Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án Toán 6 học kỳ 2 Vũ Thư 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.57 KB, 5 trang )

UBND HUYN V TH
PHềNG GIO DC - O TO

kim tra cht lng gia kỡ 2 nm hc 2013-2014
Mụn: TON 6
Thi gian lm bi: 90 phỳt

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho m = - 2 và n = -3. Kết quả của phép tính m.n2 bằng:
A. 18
B. -18
C. 36
D. - 36
Câu 2. Cho a = 124 và b = -156. Khi đó UCLN (a, b) bằng:
A. - 22.31.39
B. 22.31.39
C. - 22
D. 22
3 9
= thì x bằng:
Câu 3. Biết
5 x
A. 15
B. 25
C. -15
D. - 25
Câu 4. Kết quả rút gọn phân số
A.

1


3

B.1

Câu 5. Trong các phân số
A.
12
13

6.5 6.2
đến tối giản là:
6+ 3

8
9

C.2

D. 3

8 9 11 12
;
;
;
phân số lớn nhất là:
9 10 12 13
9
11
B.
C.

10
12

D.

1 3 2 4

Câu 6. Kết quả phép tính ữ. ữ. bằng:
2 4 3 5
A.

1
5

B.

1
5

C.

14
5

D.

Câu 7. Trong các câu sau, câu không đúng là:
A.Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.
là góc tù.
C. Góc có số đo bằng 90o là góc vuông

tổng số đo bằng 90o

14
5

B. Góc kề bù với góc nhọn
D. Hai góc phụ nhau có

Câu 8. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz biết góc xOy = 75 0 và góc xOz =
350. Số đo góc yOz bằng:
A. 400
B. 1100
C. 200
hoặc 550 D. 400 hoặc 1100
Phần II: Tự luận (8 điểm)

Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể):
a) 72 18.( 5+ 4)

3 7
33
c) -8+ + + 9 +
5 10
30
Bài 2 (2,5 điểm) Tìm x biết:

b)

d)


5 1 5

+
9 5 9 ữ


9 13 9 5 9 34
. . + .
16 4 4 16 8 16


a) ( 2x+ 7) + 135 = 0

b) ( 162 3x) ( x 2) = 0

c)

1
3
5 11 5 23
- x= . - .
2
4 6 4 4 6

Bài 3 (2 điểm): Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng
bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy = 300, góc xOz = 1300.
a) Tính góc yOz
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc xOz .
Tính góc mOn?
20132013 + 1

20132012 + 1
Bài 4 (0,5 điểm): Cho A =

. Hãy so sánh A và
B
=
20132014 + 1
20132013 + 1
B.
-----------------Hết---------------Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6
Giữa Học kì Ii năm học 2013 2014
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
C
C

Phần II: Tự luận (8 điểm)
Đáp án

Bài
Bài
1(3điểm)


5
A

a) 72 18.( 5 + 4)
= 72 18.5 18.4
= 72 90 72
= ( 72 72) 90
= 0 90
= 90
5 1 5

+
9 5 9 ữ

5 1 5
=
+
9 5 9
5 5 1
=
+ ữ
9 9 5
1
= 0
5
1
=
5
b)


6
B

7
A

8
D
Biểu
điểm
0,75
điểm
0,25
0,25
0,25
0,75
điểm
0,25

0,25
0,25


−3 7
−33
c) -8+ + + 9 +
5 10
30
 −3 7 −33

= ( −8+ 9) +  + +
÷
 5 10 30 
 −18 21 −33
= 1+ 
+
+
÷
 30 30 30 
= 1+ ( −1)
=0
9 13 9 5 9 34
. − . + .
16 4 4 16 8 16
9 13 9 5 9 17
= . − . + .
16 4 16 4 16 4
9  13 5 17 
= . − + ÷
16  4 4 4 
9 25
= .
16 4
225
=
64
d)

Bµi 2
(2,5®iÓm

)

a) ( 2x+ 7) + 135 = 0
(2x + 7)
= - 135
2x
= - 135 -7
2x
= - 142
x
= - 142 : 2
x
= -71
VËy x = -71
b) ( 162 − 3x) − ( − x − 2) = 0
162 − 3x + x + 2 = 0
164 − 2x = 0
2x = 164
x = 82
VËy x = 82

0,75
®iÓm
0,25
0,25
0,25
0,75
®iÓm
0,25


0,25
0,25
0,5
®iÓm
0,25
0,25
0,75
®iÓm
0,25
0,25
0,25


1,25
điểm

1
3
5 11 5 23
- x= . - .
2
4
6 4 4 6

1
3
5ổ
11 23ữ

- x= .ỗ



ố6

2
4
4ỗ
6ữ
c)



1
3
5
- x= .( - 2)
2
4
4

0,25

1
3 - 5

- x=
2
4
2
ị x-


3
1 5
= +
4
2 2

ị x-

3
=3
4

0,25

Giải ra và tìm đợc x =
Bài 3
(2,0điểm
)

0,25

15
9
; x=4
4

0,5
0,25
điểm


Vẽ hình chính xác cho cả hai ý
n

z
y
m

O

x

a)
- Giải thích và chỉ đợc Oy nằm giữa Ox và Oz
- Viết biểu thức liên hệ giữa các góc cần tính
- Thay số và tính đợc góc yOz = 1000

Bài 4 (0,5
điểm)

b)
- Chỉ ra Om là tia phân giác của goc xOy và tính
góc mOy = 150
- Chỉ ra On là tia phân giác của goc yOz và tính
góc yOn = 500
- Giải thích và chỉ đợc Oy nằm giữa Om và On
- Viết biểu thức liên hệ - từ đó tính đợc góc mOn =
650
x
x x+n

<1 <
Ta có
với n N*
y
y y+ n
Thật vậy
x
< 1 x < y x.n < y.n x.y + x.n < x.y + y.n
y

0,75
điểm
0,25
0,25
0,25
1,0
điểm
0,25
0,25
0,25
0,25


x.( y + n) < y.( x + n)
x x+ n
<
y y+ n
áp dụng



0,25

(
(

)
)

2013
+ 1 + 2012 20132013 + 2013
20132013 + 1 2013
A=
<
=
20132014 + 1 20132014 + 1 + 2012 20132014 + 2013

(
=
2013( 2013

) = 2013
+ 1) 2013

2013 20132012 + 1
2013

2012

+1
=B

2013
+1

Vậy A < B
0,25
Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối
đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính đợc hợp lí mà không tính nhng kết quả
đúng chỉ cho nửa số điểm. Các bài không thể hiện bớc giải mà ra luôn
kêt quả không cho điểm.
+ Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng
thì không chấm phần chứng minh có liên quan.



×