Sở GD &ĐT Bắc Kạn KIỂM TRA học kỳ II
Trường THPT Ba Bể Môn: Vật lý lớp 11 - NC
Tổ: Lý - Hoá Thời gian làm bài 45 phút.
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A1
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 05. { | } ~ 09. { | } ~ 13. { | } ~
02. { | } ~ 06. { | } ~ 10. { | } ~ 14. { | } ~
03. { | } ~ 07. { | } ~ 11. { | } ~ 15. { | }
04. { | } ~ 08. { | } ~ 12. { | } ~ 16. { | } ~
Nội dung đề số 001
I. Phần trắc nghiệm khách quan
01. Chọn phương án đúng. Tong các ứng dụng sau, ứng dụng của phản xạ toàn phần là:
A. Gương phẳng B. Kính tiềm vọng C. Kính lúp D. Kính hiển vi
02. Chọn đáp án đúng. Trên vành một kính lúp có ghi 10X. Độ tụ của nó là:
A. 100dp B. 10 dp C. 40 dp D. 400 dp
03. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lorenxơ. Khi vận tốc của điện tích tăng 2
lần và độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo.
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Không đổi
04. Chọn đáp án đúng: Đơn vò của từ thông là:
A. A B. T C. Wb D. H
05. Chọn câu trả lời đúng. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường
chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ:
A. Nhỏ hơn góc tới B. Lớn hơn góc tới C. Luôn bằng góc tới D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ
hơn góc tới.
06. Chọn đáp án đúng. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn không phụ thuộc vào:
A. Đường kính vòng dây B. Môi trường xung quanh vòng dây
C. Cường dộ dòng điện chạy trong vòng dây D. Bán kính dây
07. Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng 1 đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường làm nguồn điện thì
lực lạ là:
A. Lực hoá học B. Lực ma sát của thanh với môi trường
C. Lực Lorenxơ D. Lực điện trường
08. Chọn công thức sai trong các công thức sau:
A.
min
D -A A
sin =nsin
2 2
÷
÷
B. i
2
+i
1
= D+A C. A=i
1
+i
2
D. D = (n-1)A
09. Một khung dây có diện tích 100 cm
2
đặt trong từ trường đều có b=0,5T. Khung hợp với véc tơ cảm
ứng từ một góc 30
o
. Từ thông qua khung là:
A. 5.10
-3
Wb B. 0,5.10
-3
Wb C. 5.10
-4
Wb D. 0,5Wb
10. Một kính thiên văn khúc xạ có tiêu cự của vật kính và thò kính lần lượt là 2m và 10 cm. Khi ngắm
chừng ở vô cực thì số bội giác là:
A. 2 B. 5 C. 200 D. 20
19
11. Chọn đáp án đúng. Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây.
A. Lá nhôm dao động trong từ trường.
B. Khối thuỷ ngân chuyển động trong từ trường.
C. Khối đồng nằm trong từ trường biến thiên
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên
12. Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A.
-7
B=2π.10 nI
B.
-7
B=4π.10 nI
C.
-7
B=2.10 nI
D.
-7
I
B=4π.10 n
R
13. Chọn phương án trả lời sai: Tương tác từ là:
A. Nam châm - dòng điện B. Điện tích - điện tích.
C. Nam châm - nam châm D. Dòng điện - dòng điện
14. Chọn phương án đúng. Một Vêbe bằng:
A. 1Tm
2
B. 1T/m
2
C. 1Tm D. 1T/m
II. Phần trắc nghiệm tự luận.
15. Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và
cách thấu kính 15 cm cho ảnh A'B' cao gấp 2 lần vật.
a. Vẽ hình theo đúng tỉ lệ.
b. Tính tiêu cự của thấu kính
c. Xác đònh loại thấu kính.
16. Cho hai dây dẫn thẳng, song song, dài vô hạn mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ I
1
= 10A
và I
2
=20A đặt cách nhau 50 cm trong không khí.
a. Tìm vò trí điểm M có B=0.
b. Xác đònh véc tơ cảm ứng từ do dòng I
1
gây ra tại dòng I
2
.
20
Sở GD &ĐT Bắc Kạn KIỂM TRA học kỳ II
Trường THPT Ba Bể Môn: Vật lý lớp 11 - NC
Tổ: Lý - Hoá Thời gian làm bài 45 phút.
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A1
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 05. { | } ~ 09. { | } ~ 13. { | } ~
02. { | } ~ 06. { | } ~ 10. { | } ~ 14. { | } ~
03. { | } ~ 07. { | } ~ 11. { | } ~ 15. { | } ~
04. { | } ~ 08. { | } ~ 12. { | } ~ 16. { | }
Nội dung đề số 002
I. Phần trắc nghiệm khách quan
01. Chọn công thức sai trong các công thức sau:
A.
min
sin sin
2 2
D A A
n
−
=
÷
÷
B. i
2
+i
1
= D+A C. D = (n-1)A D. A=i
1
+i
2
02. Chọn đáp án đúng. Trên vành một kính lúp có ghi 10X. Độ tụ của nó là:
A. 100dp B. 400 dp C. 10 dp D. 40 dp
03. Chọn đáp án đúng. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn không phụ thuộc vào:
A. Đường kính vòng dây B. Cường dộ dòng điện chạy trong vòng dây
C. Bán kính dây D. Môi trường xung quanh vòng dây
04. Chọn đáp án đúng. Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây.
A. Lá nhôm dao động trong từ trường.
B. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên
C. Khối đồng nằm trong từ trường biến thiên
D. Khối thuỷ ngân chuyển động trong từ trường.
05. Chọn phương án đúng. Tong các ứng dụng sau, ứng dụng của phản xạ toàn phần là:
A. Gương phẳng B. Kính tiềm vọng C. Kính hiển vi D. Kính lúp
06. Chọn đáp án đúng: Đơn vò của từ thông là:
A. A B. T C. Wb D. H
07. Chọn phương án trả lời sai: Tương tác từ là:
A. Dòng điện - dòng điện B. Điện tích - điện tích.
C. Nam châm - dòng điện D. Nam châm - nam châm
08. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lorenxơ. Khi vận tốc của điện tích tăng 2
lần và độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo.
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Không đổi
09. Một kính thiên văn khúc xạ có tiêu cự của vật kính và thò kính lần lượt là 2m và 10 cm. Khi ngắm
chừng ở vô cực thì số bội giác là:
A. 20 B. 200 C. 2 D. 5
10. Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng 1 đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường làm nguồn điện thì
21
lực lạ là:
A. Lực hoá học B. Lực ma sát của thanh với môi trường
C. Lực Lorenxơ D. Lực điện trường
11. Một khung dây có diện tích 100 cm
2
đặt trong từ trường đều có b=0,5T. Khung hợp với véc tơ cảm
ứng từ một góc 30
o
. Từ thông qua khung là:
A. 5.10
-3
Wb B. 0,5Wb C. 5.10
-4
Wb D. 0,5.10
-3
Wb
12. Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A.
-7
B=4π.10 nI
B.
-7
B=2.10 nI
C.
-7
B=2π.10 nI
D.
-7
I
B=4π.10 n
R
13. Chọn câu trả lời đúng. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường
chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ:
A. Luôn bằng góc tới B. Lớn hơn góc tới
C. Nhỏ hơn góc tới D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
14. Chọn phương án đúng. Một Vêbe bằng:
A. 1T/m B. 1Tm
2
C. 1Tm D. 1T/m
2
II. Phần trắc nghiệm tự luận.
15. Cho hai dây dẫn thẳng, song song, dài vô hạn mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ I
1
= 10A
và I
2
=20A đặt cách nhau 50 cm trong không khí.
a. Tìm vò trí điểm M có B=0.
b. Xác đònh véc tơ cảm ứng từ do dòng I
1
gây ra tại dòng I
2
.
16. Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và
cách thấu kính 15 cm cho ảnh A'B' cao gấp 2 lần vật.
a. Vẽ hình theo đúng tỉ lệ.
b. Xác đònh loại thấu kính.
c. Tính tiêu cự của thấu kính
22
001
01. | 05. { 09. { 13. |
02. } 06. ~ 10. ~ 14. {
03. ~ 07. } 11. ~ 15. }
04. } 08. } 12. | 16. ~
002
01. ~ 05. | 09. { 13. }
02. ~ 06. } 10. } 14. |
03. } 07. | 11. { 15. }
04. | 08. ~ 12. { 16. |
23