam bằng
số
3


học sinh nữ và số học sinh nữ là 27 em. Tính số học sinh khối 6 của trờng đã
tham gia khai mạc đại hội thể dục thể thao của xã.
Bài 4 (2 điểm): Cho hai điểm A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ
là đờng thẳng xy (hai điểm A và B không thuộc đờng thẳng xy)
ã
ã
a) Trên đờng thẳng xy lấy điểm O sao cho vẽ đợc AOB
= 800, biết AOy

= 400 hãy
ã
tính BOx
?
b) Tia Oy có là tia phân giác của góc AOB không? vì sao?
c) Đoạn thẳng AB cắt xy tại C. Kể tên các tam giác có trong hình vẽ?
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: A =
3
3
3
1
+
+
+ ... +
< 1,5
1.4
2.6
3. 8
2012.1342
-----------------Hết-----------------


Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6
Học kì Ii năm học 2012 2013
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3

4
Đáp án
C
D
A
B

Phần II: Tự luận (8 điểm)
Đáp án

Bài
Bài
1(2điểm)

5
C


4 8ổ
- 5

- 0,125ữ



ố2

5 25ỗ
4 4 8 1
=- + + .

5 5 25 8
1
=
25
a) -

1
2 16
1 16
b) 5 - 4 : - 3 :
2
3 9
3 9
11 14 9 10 9
= . .
2 3 16 3 16
11 9 ổ
14 10ử
= .ỗ
+ ữ



ố3
2 16 ỗ
3ứ
11
2
11
= 2

=1
=

9 24
.
16 3
9
2

ổ 2ử
15
c) ( - 1,5) .ỗỗ1+ ữ
+1,4. ữ
ỗố 3ữ

49
- 15 5 14 15 22 11
. + . :
10 3 10 49 15 5
-5 3 2
= + 2 7 3
- 115
=
42

6
C

7
B


8
D
Biểu
điểm
0,5
điểm
0,25
0,25
0,75
điểm
0,25

0,25

ổ4 2ữ

ỗỗ + ữ:2 1
ỗ5 3ữ

ứ 5

0,25
0,75
điểm

=

0,25
0,25

0,25


Bài 2
(2điểm)

1,0
điểm

2

1
a) 20%x + x 2ữ: = 2013
5

3
1
2
1
x + x 2 = 2013.
5
5
3
1 2
+ ữx = 671+ 2
5 5
3
x = 669
5
x = 1115

Vậy x = - 1115

0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
điểm

4 11
b)( 4,5- 2 x ) .1 =
7 14
11 11
ị 4,5- 2 x = :
14 7
1
ị 4,5- 2 x =
2
ị 2x =4

0,25
0,25

ị x =2

0,25

ị x =2
Vậy x = 2 hoặc x = - 2
Bài 3 (1,5

điểm)

Bài 4 (2
điểm)

0,25
4
1,5
Theo bài ra 75% số học sinh nam bằng
số học sinh
điểm
3
4
nữ nên 75% số học sinh nam bằng .27 = 36 (học
3
0,5
sinh)
Số học sinh nam của trờng đó là 36 : 75% = 48 (học 0,25
0,5
sinh)
0,25
Số học sinh khối 6 của trờng đó là 27 + 48 = 75
(học sinh)
Vậy số học sinh khối 6 của trờng đó là 75 học sinh.
Vẽ hình chính xác cho cả ba ý
0,25
điểm
A

x


C

O

y

B

a)

0,75


Chứng tỏ đợc tia Oy nằm giữa hai tia OA và OB
Suy ra AOB = AOC + COB
Tính đợc BOy = 400
Chỉ ra BOy và BOx là hai góc kề bù. Từ đó tính đợc
BOx = 1400
b)
Lí luận theo câu a Oy nằm giữa hai tia OA và OB
AOy = BOy = 400
Kết luận Oy là tia phân giác của AOB
c) Kể tên đúng 3 tam giác có trong hình vẽ.
Bài 5 (0,5
điểm)

điểm
0,25
0,25

0,25
0,5
điểm
0,25
0,25
0,5
điểm

Ta có
3
3
3
1
+
+
+ ... +
1.4
2.6
3. 8
2012.1342
3
3
3
3
=
+
+
+ ... +
1.4
2.6

3. 8
2012.4026
3 1
1
1
1

=
+
+
+ ... +

2 1.2 2.3 3.4
2012.2013
1
1
1
1
+
+
+ ... +
Đặt B =
1.2
2.3
3. 4
2012.2013
Chứng minh đợc B < 1
Từ đó suy ra A < 1,5 (Điều phải chứng minh)
A=


0,25

0,25
Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối
đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính đợc hợp lí mà không tính nhng kết quả
đúng chỉ cho nửa số điểm. Các bài không thể hiện bớc giải mà ra luân kêt
quả không cho điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần sau khi làm tròn đến 01
chữ số thập phân
Ví dụ: 0,25 đ 0,3; 0,75 đ 0,8
+ Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng
thì không chấm phần chứng minh có liên quan.



×