Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Luyện thi IOE lớp 4 tổng hợp các cấu trúc câu từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.58 KB, 12 trang )

Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN
PART I: LÝ THUYẾT
I. VOCABULARY
English

Pronunciation

Vietnamese

Morning

/’mɔ:nɪŋ/

Buổi sáng

Afternoon

/ɑ:ftə’nu:n/

Buổi trưa

Evening

/’i:vnɪŋ/

Buổi chiều


Night

/naɪt/

Buổi tối

Tomorrow

/tə’mɒrəʊ/

Ngày mai

Later

/’leɪtə(r)/

Sau, muộn

Again

/ə’ɡeɪn/

Lại, lặp lại

See

/si:/

Gặp


Meet

/mi:t/

Gặp, gặp gỡ

Vietnam

/vjet’næm/

Quốc gia Việt Nam

England

/’ɪŋɡlend/

Anh Quốc

Student/pupil

/’stju:dnt/ /’pju:pl/

Học sinh

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210


Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố


Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

II. GRAMMAR
1. Đế chào hỏi
- Good + buổi.

Chào+ buổi

- Niceto see you again.

Rất vui được gặp lại bạn

Example:
Good morning.

Chào buổi sáng

2. Để chào tạm biệt
- Goodbye = Bye

Tạm biệt

- See you tomorrow

Hẹn mai gặp lại

- See you again = See you later

Hẹn gặp lại


Example:
- Goodbye, Tony

Tạm biệt Tony

- See you tomorrow

Hẹn mai gặp lại

3. Lưu ý
- Good evening

Chào buổi tối

- Good night

Chúc ngủ ngon

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210


Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

UNIT 2: I’M FROM JAPAN
PART I: LÝ THUYẾT

I. VOCABULARY
English

Pronnunciation

Vietnamese

America

/ə’merɪkə/

nước Mỹ

American

/ə’merɪkən/

người Mỹ

Australia

/ɒ’streɪliə/

nước Úc

Australian

/ɒ’streɪliən/

người Úc


England

/’ɪŋɡlend/

nước Anh

English

/’ɪŋɡlɪʃ/

người Anh

Japan

/dʒə’pæn/

nước Nhật

Japanese

/dʒæpə’ni:z/

người Nhật

Malaysia

/mə’leɪʒə/

nước Ma-lai-si-a


Malaysian

/mə’leɪʒn/

người Ma-lai-si-a

Vietnam

/vjet’næm/

nước Việt nam

Vietnamese

/vjetnə’mi:z/

người Việt nam

where

/weə(r)/

đ đâu

from

/frəm/

từ (đâu)


Nationality

/næʃə’næləti/

quốc tịch

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210


Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

II. GRAMMAR
1.Hỏi bạn từ đâu tới
(?) Where are you from?

= Where do you come from?

(+) I’m from + country.

= I come from + country.

Example:
Where are you from?
I’m from Vietnam.
Where do you come from?

I come from England.
2. Hỏi ai đó từ đâu tới
(?) Where is he/ she from?

= Where does he/ she come from?

(+) He’s/ She's from + country.

= He/ She + come from + country.

Example:
Where is she from?
She is from China.
Where does he come from?
He comes from USA.
3.Hỏi quốc tịch cùa bạn
(?) What nationality are you?
(+) I’m + nationality.
Example:
What nationality are you?
I’m Vietnamese.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210


Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4


4. Hỏi quốc tịch của ai đó
(?) What nationality is he/ she?
(+) Hes/ She’s + nationality.
Example:
What nationality is he?
He’s Malaysian.

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210


Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?
PART I: LÝ THUYẾT
I. VOCABULARY
English

Pronnunciation

Vietnamese

Monday

/’mʌndeɪ/

Thứ Hai


Tuesday

/’tju:zdeɪ/

Thứ Ba

Wednesday

/’wenzdeɪ/

Thứ Tư

Thursday

/’θɜ:zdeɪ/

Thứ Năm

Friday

/’fraɪdeɪ/

Thứ Sáu

Saturday

/’sætədeɪ/

Thứ Bảy


Sunday

/’sʌndeɪ/

Chủ Nhật

Today

/tə’deɪ/

Ngày hôm nay

school day

/sku:l deɪ/

Ngày đi học

Weekday

/’wi:kdeɪ/

Ngày trong tuần

Weekend

/wi:k’end/

Ngày cuối tuần


Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210


Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

II. GRAMMAR
1. Hỏi xem hôm nay là thứ mấy trong tuần
(?) What day is it today?
(+) It’s + day.
Example:
What day is it today?
Its Monday.
2. Hỏi xem bạn làm gì trong ngày gì
(?) What do you do on + day?
(+) I + V1.
(+) I + V1 + time.
Example:
What do you do on Tuesday?
I have some classes at school.
What do you do on Saturday?
I play badminton in the morning.

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210



Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?
PART I: LÝ THUYẾT
I. VOCABULARY
English

Pronunciation

Vietnamese

January

/’dʒænjuəri/

tháng 1

February

/’febuəri/

tháng 2

March

/ma:tʃ/


tháng 3

April

/’əɪprəl/

tháng 4

May

/meɪ/

tháng 5

June

/dʒu:n/

tháng 6

July

/dʒu ‘laɪ/

tháng 7

August

/ɔ:’ɡʌst/


tháng 8

September

/sep’tembə(r)/

tháng 9

October

/ɒk’təʊbə(r)/

tháng 10

November

/nəʊ’vembə(r)/

tháng 11

December

/dɪ’sembə(r)/

tháng 12

first

/fɜ:st/


thứ nhất

second

/’sekənd/

thứ hai

third
fourth

/ðɜ:d/

thứ ba

/fɔ:θ/

thứ tư

fifth

/fɪfθ/

thứ năm

sixth

/sɪksθ/


thứ sáu

seventh

/’sevnθ/

thứ bảy

eighth

/eɪtθ/

thứ tám

ninth

/naɪnθ/

thứ chín

tenth

/tenθ/

thứ mười

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210



Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

II. GRAMMAR
1. Hỏi xem hôm nay là ngày bao nhiêu trong tháng
(?) What is the date today?
(+ It’s + month + date.
(+) It’s the + date of + month.
Example:
What is the date today?
It’s October 5th.
It’s the 5th of October.
2. Hỏi xem sinh nhật của bạn là ngày nào
(?) When’s your birthday?
(+) It’s on + month + date.
(+) It’s on the + date of + month.
Example:
When’s your birthday?
It’s on September 1st.
It’s on the first of September.
3. Hỏi xem sinh nhật của ai đó là ngày nào
(?) When’s his/ her birthday?
(+) It’s on + month + date.
(+) It’s on the + date of + month.

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210



Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

Example:
When’s her birthday?
It’s on September 2nd.
It’s on the second of September.
4. Lịch
AUGUST
Mon

Tue

Wed

Thu

Fri

Sat

Sun

1st

2nd


3rd

4th

5th

6th

7th

8th

9th

10th

11th

12th

13th

14th

15th

16th

17th


18th

19th

20th

21st

22nd

23rd

24th

25th

26th

27th

28th

29th

30th

31st

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy


01674 758 210


Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

UNIT 5: CAN YOU SWIN?
PART I: LÝ THUYẾT
I. VOCABULARY
English

Pronunciation

Vietnamese

can

/kæn/

ride

/raɪd/

draw
cook
skate
skip
sing
swim

swing
dance
play
guitar
piano
volleyball
table tennis
chess
cycle

/drɔ:/
/kʊk/
/skeɪt/
/skɪp/
/sɪŋ/
/swɪm/
/swɪŋ/
/dæns/
/pleɪ/
/ɡɪ’tɑ:(r)/
/pi’ænəʊ/
/’vɒlibɔ:l/
/’teɪbl ‘tenɪs/
/tʃes/
/’saɪkl/

Có thể
Đi xe (xe đạp, xe máy,
hoặc cưỡi ngựa)
vẽ

nấu (ăn)
lướt, trượt (ván)
nhảy (dây)
hát
bơi
đu (xích đu)
nhảy (múa)
chơi
đàn ghi ta
đàn piano
bóng chuyền
bóng bàn
cờ
đạp xe

ride a bike

/raɪd ə baɪk/

đi xe đạp

drive a car

/draɪv ə kɑ:(r)/

lái ô tô

play the piano

/pleɪ ðə pi’ænəʊ/


chơi piano

play the guitar

/pleɪ ðə ɡɪ’tɑ:(r)/

chơi gui-ta

play soccer

/pleɪ ‘sɒkə(r)/

chơi bóng đá

play badminton

/pleɪ ‘bædmɪntən/

chơi cầu lông

use a computer

/ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/

dùng máy tính

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210



Chuyên luyện thi IOE Cấp Quận, Thành Phố

Tổng hợp CT Tiếng anh lớp 4

II. GRAMMAR
1. Hỏi xem người nào có thể làm việc gì
(?) What can + s + do?
(+) s + can + V-inf.
(-) s + can’t + V-inf.
Example:
What can you do?
I can swim.
What can't he do?
He can't play football.
2. Hỏi xem ai đó có thê làm việc gì không
(?) Can + s + V-inf?
(+) Yes, s + can.
(-) No, s + can’t.
Example:
Can you cook?
Yes, I can.
Can she play guitar?
No, she can’t.

Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

01674 758 210




×