Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án HH11CB-Tiết 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.15 KB, 3 trang )

GV Nguyễn Thành Tín
PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
Tiết:1+2
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nắm được định nghĩa về phép biến hình.
-Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến.Hiểu phép tịnh tiế hoàn toàn xác định khi biết véc tơ tịnh tiến.
-Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
2.Kĩ năng:
-Biết xác định tọa độ ảnh của một điểm,phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua
một phép tịnh tiến.
3.Thái độ:Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và biểu diễn ảnh của một hình qua phép tịnh tiến.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Chuẩn bị bài tập,phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm.
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.(1 phút)
2.Kiểm tra kiến thức cũ: 5’
Định nghĩa hình chiếu vuông góc của một điểm M trên đường thẳng d?
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
10’ HĐ1:Trong mặt phẳng cho đường
thẳng d và điểm M.Dựng hình chiếu
vuông góc của điểm M lên đường
thẳng d.


Hỏi có bao nhiêu điểm M’?
HĐ2:SGK
HS hoạt động nhóm
M'
d
M
Điểm M’ là duy nhất.
HS:Nhận biết HĐ2 không
phải là phép biến hình
I/Phép biến hình.
Định nghĩa:SGK
Nếu kí hiệu phép biến hình là F,ta
viết F(M)=M’.
Điểm M’ là ảnh của điểm M qua
phép biến hình F
Kí hiệu:F(H)=H ‘
Hình H ‘ là ảnh của hình H
qua phép biến hình F.
10’
v
C''
B'
A'
C
B
A
HS nắm chắc định nghĩa
phép tịnh tiến
II/Phép tịnh tiến
1.Định nghĩa:SGK

M'
M
v
vMMMMT
v
=⇔=
'')(
10’
Nếu
')( MMT
v
=
,
')( NNT
v
=
hãy
nhận xét về độ dài của M’N’ và MN?
HS chứng minh được
M’N’=MN
2.Tính chất
Tính chất 1:
Nếu
')( MMT
v
=
,
')( NNT
v
=

thì
MNNM
=
''
và từ đó suy ra
GV Nguyễn Thành Tín
10’
Nhận xét về ảnh của đường thẳng,
đoạn thẳng,tam giác,đường tròn...theo
phép tịnh tiến ? HS quan sát và trả lời.
M’N’=MN
Tính chất 2:
Phép tịnh tiến biến đường thẳng
thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó,biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng bằng nó,biến
tam giác thành tam giác bằng
nó,biến đường tròn thành đường
tròn có cùng bán kính.
15’
a
O
y
x
M'
M
v
)';'('
);(
yyxxMM

bav
−−=
=



=−
=−
⇔=
byy
axx
vMM
'
'
'
suy ra



+=
+=
byy
axx
'
'
3.Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ
);( bav
=
.Với mỗi điểm M(x;y)

ta có M’(x’;y’) là ành của M qua
phép tịnh tiến theo véc tơ
);( bav
=
.Khi đó




+=
+=
byy
axx
'
'
Gọi là biểu thức tọa độ của phép
tịnh tiến
v
T
10 ‘
10’
GV hứng dẫn HS giải bài tập
)'()(' MTMMTM
vv
=⇔=
GV hướng dẫn HS giải.
HS hoạt động nhóm
)'(
'
'

)('
MTM
vMM
vMM
MTM
v
v
=⇔
−=⇔
=⇔
=
HS lên bảng trình bảy lời
giải
Bài tập
1/Chứng ming rằng
)'()(' MTMMTM
vv
=⇔=
2/Trong mp Oxy cho
)2;1(
−=
v
hai điểm A(3;5),B(-
1;1) và đường thẳng d có phương
trình
x-2y+3=0
a/Tìm tọa độ ảnh của các diểm
A,B theo phép tịnh tiến
)2;1(
−=

v
b/Tìm phương trình của đường
thẳng d’ là ảnh của d qua phép
tịnh tiến theo
v
4/Củng cố:(5phút)
a/Định nghĩa phép tịnh tiến?
b/Nêu các tính chất của phép tịnh tiến
c/Biểu thức tọa độ
5/Dặn dò:(1 phút)
-Xem lại các kiến thức đã học.
-Đọc trước bài mới.
GV Nguyễn Thành Tín

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×