Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.93 KB, 3 trang )

ĐỀ 2
Câu 1: Cho hàm số
điểm cực đại là:

y = − x4 + 2 x2 − 3

y = ±1

A.

B.
y=

Câu 2: Biết đồ thị hàm số
+n=
A. 6

có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại

y=0

C.

(2m − n) x 2 + mx + 1
x 2 + mx + n − 6

y = −2

D.

y = −3



nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m

B. - 6

C. 8

D. 2

Câu 3: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

A.

1
y=
x

B.

x+2
y=
x −1

C.

x2 − 2 x
y=
x −1

y = x+


D.

9
x

y = f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 2

Câu 4: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

f '' ( x ) = 0

thỏa mãn
A.

y = −x +1

là:
B.

y = −3 x + 3

C.
y=

Câu 5: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A.


x − 2y −7 = 0

Câu 6: Cho hàm số

B.

x + y −8 = 0

y = f ( x)

C.

y = − x −1

2x
x −1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn
A. 5

B. 2

C. -1

D. 1

[ −1; 2]

tại điểm có tung độ bằng 3 là:


2x − y − 9 = 0

có đồ thị như hình bên.

bằng:

D.

y = −3 x − 3

D.

x + 2y −9 = 0


y=

Câu 7: Tìm m để hàm số
m ≥ −1

A.

B.
y=

Câu 8 : Cho hàm số

x−m
x +1


đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

m > −1

2x + 1
x+2

C.

m ≥1

D.

m >1

có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m . Tìm m để

d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
A. m= -1

B.m=0

Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số
thì phương trình

C. m=1
y = − x 4 + 4x 2

x 4 − 4x 2 + m − 2 = 0


D.m= 2

. Với giá trị nào của m

có bốn nghiệm phân biệt. ?

4

2

2

-2
- 2

O

2

-2

A.

0
B.

Câu 10: Hàm số y =
A.(


−∞

; 1)

x 2 − 2x
x −1

∪ (1 ; + ∞ )
y=

Câu 11: Hàm số
A.

0≤m<4

m<2

C.

2


)

1 3
x + ( m + 1) x 2 − ( m + 1) x + 1
3

2


C. (- 1 ; +

0
B.

0
Câu 13: Hàm số nào sau đây không có cực trị?



)

D. (1 ; +

đồng biến trên tập xác định của nó khi :
C.

m>4

Câu 12: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số
A.

0≤m≤6

đồng biến trên khoảng nào?
B. (0 ; +


B.

D.

C.

y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2

0
D.

m<4

khi :
D.

0


)


x +1
x−2

2
x +1


A.y = x3 + 3x2 – 1
B. y =
C. y = - x4 + 1
D. y = - 2x +
3
2
Câu 14: Biết đồ thị hàm số y = x – 3x + 1 có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị là:
A.y = 2x – 1
B. y = -2x – 1
C. y = 2x + 1
D. y = -2x + 1
4
2
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = - x – 2x – 1 với trục Ox là:
A.1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 16: GTNN và GTLN của hàm số y = x +
A.miny = - 2, maxy = 2

4 − x2

là:

B. miny = - 2

2


, maxy = 2

2

2

C.miny = 2, maxy = 2
D. miny = - 2, maxy = 2
3
2
Câu 17:Cho hàm số y = x – mx + 3x + 1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi :
≥3
A.-3 < m < 3
B. m
C. m < -3
D. m < - 3 hoặc m > 3

−∞
Câu 18. Giá trị của để hàm số y = x3 + 3(m - 2)x2 + 3x + m đồng biến trên khoảng (
;1) là :
1≤ m ≤ 3
A.
B. m > 1
C. m > 3
D. m < 1 hoặc m > 3
3
y = x − 12 x + 12
Câu 19: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là:


( 2; −4 )
A.

( −2; 28 )
B.

Câu 20: Tìm m để hàm số
A.

m = −2

( −2; 2 )

C.

y = mx3 + 3x 2 + 12 x + 2

B.

( 4; 28 )

m = −3

D.

đạt cực đại tại
C.

m=0


.

x=2

D.

m = −1



×