Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án ĐS 11CB-T9-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.17 KB, 2 trang )

GV Nguyễn Thành Tín
BÀI TẬP
Tiết:9-10
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Củng cố lại công thức nghiệm của phương trình của các hàm số lượng giác cơ bản.
-Biết xác định điều kiện của phương trình lượng giác.
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng giải phương trình lượng giác cơ bản.
-Rèn luyện kĩ năng tìm các họ nghiệm của phương trình .
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Chuẩn bị bài tập,câu hỏi trắc nghiệm.
HS:Nắm chắc kiến thức đã học,làm bài tập trong SGK.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp-luyện tập.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.(1 phút)
2.Kiểm tra kiến thức cũ:Tập xác định,tập giá trị,tính chẵn lẻ,đồ thị của các hàm số lương giác.
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
T9
15’
5’
10’
10’
T9
10’
GV viết đề lên bảng và chia


nhóm hoạt động.
00
0
180.110
180.40/
2
3
2
/
3
2
6
/
kx
kxd
kxc
kxb
+=
+−=
+=
+=

ππ
ππ
Cho hai giá trị của hàm số
bằng nhau.
sin3x=sinx
GV hướng dẫn HS giải
GV chú ý hướng dẫn HS đặt
điều kiện của bài toán.

GV chia nhóm học tập,rồi gọi
2 học sinh của nhóm trình
bày lời giải.
Học sinh đại diện mhóm lần lượt
lên bảng trình bày lời giải.






+−=+
+=+

=+
ππ
π
2
3
1
arcsin2
2
3
1
arcsin2
3
1
)2sin(/
kx
kx

xa
24
;
ππ
π
kxkx
+==
00
120.4/
2
3
2
arccos1/
kxb
kxa
+±=
+±=
π
ĐK:
12sin

x

HS lên bảng trình bày lời giải
Bài 1:Giải các phương trình
sau:
2
3
)202sin(/
0)

33
2
sin(/
12sin/
3
1
)2sin(/
0
−=+
=−
=
=+
xd
x
c
xb
xa
π
Bài 2:Với giá trị nào của hàm số
y=sin3x và y=sinx bằng nhau?
Bài 3:
0
12cos3cos/
3
2
)1cos(/
=
=−
xb
xa

Bài 4:Giải phương trình:

0
2sin1
2cos2
=

x
x
Bài 5:Giải các phương trình
sau:
0cot.3sin/
0tan.2cos/
=
=
xxd
xxc
Bài 6:Với giá trị nào của hàm số
)
4
tan( xy
−=
π
và y=tan2x
GV Nguyễn Thành Tín
5’
20’
Tương tự như bài 2
GV hướng dẫn HS giải
)3

2
cos(5cos
3sin5cos/7
xx
xxa
−=⇔
=
π
)
2
tan(3tan
cot3tan
tan
1
3tan/
xx
xx
x
xb
−=⇔
=⇔
=
π
HS lên bảng trình bày lời giải.
bằng nhau?
Bài 7:Giải phương trình sau:
1tan.3tan/
05cos3sin/
=
=−

xxb
xxa

4/Củng cố:9 phút
Bài tập 3c,d,5a,b.
5/Dặn dò:(1phút)
-Xem lại PPgiải
-Xem trước bài mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×