ĐỀ 3
y
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của
9
8
hàm số nào được liệt kê sau đây
y = −x 4 + 2x 2 + 2
A.
7
6
y = − x 2 + 2x + 2
5
B.
4
3
2
y = x 2 − 2x + 2
y = x 4 − 2x 2 + 2
C.
1
D.
-3
-2
-1
x
1
2
3
-1
Câu 2: Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào?
( −1; 0 )
A.
( −1; 0 )
B.
y=
Câu 3: Hàm số
A.
¡
( 1; +∞ )
( 1; +∞ )
và
x3
− x2 + x
3
C.
¡
đồng biến trên khoảng nào?
( −∞;1)
( 1; +∞ )
B.
Câu 4: Hàm số y =
1
; 2
2
D.
( −∞;1)
C.
D.
( 1; +∞ )
và
2 + x − x2
nghịch biến trên khoảng:
1
− 1;
( 2 ; + ∞)
2
B.
C.
A.
D.
( − 1; 2)
2
x
1− x
Câu 5: Hàm số y =
đồng biến trên các khoảng:
( − ∞ ; 1)
A.
và ( 1 ; 2 )
( − ∞ ; 1) ( 2 ; + ∞ )
B.
và
C. ( 0 ; 1 ) và ( 1 ; 2 )
( − ∞ ; 1) (1 ; + ∞ )
D.
và
x 2 + 5x + 1
x+5
Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
là :
A. y = x + 5
B. y = 2x + 5
C. y = 2x + 1
D. y = 2x
Câu 7: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =
đồ thị tại M là:
2x − 1
x−2
với trục Ox. Phương trình tiếp tuyến với
A.
4
1
y =− x+
3
3
y=
B.
3
1
x+
2
2
Câu 8:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
0 có phương trình là:
C.
4
2
y =− x+
3
3
x3
− 2x 2 + x + 2
3
10
3
y=
D.
3
1
x−
2
2
song song với đường thẳng 2x + y – 5 =
4
3
A.2x + y = 0 và 2x + y – 2 = 0
B.2x + y – 4 = 0 và 2x + y – 1 = 0
C. 2x + y + = 0 và 2x + y + 2 = 0
D. 2x + y – 3 = 0 và 2x + y + 1 = 0
x+3
y=
2 − 2x
Câu 9:Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số
?
( 1;5) .
A.
B.
1
−1; ÷.
2
C.
y=
Câu 10: Đồ thị hàm số
A. 1
x+2
x − 4x + 3
Câu 11: Cho hàm số:
A. 1
có mấy đường tiệm cận?
C. 3
2x + 1
( C )
x +1
. Số giao điểm của đường thẳng
C. 0
x3 − 3x 2 + 2
B. y = -2x + 2
B.2
m≤−
B.
x 2 + 2x
x−2
D. y = x – 1
là:
C.0
Câu 14: Giá trị của m để hàm số y =
A.
D. 2
C. y = 2x + 2
Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
m ≥1
là bao nhiêu?
, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có
y=
A.1
D. 4
( d) : y = x − 2
B. 3
Câu 12: Cho hàm số y =
phương trình là:
D.
3
0; ÷.
2
2
B. 2
y=
A. y = -x + 1
5
2; − 2 ÷.
3
4
1
3
D. 3
x3 – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là:
−
C.
3
≤ m ≤1
4
−
D.
3
< m <1
4
1
− x 3 + ( m − 1) x 2 + ( m − 3) x − 6
3
Câu 15: Xác định m để hàm số y =
nghịch biến trên R?
m ≤ −1
m≥2
−1 ≤ m ≤ 2
−2 ≤ m ≤1
m ≤ −2
m ≥1
A.
hoặc
B.
C.
D.
hoặc
mx + 3
x+2
Câu 16: Tìm m để hàm số y =
giảm trên từng khoảng xác định của nó?
3
3
3
3
m≥
m≤
m>
m<
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
s = s (t ) = 6t 2 − t 3 − 9t + 1
Câu 17: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
.
Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :
A. t=3
B. t=1
C. t=2
y = x 3 − 3x + 2
y=m
Câu 18: Đường thẳng
m ∈ [ 0; 4 )
cắt đồ thị hàm số
m ∈ ( 0; 4 )
B.
Câu 19: Cho hàm số
( - 1; 2)
A.
tại 3 điểm phân biệt khi
m ∈ ( 0; 4]
A.
C.
1
2
y = x 3 - 2 x 2 + 3x +
3
3
( 1; 2)
C.
D.
( 1; - 2)
D.
y = x 4 - 2mx 2 + 2m - 3
Câu 20: Hàm số
có ba cực trị khi và chỉ khi
m£ 0
A.
m³ 0
B.
m>4
. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
æ 2÷
ö
ç
3; ÷
ç
÷
ç
è 3ø
B.
D. t=4
C.
m>0
m
thỏa mãn điều kiện nào?
D.
m <0