Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án ĐS 11-T11-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.38 KB, 3 trang )

MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Tiết:11-12
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-HS nắm được định nghĩa và cách giải của phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác,phương trình
đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng giải phương trình dạng
0
=+
bat
,
0

a

-Rèn luyện kĩ năng tính toán và xác định nghiệm.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Chuẩn bị bài tập,phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm.
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.(1 phút)
2.Kiểm tra kiến thức cũ:Giải phương trình
2
3
)
3
3sin(/


−=−
π
xa
03sin5cos/
=−
xxb
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
T11
10’
20’
10’
GV định nghĩa như sách
giáo khoa.
0
=+
bat

0

a
05cos3/ =+xa
1
3
5
cos
−<−=⇔
x

GV gọi HS lên trình bày
lời giải câu b/
HS cho vài ví dụ
03cot3/
02cos6/
=+
=+
xb
xa

1cos1
≤≤−
x
nên PT vô
nghiệm.
I/Phương trình bậc nhất đối với một
hàm số lượng giác.
1.Định nghĩa:Phương trình có dạng:

0
=+
bat

0

a
t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ 1:
01tan3/
03sin2/

=+
=−
xb
xa
2.Cách giải.
Ví dụ 2:Giải các PT sau:
05cos3/
=+
xa
1
3
5
cos
−<−=⇔
x
Vậy PT vô nghiệm.
03cot3/
=−
xb
ĐK:
π
kxx
≠⇔≠
0sin
π
π
π
kx
x
xPT

+=⇔
=⇔
=⇔
6
6
cotcot
3cot
Bài tập tại lớp:20’
Bài 1:Giải phương trình

0sinsin
2
=−
xx
Bài 2:Giải phương trình

04sin22sin2/
01cos3cos2/
2
=+
=+−
xxb
xxa
4.Củng cố: (5’)
-Bài tập trên
5/Dặn dò:(1 phút).
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
T12

20’
GV hướng dẫ HS giải
GV cho học sinh hoạt động
nhóm.
Tương tự câu a/
HS thảo luận nhóm
HS lên bảng trình bày lời giải.
3.Phương trình đưa về phương trình
bậc nhất đối với một hàm số lượng
giác.
Ví dụ 3:Giải các PT sau.
02sin2cos5/
=−
xxa
0)sin45(cos
0cos.sin4cos5
=−⇔
=−⇔
xx
xxx



=−
=

0sin45
0cos
x
x

12cos.cos.sin8/
−=
xxxb
14sin2
12cos.2sin4
−=⇔
−=⇔
x
xx
2
1
4sin
−=⇔
x
-Xem trước phần tiếp theo của bài học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×