Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Sử dụng phương pháp hàm số vào giải hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.87 KB, 4 trang )


Câu1. (3,0 điểm)
Cho hàm số
2
f x 2mx x 2x 2m( ) ,= + +
với mlà tham số.
Xác định m để hàm số nghịch biến trên R.
Câu 2. (3,0 điểm)
Cho đờng tròn (C) có phơng trình: x
2
+ y
2
2x 6y + 1 = 0 và A(1; 6)
thuộc (C). Lập phơng trình đờng tròn đi qua M(2; -1) và tiếp xúc với
đờng tròn (C) tại A.
Câu 3. (3,0 điểm)
Giải phơng trình sin2x cosx = 1 + log
2
sinx ; với
x 0
2
( ; )


.
Câu 4. (3,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hệ sau luôn có nghiệm (x;y):
2 2
mx 2y m
x y 2mx y 0
>




+ + =

Câu 5. (2,0 điểm)
Giả sử hàm số
[ ] [ ]
f 0 1 0 1: ; ;
liên tục có đạo hàm trên khoảng (0;1), ngoài
ra f(0) = 0, f(1) =1. Chứng minh rằng tồn tại a, b
0 1( ; )
sao cho a b và
f(a)f(b)=1.
Câu 6. (3,0 điểm)
Với mọi x,y 0. Chứng minh rằng:
8 8 6 2 2 6 5 3 4 4 3 5
2 0+ + + + x y x y x y x y x y x y
Câu 7. (3điểm)
Cho a, b là các số dơng. Chứng minh:
b
a 1 a 1 e a 1 b 1( )ln( ) ( )( )+ + + + +
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ..
Sở giáo dục - đào tạo
Thái bình
*****
đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THpt
Năm học 2007-2008
Môn: toán
Thời gian làm 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đáp án và biểu điểm

Câu1(3đ)
*)( 0,75đ) Điều kiện cần để hàm số nghịch biến trên R là hàm số phải xác định trên R hay bất
phơng trình
2
x 2x 2m 0+ +
(1) phải đúng với mọi x
1
1 2m 0 m
2


*) Điều kiện đủ: Xét
1
m
2

với hai trờng hợp sau:
TH1: (0,75) Nếu
1
m
2
=
thì
2
f x x x 2x 1( ) = + +


2x 1
R
f x x x 1 f x

với x> -1
1 với x 1
Do đó f(x) không nghịch biến với mọi x (loại)
( ) ( )






= + =
TH2: (1) Nếu m > 1/2 thì
2
x 2x 2m 0 x R+ + >
. Vậy
x R
ta có
2
x 1 2m x 2x 2m x 1
f x 2m f x
2 2
x 2x 2m x 2x 2m
( )
'( ) '( )
+ + + +
= =
+ + + +
Do đó bất phơng trình f(x) < 0
2
2m x 2x 2m x 1 0( ) + + + <



2
2m x 2x 2m x 1 0 2( ) ( ) + + + + >

1
m 2m 1
2
> >

2 2
x 2x 2m x 2x 1 x 1 0+ + > + + = +

2
2m x 2x 2m x 1 x 1 x 1 0( ) + + + + > + + +
(0,5) Vậy (2) đúng với mọi x hay f(x) < 0 đúng

x khi m >1/2
KL: m >1/2.
Câu2. (3điểm)
*)(1) Đờng tròn (C) có tâm I(1;3). Gọi I là tâm của đờng tròn (C) tiếp xúc với (C) tại
A(1;6) và đi qua M(2;-1)

I thuộc đờng thẳng IA. Mà
IA 0 3( ; )=
uur
; vậy ta chọn
n 0 1( ; )=
r


véc tơ pháp tuyến của IA

phơng trình đờng thẳng IA là x-1=0.
*) (1) Mặt khác (C) qua A và M nên I thuộc đờng trung trực của đoạn AM Gọi J là trung
điểm của AM


3 5
J
2 2
( ; )

AM
uuuur
=(1; - 7)

Phơng trình đờng trung trực của đoạn AM là
3 5
x 7 y 0 x 7y 16 0
2 2

= + =
ữ ữ

*) (1) Vậy toạ độ I là nghiệm của hệ:
x 1
x 1 0
17
I 1
17

x 7y 16 0 7
y
7
;
=

=






+ =
=





(C ) có bán kính là
2
24 25
r I M 1
7 7
'

= = + =



*) Phơng trình đờng tròn là
2
17 625
y
7 49
2
(x-1)

+ =


2
C
1
2x c
0 1
t t v 0 1 ta c
1 0 t 0 1
2
2
âu 3.
*)( đ) x 0; sinx,cosx>0
2
Phương trình log s in2x sin log osx - cosx
*) (1đ) x 0; s in2x ( ; ], cosx (0;1)
2
Xét hàm số f(t)=log , ới t ( ; ) ó
1
f'(t)= ( ; ) f(
t.ln2






=






> t) đồng biến.
*) (1đ) Mà phương trình có dạng f(sin2x)=f(cosx) sin2x=cosx
sinx=1/2 x= .
6



2 2 2 2
C
y 2mx y 0 x m y 1 2 m 1 4
2
âu 4(3 điểm).
*) (2đ) Xét phương trình x ( ) ( / ) / (1)
Bất phương trình: mx-2y > m mx-2y-m > 0 (2)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ta có (1) là phương trình đường tròn tâm I(m;-
+ + = + + = +

2

m 1 4 m 2
2
1/2);
bán kính R mà R / . : ( ) là tập hợp các điểm M(x;y) thuộc nửa mặt phẳng (D)
có bờ là đường thẳng (d):mx-2y-m=0 ((D) nằm phía trên (d)
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi đường tròn (I,R) và
= +
2
1
2y m m 1 m 0
1 1 1
miền (D) có điểm chung
*)(1đ) Gọi I(x ;y ) ta có : mx ,đúng với mọi m. vậy tâm I của
đường tròn luôn thuộc miền (D). Do đó đường tròn (I,R) luôn có điểm chung với (D).
Hệ có nghiệm với m
= + >
ọi m
Câu5:
*) (1đ) Giả sử hàm số f(x) thoả mãn điều kiện bài toán.
Xét hàm số g(x)=f(x)+x-1 xác định trên đoạn [0;1].
Vì hàm số này liên tục (do f(x) liên tục), hơn nữa
g(0)=-1, g(1)=1,
nên tồn tại
f 1 f c
f b
1 c
f a f b 1
a (0;c), b (c;1) để:
f(c)-f(0) ( ) ( )
*)(1đ) f'(a)= , '( )

c
'( ) '( )


=

=
Câu 6: (3đ)
*) (1) Đặt
; |t| 2.
x y
t
y x
= +
2 2
2
2 2
2
x y
t
y x
+ =
do đó
4 4
4 2
4 4
2 4 4
x y
t t
y x

+ + = +
4 2 2
4 2
( ) 4 2 ( 2)
= t 5 4
A f t t t t t
t t
= = + +
+ +
*)(1) Có :

3
2
'( ) 4 10 1
"( ) 12 10
f t t t
f t t
= +
=

| | 2 "( ) 0 '( )t f t f t >
đồng biến nên:
2 '( ) '(2) 0
2 '( ) '( 2) 0
t f t f
t f t f
> > >
< < <
*) (1)Lập bảng biến thiên ta đợc MinA=Min
( )f t

=- 2 với
|t| 2
khi t=-2 hay x=-y
Vậy
4 4 2 2
4 4 2 2
2

+ + + +


x y x y x y
y x y x y x
đợc chứng minh.
b c
c c b
c b
c
C
c e e b 1
e c b e e 1 c x
0 5 N
e e
e
c b
c c
x x
âu7.(3đ)
*) (1đ) Đặt c=ln(a+1) c>0 và a+1=e Bđt của đề bài e . ( )
( ) ( ). xét hàm số f(x)=e , ó f'(x)=e

*)( , đ) ếu c=b thì (1) đúng.
( )
*) (1đ) Nếu c>b ta có (1)
+ +




c b
t
t
e e
2 e 3
c b
m e 4
c
( )
( ). Theo định lý Lagăng tồn tại t (a;c) để: ( ),
à c>t>b e ( ) . Từ (3) và (4) suy ra (2) đúng. Vậy (1) đúng.
*)(0,5đ) Tương tự với b>c.
Vậy (1) được chứng minh. Dấu bằng xảy r

=

>
a khi c=b hay b=ln(a+1).
Ngời thẩm định Ngời soạn đề

GV: Vũ Văn Cẩn


Hiệu trởng ký duyệt

×