Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Công thức sinh về ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.35 KB, 3 trang )

CÔNG THỨC SINH VỀ ADN
4)Đơn vị tính:
-1mm = 10^7Å
-1μm = 10^4 Å
-1nm = 10 Å
-Khối lượng của 1 Nu = 300 đvc = 1 RibôNu
-Khối lượng của 1 AA = 110 đvc
-Chiều dài của 1 AA = 3Å
5)Công thức tính số lượng Nu từng loại của Gen:
Gọi tổng số Nu của 1 Gen là N, mạch mã gốc là mạch 1, mạch bổ sung là mạc 2:
-A1 = T2; G1 = X2; T1 = A2; X1 = G2;
-A1+T1+G1+X1 = A2+T2+G2+X2 = N/2
-A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T2 = A2 + T1…
-G = X = G1 + X2 + G2 + X1 = G1 + G2 = X1 + X2…
6)Công thức tính tổng Nu của Gen:
-N = A+T+G+X
-N = 2A + 2G = 2T + 2X
7)Công thức tính % từng loại Nu của Gen:
- A% + T% +G% + X% = 100%
- A% + G% = T% + X% = 50%
- A% = T% = (A1%+A2%)/2 = (T1%+T2%)/2
G% = X% = (G1%+G2%)/2 = (X1%+X2%)/2
8)Công thức tính tổng số Ribô-Nu của ARN
-rN = rA + rU + rG + Rx
9)Công thức tính số lượng từng loại Nu của Gen so với mARN:
A = T = rA + rU
G = X = rG + rX
10)Công thức tính số lượng Ribô-nu từng loại của mARN so với mạch đơn của Gen:
rA = T1
rU = A1
rG = X1


rX = G1
11)Công thức tính % từng loại Ribô-Nu của mARN so với mạch đơn của Gen:
rA% = T1%
rU% = A1%


rG% = X1%
rX% = G1%
rA% =( rA/rN)*100%
12)Công thức tính % từng loại Nu của Gen so với mARN:
A% = T% = (rA% + rU%)/2
G% = X% = (rG% + rX%)/2
13)Công thức tính số vòng xoắn của Gen:
C= N/20 = L/34 (Å)
14)Công thức tính chiều dài của Gen:
L = 3,4 * (N/2)
15)Công thức tính khối lượng phân tử của Gen:
M = 300*N
16)Công thức tính liên kết hoá trị của Gen:
Tổng số LKHT của gen = N+[(N/2)-1]*2 = (N-1)*2
17)Công thức tính số liên kết Hidrô của Gen:
H = 2A + 3G
18)Công thức tính số Gen con tạo ra khi 1 Gen nhân đôi n lần:
Số Gen con tạo ra = 2^n
-Lưu ý:
+N của 1 Gen con = N của 1 Gen me
+A của 1 Gen con = A của 1 Gen me
+LKHT của 1 Gen con = LKHT của 1 Gen me
+LK Hidro của 1 Gen con = LK Hidro của 1 Gen me
19)Công thức tính tổng số Nu môi trường nội bào cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần:

Nmt = N *(2^n – 1)
20)Công thức tính số Nu từng loại MTNB cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần:
Amt = Tmt = A*(2^n – 1)
Gmt = Xmt = G*(2^n – 1)
21)Công thức tính LK Hidro bị phá vỡ khi 1 Gen nhân đôi n lần:
Tổng LKH bị phá vỡ = H*(2^n – 1)
22)Công thức tính LK Hidro hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần
H hình thành = H*2^n
23)Công thức tính số LKHT hình thành giữa các Nu khi 1 Gen nhân đôi n lần:


LKHT hình thành = (N – 2) * (2^n – 1)
24)Công thức tính số LKHT hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần:
LKHT hình thành = 2*(N - 1) * (2^n – 1)
25)Công thức tính số AA của 1 Prôtêin:
Số AA của 1 Prô = (rN/3) – 2 = (N/2*3) – 2 = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình
tổng hợp 1 Prôtêin
26)Công thức tính số AA MTNB cung cấp khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số AA của MTCC = (rN/3) – 1 = (N/2*3) – 1
27)Công thức tính số LK Peptit của 1 Prôtêin:
Số LK Peptit = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp Prôtêin
28)Công thức tính số phân tử nước giải phóng khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số pt nước = Số AA MTNB cung cấp cho tổng hợp 1 Prôtêin – 1
29)Công thức tính vận tốc trượt của Riboxôm trên mARN khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Vận tốc (Å/s) = LmARN/t (Chiều dài mARN chia cho thời gian 1 Riboxôm trượt qua
hết 1 mARN)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×