Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án ĐS 7 - HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.95 KB, 66 trang )

Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Tuần :19 TCT : 41
Ngày soạn:
Ngày dạy :
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ , TẦN SỐ
I/ Mục tiêu
• Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra (về cấu tạo,
về nội dung), biết xác đònh và diễn tả được dấu hiệu điều tr, hiểu được ý nghóa của các
cụm từ “ số tất cả các giá trò của dấu hiệu “ và “ số các giá trò khác nhau của dấu hiệu
“; làm quen với khái niệm tần số của một giá trò.
• Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trò của nó và tần số của một giá trò.
Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các kết quả điều tra.
II/ Phương tiện dạy học
- Gv: Sgk, bảng phụ: Bảng 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 5

9 sgk
- HS: bảng nhóm.
III/Quá trình thực hiện
1/Bài mới (3 phút)
Cho học sinh quan sát một phần của bảng thống kê dân số (trang 4 sgk). Sau đó
giới thiệu như phần dưới bảng đó. Cho học sinh nằm rõ thống kê là gì? Ta lập bảng như
trên gọi là bảng thống kê số liệu ban đầu. Làm cách nào để lập được bảng này?

Học sinh ghi tự bài
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh
Họat động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu (12 phút)
GV Treo bảng 1 trang 4 kẻ sẵn và giới thiệu: Đây là bảng
số liệu thống kê ban đầu.
HS thự hiện ? 1: có 3 cột, 20 dòng
Bài 1 trang 7: chia lớp làm hai nhóm:
Nhóm 1: Điều tra về số điểm của một bài kiểm tra toán 1


tiết (bài kiểm tra chương 2 đại số)
Nhóm 2: Điều tra về số bạn nghỉ học hàng ngày trong 1
tuần của khối 7
1/ Thu thập số liệu,
bảng số liệu thống kê
ban đầu
SGK tr 4,5,
Họat động 2: Dấu hiệu (21phút)
Trang 1
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
HS Làm ?2 trang 5
Nội dung điều tra trong bảng 1 là
số cây trồng được của mỗi lớp.
GV giới thiệu đơn vò điều tra.
GV yêu cầu HS Làm ?3 trang 5
Trong bảng 1 có 20 đơn vò điều tra.
2/ Dấu hiệu
a/ Dấu hiệu, đơn vò điều tra
Các số liệu thu thập được khi điều tra về
một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
Kí hiệu: các chữ in hoa ( X; Y; …)
Đơn vò diều tra: Mỗi lớp
b/ Giá trò của dấu hiệu, dãy giá trò của dấu
hiệu
VD: Lớp 7A trồng 35 cây.
Lớp 8D trồng 50 cây.
Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20
giá trò
Có 4 số khác nhau trong cột số cây
trồng được đó là 28, 30, 35, 50.

Có 8 lớp trồng được 30 cây trong
bảng 1 (hay giá trò 30 xuất hiện 8 lần).
Hướng dẫn học sinh các bước tìm tần số
theo các hợp lý nhất.
Cho học sinh lập bảng.

?7 trang 6
Trong dãy các giá trò của bảng 1 có 4
giá trò khác nhau : 28,30,35,50 .
Lưu ý: Không phải trường hợp nào kết
quả thu thập cũng là con số.
Đọc phần chú ý trang 7
Xem bảng 2 trang 7. Cách lập bảng
trong trường hợp này đơn giản hơn bảng
1. Vì không quan tâm đến các lớp, chỉ
quan tâm đến cây trồng.
Giá trò của dấu hiệu là số cây trồng của mỗi
lớp.
N: Số tất cả các giá trò của dấu hiệu hay N =
số các đơn vò điều tra.
Dãy giá trò của dấu hiệu là: Dãy các số cây
trồng được
Làm ?4 trang 6
3/ Tần số của mỗi giá trò
Làm ?5 trang 6
Làm ?6 trang 6
Tần số là số lần xuất hiện của một giá trò
trong dãy các giá trò của dấu hiệu.
Kí hiệu: x là giá trò của dấu hiệu.
n là tần số của giá trò

Làm ?7 trang 6
Làm bài tập 2 trang 7
Họat động 3: Củng cố (7 phút)
GV yêu cầu HS thưcï hiện BT 2 trang 7 SGK.
Câua và b HS đứng tại chổ trả lời miệng, câu c HS trình bày bảng.
2/Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)
Trang 2
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
- Học bài
- Làm bài tập 3, 4 trang 9 SGK
BT: 1, 2, 3 tr 3, 4 SBT
- Chuẩn bò bài mới: Luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần :19 TCT : 42
Ngày soạn:
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu
• HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước.
• Có kỹ năng thành thạo tìm giá trò của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh
dấu hiệu chung cần tìm.
• HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hằng ngày.
II / Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ nhóm.
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trò của dấuhiệu.
Tần số của mỗi giá trò là gì ?

3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trang 3
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Bài 3 /8 SGK
GV đặt câu hỏi
HS trả lời.
Hs nhận xét
Bài 4 /9 SGK
GV đặt câu hỏi
HS trả lời
Bài tập:
Khẩu hiệu: “NGÀN HOA VIỆC TỐT
DÂNG LÊN BÁC HỒ”, hãy lập bảng
thống kê các chữ cái với tần số xuất
hiện của chúng.
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm thự
hiện bài tập trên.
Bài 3 /8 SGK
a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi HS
b) Đối với bảng 5: số các giá trò là 20
Số các giá trò khác nhau là 5
Đối với bảng 6: số các giá trò là 20
Số các giá trò khác nhau là 4
c) Đối với bảng 5:
Các giá trò khác nhau là 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8
Tần số của chúng lần lượt là 2; 3; 8; 5; 2
Đối với bảng 6:
Các giá trò khác nhau là 8,7; 9,0; 9,2; 9,3

Tần số của chúng lần lượt là 3; 5; 7; 5
Bài 4/9 SGK
a)Dấu hiệu : khối lượng chè trong từng hộp.
Số các giá trò.: 30
b) Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu là 5
c) các giá trò khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số theo thứ tự của các giá trò trênlà 3; 4; 16; 4;
3.
Bài tập

3/Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)
- Học bài
- Tiếp tục thu thập số liệu, lập bảng số liệu thống kê ban đầu và đặt các câu hỏi có trả
lời kèm theo kết quả thi HK môn văn của lớp.
- Làm bài tập 2,3 trang 3,4 SBT
- Chuẩn bò bài “ Bảng tần số “
IV. Rút kinh nghiệm:
Trang 4
N G A H O V I E C T D L B
4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Tuần :20 TCT : 43
Ngày soạn:
Ngày dạy :
BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
IV/Mục tiêu
• Học sinh hiểu được bảng “ Tần số “ là một hình thứ thu gọn của bảng số liệu
thống kê ban đầu giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trò của dấu hiệu được dễ dàng
hơn.
• Biết cách lập bảng “ Tần số “ từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách

nhận xét.
V/ Phương tiện dạy học
a) GV: bảng phụ: Bảng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13 trang 10

12 sgk
b) HS: Bảng nhóm.
VI/Quá trình thực hiện
Trang 5
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
4/Ổn đònh
5/Kiểm tra (5 phút)
Sửa bài 2 trang 3 SBT
6/Bài mới
Bảng 7 trang 9 cho ta số liệu thống kê ban đầu quá lớn. Khối lượng của 30 hộp
chè được liệt kê nhưng quá rườm rà và gây khó khăn ch việc nhận xét về việc lấy giá
trò của dấu hiệu

có cách nào trình bày một cách gọn ghẽ hơn, hợp lý hơn để dễ nhận
xét hơn không?
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh
Họat động 1: Hướng dẫn lập bảng tần số (10phút)
Họat động 2: Chú ý (10 phút)
GV yêu cầu HS đọc SGK
Rút ra kết luận.
2/ Chú ý
Từ bảng tần số có thể nhận xét như sau:
- Số các giá trò của X là 20 song trong đó chỉ có 4
giá trò khác nhau là 28, 30, 35, 50
- Số cây trồng được chủ yếu thuộc vào khoảng từ
30 đến 35 cây

- Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây trong khi đó
có 8 lớp trồng được 30 cây.
Lưu ý: Có thể chuyển bảng tần số dạng
“ngang” thành bảng “dọc”.
Trang 6
Hướng dẫn lập bảng tần số từ
bài 4 trang 9
- Tìm số các giá trò khác nhau
của dấu hiệu X sắp theo thứ tự
lớn dần trên một dòng (cột)
- Ghi các tần số tương ứng
dưới mỗi giá trò đó (lập cột)
- Kiểm tra xem N có khớp
không?
1/ Lập bảng tần số
KL : x 98 99 100 101 102
TS : n 3 4 16 4 3
N=20
Làm ?1 trang 4
Giátrò(x) 28 30 35 50
Tầnsố(n) 2 8 7 3
N=20
Giá trò (x) Tần số (n)
28 2
30 8
35 7
50 3
N = 20
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Họat động 3: Luyện tập – Củng cố. (17 phút)

* Làm bài tập 5 trang 11:
Cho các nhóm tự điều tra và lập bảng tần số
Làm bài tập 6 trang 11:
Số con của một gia đình (x) 0 1 2 3 4
Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30
a/ Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
b/ Nhận xét: Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4.
Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất (hợp với chủ trương 7 về phát
triển dân số của nhà nước).
7/Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)
- Học bài
- Làm bài tập 7, 8, 9 trang 11, 12 SGK
Bài 4, 5, 6 tr 4 SBT
- Chuẩn bò bài mới: Luyệntập.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần :20 TCT : 44
Ngày soạn:
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu
Trang 7
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
• Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trò của dấu hiệu và tần số tương ứng.
• Củng cố kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu.
II / Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ ghi bài tập.
HS: bảng nhóm.
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : (7 phút)

Chữa bài tập tập 5 tr 4 SBT
Giải: a) Có 26 buổi học trong tháng.
b) Dấu hiệu: số HS nghỉ học trong một buổi.
c) bảng tần số:
Số HS nghỉ học trong mỗi buổi. 0 1 2 3 4 6
Tần số (n) 10 9 4 1 1 1 N=26
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập (36 phút)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
Bài tập 7 trang 11SGK
GV gọi HS lên bảng
chữa.
HS cả lớp nhận xét.

Bài tập 8 trang 12SGK
GV cùng HS làm BT
GV đưa đề bài lên
bảng.
Sau đó gọi HS trả lời
từng câu hỏi
GV có thể giới thiệu
Bài tập 7 trang 11SGK
a/ Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân
b/

Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là: 1
Tuổi nghề cao nhất là: 10
Khó có thể nói tuổi nghề của công nhân “chụm” vào

một khoảng nào
Bài tập 8 trang 12SGK
a/ Dấu hiệu: Số điểm đạt được của mỗi lần bắn. Xạ thủ bắn
30 phát.
b/ Bảng tần số:
Trang 8
Tuổi nghề của
mỗi công nhân (x)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n)
1 3 1 6 3 1 5 2 1 2
N = 30
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
thêm cho HS biết bắn
súng là một môn thể
thao mà các vận động
viên Việt Nam đã giành
đã giành được nhiều
huy chương trong các kì
thi ở trong và ngoài
nước.
Bài tập 9 trang 12SGK
GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm.
Nhận xét: - Số điểm thấp nhất: 7
- Số điểm cao nhất: 10
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 trang 12SGK
a/ Dấu hiệu: Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh (tính
theo phút)

Số các giá trò là 35
b/ Bảng tần số:
Nhận xét:
- Thời gian giải bài toán ngắn nhất: 3 phút
- Thời gian giải bài toán dài nhất: 10 phút
- Số bạn giải bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.
4/ Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút)
• Xem lại những bài tập đã chữa.
• Bài tập về nhà: bài 6, 7 trang 4 SBT
• Chuẩn bò bài mới: Biểu đồ.
IV. Rút kinh nghiệm:
Trang 9
Số điểm (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30
Số phút (x)
3 4 5 6
7 8 9 10
Tần số (n)
1 3 3 4
3 9 10 8 N=30
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Tuần :21 TCT : 45
Ngày soạn:
Ngày dạy :
BIỂU ĐỒ
I/ Mục tiêu
• Hiểu được ý nghóa minh họa của biểu đồ về giá trò của dấu hiệu và tần số
tương ứng.
• Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “ tần số “ bản ghi dãy số biến
thiên theo thời gian.

• Biết “ đọc “ các biểu đồ đơn giản
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Bảng 14 trang 12; bảng 15, 16 trang 14; bảng 17, 18 trang 15, 16; hình 1,
2 trang 13; hình 3 trang 15; hình 4 trang 16
- HS: sưu tầm một số biểu đồ các lọi.
III/ Quá trình thực hiện
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra (7phút)
a/ Sửa bài 9 trang 12 ( đã hướng dẫn ở tiết trước)
b/ Ngoài cách biểu diễn giá trò và tần số của giá trò trong bảng này, người ta còn
sử dụng bảng nào để đễ dàng thấy và dễ so sánh? (biểu đồ)

gv vào bài mới. Gv cho
học sinh sưu tầm nhiều loại biểu đồ, chọn và phân loại để giới thiệu cho học sinh biểu
đồ đoạn thẳng.
3/ Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh
Họat động 1: Biểu đồ đoạn thẳng (18 phút)
Trang 10
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Họat động 2: Chú ý (8 phút)
Cho học sinh quan sát hình 2 trang 14
và nhận xét

Biểu đồ hình cột (đoạn thẳng thay
bằng hình chữ nhật)
Hãy nhận xét về tình hình tăng giảm
diện tích cháy rừng
2/ Chú ý
Hình 2 biểu diễn diện tích rừng nước ta bò

phá từ 1995

1998. Do đó phải bảo vệ
rừng
Hoạt động 3: Phần đọc thêm (10 phút)
Trang 11
Hãy liệt kê các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Gv treo bảng có hình 1 trang 13 cho hs quan sát vàGv treo bảng có hình 1 trang 13 cho hs quan sát và
vẽ theo. Bài 10 trang 14:
a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kỳ 1 của mỗi
học sinh lớp 7C. Số các giá trò là 50.
b/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
1/ Biểu đồ đoạn thẳng
Làm ? trang 13
Các bước dựng biểu đồ đoạn
thẳng:
• Lập bảng tần số
• Dựng các trục tọa độ
• Vẽ các điểm có cặp tọa độ
trong bảng
• Vẽ các đoạn thẳng
Lưu ý:
Trục hoành

giá trò x
Trục tung

tần số n
Làm bài 10 trang 14
?1

n
x
10
0
2
0
7 8
9
10
00
3 4
5
6
2
1
4
6
8
12
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Cho học sinh xem
bảng 14 trang 12 và
yêu cầu học sinh
tính tần suất.
Hai học sinh tính và
ghi vào bảng như
hình bên.
Từ tỉ lệ % này ta có
thể biểu diễn bằng
biểu đồ hình quạt

(thay cho biểu đồ
đoạn thẳng).
Hãy nêu cách dựng
biểu đồ hình quạt?
3/ Tần suất . Biểu đồ hình quạt
a/ Tần suất
f: Tần suất của một giá trò
N : Số tất cả các giá trò
n : Tần số của giá trò đó
Bảng 15
b/ Biểu đồ hình quạt
Cách dựng: Xem sgk trang 15, 16
VD: Bài toán trang 16
5%.360
0
= 18
0

45%.360
0
= 162
0

25%.360
0
= 90
0

20%.360
0

= 72
0

4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút))
Học bài
Làm bài tập 11, 12, 13 tr14,15 SGK
Chuẩn bò bài mới:Luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần :21 TCT : 46
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Trang 12
f =
N
n
Giá trò(x) 28 30 35 50
Tần số (n) 2 8 7 3 N =20
Tần suất(f)
20
2
20
8
20
7
20
3
162
0
TB
72

0
Y
K18
0
G18
0
90
0
Kh
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu
• HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn
thẳng HS biết lặp lại bảngtần số.
• HS có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.
II / Phương tiện dạy học
GV: một vài biểu đồ đoạn thẳng.
Bảng phụ
HS: Bảng phụ nhóm
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : (12 phút)
- Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Chữa bài tập 11 trang 14 SGK.
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập (31 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 12 / 14 SGK
Gv treo bảng phụ có đề bài tập và
yêu cầu HS đọc đề bài.

GV yêu cầu HS cả lớp cùng thực
hiện
1HS trình bày bảng.
GV cho HS nhận xét kỹ năng vẽ
biểu đồ của bạn.
* Bài tập:
Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả
trong một bài tập làm văn của các
HS lớp 7.
Từ biểu đồ đoạn thẳng hãy:
a)nhận xét
b) lập lại bảng tần số.
Bài 12 / 14 SGK
a) Bảng tần số.
Giá trò(x) 17 18 20 25 28 30 31 32
Tần số(n) N=12
b) biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
0
1
2
3
n
x
1718 20 25 28 30 32
Trang 13
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
0
1
5
7

1
6
2
4
3
2 3
4 5
6 7 8
9
10
HS hoạt động nhóm thực hiện.
Bài 13 /15 SGK
GV gọi HS đứng tại chổ trả lời
các câu hỏi SGK.

Bài tập:
1. Đa số HS mắc lỗi từ 2 đến 8
lỗi.
b) bảng tần số:
Số lỗi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N=40
Bài 13 /15 SGK
a) năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người.
b) Sau 78 năm (199-1921) kể từ năm 1921 thì số dân
nước ta tăng thêm 60 triệu người.
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng thêm
22 triệu người.
Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút)
n lại bài.
Làm lại các bài tập.

Chuẩn bò bài mới: Số trung bình cộng. Mang theo máy tính bỏ túi.
IV. Rút kinh nghiệm:
Trang 14
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Tuần :22 TCT : 47
Ngày soạn:
Ngày dạy :
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I/ Mục tiêu
• Biết cách tính số trung bình cộng theo qui tắc khi lập bảng.
• Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một
số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
• Biết tìm mốt và thấy được ý nghóa thực tế của mốt.
II/ Phương tiện dạy học
a) GV:Bảng phụ: Bảng 19, 20 trang 17; bảng 21, 22 trang 18; bảng
23, 24, 25, 26 trang 20.
b) HS:
III/Quá trình thực hiện
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra (10 phút)
a/ Tính điểm trung bình môn toán đợt 3 của học sinh A: 7; 8; 10.
b/ Tìm điểm trung bình môn văn đợt 3 của học sinh B: 7; 8; 6; 8; 7; 8.
c/ Có ba lớp cùng học toán với một giáo viên, để biết xem lớp nào làm bài tốt
hơn thì phải làm sao?
(Yêu cầu tính số trung bình cộng để làm đại diện

So sánh).
3/ Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh
Họat động 1: Số trung bình cộng của các giá trò (20 phút)

Trang 15
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Yêu cầu học sinh đọc đề toán.
Khi tính trung bình cộng mà gặp các
số lặp lại

tính cột các tích (Gợi ý
hs về cách tính thuận lợi nhất khi
làm).
Hs xem bảng 20, tính cột các tích và
X
Công thức :
1/ Số trung bình cộng của các giá trò
a/ Bài toán
Từ bảng 19 của đề bài yêu cầu học sinh lập bảng tần số .
Học sinh trả lời ?1và ?2
b/ Lập bảng tần số. Công thức tính
Làm ?3 trang18 sgk
Làm ?4 sgk trang 19
Kết quả ở lớp 7C
Theo em nghó thì lớp nào học môn
Toán tốt hơn ?
GV giải thích ý nghóa của số trung
bình cộng HS học theo sgk
Hs làm ?3 trang 18 sgk
Hs làm ?4 sgk trang19
2/ Ý nghóa của số trung bình cộng
Trang 16
Điểmsố(x) Tầnsố(n) Các tích
2 3 6

3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
n = 40 Cộng:250
40
250
=
X
= 6,25
N
nxnxnx
X
kk
+++
=
...
2211
Điểm số(x) Tần số(n) Tích(x.n)
3 2 6
4 2 8
5 4 20
6 10 60
7 8 56
8 10 80
9 3 27

10 1 10
N = 40 Tổng:267
40
267
=
X
=
6,675 ≈ 6,7
25,6
=
X
7,6

X
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
GV nên nêu các trường hợp đặc biệt
trong phần chú ý cho HS hiểu
sgk trang 19
Hoạt động 2: Mốt là gì? (5 phút)
Cho học sinh quan sát bảng 22 và trả lời
câu hỏi sau:
Cỡ dép nào bán chạy nhất

“ mốt “
Vậy mốt ở đây là bao nhiêu? mốt: cỡ 39
3/ Mốt của dấu hiệu
Mốt là giá trò có tần số lớn nhất trong bảng “
tần số “
Hoạt động :Luyện tập – Củng Cố: (8 phút)
* Bài 15 SGK trang 20

Gv treo bảng phụ có đề bài tập.
HS cả lớp cùng làm, 1 Hs trình bày bảng.
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)
Học bài
Làm bài tập 14, 17 SGK tr 20
Thống kê kết quả học tập cuối HKI của bạn cùng bàn và em.
+ tính số trung bình cộng của điểm trung bình các môn
+ nhận xét kết quả học tập của em và bạn.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần :22 TCT : 48
Ngày soạn:
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
Trang 17
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
I / Mục tiêu
• Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tiính số trung bình cộng( các bước và ý
nghóa của các kí hiệu)
• Đưa ra một số bảng tần số để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của
dấu hiệu.
II / Phương tiện dạy học
GV: bảng phụ in sẵn các đề bài tập. Máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu.
Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu.
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập (25 phút)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 16 trang 20 SGK
GV yêu cầu HS đứng tại chổ trả lời.
Bài 17 trang 20 SGK
Gv đưa bảng phụ có đề bài tập.
2 HS lên bảng chữa.
HS cả lớp nhận xét
Bài 11 trang 6 SBT
Gv đưa bảng phụ có đề bài tập.
Gvyêu cầu HS cả lớp cùng làm.
1HS trình bày bảng.
HS cả lớp nhận xét.
Bài 13 trang 6 SBT
Gv đưa bảng phụ có đề bài tập.
Gvyêu cầu HS cả lớp cùng làm.
1HS trình bày bảng.
HS cả lớp nhận xét.
Bài 16 trang 20
Không nên dùng
X
để làm đại diện vì các giá
trò có khoảng chênh lệch lớn
Bài 17 trang 20 SGK
a) số trung bình cộng :
7,68X ph≈
b) Tần số lớn nhất là 9, giá trò ứng với tần số 9 là
8.
Vậy
0
M

= 8
Bài 11 trang 6 SBT
22,2X ≈
0
M
= 18
Bài 13 trang 6 SBT
Đối với xạ thủ A:
X
X
= 9,2
Đối với xạ thủ B:
X
= 9,2
Tuy diểm trung bình bằng nhau song xạ thủ A
bắn chụm hơn xạ thủ B.
Trang 18
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trò trung bình trong bài
toán thống kê. (10 phút)
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trò trung bình trong các bài tập đã
làm.
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)
a/ Học bài
b/ Làm bài tập 18 trang 20 (Hướng dẫn)
Hs quan sát bảng 26
Ở đây người ta ghép các chiều cao theo từng lớp.
Vd: 110 – 120 lớp này có 7 em

người ta gọi đây là bảng phân phối ghép lớp.

Muốn tính ta phải làm sao?
Cách tính:
- Tính giá trò trung bình của giá trò nhỏ nhất và lớn nhất của mỗi lớp.
Vd:
- Nhân giá trò trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng
- Cộng tất cả các tích vừa tìm được rồi tính
c/ Chuẩn bò 4 câu hỏi ôn tập chương 3 trang 22
d/ Làm bài tập ôn trang 23
IV. Rút kinh nghiệm:
Trang 19
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Tuần :23 TCT : 49
Ngày soạn:
Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG III
IV/Mục tiêu
• Hệ thống cho học sinh trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết
trong chương theo bảng sau:
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Kiến thức Kỹ năng
• Dấu hiệu
• Giá trò của dấu hiệu
• Tần số
• Xác đònh dấu hiệu
• Lập bảng số liệu ban đầu
• Tìm các giá trò khác nhau trong dãy giá
trò
• Tìm tần số của mỗi giá trò
Bảng “ tần số “
Kiến thức Kỹ năng

• Cấu tạo của bảng tần số
• Tiện lợi của bảng “ tần số “ so với
bảng số liệu ban đầu
• Lập bảng “ tần số “
• Nhận xét từng bảng tần số
Biểu đồ
Kiến thức Kỹ năng
• Ý nghóa của biểu đồ: cho hình ảnh về
dấu hiệu
• Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
• Nhận xét từ biểu đồ
Trang 20
ĐIỀU TRA VỀ MỘT DẤU HIỆU
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Số trung bình cộng, mốt
Kiến thức Kỹ năng
• Qui tắc tính số trung bình cộng
• Ý nghóa số trung bình cộng
• Ý nghóa của mốt
• Tính số trung bình cộng theo bảng
• Tìm mốt
V/ Phương tiện dạy học
a) GV: Sgk, bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
b) HS: bảng phụ nhóm.
VI/Quá trình thực hiện
1/Ổn đònh lớp
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết: (15 phút)
a/ Học sinh đại diện nhóm lên bốc thăm trả lới 4 câu hỏi ôn chương 3 (sgk trang
21). Sau đó lớp nhận xét


GV rút lại

hs tự sửa bài.
Hoạt động 2: Bài tập ôn chương 3 (28 phút)
Học sinh đọc đề
bài, 1 em lên lập
bảng tần số
1 em tính
X
1 em lên vẽ biểu
đồ
Sửa bài 20 trang 23
a/ Lập bảng tần số
b/
X
= 35,16 tạ/ ha
c/ Biểu đồ đoạn thẳng
Trang 21
x
f
5
1
0
50
30 35
40
4525
20
2
3

4
6
7
8
9
NS(x) 20 25 30 35 40 45 50
TS(f) 1 3 7 9 6 4 1 n=31
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
b/ Có 10 trận không có bàn thắng
2/Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)
- Học bài và xem lại những bài tập đã sữa.
- Chuẩn bò tiết 50 làm kiểm tra chương 3
- Chuẩn bò chương 4 “Biểu thức đại số” bài ví dụ về biểu thức đại số
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần :23 TCT : 50
Ngày soạn: 30/04/07
Ngày dạy : 04/05/07
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1.Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh một lớp 7 được
ghi lại trong bảng sau:

Câu 1. Dấu hiệu ở đây là
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Số các giá trò là bao nhiêu ?
A. 30 B. 35 B.42 C. 45
Câu 3. Có ………………………… giá trò khác nhau .
Câu 4. Số 10 có tần số là 5
A. Đúng B. Sai
Câu 5. Số 6 có tần số là 6.

A. Đúng B.Sai.
Trang 22
3 10 7 8 10 9 5
4 8 7 8 10 9 6
8 8 6 6 8 8 8
7 6 10 5 8 7 8
8 4 10 5 4 7 9
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
Câu 6. Mốt của dấu hiệu
0
M
= ……………………………………
Bài 2. Cho bảng “tần số” :

Câu 1. Số trung bình cộng X = …………………………
Câu 2. Mốt của dấu hiệu
0
M
=
A. 11 B. 12 C. 5 D. 10
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng
sau:
a) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tính số trung bình cộng.
ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1. thời gian giải một bài toán của mỗi HS lớp 7.

Câu 2 3 4 5 6 1 2
Đáp
án
B 8 A B 8 10,8 11
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
a) Lập bảng “tần số” (2 đ)
Giá trò (x) Tần số (n)
7 4
8 8
9 10
10 8
Trang 23
Giá trò (x) 9 10 11 12
Tần số (n) 1 2 5 2 N=10
7 9 10 9 9 10 8 7 9 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
8 9 10 10 10 9 9 9 8 7
Nhận xét:
* Điểm số thấp nhất: 7
* Điểm số cao nhất: 10
* Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. ( 2đ)


c) Tính số trung bình cộng. ( 2 đ)
7.4 8.8 9.10 10.8
30
X
+ + +

=


8,733
Tuần :24 TCT : 51
Ngày soạn:
Ngày dạy :
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu
Học sinh cần đạt được:
• Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
• Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Sgk, bảng phụ.
- HS: bảng phụ nhóm.
Trang 24
1
1
7
8
9 10
4
8
10
0
x
n
Giáo án Toán ĐS 7 GV: Trần Minh Hiếu
III/Quá trình thực hiện
1/ Ổn đònh lớp

2/ Kiểm tra bài củ: (3 phút)
GV giới thiệu nội dung cơ bản của chương : Khái niệm về biểu htức đại số; giá trò
của một biểu thức đại số; đơn thức; đa thức; các phép tính cộng trừ, đơn, đa thức, nhân
đơn thức; nghiệm của đa thức..
3/ Bài mới:
Họat động của giáo viên và HS Kiến thức cơ bản
Họat động 1: Nhắc lại về biểu thức: (7 phút)
Họat động 2: Khái niệm về biểu thức đại số. (23 phút)
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố: (10phút)
* GV cho HS đọc mục có thể em chưa biết tr 26 SGK
Trang 25

GV nhắc lại về biểu thức số như SGK.
HS lấy ví dụ về biểu thức số.
GV: Những biểu thức như trên còn gọi là biểu
thức số.
HS đọc ví dụ tr 24 SGK.
GV yêu cầu HS htực hiện ?1 SGK
1/ Nhắc lại về biểu thức :
VD: 5 + 3 – 2
7.2 : 6
3
2
– 3.7
là các biểu thức hay còn gọi là các biểu thức
số.
GV giới thiệu bài toán tương tự SGK trang 21.
HS thực hiện ?2 SGK
Gọi a là chiều rộng hình chữ nhật, vậy chiều
dài hình chữ nhật là a + 2.

Biểu thức biểu thò diện tích hình chữ nhật:
a(a + 2)
GV: Các biểu thức được giới thiệu ở trên là
biểu thức đại số.
Gv: giới thiệu khái niệm biểu thức đại số như
SGK.
HS: nghiên cứu ví dụ tr 25 SGK
Hs cho ví dụ
GV: yêu cầu HS thự hiện ?3 SGK.d9
2 HS lên bảng viết.
GV giới thiệu biến số như SGK.
HS đọc phần chú ý SGK tr 25.
2 ./ Khái niệm về biểu thức đại số.
Những biểu thức bao gồm mhững phép toán
(cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa) không
chỉ trên những số mà còn có thể trên những
chữ gọi là biểu thức đại số
VD: 4x ; 2(5+a) ; 3(x+y) ; x
2
y

150 1
;
0,5t x −
* Trong biểu thức đại số những chữ đại diện
cho những số tuỳ ý nào đó gọi là biến số.
* Chú ý: SGK trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×