Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án Toán 6 học kỳ 2 Vũ Thư 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.91 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO

Đề kiểm tra chất lượng cuối năm – Năm học 2014-2015
Môn : Toán 6
(Thời gian học sinh làm bài: 90 phút)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Câu 1. Kết quả của phép tính: 32 - 23 + 52 là:
A. 24
B. 11
C. 10
D. 26
−7 −3
−5
;
Câu 2. Cho ba phân số

. Cách viết nào sau đây đúng?
9 2
6
−7 −3
−3 −5
−7 −5
−3 −5
<
<
<
>
A.
B.


C.
D.
9
2
2
6
9
6
2
6
1 2 11
Câu 3. Kết quả của phép tính − −
là:
4 3 8
−43
−41
−17
−7
A.
B.
C.
D.
24
24
12
12
Câu 4. Một lớp học có 18 nam và 22 nữ. Khi đó số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh
của cả lớp?
A. 0,45%
B. 81,8%

C. 4,5%
D. 45%
x −15
=
Câu 5. Biết
. Số x bằng:
27
9
A. -5
B. -135
C. 45
D. -45
6 −7 8 −9
Câu 6. Phân số nhỏ nhất trong các phân số:
;
;
;
là:
−5 5 −5 5
6
−7
8
−9
A.
B.
C.
D.
−5
5
−5

5
0
·
·
·
·
Câu 7. Cho biết hai góc kề bù xOy và yOz , xOy = 110 , khi đó yOz bằng:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800
Câu 8. Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 750. Số đo góc còn lại là:
A. 150
B. 250
C. 350
D. 1050
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
5
5  5
1 1
5 2 −5 9
5
× +1
a) A = − × +
b) B = + 6 .  11 − 9 ÷: 8
6
6  20
4 3
7 11 7 11 7

Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
3 1
2
1
7 1
7
1
− .( x − 2) = − 1
a) x − =
b) (3,5 + 2 x).2 = 5
c)
4 2
3
3
6 6
12 3
Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh dự kiểm tra môn toán. Kết quả điểm kiểm tra được chia thành 4
1
loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm tổng số bài, số bài đạt điểm khá
5
3
1
chiếm số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm số bài còn lại.
2
5
a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp
Bài 4 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC có ABC = 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D không trùng với A và C). Biết ABD = 300
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.

b) Tính số đo của DBC.
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tính số đo ABx.
Bài 5 (0,5 điểm).
1 2
3
4
99 100 3
Chứng minh rằng − 2 + 3 − 4 + ... + 99 − 100 <
3 3
16
3
3
3
3


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6
I/ Phần trắc nghiệm 2 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
A
D
D
D


Câu 7
C

Câu 8
A

II/ Phần Tự luận: 8 điểm
Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5 điểm) – Nếu HS không tính hợp lý chỉ cho nửa số điểm
5 2
5 9
5
7 11
7 11 7
5 2 9
5
= − ×( + ) + 1
7 11 11
7
5
5
= − +1+ = 1
7
7
5 41  1
1  25 5 41 3
b) B = + 11 − 9 ÷: = + .2.
6 6  4
4 3 6 6
25

5 41
= +
6 25
125 246
=
+
150 150
371
71
=
=2
150
150

a) A = − × + (− ) × + 1

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ

Bài 2: (1,5 điểm)
3 1
=
4 2
1 3
x= +
2 4

5
x=
4
x−

a/

0,25đ

0,25đ

b)
2
1
=5
3
3
8 16
( 3,5 + 2 x ) . =
3 3
16 8
3,5 + 2 x = : ⇒ 3,5 + 2 x = 2
3 3
x = −1,5 : 2 ⇒ x = −0, 75
7 1
7
1
− .( x − 2) = − 1
6 6
12 3

7 1
3
− .( x − 2) = −
6 6
4
1
23
.( x − 2) =
6
12
23
x−2=
2

( 3,5 + 2 x ) .2

c/

x = 27/2
Bài 3 (2 điểm)

0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ


1/


1
= 8 (bài)
5

0.25đ

3
= 12 (bài)
2

0.25đ

Số bài đạt điểm giỏi: 40.
Số bài đạt điểm khá: 8.

Số bài đạt điểm yếu: [40 - (12 + 8)].
2/

1
= 4 (bài)
5

0.5đ

Số bài đạt điểm trung bình: 40-(12+8+4) =16(bài)
0.5đ
tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với học sinh cả lớp:
16.100%
= 40%

40

0,25đ

tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm yếu so với học sinh cả lớp:
A

4.100%
= 10%
40

0,25đ

Bài 4 (2,5 điểm)
E
D

B

C

a) (0,75 đ)
D nằm giữa A và C => AC = AD + CD = 4 + 3 = 7 cm
b) (0,75 đ)
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nên ABC = ABD + DBC
=> DBC = ABC –ABD = 550 – 300 = 250
c) (1 đ)
Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bx và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB
Tính được ABx = 900 – ABD = 900 -300 = 600

0,5 điểm
- Trường hợp 2: Tia Bx và BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB
0,5 điểm
Tính được ABx = 900 + ABD = 900 + 300 = 1200
1 2
3
4
99 100
− 2 + 3 − 4 + ... + 99 − 100
3 3
3
3
3
3
2 3 3 4
99 100
⇒3A= 1- + 2 − 3 + 3 − ... + 98 − 99
3 3 3 3
3
3
1 1
1
1
1 100
⇒ 4A = A+3A = 1- + 2 − 3 + ... + 98 − 99 − 100
3 3
3
3
3
3

1 1
1
1
1
⇒ 4A< 1- + 2 − 3 + ... + 98 − 99 (1)
3 3
3
3
3

Bài 5 (0,5 điểm) Đặt A=

®iÓm )

1
3

1
1
1
1
1 1
1
1
− 3 + ... + 98 − 99 ⇒ 3B= 2+ − 2 + ... + 97 − 98
2
3 3
3
3
3

3
3
3
1
3
4B = B+3B = 3- 99 < 3 ⇒ B <
(2)
4
3

§Æt B= 1- +

(0,25


Tõ (1) vµ (2) ⇒ 4A < B <
(0,25 ®iÓm )

3
3
⇒A <
4
16



×