Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

SOLAS 07 chuong II 2 NỘI DUNG SOLAS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 146 trang )

Ch-ơng II-2

chừỗng II-2
ĩng tĂu - Phíng chy, pht hiẻn chy vĂ chựa chy
Phãn A - Quy ẵnh chung
1

Phưm vi p dũng ....................................................................................................

141

2

Mũc ẵẽch ca an toĂn chõng chy vĂ cc yu cãu vậ chửc nng

145

3

nh nghỉa .................................................................................................................

146

Phãn B - Ngn ngữa chy vĂ nọ
4

Khă nng gày chy ...............................................................................................

153

5



Khă nng lan chy ................................................................................................

169

6

Khă nng gày khĩi vĂ ẵổc tẽnh .......................................................................

173

Phãn C - Chõng chy
7

Pht hiẻn vĂ bo ẵổng........................................................................................

175

8

Kièm sot lan truyận khĩi..................................................................................

180

9

Cỏ lp chy ..............................................................................................................

181


10

Chựa chy .................................................................................................................

221

11

Tẽnh nguyn vn kặt cảu ...................................................................................

238

Phãn D - Thot hièm
12

Thỏng tin cho thuyận vin vĂ hĂnh khch ................................................

242

13

Trang b thot hièm ..............................................................................................

242

Phãn E - Yu cãu vậ khai thc
14

Sn sĂng ho-t ẵổng vĂ băo dừởng ..............................................................


252

15

Hừống dạn, huản luyẻn vĂ thỳc tp trn tĂu ...........................................

254

16

Khai thc ....................................................................................................................

256

139


Ch-ơng II-2
Phãn F - Thiặt kặ vĂ trang b thay thặ
17

Thiặt kặ vĂ trang b thay thặ ............................................................................

258

Phãn G - Cc yu cãu ẵc biẻt
18

Phừỗng tiẻn trỳc thng .......................................................................................


260

19

Chờ hĂng nguy hièm ...........................................................................................

264

20

Băo vẻ cc khỏng gian chửa ỏ tỏ, loưi ẵc biẻt vĂ chửa hĂng roro ....................................................................................................................................

273

21

Ngừởng tai nưn, an toĂn trờ vậ căng vĂ cc khu vỳc an toĂn ........

280

22

Tiu chuán thiặt kặ cho cc hẻ thõng ẵè duy trệ hoưt ẵổng sau
tai nưn chy ..............................................................................................................

282

Trung tàm an toĂn trn tĂu khch.................................................................

283


23

140


Ch-ơng II-2

Phãn A
Quy ẵnh chung

Quy ẵnh 1
Phưm vi p dũng
1

Phưm vi p dũng

1.1
Trữ khi cĩ quy ẵnh khc, chừỗng nĂy p dũng cho nhựng tĂu ẵừỡc ẵĩng
vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002.
1.2

Trong chừỗng nĂy:
.1

thut ngự tĂu ẵừỡc ẵĩng cĩ nghỉa lĂ tĂu cĩ sõng chẽnh ẵừỡc ẵt
hoc ẵang ờ giai ẵo-n ẵĩng mối từỗng tỳ;

.2


thut ngự tảt că cc tĂu cĩ nghỉa lĂ cc tĂu ẵừỡc ẵĩng trừốc, vĂo
hoc sau ngĂy 01 thng 07 nm 2002.

.3

tĂu hĂng, ẵừỡc ẵĩng vĂo bảt cử thội ẵièm nĂo, ẵừỡc hon căi
thĂnh tĂu khch phăi ẵừỡc coi nhừ lĂ tĂu khch ẵừỡc ẵĩng vĂo
ngĂy bt ẵãu cỏng viẻc hon căi ẵĩ.

1.3
Trong chừỗng nĂy, thut ngự giai ẵo-n ẵĩng mối từỗng tỳ cĩ nghỉa lĂ
giai ẵo-n khi ẵĩ:

2

.1

viẻc ẵĩng mối mổt con tĂu cũ thè ẵơ ẵừỡc xc ẵnh rò; vĂ

.2

viẻc lp rp con tĂu ẵĩ bt ẵãu, góm ẽt nhảt 50 tản hoc lĂ 1%
trng lừỡng dỳ kiặn ca tảt că cc vt liẻu kặt cảu, lảy gi tr nĂo
nhị hỗn.

Cc yu cãu p dũng ẵõi vối tĂu hiẻn cĩ

2.1
Trữ khi cĩ quy ẵnh khc, ẵõi vối cc tĂu ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7
nm 2002, Chẽnh quyận hĂng hăi phăi ẵăm băo rng, cc quy ẵnh lin quan

ca chừỗng II-2 ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ an toĂn sinh m-ng con ngừội trn
bièn 1974 củng nhừ ẵừỡc bọ sung sứa ẵọi bời Ngh quyặt MSC.1 (XLV),
MSC.6(48), MSC.13(57), MSC.22(59), MSC.24(60), MSC.27(61), MSC.31(63)
vĂ MSC.57(67) ẵừỡc thoă mơn.
2.2

Cc tĂu ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002 củng phăi thoă mơn:
.1

cc mũc 3, 6.5 vĂ 6.7 nặu phù hỡp;

141


Ch-ơng II-2
.2

cc quy ẵnh 13.3.4.2 ẵặn 13.3.4.5, 13.4.3 vĂ Phãn E, trữ cc quy
ẵnh 16.3.2.2 vĂ 16.3.2.3 ca Phãn ẵĩ, nặu phù hỡp, khỏng muổn
hỗn ngĂy kièm tra ẵãu tin* sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002;

.3

cc quy ẵnh 10.4.1.3 vĂ 10.6.4 chì ẵõi vối cc trang b mối;

.4

quy ẵnh 10.5.6 khỏng muổn hỗn ngĂy 1 thng 10 nm 2005 ẵõi
vối cc tĂu khch cĩ tọng dung tẽch tữ 2.000 trờ ln; vĂ


.5

các quy định 5.3.1.3.2 và 5.3.4 đối với các tàu khách không muộn
hơn ngày kiểm tra đầu tiên sau ngày 1 tháng 7 năm 2008.

2.3
Tu c úng vo v sau ngy 01 thỏng 07 nm 2002 v trc ngy
01 thỏng 07 nm 2010 phi ỏp dng cỏc mc 7.1.1, 7.4.4.2, 7.4.4.3 v 7.5.2.1.2
ca quy nh 9, c thụng qua bi ngh quyt MSC.99(73).
3

Sứa chựa, sứa ẵọi, hon căi vĂ trang b bọ sung

3.1
Tảt că cc tĂu ẵừỡc sứa chựa, sứa ẵọi, hon căi vĂ trang b bọ sung lin
quan ẵậu phăi tiặp tũc thoă mơn ẽt nhảt lĂ cc yu cãu trừốc ẵày cĩ p dũng
cho tĂu ẵĩ. Cc tĂu nhừ vy nặu ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002,
thỏng thừộng phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối cc tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc
sau ngĂy ẵĩ vối mửc ẵổ ẽt nhảt bng khõi lừỡng mĂ chợng ẵơ thoă mơn trừốc
khi ẵừỡc sứa chựa, sứa ẵọi, hon căi hoc trang b bọ sung nhừ vy.
3.2
Cc cỏng viẻc sứa chựa, sứa ẵọi vĂ hon căi mĂ lĂm thay ẵọi cc kẽch
thừốc chẽnh ca tĂu hoc cc khỏng gian ờ ca hĂnh khch, hoc căi thiẻn
ẵng kè thội gian khai thc ca trang b lin quan, phăi thoă mơn cc yu cãu
ẵõi vối cc tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002 tối mửc ẵổ
Chẽnh quyận hĂng hăi thảy lĂ hỡp lỷ vĂ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc.
4

Min giăm


4.1
Nặu Chẽnh quyận hĂng hăi ca mổt quõc gia xắt thảy trưng thi tỳ nhin
ca vùng hoưt ẵổng tĂu vĂ cc ẵiậu kiẻn ca chuyặn ẵi lĂm cho viẻc p dũng
cc yu cãu ca chừỗng nĂy lĂ khỏng hỡp lỷ vĂ khỏng cãn thiặt thệ h cĩ thè
min giăm+ cc yu cãu ẵĩ cho nhựng tĂu hoc mổt sõ loưi tĂu ring l treo cộ
ca quõc gia ẵĩ nặu nhựng con tĂu nĂy trong qu trệnh chuyặn ẵi cch bộ gãn
nhảt khỏng qu 20 hăi lỷ.
4.2
Trong trừộng hỡp cc tĂu khch ẵừỡc thu trong cc thừỗng vũ ẵc biẻt
ẵè chờ mổt sõ lừỡng lốn hĂnh khch ẵc biẻt, nhừ nhựng ngừội hĂnh hừỗng
chng h-n, thệ Chẽnh quyận hĂng hăi ca quõc gia mĂ tĂu mang cộ nặu thảy
rng viẻc thoă mơn cc yu cãu ca chừỗng nĂy lĂ khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc,
thệ cĩ thè min giăm cho nhựng tĂu nĂy khịi cc yu cãu ẵĩ vối ẵiậu kiẻn tĂu
hoĂn toĂn thoă mơn cc yu cãu ca:
* Tham kho MSC.1/Circ.1290 v gii thớch thng nht thut ng kim tra u tiờn nờu
trong cỏc quy nh ca SOLAS.
+
Tham khăo chảp nhn cc min giăm SOLAS ca Chẽnh quyận căng (MSC/Circ.606).
142


Ch-ơng II-2

5

.1

quy ẵnh bọ sung cho Hiẻp ẵnh vậ cc tĂu chờ khch thừỗng mưi
ẵc biẻt, 1971; vĂ


.2

quy ẵnh bọ sung cho Ngh ẵnh thừ vậ cc yu cãu cho buóng ờ
ẵõi vối cc tĂu chờ khch thừỗng mưi ẵc biẻt, 1973.

Cc yu cãu p dũng phũ thuổc vĂo kièu tĂu

Trữ khi cĩ quy ẵnh khc:

6

.1

cc yu cãu khỏng nu p dũng ring cho mổt kièu tĂu cũ thè phăi
p dũng cho tảt că cc kièu tĂu; vĂ

.2

cc yu cãu nu tĂu chờ hĂng lịng phăi p dũng cho cc tĂu chờ
hĂng lịng theo cc yu cãu nu ờ mũc 6 dừối ẵày.

p dũng cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng lịng

6.1
Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng lịng trong chừỗng nĂy phăi p dũng
ẵõi vối tĂu chờ dãu thỏ hoc săn phám dãu cĩ ẵièm chốp chy khỏng qu 60oC
(thứ cõc kẽn), ẵừỡc xc ẵnh bng thiặt b thứ ẵièm chốp chy ẵừỡc duyẻt, vĂ p
suảt hỗi Reid nhị hỗn p suảt khẽ quyèn hoc cc săn phám lịng khc cĩ nguy
cỗ chy từỗng tỳ.
6.2

Nặu tĂu dỳ ẵnh chờ cc hĂng lịng khc vối cc loưi hĂng nu ờ mũc
6.1 hoc khẽ ho lịng cĩ nguy cỗ chy cao hỗn, yu cãu phăi cĩ cc biẻn php
an toĂn bọ sung, cĩ lừu ỷ ẵặn cc quy ẵnh ca Bổ lut quõc tặ vậ chờ xỏ ho
chảt, ẵừỡc ẵnh nghỉa trong quy ẵnh VII/8.1, Bổ lut chờ xỏ ho chảt, Bổ lut
quõc tặ vậ tĂu chờ khẽ, ẵừỡc ẵnh nghỉa trong quy ẵnh VII/11.1 vĂ Bổ lut tĂu
chờ khẽ từỗng ửng.
6.2.1 HĂng lịng cĩ ẵièm chốp chy nhị hỗn 60oC, mĂ ẵõi vối lo-i hĂng nĂy
hẻ thõng chựa chy bng bt thỏng thừộng thoă mơn Bổ lut vậ cc hẻ thõng
an toĂn chõng chy khỏng cĩ tc dũng, trong trừộng hỡp nĂy ẵừỡc xem lĂ hĂng
cĩ nguy cỗ chy cao. Yu cãu cc biẻn php bọ sung sau:
.1

bt phăi lĂ lo-i chu ẵừỡc cón;

.2

loưi chảt tưo bt sứ dũng trn tĂu chờ ho chảt phăi thoă mơn yu cãu
ca Chẽnh quyận hĂng hăi, cĩ lừu ỷ ẵặn hừống dạn ca Tọ chửc;* vĂ

.3

lừỡng vĂ tõc ẵổ bt sứ dũng trong hẻ thõng chựa chy phăi thoă mơn
chừỗng 11 ca Bổ lut quõc tặ vậ chờ xỏ ho chảt, trữ khi tõc ẵổ sứ
dũng thảp hỗn cĩ thè ẵừỡc chảp nhn thỏng qua viẻc thứ nghiẻm. õi
vối cc tĂu chờ hĂng lịng cĩ lp ẵt hẻ thõng khẽ trỗ, cĩ thè chảp
nhn lừỡng chảt t-o bt ẵ cho viẻc t-o bt trong 20 phợt.+

* Tham khăo hừống dạn sứa ẵọi vậ cc tiu chuán chửc nng, thứ vĂ kièm tra chảt tưo
bt trong hẻ thõng chựa chy ca tĂu chờ ho chảt (MSC.1/Circ.1312).
+

Tham khăo Thỏng tin vậ ẵièm chốp chy vĂ biẻn php dp chy ẵừỡc khuyặn ngh ẵõi
vối cc ho chảt khỏng p dũng Bổ lut IBC vĂ BCH (MSC/Circ.553).
143


Ch-ơng II-2
6.2.2 Trong quy ẵnh nĂy, hĂng lịng cĩ p suảt hỗi tuyẻt ẵõi lốn hỗn 1,013 bar
ờ 37,8oC ẵừỡc xem lĂ hĂng cĩ nguy cỗ chy cao. TĂu chờ cc loưi hĂng nĂy
phăi thoă mơn mũc 15.14 ca Bổ lut quõc tặ vậ chờ xỏ ho chảt. Khi tĂu hoưt
ẵổng trong cc vùng hưn chặ vĂ thội gian hĂnh trệnh hưn chặ Chẽnh quyận hĂng
hăi lin quan cĩ thè min giăm cc yu cãu ẵõi vối hẻ thõng lưnh theo mũc
15.14.3 ca Bổ lut quõc tặ vậ chờ xỏ hĩa chảt.
6.3
HĂng lịng cĩ ẵièm chốp chy lốn hỗn 60oC khỏng phăi săn phám dãu
hoc hĂng lịng p dũng cc yu cãu ca Bổ lut quõc tặ vậ chờ xỏ ho chảt
ẵừỡc xem lĂ hĂng cĩ nguy cỗ chy thảp, khỏng yu cãu trang b hẻ thõng chựa
chy bng bt cõ ẵnh.
6.4
TĂu chờ săn phám dãu cĩ ẵièm chốp chy lốn hỗn 60oC (thứ cõc kẽn),
ẵừỡc xc ẵnh bng thiặt b thứ ẵièm chốp chy ẵừỡc duyẻt, phăi thoă mơn cc
yu cãu nu trong cc quy ẵnh 10.2.1.4.4, 10.10.2.3 vĂ cc yu cãu ẵõi vối tĂu
hĂng khỏng phăi tĂu chờ hĂng lịng, trữ khi, thay cho viẻc trang b hẻ thõng
chựa chy cõ ẵnh yu cãu ờ quy ẵnh 10.7, cc tĂu nĂy phăi trang b hẻ thõng
bt cõ ẵnh trn boong thoă mơn cc quy ẵnh ca Bổ lut vậ cc hẻ thõng an
toĂn chõng chy.
6.5
TĂu chờ hĂng hồn hỡp ẵừỡc ẵĩng trừốc, vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7
nm 2002 khỏng ẵừỡc chờ hĂng khỏng phăi dãu, trữ khi tảt că cc khoang hĂng
khỏng cĩ dãu vĂ ẵơ ẵừỡc táy khẽ hoc ẵừỡc trang b cc hẻ thõng, trong mồi
trừộng hỡp phăi ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi ph duyẻt theo hừống dạn ca Tọ

chửc.*
6.6
TĂu chờ ho chảt vĂ tĂu chờ khẽ phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu
chờ hĂng lịng, trữ trừộng hỡp trang b cc hẻ thõng thay thặ vĂ bọ sung thoă
mơn yu cãu ca Chẽnh quyận hĂng hăi, cĩ xắt ẵặn cc quy ẵnh ca Bổ lut
quõc tặ vậ chờ xỏ ho chảt vĂ Bổ lut quõc tặ vậ tĂu chờ khẽ từỗng ửng.
6.7
Yu cãu ca cc quy ẵnh 4.5.10.1.1, 4.5.10.1.4 vĂ mổt hẻ thõng theo
dòi lin tũc hĂm lừỡng khẽ hydrocacbon phăi ẵừỡc trang b trn cc tĂu chờ
hĂng lịng ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002 vĂo ngĂy ản ẵnh kièm tra trn
ẵĂ ẵãu tin sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002, nhừng khỏng muổn hỗn ngĂy 1
thng 7 nm 2005. Cc ẵièm tch mạu khẽ hoc cc ẵãu căm biặn phăi ẵừỡc bõ
trẽ ờ nhựng v trẽ phù hỡp ẵè pht hiẻn ẵừỡc chẽnh xc nhựng rí rì nguy hièm.
Khi hĂm lừỡng khẽ hydrocacbon ẵ-t tối mửc ẵt trừốc, mửc nĂy phăi khỏng lốn
hỗn 10% giối hưn chy dừối, tẽn hiẻu bo ẵổng lin tũc bng àm thanh vĂ nh
sng phăi tỳ ẵổng hoưt ẵổng trong buóng bỗm vĂ buóng ẵiậu khièn lĂm hĂng
ẵè cănh bo khă nng gày nguy hièm cho mi ngừội. Tuy nhin, cĩ thè chảp
nhn hẻ thõng kièm sot hiẻn cĩ cĩ mửc ẵt trừốc khỏng lốn hỗn 30% giối hưn
chy dừối.

* Tham khăo Hừống dạn ẵõi vối cc hẻ thõng khẽ trỗ (MSC/Circ.353) ẵừỡc sứa ẵọi bng
MSC/Circ.387.
144


Ch-ơng II-2
Quy ẵnh 2
Mũc ẵẽch ca an toĂn chõng chy vĂ cc yu cãu vậ chửc nng
1


Mũc ẵẽch an toĂn chõng chy

1.1

Mũc ẵẽch ca an toĂn chõng chy trong chừỗng nĂy lĂ:

2

.1

ngn ngữa khă nng chy nọ;

.2

giăm tc hưi ca hoă hoưn tối con ngừội;

.3

giăm tc hưi ca hoă hoưn tối tĂu, hĂng ho trn tĂu vĂ mỏi
trừộng;

.4

cch ly, kièm sot vĂ dp chy, nọ tưi buóng pht sinh; vĂ

.5

cĩ ẵ cc phừỗng tiẻn vĂ d dĂng thỳc hiẻn thot hièm cho hĂnh
khch vĂ thuyận vin.


Cc yu cãu vậ chửc nng

2.1
è thỳc hiẻn ẵừỡc cc mũc ẵẽch vậ an toĂn chõng chy nu ờ mũc 1
trn, cc yu cãu vậ chửc nng dừối ẵày ẵừỡc ẵừa vĂo cc quy ẵnh ca
chừỗng nĂy khi phù hỡp:

3

.1

chia tĂu ra thĂnh cc khỏng gian thng ẵửng chẽnh vĂ nm ngang
bng cc kặt cảu ngn chia vĂ chu nhiẻt;

.2

tch biẻt cc buóng ờ vối phãn cín lưi ca tĂu bng cc kặt cảu
ngn chia vĂ chu nhiẻt;

.3

sứ dũng hưn chặ cc vt liẻu d chy;

.4

pht hiẻn chy tưi vùng pht sinh;

.5

cỏ lp ẵm chy vĂ dp chy tưi buóng pht sinh;


.6

băo vẻ cc phừỗng tiẻn thot hièm vĂ cc lõi vĂo ẵè chựa chy;

.7

tẽnh sn sĂng cĩ thè sứ dũng ca cc phừỗng tiẻn chựa chy; vĂ

.8

hưn chặ ẵặn mửc tõi thièu khă nng bt lứa ca khẽ d chy thot
ra tữ hĂng ho.

ăm băo cc mũc ẵẽch an toĂn

Cc mũc ẵẽch an toĂn nu ờ mũc 1 trn phăi ẵ-t ẵừỡc bng viẻc ẵăm băo thoă
mơn cc yu cãu bt buổc nu trong cc phãn B, C, D, E hoc G, hoc bng
thiặt kặ, trang b khc thoă mơn phãn F. TĂu ẵừỡc xem lĂ thoă mơn cc yu cãu
vậ chửc nng nu ờ mũc 2 vĂ ẵưt ẵừỡc cc mũc ẵẽch an toĂn nu ờ mũc 1 khi:
.1

toĂn bổ thiặt kặ vĂ cc trang b ca tĂu thoă mơn cc yu cãu bt
buổc ca phãn B, C, D, E hoc G;
145


Ch-ơng II-2
.2


toĂn bổ thiặt kặ vĂ cc hẻ thõng ca tĂu ẵừỡc thám tra vĂ ph
duyẻt thoă mơn phãn F; hoc

.3

mổt sõ phãn thiặt kặ vĂ hẻ thõng ca tĂu ẵừỡc thám tra vĂ ph
duyẻt thoă mơn phãn F, cc phãn cín lưi ca tĂu thoă mơn cc
yu cãu bt buổc lin quan ca phãn B, C, D, E hoc G.

Quy ẵnh 3
nh nghỉa
Trong chừỗng nĂy, trữ khi cĩ quy ẵnh khc, p dũng cc ẵnh nghỉa sau:
1
Buóng ờ lĂ khoăng khỏng gian lĂm buóng cỏng cổng, hĂnh lang, phíng
vẻ sinh, phíng ờ, phíng lĂm viẻc, phíng khm bẻnh, phíng chiặu phim, phíng
giăi trẽ, phíng ct tĩc, phíng ẵỳng bt ẵỉa khỏng cĩ thiặt b nảu n vĂ cc
buóng từỗng tỳ.
2
Kặt cảu cảp A lĂ cc kặt cảu ẵừỡc tưo bời cc vch vĂ boong thoă mơn
cc yu cãu sau ẵày:
.1

chợng ẵừỡc lĂm bng thắp hoc vt liẻu khc từỗng ẵừỗng;

.2

chợng cĩ ẵổ bận thẽch hỡp;

.3


chợng ẵừỡc cch nhiẻt bng cc vt liẻu khỏng chy ẵừỡc duyẻt
sao cho nhiẻt ẵổ trung bệnh ca mt khỏng b ẵõt nĩng khỏng tng
qu 140oC so vối nhiẻt ẵổ ban ẵãu vĂ nhiẻt ẵổ mổt ẵièm bảt kỹ kè
că mõi nõi bảt kỹ khỏng tng qu 180oC so vối nhiẻt ẵổ ban ẵãu,
trong cc khoăng thội gian nu dừối ẵày:
cảp A-60

60 phợt

cảp A-30

30 phợt

cảp A-15

15 phợt

cảp A-0

0 phợt

.4

chợng cĩ kặt cảu sao cho cĩ khă nng ngn khĩi vĂ ngn lứa ẵi
qua trong víng mổt giộ thứ tiu chuán chu lứa;

.5

Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè yu cãu thứ boong hoc vch mạu
theo Bổ lut Quy trệnh thứ lứa ẵè ẵăm băo rng cc kặt cảu nĂy

thoă mơn cc yu cãu trn ẵày vậ tẽnh toĂn vn vĂ sỳ tng nhiẻt
ẵổ.

3
Khỏng gian sănh lĂ khu vỳc cỏng cổng trong mổt khỏng gian thng ẵửng
chẽnh ẵỗn kắo dĂi tữ ba boong hờ trờ ln.
4
Kặt cảu cảp B lĂ cc kặt cảu ẵừỡc tưo bời cc vch, boong, trãn hoc
cc tảm bc thoă mơn cc yu cãu sau:
146


Ch-ơng II-2
.1

chợng ẵừỡc lĂm bng cc vt liẻu khỏng chy ẵừỡc duyẻt vĂ tảt că
cc vt liẻu tham gia vĂo kặt cảu vĂ lp rp cc kặt cảu cảp B
phăi lĂ vt liẻu khỏng chy, trữ lốp bc trang trẽ ngoĂi cùng chy
ẵừỡc cĩ thè ẵừỡc sứ dũng nặu thoă mơn cc yu cãu lin quan
khc ca chừỗng nĂy;

.2

chợng ẵừỡc cch nhiẻt sao cho nhiẻt ẵổ trung bệnh ca mt khỏng
b ẵõt nĩng khỏng tng qu 140oC so vối nhiẻt ẵổ ban ẵãu vĂ nhiẻt
ẵổ tưi ẵièm bảt kỹ, kè că mõi nõi khỏng tng qu 225oC so vối
nhiẻt ẵổ ban ẵãu, trong khoăng thội gian nu dừối ẵày:
cảp B-15

15 phợt


cảp B-0

0 phợt

.3

chợng cĩ kặt cảu sao cho cĩ khă nng ngn ngn lứa ẵi qua trong
víng nứa giộ ẵãu tin thứ tiu chuán chu lứa; vĂ

.4

Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè yu cãu thứ kặt cảu mạu theo Bổ lut
Quy trệnh thứ lứa ẵè ẵăm băo rng cc kặt cảu nĂy thoă mơn cc
yu cãu trn ẵày vậ tẽnh toĂn vn vĂ sỳ tng nhiẻt ẵổ.

5
Boong vch lĂ boong cao nhảt mĂ cc vch ngang kẽn nừốc ẵậu ẵừỡc
dàng tối ẵĩ.
6
Khu vỳc hĂng lĂ mổt phãn ca tĂu cĩ bõ trẽ hãm hĂng, kắt hĂng, kắt lng
vĂ buóng bỗm hĂng, bao góm buóng bỗm, khoang cch ly, kắt dn vĂ khoăng
khỏng gian trõng liận vối kắt chửa hĂng vĂ că diẻn tẽch mt boong ch-y suõt
chiậu dĂi vĂ chiậu rổng ca phãn tĂu bn trn cc khoăng khỏng gian kè trn.
7

TĂu hĂng lĂ tĂu nhừ ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh I/2(g).

8
Khỏng gian chửa hĂng lĂ cc khỏng gian sứ dũng ẵè chửa hĂng, bõ trẽ

kắt dãu hĂng, kắt chửa hĂng lịng khc vĂ cc khỏng gian ẵừỡc quày kẽn dạn
ẵặn khỏng gian nĂy.
9
Tr-m ẵiậu khièn trung tàm lĂ trưm ẵiậu khièn mĂ tưi ẵĩ tp trung cc
chửc nng ẵiậu khièn vĂ chì bo sau:
.1

hẻ thõng pht hiẻn vĂ bo ẵổng chy cõ ẵnh;

.2

hẻ thõng pht hiẻn, bo chy vĂ phun nừốc tỳ ẵổng;

.3

băng chì bo cứa chõng chy;

.4

viẻc ẵĩng cc cứa chõng chy;

.5

băng chì bo cc cứa kẽn nừốc;

.6

viẻc ẵĩng cc cứa kẽn nừốc;

.7


qu-t thỏng giĩ;

.8

bo ẵổng chung/chy;

147


Ch-ơng II-2
.9

hẻ thõng thỏng tin lin l-c bao góm că ẵiẻn tho-i; vĂ

.10

micrỏ ca hẻ thõng truyận thanh cỏng cổng.

10
Kặt cảu cảp C lĂ cc kặt cảu ẵừỡc lĂm bng cc vt liẻu khỏng chy
ẵơ ẵừỡc duyẻt. Chợng khỏng cãn phăi thoă mơn cc yu cãu cĩ lin quan ẵặn
tẽnh kẽn khĩi vĂ kẽn lứa củng nhừ cc giối hưn tng nhiẻt ẵổ. Cho phắp sứ dũng
lốp bc trang trẽ ngoĂi cùng chy ẵừỡc vối ẵiậu kiẻn chợng thoă mơn cc yu
cãu khc ca chừỗng nĂy.
11
TĂu chờ ho chảt lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng hoc hon căi dùng ẵè chờ xỏ
chảt lịng bảt kỹ cĩ tẽnh d chy ẵừỡc liẻt k ờ chừỗng 17 ca Bổ lut chờ xỏ
ho chảt, nhừ ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh VII/8.1.
12

Khỏng gian kẽn chửa hĂng ro-ro lĂ cc khỏng gian chửa hĂng ro-ro mĂ
khỏng phăi lĂ khỏng gian hờ chửa hĂng ro-ro hoc boong thội tiặt.
13
Khỏng gian kẽn chửa ỏ tỏ lĂ cc khỏng gian chửa ỏ tỏ mĂ khỏng phăi lĂ
khỏng gian hờ chửa ỏ tỏ hoc boong thội tiặt.
14
TĂu chờ hĂng hồn hỡp lĂ tĂu hĂng ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ că dãu vĂ chờ
xỏ hĂng rội rn.
15

Vt liẻu chy ẵừỡc lĂ vt liẻu bảt kỹ khỏng phăi lĂ vt liẻu khỏng chy.

16
Trãn hoc tảm bc lin tũc cảp B lĂ cc trãn hoc tảm bc cảp B mĂ
chì kặt thợc tưi mổt kặt cảu cảp A hoc B.
17
Tr-m ẵiậu khièn trung tàm ẵừỡc trỳc canh lin tũc lĂ tr-m ẵiậu khièn
trung tàm ẵừỡc trỳc canh lin tũc bời thuyận vin cĩ trch nhiẻm.
18
Tr-m ẵiậu khièn lĂ cc khu vỳc bõ trẽ thiặt b vỏ tuyặn ẵiẻn hoc thiặt b
hĂnh hăi chẽnh hoc nguón ẵiẻn sỳ cõ ca tĂu hoc cc buóng ẵt cc thiặt b
bo chy vĂ ẵiậu khièn chựa chy tp trung. Cc khu vỳc tp trung cc thiặt b
ghi hoc kièm sot chy cín ẵừỡc coi lĂ trưm ẵiậu khièn chựa chy.
19
Dãu thỏ lĂ lo-i dãu bảt kỹ sinh ra tỳ nhin trong líng ẵảt, ẵơ hoc chừa
ẵừỡc xứ lỷ ẵè trờ nn thun tiẻn cho viẻc vn chuyèn vĂ kè că dãu thỏ cĩ thè ẵơ
b lảy ẵi hoc bọ sung mổt sõ thĂnh phãn chừng cảt.
20
HĂng nguy hièm lĂ cc loưi hĂng ẵừỡc nu ờ Bổ lut IMDG, nhừ ẵnh
nghỉa ờ quy ẵnh VII/1.1.

21
Trng tăi lĂ hiẻu tẽnh bng tản giựa lừỡng chiặm nừốc ca tĂu ẵặn
ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng vối m-n khỏ ản ẵnh mùa h, trong ẵĩ nừốc cĩ
khõi lừỡng ring 1,025 tản/m3 vĂ trng lừỡng tĂu khỏng.
22
Bổ lut cc hẻ thõng an toĂn chõng chy lĂ Bổ lut quõc tặ vậ cc hẻ
thõng an toĂn chõng chy ẵừỡc y ban An toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc thỏng
qua bng Ngh quyặt MSC.98(73), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc sứa ẵọi bọ sung, vối
ẵiậu kiẻn cc bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua vĂ cĩ hiẻu lỳc phù hỡp vối cc
148


Ch-ơng II-2
quy ẵnh ờ ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin quan ẵặn quy trệnh bọ sung sứa ẵọi
phũ lũc khỏng phăi ca chừỗng I.
23
Bổ lut cc quy trệnh thứ chy lĂ Bổ lut quõc tặ vậ viẻc p dũng cc quy
trệnh thứ lứa ẵừỡc y ban An toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc thỏng qua bng Ngh
quyặt MSC.61(67) vĂ cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc sứa ẵọi bọ sung, vối ẵiậu kiẻn cc bọ
sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua vĂ cĩ hiẻu lỳc phù hỡp vối cc quy ẵnh ờ ẵiậu
VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin quan ẵặn quy trệnh bọ sung sứa ẵọi phũ lũc khỏng
phăi ca chừỗng I.
24
ièm chốp chy lĂ nhiẻt ẵổ theo thang oC (thứ cõc kẽn) t-i ẵĩ chảt sinh
ra ẵ hỗi d chy ẵè bt chy, ẵừỡc xc ẵnh bng thiặt b ẵo ẵièm chốp chy
ẵừỡc duyẻt.
25
TĂu chờ khẽ lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng hoc hon căi vĂ ẵừỡc dùng ẵè chờ
xỏ chảt khẽ ho lịng bảt kỹ hoc cc săn phám cĩ tẽnh d chy ẵừỡc liẻt k ờ
chừỗng 19 ca Bổ lut quõc tặ vậ tĂu chờ khẽ, nhừ ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh

VII/11.1.
26
Boong trỳc thng lĂ khu vỳc cho my bay trỳc thng hư cnh ẵừỡc bõ trẽ
trn tĂu, bao góm tảt că kặt cảu, thiặt b chựa chy vĂ cc thiặt b khc cãn thiặt
cho hoưt ẵổng an toĂn ca my bay trỳc thng.
27
Phừỗng tiẻn trỳc thng lĂ mổt boong trỳc thng kè că cc phừỗng tiẻn
tiặp nhin liẻu vĂ chửa my bay trỳc thng.
28
Trng lừỡng tĂu khỏng lĂ lừỡng chiặm nừốc tẽnh bng tản ca tĂu khi
khỏng cĩ hĂng, nhin liẻu, dãu bỏi trỗn, nừốc dn, nừốc ngt vĂ nừốc cảp cho
nói hỗi trong cc kắt, cc ẵó dỳ trự phũc vũ tiu dùng, hĂnh khch, thuyận vin
vĂ từ trang ca h.
29
Lan truyận lứa chm cĩ nghỉa lĂ bậ mt ẵừỡc miu tă nhừ trn cĩ khă
nng hưn chặ sỳ lan truyận ngn lứa mổt cch ẵăm băo, ẵiậu nĂy ẵừỡc xc
ẵnh theo Bổ lut vậ cc quy trệnh thứ lứa.
30
Buóng my lĂ cc buóng my loưi A vĂ tảt că cc khỏng gian khc cĩ
chửa ẵổng cỗ ẵáy tĂu, nói hỗi, thiặt b nhin liẻu, cc ẵổng cỗ ẵõt trong vĂ ẵổng
cỗ hỗi nừốc, cc my pht ẵiẻn vĂ cc my ẵiẻn chẽnh, cc trưm bỗm dãu, my
lưnh, thiặt b càn bng, cc my thỏng giĩ vĂ ẵiậu hoĂ khỏng khẽ vĂ cc buóng
từỗng tỳ vĂ cc khỏng gian kẽn dạn ẵặn cc buóng nĩi trn.
31
Buóng my loưi A lĂ nhựng buóng vĂ cc khỏng gian kẽn dạn ẵặn buóng
ẵĩ, cĩ chửa:
.1

ẵổng cỗ ẵõt trong lĂm ẵổng lỳc chẽnh ẵáy tĂu; hoc


.2

ẵổng cỗ ẵõt trong dùng cho cc mũc ẵẽch khc khỏng phăi lĂ ẵổng
lỳc chẽnh ẵáy tĂu, nặu tọng cỏng suảt ra ca cc my nĂy khỏng
nhị hỗn 375 kW; hoc

149


Ch-ơng II-2
.3

nói hỗi ẵõt dãu vĂ cc thiặt b nhin liẻu hoc cc thiặt b ẵõt dãu
khỏng phăi nói hỗi, vẽ dũ nhừ thiặt b t-o khẽ trỗ, lí ẵõt...

32
Khỏng gian thng ẵửng chẽnh lĂ nhựng phàn ẵo-n mĂ thàn tĂu, thừỡng
tãng vĂ lãu li ẵừỡc phàn chia bng cc vch kặt cảu cảp A, chiậu dĂi vĂ
chiậu rổng trung bệnh ca cc phàn ẵoưn ẵĩ trn bảt kỹ boong nĂo nĩi chung
khỏng vừỡt qu 40m.
33
Vt liẻu khỏng chy lĂ vt liẻu khỏng chy ẵừỡc vĂ củng khỏng toă ra
khẽ chy vối khõi lừỡng ẵ ẵè bõc chy khi ẵừỡc ẵõt nĩng tối 750oC; ẵiậu nĂy
ẵừỡc xc ẵnh theo Bổ lut vậ cc quy trệnh thứ chy.
34
Thiặt b nhin liẻu lĂ thiặt b ẵừỡc sứ dũng ẵè chuán b cung cảp dãu ẵõt
cho nói hỗi ẵõt dãu, hoc thiặt b ẵừỡc sứ dũng ẵè chuán b cung cảp dãu hàm
cho ẵổng cỗ ẵõt trong vĂ bao góm că bỗm nắn dãu, phin lc, vĂ thiặt b hàm
lin quan ẵặn dãu ờ p suảt lốn hỗn 0,18 N/mm2.
35

Khỏng gian hờ chửa hĂng ro-ro lĂ cc khỏng gian chửa hĂng ro ro, hờ
t-i mổt ẵãu hoc că hai ẵãu vĂ ẵừỡc thỏng giĩ tỳ nhin ẵăm băo, cĩ hiẻu quă
trn suõt chiậu dĂi buóng thỏng qua cc lồ cõ ẵnh ờ trn mưn hoc boong phẽa
trn, cĩ tọng diẻn tẽch tõi thièu bng 10% tọng diẻn tẽch ờ hai m-n.
36
Khỏng gian hờ chửa ỏ tỏ lĂ cc khỏng gian chửa ỏ tỏ, hờ tưi mổt ẵãu
hoc că hai ẵãu vĂ ẵừỡc thỏng giĩ tỳ nhin ẵăm băo, cĩ hiẻu quă trn suõt
chiậu dĂi buóng thỏng qua cc lồ cõ ẵnh ờ trn mưn hoc boong phẽa trn, cĩ
tọng diẻn tẽch tõi thièu bng 10% tọng diẻn tẽch ờ hai m-n.
37

TĂu khch lĂ tĂu nhừ ẵừỡc ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh I/2(f).

38
Cc yu cãu bt buổc lĂ cc ẵc tẽnh kặt cảu, hưn chặ vậ kẽch thừốc
hoc cc hẻ thõng an toĂn chõng chy ẵừỡc nu ờ cc phãn B, C, D, E hoc G.
39
Khu vỳc cỏng cổng lĂ nhựng phãn ca khu vỳc ờ ẵừỡc dùng lĂm phíng
hp, phíng n, phíng tiặp tàn vĂ cc khoăng khỏng gian từỗng tỳ thừộng
xuyn ẵừỡc ẵĩng kẽn.
40
Cc buóng cĩ trang thiặt b nổi thảt cĩ nguy cỗ chy hưn chặ ẵừỡc nu ờ
quy ẵnh 9, lĂ cc phíng cĩ cc ẵó ẵưc, cc trang b cĩ nguy cỗ chy hưn chặ
(lĂ phíng ờ, khu vỳc cỏng cổng, phíng lĂm viẻc, hoc cc kièu phíng ờ khc),
trong ẵĩ:
.1

tảt că cc ẵó ẵưc nhừ bĂn, t quãn o, bĂn trang ẵièm, bĂn viặt, t
ngn kắo hoc t chắn bt, ẵừỡc lĂm hoĂn toĂn bng vt liẻu
khỏng chy ẵơ ẵừỡc duyẻt trữ lốp ph cĩ thè chy ẵừỡc dĂy khỏng

qu 2 mm cĩ thè dùng ẵè ph bậ mt lĂm viẻc ca cc ẵó ẵưc ẵĩ;

.2

tảt că cc ẵó ẵưc ẵửng tỳ do nhừ ghặ, bĂn, ẵi-vng cĩ khung lĂm
bng vt liẻu khỏng chy;

150


Ch-ơng II-2
.3

tảt că cc mĂn r, rm vĂ cc vt liẻu khc bng văi dẻt dùng ẵè
treo phăi cĩ tẽnh ngn căn sỳ lan truyận lứa khỏng thảp hỗn ca
len cĩ khõi lừỡng ring 0,8 kg/m2, ẵiậu nĂy ẵừỡc xc ẵnh theo Bổ
lut vậ cc quy trệnh thứ chõng chy.

.4

tảt că cc tảm ph sĂn phăi cĩ tẽnh lan truyận lứa chm;

.5

tảt că cc bậ mt ẵè trãn ca vch, tảm bc vĂ trãn cĩ cc ẵc
tẽnh lan truyận lứa chm;

.6

cc ẵó ẵưc cĩ lốp bc phăi cĩ cc tẽnh chảt ngn căn sỳ bt lứa vĂ

lan truyận lứa, ẵiậu nĂy ẵừỡc xc ẵnh thoă mơn Bổ lut cc quy
trệnh thứ chõng chy.

.7

cc phãn ca giừộng ng phăi cĩ cc tẽnh chảt ngn căn sỳ bt
lứa vĂ lan truyận lứa, ẵiậu nĂy ẵừỡc xc ẵnh thoă mơn Bổ lut cc
quy trệnh thứ chõng chy.

41
Khỏng gian chửa hĂng ro-ro lĂ cc khỏng gian thỏng thừộng khỏng b
chia nhị ra bng mổt cch nĂo ẵĩ vĂ thừộng kắo dĂi trn mổt chiậu dĂi ẵng
kè hoc toĂn bổ chiậu dĂi tĂu, mĂ trong ẵĩ cc xe ỏ tỏ cĩ sn nhin liẻu trong
kắt ca chợng vĂ/hoc hĂng ho (ẵĩng gĩi hoc chờ xỏ, ẵè ờ trong hoc trn
cc xe ray hoc ỏ tỏ, xe vn tăi (kè că cc xe hoc toa xitec), rỗmooc,
container, khay chửa hĂng, cc kắt tho ẵừỡc hoc ẵè ờ trong hoc trn cc
phừỗng tiẻn cảt giự hĂng từỗng tỳ hoc cc loưi thùng chửa khc) cĩ thè ẵừỡc
chảt xuõng tĂu vĂ dở ln bộ thỏng thừộng theo phừỗng nm ngang.
42
TĂu khch ro-ro lĂ tĂu chờ khch cĩ cc khỏng gian chửa hĂng ro-ro
hoc cc khỏng gian ẵc biẻt.
43
Thắp hoc vt liẻu khc từỗng ẵừỗng lĂ vt liẻu khỏng chy mĂ tỳ băn
thàn nĩ hoc do cĩ bc cch nhiẻt mĂ cĩ nhựng ẵc tẽnh vậ kặt cảu vĂ tẽnh
toĂn vn từỗng ẵừỗng vối thắp sau khi thứ tiu chuán chu lứa vối mổt thội gian
thẽch hỡp (vẽ dũ hỡp kim nhỏm ẵừỡc cch nhiẻt phù hỡp).
44
Buóng tm hỗi lĂ buóng nĩng cĩ nhiẻt ẵổ thỏng thừộng vĂo khoăng 80120oC khi nhiẻt nng ẵừỡc cung cảp bời bậ mt ẵõt nĩng (vẽ dũ lí ẵiẻn). Buóng
nĩng củng cĩ thè bao góm că khỏng gian ẵt lí nhiẻt vĂ cc buóng tm liận kậ.
45

Buóng phũc vũ lĂ nhựng buóng ẵừỡc dùng lĂm nhĂ bặp, phíng ẵỳng bt
ẵỉa cĩ thiặt b nảu n, cc kho ẵè thửc n, cc buóng ẵè bừu kiẻn vĂ tiận bưc,
cc kho dỳ trự, cc xừờng khỏng phăi lĂ mổt phãn ca buóng my, cc buóng
từỗng tỳ vĂ cc khỏng gian kẽn dạn ẵặn cc buóng ẵĩ.
46
Khỏng gian ẵc biẻt lĂ cc khỏng gian kẽn chửa xe ỏ tỏ ờ trn hoc ờ
dừối boong vch, cc xe cĩ thè li ra hoc vĂo cc khỏng gian nĂy vĂ cĩ lõi ẵi
l-i cho hĂnh khch tối cc khỏng gian ẵĩ. Khỏng gian ẵc biẻt cĩ thè ẵừỡc bõ
trẽ ờ nhiậu hỗn mổt boong vối ẵiậu kiẻn tọng chiậu cao toĂn bổ bõ trẽ cho xe ỏ
tỏ khỏng vừỡt qu 10 m.
151


Ch-ơng II-2
47
Thứ tiu chuán chu lứa lĂ cuổc thứ mĂ trong ẵĩ cc mạu thứ ca cc
vch hoc boong lin quan ẵừỡc ẵt trãn trong lí thứ ẵặn nhiẻt ẵổ từỗng ửng
xảp xì vối ẵừộng cong nhiẻt ẵổ - thội gian chuán phù hỡp vối phừỗng php thứ
nu trong Bổ lut cc Quy trệnh thứ lứa.
48

TĂu chờ hĂng lịng lĂ tĂu nhừ ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh I/2(h).

49
Khỏng gian chửa ỏ tỏ lĂ khỏng gian chửa hĂng dỳ ẵnh chờ ỏ tỏ cĩ chửa
nhin liẻu hoưt ẵổng trong cc kắt ca chợng.
50
Boong thội tiặt lĂ boong hoĂn toĂn lổ ra ngoĂi trội tữ phẽa trn vĂ tữ ẽt nhảt
lĂ hai phẽa m-n.
51

Khu vỳc an toĂn trong trưng thi tai nưn lĂ, trn quan ẵièm cĩ thè ờ
ẵừỡc, lĂ khu vỳc bảt kỹ khỏng b ngp nừốc hoc lĂ nm ngoĂi vùng thng ẵửng
chẽnh, trong ẵĩ mổt ẵm chy ẵơ xăy ra, nhừ vy cĩ thè ẵăm băo an toĂn tảt că
nhựng ngừội trn tĂu ẵè băo vẻ h khịi cc mõi nguy hièm ẵặn tẽnh mưng hoc
sửc khịe vĂ cung cảp cho h cc dch vũ cỗ băn.
52
Trung tàm an toĂn lĂ mổt tr-m ẵiậu khièn dĂnh ring cho viẻc quăn lỷ
cc tệnh huõng khán cảp. Hoưt ẵổng, kièm sot vĂ/ hoc gim st ca hẻ thõng
an toĂn lĂ mổt phãn ca trung tàm an toĂn.
53
Ban công buồng ở là không gian boong hở đ-ợc bố trí cho việc sử dụng
riêng cho ng-ời trong buồng ở đơn và có lối đi trực tiếp từ buồng ở đó.

152


Ch-ơng II-2
Phãn B
Ngn ngữa chy vĂ nọ*
Quy ẵnh 4
Khă nng gày chy
1

Mũc ẵẽch

Mũc ẵẽch ca quy ẵnh nĂy lĂ ngn ngữa chy ca cc vt liẻu chy ẵừỡc vĂ
cc chảt lịng d chy. è ẵưt ẵừỡc mũc ẵẽch nĂy phăi thoă mơn cc yu cãu
chửc nng sau:
.1


phăi cĩ biẻn php kièm sot sỳ rí rì cc chảt lịng d chy;

.2

phăi cĩ biẻn php hưn chặ sỳ tẽch tũ hỗi d chy;

.3

phăi hưn chặ khă nng chy ca cc vt liẻu chy ẵừỡc;

.4

phăi hưn chặ nguón gày chy;

.5

nguón gày chy phăi ẵừỡc cch ly vối cc vt liẻu chy ẵừỡc vĂ
cc chảt lịng d chy; vĂ

.6

khẽ trong cc kắt hĂng phăi ẵừỡc duy trệ ngoĂi phưm vi gày nọ.

2

Hẻ thõng dãu ẵõt, dãu bỏi trỗn vĂ cc loưi dãu d chy khc

2.1

H-n chặ sứ dũng dãu lĂm nhin liẻu


Phăi p dũng nhựng hưn chặ dừối ẵày khi sứ dũng dãu lĂm nhin liẻu:
.1

trữ cc trừộng hỡp khc ẵừỡc cho phắp bời mũc nĂy, khỏng ẵừỡc
sứ dũng dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chy nhị hỗn 60oC;+

.2

ẵõi vối cc my pht ẵiẻn sỳ cõ cĩ thè sứ dũng dãu ẵõt cĩ ẵièm
chốp chy khỏng nhị hỗn 43oC;

.3

cĩ thè chảp nhn cho sứ dũng dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chy nhị
hỗn 60oC nhừng khỏng nhị hỗn 43oC (vẽ dũ, cung cảp cho ẵổng
cỗ dạn ẵổng bỗm chựa chy sỳ cõ vĂ cc my phũ khỏng ẵt
trong buóng my loưi A) vối ẵiậu kiẻn:

.3.1

cc kắt dãu ẵõt, trữ cc kắt ẵừỡc bõ trẽ trong cc khoang ẵy ẵỏi,
phăi ẵừỡc bõ trẽ ngoĂi buóng my loưi A;

* Tham khăo Hừống dạn vậ cc biẻn php ngn ngữa chy trong buóng my vĂ buóng
bỗm (MSC.1/Circ.1321).
+
Tham khăo quy trệnh khuyặn ngh ngn ngữa sứ dũng tri phắp hoc vỏ tệnh dãu hĂng cĩ
ẵièm chốp chy thảp lĂm nhin liẻu, ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng Ngh quyặt A.565(14).
153



Ch-ơng II-2
.3.2

cc phừỗng tiẻn ẵo nhiẻt ẵổ dãu phăi ẵừỡc lp ẵt trn ẵừộng
õng hợt ca bỗm dãu nhin liẻu;

.3.3

cc van chn phăi ẵừỡc trang b ờ că ẵãu vĂo vĂ ẵãu ra ca thiặt
b lc dãu; vĂ

.3.4

cc ẵièm õng nõi phăi sứ dũng phừỗng php hĂn nõi hoc kièu
nĩn trín hoc kièu nõi tọ hỡp hệnh cãu ẵặn mửc cĩ thè ẵừỡc; vĂ

.4

2.2

trn cc tĂu hĂng cĩ thè cho phắp sứ dũng nhin liẻu cĩ ẵièm
chốp chy thảp hỗn, khc vối quy ẵnh trong mũc 2.1, vẽ dũ nhừ
dãu thỏ, vối ẵiậu kiẻn nhin liẻu ẵĩ khỏng ẵừỡc cảt giự trong
buóng my vĂ toĂn bổ viẻc lp ẵt phăi ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng
hăi ph duyẻt.

Bõ trẽ hẻ thõng dãu ẵõt


Trn tĂu cĩ sứ dũng dãu ẵõt, viẻc bõ trẽ dỳ trự, phàn phõi vĂ sứ dũng dãu ẵõt
phăi sao cho ẵăm băo an toĂn cho tĂu vĂ ngừội trn tĂu vĂ ẽt nhảt phăi thoă
mơn cc yu cãu sau:
2.2.1 V trẽ ca hẻ thõng dãu ẵõt
ặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, cc phãn ca hẻ thõng dãu ẵõt cĩ chửa dãu
ẵừỡc hàm nĩng cĩ p suảt cao hỗn 0,18 N/mm2 khỏng ẵừỡc bõ trẽ ờ cc v trẽ b
che kẽn mĂ khi cĩ cc khuyặt tt vĂ cc rí rì khỏng thè pht hiẻn ngay ẵừỡc.
Khu vỳc trong buóng my, nỗi cĩ cc phãn nhừ vy ca hẻ thõng dãu ẵõt phăi
ẵừỡc chiặu sng.
2.2.2 Thỏng giĩ buóng my
Viẻc thỏng giĩ trong buóng my phăi cĩ hiẻu quă trong ẵiậu kiẻn lĂm viẻc bệnh
thừộng ẵè trnh sỳ tẽch tũ hỗi dãu.
2.2.3 Kắt dãu ẵõt
2.2.3.1 Khỏng ẵừỡc chửa dãu ẵõt, dãu bỏi trỗn vĂ cc loưi dãu d chy khc
trong cc kắt mủi.
2.2.3.2 ặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, cc kắt dãu ẵõt phăi lĂ mổt phãn ca
kặt cảu thàn tĂu vĂ phăi bõ trẽ bn ngoĂi buóng my loưi A. Nặu cc kắt dãu
ẵõt, khỏng phăi lĂ kắt ẵy ẵỏi, cãn thiặt phăi bõ trẽ ngay st hoc bn trong
buóng my loưi A, thệ ẽt nhảt mổt mt thng ẵửng ca kắt phăi tiặp gip vối giối
hưn ca buóng my vĂ nn cĩ cc vch chung vối kắt ẵy ẵỏi, diẻn tẽch vch
chung ca kắt vối buóng my phăi giăm tối mửc tõi thièu*. Nặu cc kắt nĂy
ẵừỡc bõ trẽ bn trong giối h-n ca buóng my loưi A, thệ chợng khỏng ẵừỡc
chửa dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chy dừối 60oC.
* Tham khăo giăi thẽch thõng nhảt SOLAS chừỗng II-2 (MSC.1/Circ.1322).
154


Ch-ơng II-2
Thỏng thừộng nn trnh sứ dũng cc kắt dãu ẵõt ẵửng tỳ do. Khi cĩ sứ dũng
cc kắt nhừ vy thệ chợng khỏng ẵừỡc bõ trẽ trong cc buóng my loưi A trn

tĂu khch. Nặu ẵừỡc phắp, chợng phăi ẵừỡc bõ trẽ trong mổt khay hửng dãu
trĂn kẽn dãu cĩ kẽch thừốc ẵ lốn vĂ cĩ õng thot dãu ẵặn kắt chửa dãu trĂn cĩ
kẽch thừốc phù hỡp.
2.2.3.3 Khỏng ẵừỡc bõ trẽ kắt dãu ẵõt ờ nhựng nỗi mĂ dãu ẵõt trĂn hoc rí rì
ra khịi kắt cĩ thè tưo ra nguy cỗ chy, nọ do rỗi trn cc bậ mt b ẵõt nĩng.
2.2.3.4 Cc ẵừộng õng dãu ẵõt mĂ khi hừ hịng lĂm cho dãu thot ra tữ cc
kắt dỳ trự, kắt lng hoc kắt trỳc nht cĩ thè tẽch tữ 500 lẽt trờ ln, bõ trẽ trn
ẵy ẵỏi phăi lp ẵt mổt van ngay tưi kắt cĩ khă nng ẵĩng ẵừỡc tữ mổt v trẽ an
toĂn bn ngoĂi buóng ẵĩ khi cĩ ẵm chy xăy ra trong buóng cĩ bõ trẽ kắt ẵĩ.
Trong trừộng hỡp ẵc biẻt khi kắt sàu ẵừỡc bõ trẽ trong ẵừộng hãm dạn õng
hoc hãm trũc hoc khỏng gian từỗng tỳ, trn cc kắt phăi bõ trẽ cc van nhừng
viẻc ẵiậu khièn trong trừộng hỡp cĩ chy cĩ thè thỳc hiẻn thỏng qua mổt van bọ
sung ẵt trn mổt hoc nhiậu õng bn ngoĂi ẵừộng hãm hoc khỏng gian từỗng
tỳ. Nặu van bọ sung nĂy ẵt trong buóng my thệ nĩ phăi ẵừỡc ẵiậu khièn tữ
bn ngoĂi khỏng gian nĂy. Cc thiặt b ẵè ẵiậu khièn tữ xa cc van ca kắt dãu
ẵõt cảp cho my pht ẵiẻn sỳ cõ phăi ẵừỡc tch xa v trẽ ẵiậu khièn tữ xa cc
van khc ca cc kắt bõ trẽ trong buóng my.
2.2.3.5 Phăi trang b thiặt b an toĂn cĩ hiẻu quă ẵè xc ẵnh lừỡng dãu ẵõt
trong kắt bảt kỹ.
2.2.3.5.1 Nặu sứ dũng õng ẵo, chợng khỏng ẵừỡc kặt thợc ờ nỗi cĩ nguy cỗ
chy do dãu trĂn tữ õng ẵo. c biẻt, chợng khỏng ẵừỡc kặt thợc trong buóng
hĂnh khch hoc buóng thuyận vin. Nĩi chung, chợng khỏng ẵừỡc kặt thợc
trong buóng my. Tuy nhin, nặu Chẽnh quyận hĂng hăi thảy rng yu cãu nĂy
lĂ khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc thệ cĩ thè cho phắp ẵo-n ẵãu ca õng ẵo bõ trẽ
trong buóng my, vối ẵiậu kiẻn thoă mơn tảt că cc yu cãu sau:
.1

thiặt b ẵo mửc dãu phăi thoă mơn yu cãu ca tièu mũc 2.2.3.5.2;

.2


ẵãu cuõi ca õng ẵo phăi bõ trẽ ờ v trẽ cch xa nỗi cĩ nguy cỗ gày
chy trữ khi cĩ biẻn php ẵậ phíng thẽch hỡp, vẽ dũ nhừ cĩ tảm
chn hiẻu quă ẵè trnh dãu trĂn qua ẵãu õng ẵo tiặp xợc vối
nguón gày chy; vĂ

.3

ẵãu õng ẵo phăi ẵừỡc lp ẵt thiặt b tỳ ẵĩng vĂ van ẵiậu khièn tỳ
ẵĩng cĩ ẵừộng kẽnh nhị bõ trẽ dừối thiặt b tỳ ẵĩng ẵè xc ẵnh
khỏng cĩ dãu ẵõt trừốc khi thiặt b tỳ ẵĩng t-i ẵãu õng ẵo mờ. Phăi
cĩ biẻn php sao cho ẵăm băo rng dãu trĂn tữ van ẵiậu khièn
khỏng gày ra nguy cỗ gày chy.

155


Ch-ơng II-2
2.2.3.5.2 Cc ẵóng hó ẵo mửc dãu khc cĩ thè ẵừỡc sứ dũng thay thặ cho õng
ẵo, phăi thoă mơn cc ẵiậu kiẻn sau:
.1

trn tĂu khch, nhựng thiặt b ẵo nhừ vy khỏng yu cãu xuyn
qua dừối ẵình ca kắt vĂ khi cĩ nhựng hừ hịng hoc qu ẵãy ca
kắt khỏng cho phắp trĂn dãu; vĂ

.2

trn tĂu hĂng, khỏng cho phắp trĂn dãu ra khỏng gian ẵĩ khi cĩ
hừ hịng ca cc thiặt b ẵo trn hoc do qu ẵãy ca kắt. Khỏng

cho phắp sứ dũng kẽnh ẵo hệnh trũ. Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè
cho phắp sứ dũng cc ẵóng hó ẵo vối kẽnh phng vĂ cc van tỳ
ẵĩng giựa ẵóng hó ẵo vối kắt dãu ẵõt.

2.2.3.5.3 Cc thiặt b nu ờ mũc 2.2.3.5.2 ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi chảp
thun phăi ẵừỡc băo dừởng trong cc ẵiậu kiẻn phù hỡp ẵè ẵăm băo rng cc
chửc nng ca chợng luỏn chẽnh xc trong khai thc.
2.2.4 Ngn ngữa qu p
Phăi cĩ cc quy ẵnh ẵè ngn chn p suảt qu cao trong bảt kỹ kắt dãu nĂo
hoc bảt kỹ phãn nĂo ca hẻ thõng dãu ẵõt, bao góm că cc õng cảp dãu tữ cc
bỗm trn tĂu. Cc van an toĂn, cc õng trĂn vĂ thỏng khẽ phăi ẵừỡc xă tối v trẽ
khỏng cĩ nguy cỗ chy hoc nọ trong trừộng hỡp sỳ cõ dãu vĂ hỗi vĂ khỏng ẵừỡc
dạn ẵặn khu vỳc cĩ thuyận vin, hĂnh khch vĂ cc khỏng gian ẵc biẻt, khỏng
gian chửa hĂng ro-ro kẽn, buóng my hoc cc khỏng gian từỗng tỳ.
2.2.5 õng dãu ẵõt
2.2.5.1 Cc õng dãu ẵõt, cc van ca chợng vĂ cc thiặt b ẵi km phăi ẵừỡc
lĂm bng thắp hoc cc vt liẻu ẵừỡc duyẻt khc, trữ khi Chẽnh quyận hĂng hăi
cho phắp sứ dũng cc õng mậm tưi cc v trẽ cãn thiặt*. Nhựng õng mậm nhừ
vy cùng vối cc ẵãu nõi phăi lĂm bng cc vt liẻu chu lứa ẵừỡc duyẻt, ẵ bận
vĂ phăi ẵừỡc chặ tưo thoă mơn cc yu cãu ca Chẽnh quyận hĂng hăi. õi vối
cc van nõi tối kắt dãu ẵõt chu p suảt tỉnh, cĩ thè lĂ loưi lĂm bng thắp hoc
gang cãu xm ẵợc. Tuy nhin, cĩ thè sứ dũng cc van bng gang ẵợc thỏng
thừộng trn cc hẻ thõng ẵừộng õng cĩ p suảt thiặt kặ nhị hỗn 7 bar vĂ nhiẻt
ẵổ thiặt kặ thảp hỗn 60oC.
2.2.5.2 Cc ẵừộng cảp dãu ẵõt ngoĂi cĩ p suảt cao nõi giựa bỗm cao p vĂ
cc víi phun nhin liẻu phăi ẵừỡc băo vẻ bng hẻ thõng õng bc cĩ khă nng
chửa ẵừỡc dãu khi ẵừộng õng cao p b hừ hịng. õng bc kặt hỡp vối phãn
ngoĂi õng dạn bn trong cĩ p suảt cao tưo thĂnh mổt tọ hỡp cõ ẵnh. Hẻ thõng
õng bc phăi bao góm că phừỗng tiẻn gom dãu rí rì vĂ hẻ thõng phăi ẵừỡc
trang b bo ẵổng khi hừ hịng ẵừộng õng dãu ẵõt.

* Tham khăo cc Khuyặn ngh ca Tọ chửc Tiu chuán quõc tặ: ẵc biẻt lĂ ản phám ISO
15540:1999, cc phừỗng php thứ tẽnh chu lứa ca tọ hỡp õng - phừỗng php thứ vĂ ISO
15541:1999, cc yu cãu vậ chuán thứ nghiẻm tẽnh chu lứa ca tọ hỡp õng - Yu cãu thứ.
156


Ch-ơng II-2
2.2.5.3 Cc ẵừộng õng nhin liẻu khỏng ẵừỡc bõ trẽ ngay phẽa trn hoc gãn
cc thiặt b cĩ nhiẻt ẵổ cao, bao góm nói hỗi, ẵừộng õng dạn hỗi, bãu khẽ xă,
bãu giăm àm hoc cc thiặt b khc yu cãu phăi ẵừỡc cch nhiẻt nu ờ mũc
2.2.6. ặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, cc ẵừộng õng dãu ẵõt phăi ẵừỡc bõ trẽ
cch xa cc bậ mt nĩng, trang b ẵiẻn hoc cc nguón gày chy khc vĂ phăi
ẵừỡc che chn hoc băo vẻ thẽch hỡp ẵè trnh rí rì hoc phun dãu ln cc
nguón gày chy. Phăi giăm ẵặn mửc tõi thièu sõ lừỡng ẵãu nõi trn cc hẻ
thõng õng nhừ vy.
2.2.5.4 Cc bổ phn trong hẻ thõng nhin liẻu ca ẵổng cỗ diesel phăi ẵừỡc
thiặt kặ cĩ xắt ẵặn p suảt ẵình lốn nhảt cĩ thè gp trong qu trệnh khai thc,
kè că cc xung cao p ẵừỡc sinh ra vĂ phăn hói lưi cc ẵừộng õng cung cảp vĂ
ẵừộng hói do tc ẵổng ca cc bỗm phun. Cc ẵãu nõi trn cc ẵừộng õng
cung cảp vĂ ẵừộng hói phăi ẵừỡc chặ t-o cĩ lừu ỷ ẵặn khă nng ngn ngữa dãu
cao p rí rì trong qu trệnh khai thc vĂ sau khi băo dừởng.
2.2.5.5 Trong hẻ thõng nhiậu my ẵừỡc cung cảp tữ cùng mổt nguón cảp
nhin liẻu, phăi cĩ biẻn php cch ly giựa ẵừộng õng cung cảp vĂ ẵừộng hói
cho tững my. Biẻn php cch ly phăi khỏng ănh hừờng ẵặn hoưt ẵổng ca cc
my khc vĂ phăi cĩ thè ẵiậu khièn hoưt ẵổng tữ v trẽ khỏng b ănh hừờng do
chy ờ my bảt kỹ khc.
2.2.5.6 Nặu Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè cho phắp bõ trẽ ẵừộng õng dạn dãu
hoc chảt lịng d chy qua cc khu vỳc ờ vĂ phũc vũ, cc ẵừộng õng dạn dãu
hoc chảt lịng d chy phăi lĂm bng vt liẻu ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi ph
duyẻt cĩ xắt ẵặn nguy cỗ chy.

2.2.6 Băo vẻ cc bậ mt cĩ nhiẻt ẵổ cao
2.2.6.1 Cc bậ mt cĩ nhiẻt ẵổ cao hỗn 220oC cĩ thè b ănh hừờng khi cĩ hừ
hịng hẻ thõng dãu ẵõt phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng.
2.2.6.2 Phăi cĩ cc biẻn php ngn ngữa dãu rí rì do p suảt cao tữ cc bỗm,
bãu lc vĂ thiặt b hàm do tiặp xợc vối cc vậ mt nĩng.
2.3

Hẻ thõng dãu bỏi trỗn

2.3.1 Hẻ thõng chửa, phàn phõi vĂ sứ dũng dãu trong hẻ thõng bỏi trỗn cĩ p
suảt phăi ẵăm băo an toĂn cho tĂu vĂ ngừội trn tĂu. Cc hẻ thõng nĂy bõ trẽ
trong buóng my loưi A vĂ bảt kỹ khi nĂo cĩ thè p dũng cho cc buóng my
khc, ẽt nhảt phăi thoă mơn cc mũc 2.2.1, 2.2.3.3, 2.2.3.4, 2.2.3.5, 2.2.4,
2.2.5.1, 2.2.5.3 vĂ 2.2.6, trữ trừộng hỡp:
.1

ẵiậu nĂy khỏng ngn căn viẻc sứ dũng cc kẽnh quan st díng
chăy ca hẻ thõng dãu bỏi trỗn, vối ẵiậu kiẻn chợng ẵừỡc thứ
nghiẻm lĂ cĩ khă nng chõng chy phù hỡp; vĂ

157


Ch-ơng II-2
.2

cc õng ẵo cĩ thè cho phắp sứ dũng trong buóng my; tuy nhin,
khỏng cãn thiặt thoă mơn yu cãu ca cc mũc 2.2.3.5.1.1 vĂ
2.2.3.5.1.3, vối ẵiậu kiẻn cc õng ẵo ẵừỡc lp ẵt cc thiặt b ẵĩng
kẽn phù hỡp.


2.3.2 Cc quy ẵnh ờ mũc 2.2.3.4 củng phăi p dũng ẵõi vối cc kắt dãu bỏi
trỗn trữ cc kắt cĩ thè tẽch nhị hỗn 500 l, cc kắt chửa mĂ trn ẵĩ cĩ cc van
thừộng ẵĩng trong chặ ẵổ ho-t ẵổng thỏng thừộng ca tĂu, hoc nặu thảy rng
viẻc vỏ tệnh ẵĩng van ẵĩng nhanh trn kắt dãu bỏi trỗn cĩ thè gày nguy hièm
cho hoưt ẵổng an toĂn ca my chẽnh vĂ cc my phũ quan trng.
2.4

Hẻ thõng dãu d chy khc

Hẻ thõng chửa, phàn phõi vĂ sứ dũng cc loưi dãu d chy khc ẵừỡc dùng ờ
trưng thi cĩ p suảt trong cc hẻ thõng truyận ẵổng, hẻ thõng khời ẵổng vĂ
ẵiậu khièn vĂ hẻ thõng hàm nĩng phăi sao cho ẵăm băo an toĂn cho tĂu vĂ
ngừội trn tĂu. Phăi lp ẵt cc phừỗng tiẻn hửng dãu rí rì phẽa dừối cc van vĂ
xi lanh thuý lỳc. ờ nhựng v trẽ d bt lứa hẻ thõng nĂy ẽt nhảt phăi thoă mơn
cc quy ẵnh ca mũc 2.2.3.3, 2.2.3.5, 2.2.5.3 vĂ 2.2.6 vĂ cc quy ẵnh ca
mũc 2.2.4 vĂ 2.2.5.1 vậ sửc bận vĂ kặt cảu.
2.5
Hẻ thõng dãu ẵõt trong buóng my khỏng cĩ ngừội trỳc ca thừộng
xuyn
NgoĂi nhựng yu cãu ca cc mũc tữ 2.1 ẵặn 2.4, hẻ thõng dãu ẵõt vĂ dãu bỏi
trỗn trong buóng my khỏng cĩ ngừội trỳc ca thừộng xuyn phăi thoă mơn cc
yu cãu sau:

3

.1

nặu cc kắt dãu ẵõt trỳc nht ẵừỡc nưp tỳ ẵổng hoc ẵiậu khièn tữ
xa thệ phăi cĩ biẻn php ngn ngữa dãu trĂn. Cc thiặt b tỳ ẵổng

xứ lỷ cc chảt lịng d chy khc (vẽ dũ nhừ bãu lc dãu ẵõt) mĂ
nặu cĩ thè ẵừỡc, phăi bõ trẽ trong khỏng gian ẵc biẻt dĂnh ring
cho bãu lc vĂ cc bãu hàm ca chợng vĂ phăi cĩ biẻn php ẵè
ngn ngữa dãu trĂn.

.2

nặu cc kắt dãu ẵõt trỳc nht vĂ cc kắt lng cĩ trang b thiặt b
hàm nĩng, phăi trang b thiặt b bo ẵổng nhiẻt ẵổ cao nặu nhiẻt
ẵổ trong kắt cĩ thè vừỡt qu nhiẻt ẵổ chốp chy ca dãu ẵõt.

Hẻ thõng nhin liẻu khẽ sứ dũng cho sinh ho-t

Cc hẻ thõng nhin liẻu khẽ sứ dũng cho cc mũc ẵẽch sinh hoưt phăi ẵừỡc
Chẽnh quyận hĂng hăi ph duyẻt. Cc bệnh chửa khẽ phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ boong
hờ hoc ờ nhựng khỏng gian ẵừỡc thỏng giĩ tõt vĂ chì thỏng tối boong hờ.

158


Ch-ơng II-2
4

Cc hưng mũc khc vậ nguón gày chy vĂ khă nng gày chy

4.1

Lí sừời ẵiẻn

Cc lí sừời ẵiẻn, nặu sứ dũng, phăi ẵừỡc cõ ẵnh ờ mổt v trẽ vĂ cĩ kặt cảu sao

cho giăm ẵặn mửc tõi thièu khă nng gày chy. Khỏng ẵừỡc trang b cc lí sừời
cĩ phãn sinh nhiẻt ẵè lổ ra ngoĂi mĂ văi, rm hoc vt liẻu từỗng tỳ khc cĩ thè
b chy xắm hoc gày chy do nhiẻt tữ phãn ẵĩ.
4.2

Thùng chửa rc

Cc thùng chửa rc phăi ẵừỡc lĂm bng vt liẻu khỏng chy vĂ khỏng cĩ cứa ờ
cưnh hoc ẵy.
4.3

Mt cch ly chõng thảm dãu

ờ cc khu vỳc cĩ thè cĩ dãu thảm, bậ mt cch ly phăi khỏng thảm dãu hoc
hỗi dãu.
4.4

Lốp bc mt boong

Cc lốp bc mt boong, nặu sứ dũng trong khu vỳc ờ, phũc vũ hoc nặu p dũng
trn cc ban cỏng buóng ờ ca cc tĂu khch ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1
thng 7 nm 2008 vĂ cc trưm ẵiậu khièn, phăi lĂ vt liẻu ẵừỡc duyẻt khỏng d
chy, ẵiậu nĂy ẵừỡc xc ẵnh phù hỡp vối Bổ lut cc quy trệnh thứ lứa.
5

Khu vỳc hĂng trn tĂu chờ hĂng lịng

5.1

Cch ly cc kắt dãu hĂng


5.1.1 Cc buóng bỗm hĂng, cc kắt hĂng, kắt lng vĂ cc khoang cch ly
phăi ẵừỡc bõ trẽ phẽa trừốc buóng my. Tuy nhin, cc kắt dãu ẵõt khỏng cãn
thiặt phăi bõ trẽ phẽa trừốc buóng my. Cc kắt hĂng vĂ kắt lng phăi ẵừỡc cch
ly vối buóng my bng khoang cch ly, buóng bỗm, kắt dãu ẵõt hoc kắt dn.
Buóng bỗm cĩ ẵt bỗm vĂ cc thiặt b phũ ẵè dn cc khỏng gian ẵt liận vối
kắt hĂng vĂ kắt lng; vĂ cc bỗm ẵè chuyèn dãu ẵõt phăi ẵừỡc coi nhừ từỗng
ẵừỗng vối buóng bỗm hĂng trong ph-m vi ca quy ẵnh nĂy vối ẵiậu kiẻn cc
buóng bỗm ẵĩ cĩ tiu chuán an toĂn từỗng ẵừỗng nhừ yu cãu ẵõi vối cc
buóng bỗm hĂng. Tuy nhin, cc buóng bỗm chì sứ dũng cho mũc ẵẽch dn vĂ
chuyèn dãu ẵõt khỏng cãn thiặt tuàn theo cc yu cãu ca quy ẵnh 10.9. Phãn
dừối ca buóng bỗm cĩ thè lòm vĂo cc buóng my loưi A ẵè bõ trẽ cc bỗm vối
cc ẵiậu kiẻn boong nĩc ca phãn lòm vĂo thỏng thừộng khỏng ẵừỡc cao hỗn
1/3 chiậu cao m-n thiặt kặ tẽnh tữ sõng chẽnh, trữ trừộng hỡp tĂu cĩ trng tăi
khỏng lốn hỗn 25.000 tản khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc yu cãu nĂy vệ cín phăi bõ
trẽ lõi vĂo vĂ cc hẻ thõng ẵừộng õng, Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè cho phắp
bõ trẽ phãn lòm vĂo cĩ chiậu cao lốn hỗn ẵổ cao nĩi trn, nhừng khỏng ẵừỡc
lốn hỗn 1/2 chiậu cao m-n thiặt kặ tẽnh tữ sõng chẽnh.
159


Ch-ơng II-2
5.1.2 Cc trưm kièm sot hĂng chẽnh, trưm ẵiậu khièn, khu vỳc sinh hoưt vĂ
phũc vũ (trữ cc buóng cch ly chửa thiặt b lĂm hĂng) phăi ẵừỡc bõ trẽ phẽa sau
tảt că cc kắt hĂng, kắt lng vĂ cc khỏng gian cch ly cc kắt hĂng hoc kắt
lng vối cc buóng my, nhừng khỏng cãn thiặt phăi bõ trẽ phẽa sau cc kắt dãu
nhin liẻu vĂ cc kắt dn, nhừng phăi bõ trẽ sao cho hừ hịng ring l ca mổt
boong hoc vch khỏng ẵừỡc ẵè khẽ hoc hỗi tữ cc kắt hĂng thàm nhp vĂo
cc trưm ẵiậu khièn lĂm hĂng chẽnh, trưm ẵiậu khièn hoc cc khu vỳc sinh
hoưt vĂ phũc vũ. Chồ lòm vĂo buóng my theo mũc 5.1.1 khỏng cãn thiặt quan

tàm khi xc ẵnh v trẽ ca cc khỏng gian nĂy.
5.1.3 Tuy nhin, nặu xắt thảy cãn thiặt, Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè cho
phắp cc trưm ẵiậu khièn lĂm hĂng chẽnh, tr-m ẵiậu khièn, khu vỳc sinh ho-t
vĂ cc khu vỳc phũc vũ ẵừỡc bõ trẽ phẽa trừốc cc kắt hĂng, kắt lng vĂ cc
khỏng gian cch ly cc kắt hĂng vĂ kắt lng vối buóng my, nhừng khỏng cãn
thiặt trừốc cc kắt dãu nhin liẻu hoc cc kắt dn. Cc buóng my, khỏng phăi
lĂ buóng my loưi A, cĩ thè cho phắp bõ trẽ phẽa trừốc cc kắt hĂng vĂ kắt lng,
vối ẵiậu kiẻn chợng ẵừỡc cch ly vối kắt hĂng vĂ kắt lng bng khoang cch ly,
buóng bỗm hĂng, kắt dãu ẵõt hoc kắt dn vĂ cĩ ẽt nhảt mổt mổt bệnh chựa
chy xch tay. Trong trừộng hỡp chợng cĩ bõ trẽ ẵổng cỗ ẵõt trong bn trong,
ngoĂi bệnh chựa chy xch tay phăi trang b thm mổt bệnh chựa chy bng bt
kièu ẵừỡc duyẻt cĩ thè tẽch 45 l hoc từỗng ẵừỗng. Nặu khỏng thè sứ dũng
ẵừỡc bệnh chựa chy di ẵổng, bệnh chựa chy nĂy cĩ thè thay bng hai bệnh
chựa chy xch tay bọ sung. Cc khu vỳc ẵiậu khièn lĂm hĂng chẽnh, cc trưm
ẵiậu khièn vĂ khu vỳc sinh ho-t, khu vỳc phũc vũ phăi bõ trẽ sao cho hừ hịng
ring l ca mổt boong hoc vch phăi khỏng cho phắp khẽ hoc hỗi tữ cc kắt
hĂng thàm nhp vĂo cc khỏng gian ẵĩ. óng thội, nặu xắt thảy cãn thiặt cho
an toĂn hoc hĂnh hăi ca tĂu, Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè cho phắp cc buóng
my cĩ ẵt ẵổng cỗ ẵõt trong khỏng phăi lĂ my ẵổng lỳc chẽnh ẵáy tĂu cĩ cỏng
suảt lốn hỗn 375 kW ẵừỡc ẵt phẽa trừốc khu vỳc hĂng vối ẵiậu kiẻn hẻ thõng bõ
trẽ phù hỡp vối cc yu cãu ca mũc nĂy.
5.1.4 Chì p dũng cho cc tĂu chờ hĂng hồn hỡp:
.1

Cc kắt lng phăi ẵừỡc bao bc bời cc khoang cch ly trữ trừộng
hỡp cc vch bao ca kắt lng lĂ vị tĂu, boong hĂng chẽnh, vch
buóng bỗm hoc kắt dãu nhin liẻu. Cc khoang cch ly nĂy
khỏng ẵừỡc mờ thỏng vối ẵy ẵỏi, hãm ẵừộng õng, buóng bỗm
hoc cc khỏng gian kẽn khc, khỏng ẵừỡc sứ dũng ẵè chửa hĂng
hoc nừốc dn vĂ khỏng ẵừỡc nõi thỏng vối hẻ thõng ẵừộng õng

dãu hĂng hoc dn. Phăi trang b cc phừỗng tiẻn ẵè bỗm ẵãy vĂ
hợt hặt nừốc khịi cc khoang cch ly. Nặu vch bao kắt lng lĂ
mổt phãn ca vch ca buóng bỗm hĂng thệ buóng bỗm s khỏng
ẵừỡc mờ thỏng vĂo ẵy ẵỏi, hãm ẵừộng õng hoc cc khỏng gian
kẽn khc; tuy vy, vạn cĩ thè cho phắp cc lồ mờ thỏng vối ẵiậu
kiẻn phăi trang b cc np ẵy kẽn khẽ ẵừỡc siặt cht bng bu lỏng;
160


Ch-ơng II-2
.2

Phăi trang b cc phừỗng tiẻn ẵè cch ly ẵừộng õng nõi buóng
bỗm vối cc kắt lng nu ờ mũc 5.1.4.1. Cc phừỗng tiẻn cch ly
phăi góm mổt van vĂ mổt bẽch kẽn phẽa sau hoc mổt ẵo-n õng
vối cc bẽch kẽn thẽch hỡp. Thiặt b nĂy phăi ẵừỡc bõ trẽ ngay st
cc kắt lng, nhừng nặu ẵiậu nĂy lĂ khỏng hỡp lỷ hoc khỏng thè
thỳc hiẻn ẵừỡc thệ cĩ thè bõ trẽ nĩ bn trong buóng bỗm ngay sau
v trẽ ẵừộng õng ẵi xuyn qua vch. Phăi trang b hẻ thõng bỗm vĂ
ẵừộng õng cõ ẵnh ring kặt hỡp vối bãu gĩp cĩ van ngt vĂ bẽch
kẽn ẵè thăi trỳc tiặp cc chảt chửa trong kắt lng tối boong hờ cho
cc phừỗng tiẻn tiặp nhn trn bộ khi tĂu chờ hĂng khỏ. Khi hẻ
thõng chuyèn hĂng ẵừỡc sứ dũng ẵè chuyèn chảt lng khi tĂu chờ
hĂng khỏ, nĩ phăi khỏng ẵừỡc nõi vối cc hẻ thõng khc. Cĩ thè
chảp nhn viẻc cch ly vối cc hẻ thõng khc bng cch chuyèn v
trẽ ẵo-n õng nĩi trn;

.3

Miẻng quày vĂ cc cứa vẻ sinh kắt ca kắt lng chì ẵừỡc phắp bõ

trẽ trn boong hờ vĂ phăi cĩ cc trang b ẵĩng kẽn. Trữ khi cc
miẻng quày vĂ cc cứa ẵừỡc lĂm kẽn nừốc bng cc tảm thắp cĩ
xiặt bu lỏng, nhựng trang b ẵĩng kẽn nĂy phăi cĩ thiặt b kho chu
sỳ kièm sot ca cc sỉ quan cĩ trch nhiẻm trn tĂu; vĂ

.4

Nặu cĩ bõ trẽ cc kắt hĂng ờ mưn, ẵừộng õng dãu hĂng nm dừối
boong phăi ẵừỡc lp ẵt trong cc kắt nĂy. Tuy nhin, Chẽnh
quyận hĂng hăi cĩ thè cho phắp cc ẵừộng õng dãu hĂng ẵừỡc
ẵt trong cc knh ẵc biẻt cĩ khă nng vẻ sinh, thỏng giĩ tõt vĂ
phăi thoă mơn yu cãu ca Chẽnh quyận hĂng hăi. Nặu khỏng cĩ
kắt hĂng ờ mưn, cc ẵừộng õng dãu hĂng dừối boong phăi ẵừỡc
ẵt trong cc mng ẵc biẻt.

5.1.5 Nặu cãn thiặt phăi bõ trẽ v trẽ ẵiậu khièn hĂnh hăi phẽa trn khu vỳc
chửa hĂng, thệ nĩ chì dùng cho mũc ẵẽch hĂng hăi vĂ phăi ẵừỡc phàn cch khịi
mt boong ca kắt hĂng bng mổt khoăng khỏng gian hờ cĩ chiậu cao ẽt nhảt
lĂ 2 m. Viẻc băo vẻ chõng chy cho v trẽ ẵiậu khièn hĂnh hăi nĂy phăi lĂ cc
yu cãu ẵõi vối cc trưm ẵiậu khièn trong quy ẵnh 9.2.4.2 vĂ cc ẵiậu khoăn
khc ẵõi vối tĂu chờ hĂng lịng, p dũng phù hỡp.
5.1.6 Phăi trang b cc phừỗng tiẻn ẵè giự chảt lịng trĂn trn mt boong
khỏng vĂo cc khu vỳc sinh hoưt vĂ phũc vũ. Cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc ẵiậu nĂy
bng cch lĂm cc tảm quày cõ ẵnh cĩ chiậu cao tõi thièu 300 mm kắo dĂi lin
tũc tữ mưn nĂy sang mưn kia. Phăi ẵc biẻt quan tàm ẵặn cc trang b cĩ lin
quan ẵặn viẻc xặp hĂng ờ ẵuỏi tĂu.

161



Ch-ơng II-2
5.2

Hưn chặ ẵõi vối cc cứa trn vch quày

5.2.1 Trữ khi ẵừỡc phắp theo mũc 5.2.2, cc cứa vĂo, cc cứa lảy khỏng khẽ
vĂ cc lồ khoắt ờ cc khu vỳc sinh hoưt, phũc vũ, cc trưm ẵiậu khièn vĂ cc
buóng my phăi khỏng ẵừỡc hừống ra khu vỳc hĂng. Chợng phăi ẵừỡc bõ trẽ
trn cc vch ngang khỏng hừống ra khu vỳc hĂng hoc ờ mưn phẽa ngoĂi ca
thừỡng tãng hoc lãu ờ khoăng cch ẽt nhảt bng 4% chiậu dĂi ca tĂu nhừng
khỏng nhị hỗn 3 m tẽnh tữ mắp cuõi ca ca thừỡng tãng hoc lãu hừống ra
khu vỳc hĂng. Khoăng cch nĂy khỏng cãn thiặt vừỡt qu 5 m.
5.2.2 Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè cho phắp bõ trẽ cc cứa trn cc vch quày
hừống ra khu vỳc hĂng hoc trong ph-m vi 5 m trong vùng giối h-n nu ờ mũc
5.2.1, lõi tối cc trưm ẵiậu khièn lĂm hĂng chẽnh vĂ tối cc khu vỳc phũc vũ nhừ
cc buóng chửa thỳc phám, ẵó dỳ trự vĂ kho, vối ẵiậu kiẻn chợng khỏng cĩ lõi ẵi
trỳc tiặp hoc gin tiặp ẵặn bảt kỹ khỏng gian cĩ chửa hoc bõ trẽ cho sinh hoưt,
cc trưm ẵiậu khièn hoc khu vỳc phũc vũ nhừ cc nhĂ bặp, buóng ẵè thửc n
hoc cc xừờng, hoc cc khỏng gian từỗng tỳ cĩ chửa nguón gày chy. Vch
bao ca khỏng gian nhừ vy phăi ẵừỡc cch nhiẻt ẵặn tiu chuán A-60, trữ vch
bao hừống ra khu vỳc hĂng. Cĩ thè lp cc tảm ẵừỡc lin kặt bng bu lỏng ẵè di
chuyèn my trong vùng giối hưn nu ờ mũc 5.2.1. Cứa ra vĂo lãu li vĂ cứa sọ lãu
li cĩ thè bõ trẽ trong vùng giối h-n nu ờ mũc 5.2.1 nặu chợng ẵừỡc thiặt kặ ẵăm
băo lãu li ẵừỡc lĂm kẽn hỗi vĂ kẽn khẽ mổt cch nhanh chĩng vĂ hiẻu quă.
5.2.3 Cứa sọ vĂ cứa hợp lỏ hừống ra khu vỳc hĂng vĂ ờ hai bn m-n ca
thừỡng tãng vĂ lãu bn trong khu vỳc giối h-n nu ờ 5.2.1 phăi lĂ kièu cõ ẵnh
(khỏng mờ ẵừỡc). Cc cứa sọ vĂ cứa hợp lỏ nhừ vy, trữ cứa sọ buóng li, phăi
ẵừỡc kặt cảu vối tiu chuán chõng chy cảp A-60 trữ cảp chõng chy A-0
ẵừỡc chảp nhn cho cc cứa sọ vĂ cứa hợp lỏ nm ngoĂi giối hưn nu ờ quy
ẵnh 9.2.4.2.5.

5.2.4 Nặu cĩ lõi ẵi cõ ẵnh tữ hãm ẵừộng õng ẵặn buóng bỗm chẽnh, phăi lp
ẵt cứa kẽn nừốc thoă mơn cc yu cãu ca quy ẵnh II-1/13-1.2 vĂ ẵóng thội
thoă mơn cc yu cãu sau:
.1

ngoĂi viẻc ẵiậu khièn ẵừỡc tữ buóng li, cc cứa kẽn nừốc phăi cĩ
thè ẵĩng ẵừỡc bng tay t-i bn ngoĂi cứa vĂo buóng bỗm chẽnh; vĂ

.2

cứa kẽn nừốc phăi ẵừỡc giự ờ trưng thi ẵĩng trong qu trệnh hoưt
ẵổng bệnh thừộng ca tĂu trữ khi yu cãu phăi tối hãm ẵừộng õng.

5.2.5 Cĩ thè cho phắp bõ trẽ cc ẵn chiặu sng cĩ chũp kẽn khẽ kièu ẵừỡc
duyẻt trn cc vch vĂ boong ngn cch buóng bỗm vối cc khỏng gian khc
ẵè chiặu sng buóng bỗm, vối ẵiậu kiẻn chợng cĩ ẵ sửc bận vĂ tẽnh toĂn vn
vĂ kẽn khẽ ca vch hoc boong khỏng b ănh hừờng.
5.2.6 Viẻc bõ trẽ cc cứa thỏng giĩ vĂo, ra vĂ cc cứa khc trn vch quày
thừỡng tãng vĂ lãu phăi phù hỡp vối cc quy ẵnh ca mũc 5.3 vĂ quy ẵnh
11.6. Cc ẵừộng thỏng giĩ nhừ vy, ẵc biẻt ẵõi vối buóng my, phăi bõ trẽ xa
vậ ẵuỏi tĂu ẵặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc. Phăi xem xắt vản ẵậ nĂy khi tĂu bõ
162


Ch-ơng II-2
trẽ nhn hoc tră hĂng phẽa ẵuỏi. Cc nguón gày tia lứa, vẽ dũ nhừ thiặt b ẵiẻn,
phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho trnh ẵừỡc nguy cỗ gày nọ.
5.3

Thỏng hỗi kắt hĂng


5.3.1 Yu cãu chung
Cc hẻ thõng thỏng hỗi ca kắt hĂng phăi hoĂn toĂn cch biẻt vối cc ẵừộng
õng thỏng hỗi ca cc khoang khc trn tĂu. Cch bõ trẽ vĂ v trẽ ca cc lồ trn
boong kắt hĂng mĂ tữ cc lồ ẵĩ cĩ hỗi d chy cĩ thè toă ra ngoĂi phăi sao cho
hưn chặ ẵặn mửc tõi thièu khă nng cc hỗi chy lt vĂo cc khỏng gian kẽn cĩ
chửa nguón gày chy, hoc tp trung quanh cc my vĂ thiặt b trn boong cĩ
thè cĩ nguy cỗ gày chy. è phù hỡp vối nguyn tc chung nĂy, phăi p dũng
cc tiu chuán nu trong cc mũc tữ 5.3.2 ẵặn 5.3.5 vĂ quy ẵnh 11.6.
5.3.2 Hẻ thõng thỏng hỗi
5.3.2.1 Cc hẻ thõng thỏng hỗi ờ mồi kắt hĂng cĩ thè ẵổc lp hoc kặt hỡp vối
cc kắt hĂng khc vĂ cĩ thè kặt hỡp vối ẵừộng õng khẽ trỗ.
5.3.2.2 Nặu cc hẻ thõng ẵừỡc kặt hỡp vối cc kắt hĂng khc thệ phăi trang b
cc van chn hoc cc phừỗng tiẻn ẵừỡc chảp nhn khc ẵè cch ly ẵừỡc tững
kắt hĂng. Nặu lp ẵt cc van chn, chợng phăi cĩ cc cỗ cảu kho, cỗ cảu
nĂy phăi thuổc sỳ kièm sot ca sỉ quan cĩ trch nhiẻm trn tĂu. Phăi cĩ chì
bo nhện thảy ẵừỡc, chì chẽnh xc trưng thi hoưt ẵổng ca cc van hoc
phừỗng tiẻn ẵừỡc chảp nhn khc. Nặu cc kắt ẵừỡc cch ly, yu cãu cc van
cch ly lin quan ca kắt phăi ẵừỡc mờ trừốc khi bt ẵãu nhn hĂng, dn hoc
tră hĂng. Bảt kỹ sỳ cch ly nĂo củng phăi lin tũc cho phắp díng khẽ sinh ra do
sỳ thay ẵọi nhiẻt ẵổ trong kắt hĂng lừu thỏng phù hỡp vối mũc 11.6.1.1.
5.3.2.3 Nặu viẻc nhn hĂng, dn hoc tră hĂng ca mổt hoc nhĩm kắt hĂng
cch ly vối hẻ thõng thỏng hỗi chung ẵừỡc thỳc hiẻn, kắt hĂng hoc nhĩm kắt
hĂng phăi ẵừỡc trang b phừỗng tiẻn băo vẻ qu p hoc thảp p nhừ yu cãu ờ
quy ẵnh 11.6.3.2.
5.3.2.4 Cc hẻ thõng thỏng hỗi phăi ẵừỡc nõi tối ẵình ca mồi kắt hĂng vĂ
phăi tỳ xă chảt lịng ẵng trong hẻ thõng vĂo cc kắt hĂng trong mi ẵiậu kiẻn
chợi vĂ nghing thỏng thừộng ca tĂu. Nặu khỏng thè bõ trẽ ẵừỡc cc ẵừộng
õng tỳ xă thệ phăi trang b cc hẻ thõng cõ ẵnh ẵè xă chảt lịng ẵng trong cc
ẵừộng õng thỏng hỗi vĂo mổt kắt hĂng.


163


×