Kờnh Youtube:NT OFFICIAL
Page Gúc Toỏn Hc: Facebook.com/thaygiaodepzai
p dng Bt ng Thc trong Gii Phng Trỡnh v H Phng Trỡnh
VI. nội dung
A, Các kiến thức cơ bản:
1, Cho A là biểu thức chứa ẩn thì:
+ A2 0 với mọi giá trị của biến
+ A 0 với mọi giá trị của biến để A 0
+ A có nghĩa khi chỉ khi A 0
+ A 0 với mọi giía trị của biến.
2, Bất đẳng thức Côsi cho a1, a2, a3, an > 0 thì
a1 a2 a3 .... an
n
n
a1.a2 .a3 ...an
Dấu = xảy ra khi chỉ khi a1 = a2 = a3 = an
3, Bất đẳng thức Bunhiacôpxki:
Cho hai bộ số bất kì: a1, a2, , an
b1, b2, ., bn
Ta có: ( a1b1 + a2b2 + + anbn)2 ( a12 + a22 + + an2 )( b12 + b22 + + bn2)
Dấu = xảy ra khi chỉ khi:
a
a1 a2
... n
b1 b2
bn
B, áp dụng các biểu thức d-ơng giải ph-ơng trình và hệ ph-ơng trình:
Bài 1: Giải ph-ơng trình:
3x2 6 x 12 5x2 10 x 9 3 4 x 2 x 2 (*)
Giải:
Ta có: 3x + 6x + 12 = 3x + 6x + 3 + 9 = 3(x +1)2 + 9 9 với mọi x.
5x2+ 10x + 9 = 5x2+ 10x + 5 + 4 = 5(x + 1)2+ 4 4 với mọi x.
3x2 6 x 12 5x 2 10 x 9 4 9 5 (1)
Mà 3 - 4x - 2x2 = 5 - 4x- 2x2- 2 = 5 - 2(x2 + 2x + 1)
= 5 - 2(x+1)2 5 với mọi x (2)
Từ (1) và (2) suy ra ph-ơng trình có nghiệm x = -1
Thử x = -1 là nghiệm của (*)
2
2
Bài 2: Giải ph-ơng trình:
x2 y 3 z 5
2
x 2 1
1
( x y z 7)
2
2
y 3 1
2
z 5 1 0
x 3
y 4
z 6
1
Kênh Youtube:NĐT OFFICIAL
Page Góc Toán Học: Facebook.com/thaygiaodepzai
Bµi 3: Gi¶i ph-¬ng tr×nh:
x y 1 2 y x 1
y 1
x 1
3xy
2
§K
2 x y 1 4 y x 1 3xy
xy 2 x y 1 2 xy 4 y x 1 0
x
x y 2 y 1 2 y x 2 x 1 0
Do
x 1 x
2
y 1 1 2 y
y 1 2y
(1)
2
x 1 1 0
2
y 1 1 0 dÊu “=” x¶y ra khi y = 2
2
x 1 1 0 dÊu “=” x¶y ra khi x = 2
VËy nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh (1) lµ: x = 2
y=2
Bµi 4:
2 x 2 10 x 13 26 x 2 24 x 8 4 x 1
x
x 2 x 3
2
4x 4 x2 6x 9
2
2
2
2
2
2
x 2 5x 2
2
4 x 4 25 x 2 20 x 4 4 x 1
x 2 5x 2
x 2 x 3
Ta cã:
x
2
4x 1
x 3 3 x
2
5x 2 5x 2
VT 5 x 2 3 x 4 x 1
DÊu “=” x¶y ra
DÊu “=” x¶y ra
DÊu “=” x¶y ra
3 x 0
5 x 0 x 2
x 2 0
VËy S = 2
Bµi 5:
x 1 y 1 4
x y xy 3
a, Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh:
xy 0
x 1 0, y 1 0
§K:
mµ
x 0
x y xy 3 0
y 0
2
Kênh Youtube:NĐT OFFICIAL
Page Góc Toán Học: Facebook.com/thaygiaodepzai
2 x 2 y xy 4 x 1 4 y 1 16 6 0
x y 2 xy x 1 4 x 1 4 y 1 4
x y x 1 2 y 1 2 0
2
2
y 1 4 0
2
x y
x 1 2 x y 3
y 1 2
2
z 1 2 xy
2
x 1 2 yz 1 4 xy
1
1
xy xy
4
2
b, Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh:
4 xy 1
xy 0
§K:
2 xy 1 “=” xÈy ra xy =
1
4
z 2 1 1 “=” xÈy ra z = 0
x 1
x 1
1
1
z = 0 y hoÆc y
4
4
z o
z 0
Bµi 6:
Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh:
x 2 xy y 2 3
2
z yz 1 0
y2
y
2
3y2
2
x
3
1
x xy y 3
2
4
4
2
2
2
y
y2
z 2 xy y y 1
z
1
4
4
2
4
y2
0
1
y2
4
2
1 y 2
4
y 1 0
4
S 1; 2; 1 ; 1; 2;1
2
Bµi 7: Gi¶i ph-¬ng tr×nh:
x2 4 x 2 2 x2 8x 5 2 3
2 x2 4 x 4 3 2 x2 8x 8 2 3
2 x 2 3 2 x 2 2 3
2
2
3
Kênh Youtube:NĐT OFFICIAL
Page Góc Toán Học: Facebook.com/thaygiaodepzai
2 x2 2 2
"" x 2
3 2 x 2 2 3
"" x 2
2 x 2 3 2 x 2 2 3
2
2
x2
S 2
Bµi 8: Gi¶i ph-¬ng tr×nh:
a, x 1 5 x 1 3x 2
x 5x
§K : x 1
x 1 5x 1
x 1 5x 1
x 1 5x 1 0
Mµ
3x 2 0 pt cã S
x
3x 2
2
x
3x 2
b, Gi¶i:
2
3
x
3x 2
2
x
3x 2
DÊu “=’
DK : x
x
3x 2
x 2 3x 2
x
3x 2
x 1
x 2 3x 2 0
x 2
S 1; 2
Bµi 9: Gi¶i
x 1 2 x 1
DK : x 1
x 1 x 1
2 x 1 x 1
S
Bµi 10:
1 1 1
x y z 2
Gi¶i :
2 1 4
xy z 2
2
1 1
1
Tõ (1) 2
z
x y
1
1 4
2 2 0
x
y
z
2
(1)
1
1
2
1 4
2
4 2
2
x
y
xy
z
z
4
Kờnh Youtube:NT OFFICIAL
Page Gúc Toỏn Hc: Facebook.com/thaygiaodepzai
1
1
1 1
2 4 2 0
2
x
y
y x
1 4
1 4
2 4 2 4 0
x
y
x
y
2
1
1
2 2 0
x
y
1
1
x y
z
2
2
2
2, áp dụng BĐT Cô si:
Bài 1:
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 2
2
1 7
x x 1 x x 1 x
2 4
2
2
x2 x 1 0
Ta có ĐK: 2
x x 1 0
a 1
Khi đó áp dụng: a
2
ta có:
" " khi a 1
x2 x 1 x2 x 1
x2 x 1 x2 x 1
2
2
x2 x 1 x2 x 1 x 1
Mặt khác:
x 2 x 2 x 1 x 2 2 x 1
x 1 x 1 x 1
2
Vậy
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 2 x 1
x2 x 1 1
x 2 x 1 1
2
1
x 1
x 1
Vậy x=1 là nghiệm
Bài 2:
x2 x
1 2 x3 x 2 x 1
2 2
x2 x
1 ( x 2 x 1)(2 x 1)
2 2
(1)
Ta có x2 - x + 1 > 0 với mọi x suy ra ĐK x
1
2
áp dụng Côsi cho 2 số x2 x + 1 > 0
5
Kờnh Youtube:NT OFFICIAL
Page Gúc Toỏn Hc: Facebook.com/thaygiaodepzai
2x + 1 > 0
x2 x 1 2 x 1 x2 x
Ta có: ( x x 1)(2 x 1)
1
2
2 2
2
Vậy dấu = xảy ra x x + 1 = 2x +1
TM
x2 3x = 0 x = 0
2
hoặc x = 3
Vậy S = 0;3
TM
1 2 3
12
x y z
x 2 y 3z 3
Bài 3: Giải hệ ph-ơng trình:
(1)
Với x, y, z > 0
Từ (1) ta có:
1
2
3
x y z 6
4x 4 y 4z
Vì x, y, z > 0 ta áp dụng BĐT Côsi cho 2 số
(1)
(2)
1
1
dấu = xảy ra khi x
x 1
4x
2
1
2
1
2y 2
y 2 dấu = xảy ra khi y
4x
2
4y
3
1
1
dấu = xảy ra khi z
3 z 3
2
4z
4z
1
2
3
Từ (1), (2) và (3) ta có: x 2 y 3z 1 2 3 6
4x
4y
4z
1
dấu = xảy ra khi x y z
TM
2
1 1 1
vậy nghiệm của hệ ph-ơng trình là: S = , ,
2 2 2
(3)
3z
Bài 4: Giải ph-ơng trình:
2007 x2008 2008 x2007 + 1 = 0
1 + 2007 x2008 = 2008 x2007
x>0
áp dụng BĐT Côsi cho 2008 số d-ơng
1; x2008 ; x2008; x2008 ; x2008 ( 2007 số x2008 )
2008
1.( x 2008 )2007 = 2008. x2007
Ta có: x2008 + x2008 + + 1 2008
dấu = xảy ra khi chỉ khi 1 = x2008 x = 1 vì x > 0
Vậy ph-ơng trình có nghiệm x = 1
4
Bài 5: Giải ph-ơng trình: x3 x2 8x + 40 = 8 4 x 4
ĐK 4x + 4 0 x -1
Với Đ K x -1 ta áp dụng BĐT Côsi cho bốn số: 4; 4; 4; x+1 ta có:
4
4
4 + 4 + 4 + x + 1 4 4.4.4.( x 1) = 8 4( x 1)
13 + x 8
4
4( x 1) 13 + x x3 3 x2 8x + 40
x3 3 x2 9 x + 27 0 ( x 3 )2( x + 3 ) 0
Do x - 1 x + 3 > 0 ( x 3 )2 0 x = 3 TM
Vậy x = 3 là nghiệm của ph-ơng trình
6
Kờnh Youtube:NT OFFICIAL
Page Gúc Toỏn Hc: Facebook.com/thaygiaodepzai
Bài 6: Giải ph-ơng trình: 7 x x 5 x2 12 x 38 (1)
ĐK 5 x 7
Khi đó áp dụng BĐT áp dụng BĐT Côsi cho hai số
7 x 1
2
x 5 1
x 5 và 1 ta có: x 5
2
7 x 1 x 5 1
7 x x 5
2
2
2
7x
7 x và 1 ta có:
dấu = xảy ra khi chỉ khi 7 x = 1
x5=1
x=6
Ta lại có: x2 12x + 38 = ( x 6 )2 + 2 2 dấu = xảy ra khi chỉ khi x = 6
Vậy S = 6
Bài tập t-ơng tự:
x 2 x 1 x2 x 1 x2 x 2
Bài 1: Giải ph-ơng trình:
2 x 3 5 2 x 3x2 12 x 14
Bài 2: Giải ph-ơng trình:
3, bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Bài 1: Giải ph-ơng trình:
2 x 3 5 2 x 3x 2 12 x 14
2x 3 5 2x 3 x 2 2
2
2 x 3 0
1,5 x 2,5
5 2 x 0
ĐK:
áp dụng Bu nhi a cốp xki cho (1:1) và ( 2 x 3 : 5 2x )
2x 3 5 2x
1 1
2
2
2
2x 3 5 2x 2
2
5 2 x 2.2 4
Do 2 x 3 5 2 x 0
2x 3
2
Dấu = xảy ra 2 x 3 5 2 x x 2
2
3 x 2 2 2 dấu= xẩy ra x = 2
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 2
Bài 2: Giải ph-ơng trình
a, A x 2 5 2 x
ĐK: 2 x
6
2
1
5
2
2
5
Ta có : A x 2.1 x . 2
2
6
A0 A
2
2
x2
2
2
5
2
1
x 1 22 . 3
2
2
7
Kờnh Youtube:NT OFFICIAL
Page Gúc Toỏn Hc: Facebook.com/thaygiaodepzai
1 xẩy ra
5
x
2
x 2. 2
x
13
6
(TMĐK)
13
S
6
b, 2 x 1 3 5 x 2 13
2
x 1 3 5 x
2
2
2
DK : 1 x 5
32
x 1 5 x 13.4
2 x 1 3 5 x 2 13
3 x 1 2 5 x
29
x
TM
13
29
S
13
PT xảy ra
c,
x2 4 x 5 2 2 x 3
2 x 3 1 x 1 0
2
2
x 1
x 2 10 x x 2 12 x 40
Bài 3: Giải ph-ơng trình :
DK :2 x 10
x2 12 x 10 x 6 4 4
2
Dấu = xảy ra khi x = 6
2
Ta có x 2 10 x x 2 10 x 12 12 16
x 2 10 x 4
Dâu = xẩy ra
S 6
Do : x 2 10 x 0
x = 6 (TM)
Bài 4: Giải ph-ơng trình : x 1 x 3 2( x 3)2 2 x 2
áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho x 1 ; x 3 và 1 ; 1 ta có:
x 1 x 3
2
x 1 x 3 12 12 x 1 x 3
(1)
2
(2)
2( x 1) 2( x 3) 2
x 1 x 3
(1) và (2) xảy ra khi chỉ khi:
x 6x + 9 = x 1
x2 7x + 10 = 0
x=2
2
hoặc x = 5
x = 2 không thoả mãn; x = 5 thoả mãn
vậy S 5
Bài 5: Giải ph-ơng trình : x2
x2
4
4
2 x 4 1 x 4 x3
2 x 4 1 x3 ( x 1)
Đ K : x4 2
x2 (
4
2 x4 1 1 x4
(x 0)
8
Kờnh Youtube:NT OFFICIAL
Page Gúc Toỏn Hc: Facebook.com/thaygiaodepzai
4
1
x2
2
x
2 x4 x
Ta có:
1
x2 2
x2
dấu = xảy ra x 2
2
1
x2
4
Mặt khác: 2 x 4 12 12 2 x 4 x 2
4
2 x4 x
4
4
4
2 x x
2
4
2 x4 x2
2
x2 1
(1)
4.2 2 x 4 x 4 16
(2)
16 2
Dấu = xảy ra khi chỉ khi x = 1
Từ (1) và (2) suy ra ph-ơng trình có nghiệm của nó là 1 TM
Vậy S = 1
Bài tập t-ơng tự:
Bài tập 1: Giải ph-ơng trình:
6x 3
3 2 x x2
x 1 x
Bài tập 2:
6 x 2 3xy x 1 y
Giải hệ ph-ơng trình: 2 2
x y 1
9