Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

THÍ NGHIỆM GIÓ KỸ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.21 KB, 11 trang )

THÍ NGHIỆM 1: THÍ NGHIỆM MÔ HÌNH T157D
Dụng cụ thí nghệm T157D
Sau khi so sánh thông số lưu lượng lấy trên máy và kết quả đo thực nghiệm ta chọn:
Thông số lưu lượng quat : 100 kg/h
Thông số lưu lượng bơm : 150 l/h
a.

Bảng tiến hành đo tổng quát với nhiệt độ (0c), thời gian (phút).

STT

T1

T2

T3

T4

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

35


36
37
38
39
40
41
42
43
44

34,7
35,5
36,3
37,2
38,1
39,0
39,9
40,8
41,5
42,5

33,1
33,2
33,2
33,2
33,3
33,3
33,2
33.3
33,5

33,5

34,5
35,2
35,6
36,3
37,0
37,4
37,9
38,7
39,3
39,9

Thời gian
(phút)
0’.00”
1’.15”
1’.28”
1’.44”
1’.33”
2’.30”
3’.07”
3’.21”
3’.41”
4’.24”

b.

Biểu đồ thể hiện sự tương quan giữa nhiệt độ và thời gian:


c.

Chọn nhiệt độ khảo sát là 350 ta có bảng kết quả thí nghiệm sau.

STT

T1

T2

T3

T4

1
2
3
4
5
6
7
8

35
35
35
35
35
35
35

35

34,4
34,7
34,8
34,2
34,3
34,3
34,4
34.4

32,1
33,1
33,4
30,9
31,1
31,2
31,2
32,0

34,7
34,5
34,6
33,8
33,8
33,6
34,4
34,0



9
10
d.

35
35

34,6
34,5

32,2
32,2

34,2
34,9

Xử lí dữ liệu cho từng nhiệt ta tiến hành như sau:
● Tính cho cột T2:
- Giá trị trung bình:

=
Độ lệch các lần đo :
dn= X d1= 34,4 – 34,46 = - 0,06
d2= 34,7 – 34,46 = 0,24
d3= 34,8 – 34,46 = 0,34
d4= 34,2 – 34,46 = - 0,26
d5= 34.3 – 34,46 = - 0,16
d6= 34,3 – 34,46 = - 0,16
d7= 34,4 – 34,46 = - 0,06
d8=34,4 – 34,46 = - 0,06

d9=34,6 – 34,46 = 0,24
d10=34,5 – 34,46 = 0,04
ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )
-

Sai số ngẫu nhiên:

-

eRd==0,04
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=0,18
ta thấy |d2|=0,24 , |d3|=0,34 , |d4|=0,26 , |d9|=0,24 lớn hơn 0,18 nên điều bị
loại.
● Tính cho cột T3:
- Giá trị trung bình:

=
Độ lệch các lần đo :
dn= X d1= 32.1 – 31,94 = 0,16
d2= 33,1 – 31,94 = 1,16
d3= 33,4 – 31,94 = 1,46
d4= 30,9 – 31,94 = - 1,04
d5= 31,1 – 31,94 = - 0,84
-


d6= 31,2 – 31,94 = - 0,74
d7= 31,2 – 31,94 = - 0,74
d8=32,0 – 31,94= - 0,06

d9=32,2 – 31,94 = 0,26
d10=32,2 – 31,94 = 0,26
ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )

Sai số ngẫu nhiên:

-

eRd==0,18
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=0,8
ta thấy |d2|=1,16>0,8 , |d3|=1,46>0.8 , |d5|=0,84>0,8 , |d4|=1,04>0,8 điều bị
loại.
● Tính cho cột T4:
- Giá trị trung bình:

=
Độ lệch các lần đo :
dn= X d1= 34,.5 – 37,18 = -2,68
d2= 35,2 – 37,18 = -1,98
d3= 35,6 – 37,18 = -1,58
d4= 36,3 – 37,18 = - 1,88
d5= 37,0 – 37,18 = - 0,18
d6= 37,4 – 37,18 = 0,22
d7= 37,9 – 37,18 = 0,72
d8=38,7 – 37,18 = 1,52
d9=39,3 – 37,18 = 2,12
d10=39,9 – 37,18 = 2,72
ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )

-

-

Sai số ngẫu nhiên:

eRd==0,4
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=1,79
ta thấy |d1|=2,68>1,79, |d2|=1,98>1,79 , |d4|=1,88>1,79 , |d9|=2,12>1,79 , |d10|
=2,72>1,79 điều bị loại.


STT

d.

T1

T2

1
2
3
4
5
6
STT
7
18
29

10
3

72
72
72
72
72
72
T1
72
80
72
72
81
72
82

4

83

5

T3

79
79
79.1
79.3

79.1
79
T2
78.4
79
79.1
79.5
80
79.2
81

T4

T5

T6

THÍ NGHIỆM 2:
THÍ NGHIỆM MÔ
HÌNH T103D/C

68.5
68.9
70.8
75.6
75.1
68.8
T3
67.2
66.9

70.8
65.7
67.5
72.7
68.1

67.7
66.2
70.2
75.2
74.9
67.8
T4
66.3
66.2
69.9
62.9
66.8
72.4
67.3

64.5
61.9
61.5
68.6
70.9
57.8
T5
61.9
61.9

64.5
57.4
62.3
70.9
62.8

59.8
57.5
57.2
64.3
67.5
52.7
T6
56.7
57.5
60.2
53.9
57.8
66.5
58.2

81.9

68.7

67.9

63.3

58.2


56'93"

84

53.7

69.6

68.3

63.8

58.8

78'68"

6

85

84

70

69.1

64.3

59.4


98'07"

7

86

85

70.7

69.7

64.9

59.8

118'03

8

87

86

71.5

70.5

65.5


60.4

141'03

a. Dụng
THỜI GIAN

cụ thí

0
18'11"
38'40"

b.

nghiệm T103D/C:
Bảng tổng quát khi tiến hành thí nghiệm với nhiệt độ (0c), thời gian (phút):

c.

Các đường đặt tuyến:

Tiến hành thí nghiệm ta xét T1=800C ta có bảng số liệu sau:


● Tính cho cột T2:
- Gía trị trung bình:

=

Độ lệch các lần đo :
dn= X d1= 79.0 – 79.07 = -0.07
d2= 79.0 – 79.07 = -0.07
d3= 79.1 – 79.07 = 0.03
d4= 79.3 – 79.07 = 0.23
d5= 79.1 – 79.07 = 0.03
d6= 79.0 – 79.07 = -0.07
d7= 78.4 – 79.07 = -0.67
d8=79.1 – 79.07 = 0.03
d9=79.5 – 79.07 = 0.43
d10=79.2 – 79.07 = 0.13
ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )
-

Sai số ngẫu nhiên:

-

eRd= =0.06
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=0.27
ta thấy |d7|=0.67>0.27, |d9|=0.43>0.27 nên ta loại các giá trị này.
● Tính cho cột T3:
- Gía trị trung bình:

=
Độ lệch các lần đo :
dn= X d1= 68.5 – 70.41 = -1.91
d2= 68.9 – 70.41 = -1.51
d3= 70.8 –70.41 = 0.39

d4= 75.6 – 70.41 = 5.19
d5= 75.1 – 70.41 = 4.69
d6= 68.8 – 70.41 = -1.61
d7= 67.2 – 70.41 = -3.21
d8=70.8 – 70.41 = 0.39
d9=65.7 – 70.41 = -4.71
d10=72.7 – 70.41 = 2.29
-


ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )

Sai số ngẫu nhiên:

-

eRd= =0.69
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=3.09
ta thấy các giá trị |d4|=5.19>3.09, |d5|=4.69>3.09, |d7|=3.21>3.09, |d9|
=4.71>3.09 nên bị loại.
● Tính cho cột T4:
- Gía trị trung bình:

=
Độ lệch các lần đo :
dn= X d1= 67.7 – 69.35 = -1.65
d2= 66.2 – 69.35 = -3.15
d3= 70.2 – 69.35 = 0.85
d4= 75.2 – 69.35 = 5.85

d5= 74.9 – 69.35 = 5.55
d6= 67.8 – 69.35 = -1.55
d7= 66.3 – 69.35 = -3.05
d8= 69.9 – 69.35 = 0.55
d9= 62.9 – 69.35 = -6.45
d10=72.4 – 69.35 = 3.05
ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )
-

Sai số ngẫu nhiên:

-

eRd= =0.84
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=3.76
ta thấy các giá trị |d4|=5.85>3.76, |d5|=5.55>3.76, |d9|=6.45>3.76 nên bị loại.
● Tính cho cột T5:
- Gía trị trung bình:

=
-

Độ lệch các lần đo :


dn= X d1= 64.5 – 69.35 = 0.51
d2= 61.9 – 63.99 = -2.09
d3= 68.6 – 63.99 = -2.49
d4= 70.9 – 63.99 = 4.61

d5= 57.8 – 63.99 = 6.91
d6= 61.9 – 63.99 = -6.19
d7= 64.5 – 63.99 = -2.09
d8= 67.4 – 63.99 = 0.51
d9= 62.9 – 63.99 = -6.59
d10=70.9 – 63.99 = 6.91
ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )

Sai số ngẫu nhiên:

-

eRd= =1.03
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=4.63
ta thấy các giá trị |d5|=6.91>4.63, |d6|=6.19>4.63, |d9|=6.55>4.63,|d10|>4.63
nên bị loại.
● Tính cho cột T6:
- Gía trị trung bình:

=
Độ lệch các lần đo :
dn= X d1= 59.8 – 59.63 = 0.17
d2= 57.5 – 59.63 = -2.13
d3= 57.2 – 59.63 = -2.43
d4= 64.3 – 59.63 = 4.67
d5= 67.5 – 59.63 = 7.87
d6= 52.7 – 59.63 = -6.93
d7= 56.7 – 59.63 = -2.93
d8= 60.3 – 59.63 = 0.57

d9= 53.9 – 59.63 = -5.73
d10=66.5 – 59.63 = 6.87
ta có: Σ d = 0
- Độ lệch chuẩn ( số lần đo n ˂ 30 )
-

-


-

Sai số ngẫu nhiên:

eRd= =1.07
ta có : lim(eRd)= 4,5eRd=4.81
ta thấy các giá trị |d5|=7.87>4.81, |d6|=6.93>4.81, |d9|=5.73>4.88, |d10|
=6.87>4.88 nên bị loại.

THÍ NGHIỆM 3: THÍ NGHIỆM MÔ HÌNH KHẢO NGHIỆM VẬN
TỐC VÀ LƯU LƯỢNG GIÓ
I.XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỤM VÀ ĐỘ ĐÚNG .
1.ĐO VẬN TỐC BẰNG TỐC KÊ:

VỊ TRÍ
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13

VẬN TỐC
11.2
11.3
10.9
8.5
8.2
9.9
9.8
10.6
11.1
9.5
9.8
10.0
8.7

LƯU LƯỢNG
0.448
0.452
0.436
0.340
0.328
0.396

0.329
0.424
0.444
0.380
0.392
0.404
0.348

2.ĐO LƯU LƯỢNG BẰNG ỐNG PITOT:

VỊ TRÍ

ΔH
(mmH2O)

δ (kg/)

V (m/s)

Q (m3/s)


1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17

12.5
12.0
11.5
9.0
8.0
7.5
7.0
6.6
6.5
6.2
7.0
7.5
8.5
9.0
9.5
9.52
9.95

1.1283
1.1282

1.1281
1.1278
1.1277
1.1276
1.1275
1.1275
1.1275
1.1275
1.1275
1.1275
1.1278
1.1277
1.1279
1.1279
1.1279

14.8853
14.5852
14.2787
12.6334
11.9114
11.5337
11.1430
10.7954
10.7377
10.4870
11.1430
11.5341
12.2774
12.6340

12.9790
12.9926
13.0131

0.5954
0.5834
0.5711
0.5053
0.4764
0.4613
0.4577
0.4318
0.4295
0.4195
0.4458
0.4614
0.4911
0.5054
0.5192
0.5197
0.5205

Chú ý:




δ : được tính bằng cách tra bảng mật độ không khí và phương pháp nội
suy.
V: được tính theo công thức

Q: được tính theo công thức Q= v.S

3.Kết luận: So sánh kết quả lưu lượng từ hai bảng ta chọn ra được hai vị trí thứ 2 ở
bảng 1 và vị trí 7 ở bảng 2 đạt giá trị độ chụm và độ đúng.


II.THÍ NGHIỆM KHẢO NGHIỆM VẬN TỐC VÀ LƯU LƯỢNG GIÓ:
1.

Điều chỉnh lưu lượng theo miệng hút:
%Q
100
95
90
85
80
75
70
65

ΔH
6.2
6
5.5
5
4
2.5
1.2
1


V
11.3
11.1
10.8
10.5
10.1
9.5
6.0
3.7

2.điều chỉnh lưu lượng theo tần số:
Hz Q
50
45
40
35
30
25
20

REGEND :

ΔP
5.5
4.5
3.7
2.5
1.7
0.8
0.3


V
11.3
10.5
10.1
8.4
7.2
6.0
4.6

COP

: CENTER OF PIPE

BOT

: BOTTOM OF TRUNKING

BOD

: BOTTOM OF DUCT

BOO

: BOTTOM OF OPENING

BOL

: BOTTOM OF LOUVRE





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×