Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trắc nghiệm Toán 12 Ứng dụng đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.01 KB, 14 trang )

BÀI TẬP KIỂM TRA KIẾN THỨC CHƯƠNG 1_TOÁN ĐSGT12
Họ và tên: …………………………………..Lớp: …………NH: 2017 – 2018.
Phần A. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
y = x3 − 3x 2
Câu 1. Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
(0; 2)
(2; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; 2)
(−∞;0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

f ′( x ) = x 2 + 1 ∀x ∈ ¡
Câu 2. Cho hàm số
có đạo hàm
,
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
(−∞;0)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
(1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
(−1;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
(−∞; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng


.
y = f ( x)

y = x3 + 3 x + 2

Câu 3. Cho hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
( −∞; 0)

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

và nghịch biến trên khoảng

.

(−∞; +∞)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.

(−∞; +∞)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

(0; +∞)

(−∞;0)


.

(0; +∞)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
2
y= 2
x +1
Câu 4. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
(0; +∞)

( −1;1)

B.

A.

( −∞; +∞)

C.

Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y ′ > 0, ∀x ∈ ¡

B.
C.


(−∞;0)

D.
y=

A.

.

ax + b
cx + d

y
với a, b, c, d

O

y ′ < 0, ∀x ∈ ¡
y ′ > 0, ∀x ≠ 1
y ′ < 0, ∀x ≠ 1

D.
Trang 1

x


y = x4 − 2 x 2
Câu 6. Cho hàm số


. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
( −∞; −2)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −∞; −2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(−1;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −1;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y = − x3 − mx 2 + (4 m + 9) x + 5

Câu 7. Cho hàm số

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

(−∞; +∞)

m để hàm số nghịch biến trên khoảng
7
4
A.
B.

?

6
5
C.
D.
(−∞; +∞)

Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
x +1
x −1
y=
y=
3
y=x +x
y = − x3 − 3 x
x+3
x−2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ax + b
y=
cx + d
Câu 9. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
y ' < 0, ∀x ≠ 2
y ' < 0, ∀x ≠ 1
B.
A.

y


y ' > 0, ∀x ≠ 2

C.

y ' > 0, ∀x ≠ 1

D.

y = f ( x)

x −∞ −có2bảng xét dấu0đạo hàm như
2 sau −∞
y
− 0 +
+ 0 −

Câu 10. Cho hàm số

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

(−2; 0)
(−∞;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; 2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(−∞; −2)


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y = 2 x2 + 1

Câu 11. Cho hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
( −1;1)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Trang 2

O

x


(0; +∞ )

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞;0)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

(0; +∞ )

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y = 2 x3 − 6 x

Câu 12: Cho hàm số

A. Hàm số đạt cực đại tại

x = −1.

. Khẳng định nào sau đây là sai?

( −∞; −2 ) .

B. Hàm số đạt cực tiểu tại

x = 1.

( −2;1) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3− x
y=
x+2
Câu 13. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số không có cực trị.
( −∞; −2 ) ( −2; +∞ )
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

.
( −∞; −2 ) ( −2; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

.

y = −1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
1
2
y = x 3 + ( m − 2 ) x 2 + ( 5m − 4 ) x −
m
3
3
Câu 14. Tìm các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến
¡
trên .
m < 1, m > 8
m ≤ 1, m ≥ 8
1< m < 8
1≤ m ≤ 8
B.
C.
D.
A.
y = − x3 − 3 x 2 + 4
Câu 15: Hàm số
[ −2;0] .
A.

đồng biến trên khoảng nào?
( −∞; −2 ) ; ( 0; +∞ ) .
( −2; 0 ) .

B.
C.

y=
Câu 16: Hàm số
A.

A. ¡ .

D.

2x + 1
−x + 2

đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
¡ \ { 2}
( −∞;2 ) ( 2; +∞ )
( 2; +∞ )
B.
C.

D.

( −∞; 2 )

Câu 17. Hàm số

( −∞; −2] ; [ 0; +∞ ) .

y=


x3
- x2 + x
3

đồng biến trên khoảng nào?
- ¥ ;1)
1;+¥ )
- ¥ ;1)
1;+¥ )
B. (
.
C. (
.
D. (
và (
.

Trang 3


y = f ( x)

x −∞

Câu 1. Cho hàm số

y′

y


Phần B. Cực trị của hàm số
có bảng biến thiên như sau:

0



+

+



0

3

+∞

+∞

0
Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.


y = x3 − 3x2 − 9 x + 1

Câu 2. Đồ thị của hàm số
AB
đường thẳng
?

có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
M (0; −1)

P (1; 0)

N (1; −10)

B.

A.

Q (−1;10)

C.

D.

y = f ( x)
Câu 3. Cho hàm số
có bảng biến thiên
như sau. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị
cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
=3

= −2
A. yCĐ
và yCT
=0
=2
B. yCĐ
và yCT
.
= −2
=2
C. yCĐ
và yCT
.
=3
=0
D. yCĐ
và yCT
.
y=

1 3
x − mx 2 + (m 2 − 4) x + 3
3

m
Câu 4. Tìm giá trị thực của tham số
để hàm số
m =1
m = −1
m=5

A.
B.
C.

D.

đạt cực đại tại
m = −7

x=3

.

y = − x3 + 3x 2 + 5
Câu 5. Đồ thị của hàm số
OAB với O là gốc tọa độ.

A.

có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác
S=

S =9

B.
y = f ( x)

x −∞
y′
+


Câu 6. Cho hàm số

10
3

−1

có bảng biến thiên sau

0

4

y
2

C.



S =5

2
0

Trang 4

−5


D.

+

+∞
2

S = 10


Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị

B. Hàm số đạt cực tiểu tại

C. Hàm số không có cực đại.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại

y=
Câu 7. Hàm số
3
A.

x=2

.
x = −5

.


2x + 3
x +1

có bao nhiêu điểm cực trị ?
0
2
B.
C.

D.

1

d : y = (2m − 1) x + 3 + m

Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng

vuông góc với đường

y = x − 3x + 1
3

2

thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
3
3
m=
m=

2
4
A.
B.

.

m=−
C.

1
2

m=
D.

1
4

y = x 3 − 3mx 2 + 4 m3

m

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1
1
m=−4 ; m= 4
m = −1, m = 1

2
2
A.
B.
m =1
m≠0
D.
C.

có hai điểm

f ' ( x ) = x ( x + 1) ( x − 1) ( x − 2 )
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm
. Tìm số điểm cực trị của
hàm số.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m 2 − 1
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đạt cực tiểu tại
x=0.
A. m ≥ 1 hoặc m ≤ −1. B. m = −1.
C. m < −1.
D. m ≤ −1.

yCĐ
Câu 12. Tìm giá trị cực đại
yCĐ = −2

A.

Câu 13.
cực trị.

y = − x3 + 6 x 2 − 9 x − 2

của hàm số
yCĐ = − 6

yC Đ = 1

B.

C.

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực

m

.

yCĐ = 3
D.

y = x 4 − ( 3 − 7 m ) x 2 + 4m 2 − 1
để hàm số

Trang 5


có ba


m>

A.

3
7

3
7

m<

B.

C.

3
< m <1
4

m<

D.

3
, m >1
4


y = −2 x 4 + 5 x 2 + 2
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
.
A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
B. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
y=

Câu 15: Hàm số
x1 x2 = −7.

1 3 9 2
x + x + 7x −1
3
2

P = x1 x2 .

đạt cực trị tại x1 , x2. Khi đó tính
x1 x2 = 2.
x1 x2 = 7.
B.
C.

A.

x1 x2 = −2.
D.


Câu 16: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại?

y = x3 − x 2 − 3x + 1

y = 3x 4 − x 2 + 1

A.

B.

y = − x3 + 3x + 6

y = x4 + 2x2 + 1

C.

D.

Câu 17: Tìm giá trị của tham số

A.

m

m=

m=2

B.

y = f ( x)

để hàm số

x3 3x 2
y=
+
+ mx + 5
3
2

1
3

C.

đạt cực đại tại

m = −2

D.

[ −2;2]

m=0

Câu 18: Cho hàm số

xác định và liên tục trên đoạn
và có

f ( x)
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
đạt cực đại tại điểm
nào sau đây?
x = −2
x = −1
x =1
x=2
A.
B.
C.
D.

y=

x2 + 3
x +1

Câu 19:Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Phần C. Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 3 − 7 x 2 + 11x − 2

Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
m = 11
m=0

B.
A.

C.

m = −2

Trang 6

[0; 2]

trên đoạn
D.

m=3

x = −2

.


y = x4 − 2x2 + 3

M

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số
M =8 3
M =9
B.

A.

[0; 3]
trên đoạn

M =1

C.

D.
[ −2;3]

y = x 4 − x 2 + 13

Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
51
49
m=
m=
4
4
A.
.
B.
.

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
17
m=
m = 10

4
A.
B.

M =6

trên đoạn
C.
2
y = x2 +
x

m=

m = 13

D.

trên đoạn

1 
 2 ; 2 

51
2

.

m=3
D.

3
2
Câu 5: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 3 x − 12 x + 2

trên đoạn [ − 1;2] . Tính tỉ số
A. − 2 .

Câu 6: Cho hàm số y=
1
.
2
A. m =

C.

m=5

M
m .

B.



1
2.

C.




1
3.

D. − 3 .

x − m2 + m
x+2

. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1,2] là lớn nhất.
1
.
2
B. m = C. m = 2.
D. m = -2.
2x + 3
y=
[ 0; 2]
x +1
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
max y = 5.
max y = 6.
max y = 4.
max y = 3.
[0;2]

A.


[0;2]

[0;2]

B.

y = −x + 2 +
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

min y = 2

min y =

[ 0;2]
A.

[0;2]

C.

[ 0;2]
B.

4
3

D.

4
x +1


trên đoạn

[ 0;2]

min y = −7

đoạn

A. 16

min y =

[ 0;2]
C.

Câu 9: Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

[ −1;3]

.

[ 0;2]
D.

y = − x4 + 8x 2 + 3

.
B. 25


C. 13

Trang 7

2
3

D. 22

trên


4 3
x - 2x2 - x - 3
3
trên

y=-

- 1;1]
Câu 10. Cho hàm số
đoạn [
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x = - 1 và giá trị lớn nhất tại x = 1.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = - 1.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x = - 1 và không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại x = 1.

y = 2cos3 x -


Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 1.
B. - 24 .
C. - 12 .

9
1
cos2 x + 3cos x +
2
2.

D. - 9 .

y = − x3 + 3x − 3
Câu 12. Cho hàm số
2
A. Hàm số có điểm cực trị.
x =1
C. Hàm số đạt cực đại tại
.

. Khẳng định nào sau đây là sai?

x = −1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
2
D. Hàm số có điểm cực đại.

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số

m =1
m=3
A.
.
B.
.

m

y = x 3 − 2mx 2 + m 2 x + 2

m

để hàm số
m = 1∨ m = 3
C.
.

y = mx 4 + 2 ( m − 1) x 2 + 2

Câu 14. Tìm
để hàm số
m<0
0 < m <1
A.
. B.
.

C.


m>2



2

.

đạt cực tiểu tại
m = −1
D.
.

cực tiểu và một cực đại.
1< m < 2
D.
.

Phần D. Đường tiệm cận

x 2 − 3x − 4
y=
x 2 − 16

Câu 1. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2.
B. 3.
C. 1.
y=


Câu 2. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
3
1
A. .
B. .

x2 − 5x + 4
x2 − 1

C.

D. 0.

.

0

Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
1
1
1
y=
y= 2
y= 4
x
x + x +1
x +1
A.
B.
C.

y=
Câu 4. Đồ thị của hàm số

x−2
x2 − 4

.

có bao nhiêu tiệm cận ?
Trang 8

D.

2

y=
D.

1
x +1
2

x =1

.


0

B.


A.

1
C. .

3

D.
y=

Câu 5: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 3.
B. 1.
C. 2.

y=
Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3
1
A.
B.

4x2 + 3
x −1
C.

D.

Câu 8: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


A.

2
3

y=−
B.

Câu 9: Tìm tọa độ điểm

M

M ( 7;1)

A.

Câu 10: Cho hàm số

2
3

3x + 2
x −3

0

.
D. y = 4.


.

y =3
C.

D.

x=3
y=

là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
M ( 1;7 )
M ( −2; −7 )
M ( 2;7 )

B.
y=

4x + 3
x −1

C. x = 4.

y=

x=−

4 x 2 − 1 là bao nhiêu?
D. 4.


là bao nhiêu?

Câu 7: Tìm phương trình tiệm cân ngang của đồ thị hàm số
B. x =1.

x

2

y=

A. y = 1.

2

C.

x+2
x−7

.

D.

x +1
x2 − 4

. Phát biểu nào sau đây là đúng?
y = 1 y = −1
x=2

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
,
và hai đường tiệm cận đứng là
,
x = −2
.
y = 1 y = −1
x=2
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là
,
và hai đường tiệm cận ngang là
,
x = −2
.
y =1
x=2
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang là
, hai đường tiệm cận đứng là
,
x = −2
.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
y=

2x - 1- x2 + x + 3
.
x2 - 5x + 6

Câu 11: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x = −3.

x = - 3 x = - 2.
x = 3 x = 2.
A.

B.
C.

Trang 9

D.

x = 3.


Phần E. Khảo sát hàm số và bài toán liên quan đến hàm số

y

Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
y = − x3 + x 2 − 1
A.
.
4
2
y = x − x −1
B.
.
3
2

y = x − x −1
C.
.
y = − x4 + x2 − 1
D.
.

O

x

Câu 2. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
ở dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
y = x4 − 2 x2 + 1
A.
.
4
2
y = −x + 2x + 1
B.
.
3
2
y = − x + 3x + 1
C.
.
y = x3 − 3x 2 + 3
D.
.

Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y = ax 4 + bx 2 + c
với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
y' = 0
A. Phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
y' = 0
B. Phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
y' = 0
C. Phương trình
vô nghiệm trên tập số thực.
y' = 0
D. Phương trình
có đúng một nghiệm thực.

y = ( x − 2)( x 2 + 1)
Câu 4. Cho hàm số
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
(C )
(C )
A.
cắt trục hoành tại hai điểm
B.
cắt trục hoành tại một điểm.
(C )
(C )
C.
không cắt trục hoành.

D.
cắt trục hoành tại ba điểm.

y

Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
y = x3 − 3 x + 2
A.
Trang 10

O

x


y = x4 − x2 + 1
B.

y = x4 + x2 + 1
C.

y = − x3 + 3x + 2
D.

y = −x4 + 2x2
Câu 6. Cho hàm số

có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
− x4 + 2x2 = m
giá trị thực của tham số m để phương trình

có bốn nghiệm
thực phân biệt.
m>0
A.
B.
C.
D.

y
O

x

0 ≤ m ≤1
0 < m <1
m <1

Câu 7: Đường cong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
3
3
A. y = x − 3x + 2.
B. y = − x + 3x − 2.
2
C. y = x − 3x + 1.

3
D. y = x + 3x + 2.

3
( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại giao điểm

Câu 8: Cho hàm số y = x − x − 1 có đồ thị
( C ) với trục tung.
của
A. d : y = − x + 1.
B. d : y = − x − 1.
C. d : y = 2 x + 2.
D. d : y = 2 x − 1.
3
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại
ba điểm phân biệt.
A. 0 < m < 4.
B. 0 ≤ m < 4.
C. 0 < m ≤ 4.
D. m > 4.

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình
A. −1 < m < 3.
C. −2 < m < 2.

f ( x ) = m + 1 có ba nghiệm phân biệt.

B. −2 < m < 4.
D. −1 < m < 2.

Trang 11


y=
Câu 11: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số

y

y

y

3

3

3

2

2

2

1

1

-2

-1

1

2


-3

3

-2

-1

1
x
x

1

2

-3

3

-2

-1

1

-1

-1


-2

-2

-2

-3

-3

-3

2

-2

-1

3

Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

2

3

-2
-3

D.


-1

1
y = − x 4 + 3x 2 − 3
4
B.
.
4
2
D. y = x + 2 x − 3 .

1
-1

C.

B.

4
2
A. y = x − 3 x − 3 .
4
2
C. y = x − 2 x − 3 .

y

1


-1

A.

?
2

x

x
-3

x +1
1− x

1
O

-2

-3
-4

Câu 13: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y= m(x-1)+2cắt đồ thị của hàm số
2x + 1
x −1
y=
tại hai điểm phân biệt .
A. m > 0.
B. m <0.

C. m < 0 hoặc m > 3/2.
D. 0 y = x3 − 7 x + 2
Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
1
A.
B.

y=

x +1
x−2

và đường thẳng
2
C.

y = 4 x − 11

D.

( C)

là bao nhiêu?
0

m
Câu 15. Cho hàm số
có đồ thị

. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
( d ) : y = 2x + m
( C)
cắt đồ thị
tại hai điểm phân biệt.
1
m>−
m < − 2, m > 2
m < −2, m > 4
m∈¡
2
A.
B.
C.
D.
y = x4 + 5x 2 − 2
Câu 16: Số giao điểm của đường cong
A. 2
B. 0

và trục hoành là bao nhiêu?
C. 4
D. 3

Trang 12


Câu 17: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số
nào?

x+2
x+2
y=
.
y=
.
x +1
x −1
A.
B.
x +1
x+3
y=
.
y=
.
x−2
2+ x
C.
D.

Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

phương trình nào sau đây?
16
y = −x −
3
A.

y = −x +


B.

y=−
Câu 19: Đồ thị hàm số
3
A. .

x4
3
+ x2 +
2
2
2

B.

.

x3
y=
− x2 + 5
3

13
3

có hệ số góc

C.


D.

cắt trục hoành tại mấy điểm?
4
C. .

D.

0

16
3

.

( −∞;0 ) ( 0; + ∞ )
xác định và liên tục trên các khoảng

Tìm tất cả các giá trị thực của
biệt.
−4 ≤ m < 0
A.
.

có phương trình là
y = −x +

y = −x


y = f ( x)
Câu 20: Cho hàm số
thiên như sau:

k = −1

m

,

y = f ( x)

y=m
để đường thẳng
B.

−4 < m < 0

và có bảng biến

cắt đồ thị hàm số
.

y = x4 − 2x2 + 2

C.

−7 < m < 0

.


tại
D.

3

điểm phân

−4 < m ≤ 0

.

y = −x2 + 4

Câu 21:Đồ thị của hàm số
và đồ thị hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm
chung.
A. 0
B. 4
C. 1
D. 2
R \ { 0}
y = f ( x)
Câu 22:Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

Trang 13



f ( x) = m

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
biệt?
[ −1;2]
( −1;2 )
(−1;2]
A.
B.
C.

có ba nghiệm thực phân
(−∞; 2]

D.

THẦY CÔ – CHÚC CÁC EM HỌC THẬT TỐT MÔN TOÁN !

Trang 14



×