Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.32 KB, 4 trang )

Họ và tên:……………………………

Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn Giải tích 12

Lớp ……………
Mã đề 126 (Đề gồm 03 trang)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu

Đáp án

Câu 1: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = − x 4 + 10 x 2 − 9. Khi đó,

y1 − y2 bằng
A.25

B. 2 5

Câu 2: Hàm số y =

C.7

D.9

2x +1
nghịch biến trên tập nào sau đây
x −1

A. R \ {-1; 1}

B. ( - ∞ ;-1) và (-1;+ ∞ )

C. ( - ∞ ;1) và (1;+ ∞ )

D.R

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A.-5


B.-10

C.-3

2x +1
trên đoạn [ 2 ; 4 ] là:
1− x

D.0

Câu 4: Giá trị m để hàm số y = x 3 + 3mx 2 − 1 không có cực trị là:
A. m < 0

B. m ≠ 0

C. m = 0

D. m > 0

Câu 5: Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là
A.3

B.0

C.2

D.1

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 + 3x 2 − 3 trên đoạn [-2;3] là:
A.-3


B.2

C.4

D.-1

Câu 7: Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 . Chọn đáp án sai ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
C. Hàm số có tập xác đinh là ¡

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu

1


Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 + 2 x 2 + 3 là
A.2

B.1

C.3

Câu 9: Đồ thị hàm số y =

D.0
−x + 2
có các đường tiệm cận là:
x −1


A. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -1
B. Tiệm cận đứng y = 1; tiệm cận ngang x = -1
C. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = 1
D. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = -1
Câu 10: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =

2x −1
là đúng?
x +1

A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên ác khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}
Câu 11: Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 9 x nghịch biến trên tập nào sau đây
B. ( 3; + ∞ )

A. (-1;3)

D. ( - ∞ ; -1) ∪ ( 3; + ∞ )

C. R

Câu 12: Tung độ giao điểm của đường cong y = x 4 + 2 x 2 + 3 với trục tung là:
A.1

B.4

C.3


Câu 13: Đồ thị hàm số y =
A. x = −2

D.2
2x +1
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
x −1

B. x = −1

C. x = 2

D. x = 1

4
2
2
Câu 14: Số giao điểm của đường cong ( C1 ) : y = x + 2 x và đường cong ( C2 ) : y = x + 2 là:

A.3

B.1

C.4

D.2

Câu 15: Hàm số y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x − 1 nghịch biến trên :
A.R


B. ( −∞;1) và ( 3; +∞ )

C. B. ( −∞; −1) và ( 3; +∞ )

D. ( 1;3)

Câu 16: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây:

2


A.

y=

2x 2 + 3
2− x

B.

y=

1+ x
1 − 2x

C.

y=


x 2 + 2x + 2
1+ x

D.

y=

2x − 2
x+2

Câu 17: Tổng bình phương Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2x + 1 trên đoạn [- 2 ; 3] lần lượt là :
A.58

B.63

C. 13

D. 27

Câu 18: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3 trên đoạn [0;3] là:
A. M = 3 ; m = -1

B. M = 0; m = 2

C. M = 6; m = 1

D. M = 3; m = 1

Câu 19: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 + 5 nghịch biến trên:
A. (−∞; + ∞)


B. ( −∞;0 )

C. ( 0; +∞ )

D. ¡ \ {0}

Câu 20: Điểm cực đại cuả đồ thị hàm số y = x 4 − 6 x 2 + 5 là:
A.

(

3; 4

)

B. ( 0;5 )

C.

(

3; −4

)

D. ( 0; −5 )

Câu 21: Số điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 − 2x 2 + 100 là:
A.1


B.3

C.2

D.0

Câu 22: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 2 là
A. x = 2

B. x =0

C. ( 2; 6)

Câu 23: Tập xác định của hàm số y =
A. D = ¡ \{1}

B. D = ¡

D. (0; 2)

x+2
là:
x +1

C. D = ( −∞; −1)

D. D = ¡ \ {-1}

Câu 24: Điểm (1;-1) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào sau đây:

A. y = − x 3 − 3 x 2 − 1

B. y = x 3 − 3 x + 1

Câu 25: Trên đoạn [0;2] hàm số y =
A. x = 2

B. x = 3

C. x = 0

C. y = − x 3 + 3 x 2 + 1

D. y = x 3 − 3x − 1

x −1
đạt giá trị lớn nhất tại x bằng giá trị nào sau đây:
2x +1
D. x = -

1
2

----------Hết----------

3


Cau


126

1

A

2

C

3

A

4

C

5

D

6

A

7

A


8

C

9

D

10

B

11

B

12

C

13

D

14

D

15


B

16

D

17

A

18

A

19

B

20

B

21

C

22

C


23

D

24

B

25

A

4



×