Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.89 KB, 3 trang )

ĐỀ 5
Câu 1: Số giao điểm của đường cong y = x3 – 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 – x là:
A.3
B. 2
C. 1
D. 0
4
2
Câu 2: Giá trị m để đồ thị hàm số y = x + mx – 1 nhận điểm I(1 ; - 2) làm điểm cực tiểu là:
A.m = 2
B. m = - 2
C. m = 1
D. m = 4

[ −1;3]

y = 2 x4 − 4 x2 + 1

Câu 3: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số:

trên

.

Khi đó tổng M+N bằng:
A. 128

B. 0

C. 127


D. 126

Câu 4: Đây là đồ thị của hàm số nào:

y = −x4 + 2x2 + 3

A.

y = x4 + 2x2 + 3

B.
y=

Câu 5:Hàm số

C.

1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1
3

y = 3x + 1

đường thẳng


A.

29
3


y = x4 − 2x2 − 3

D.

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với

y = a.x + b

có dạng


B.

y = −x4 − 2x2 + 3

. Giá trị của

20
3

a+b



C.



19

3

D.

29
3

y = x3 − 3x + 2

Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
M ( 1; 0 )

A.

là:

M ( −1; 4 )

B.

M ( 1; − 4 )

C.

M ( −1; − 4 )

D.


y=


Câu 7: Đồ thị hàm số
A. 2

2x −1
x − 3x + 2
2

có bao nhiêu đường tiện cận?

B. 1
y = 2 x − 3x 2 + 1

[ −2; 2]

3

Câu 8: Cho hàm số

. Trên

C. 3

D. 0

gọi giá trị lớn nhất của hàm số là M và giá

trị nhỏ nhất của hàm số là m. Giá trị của M - m là:
A. - 20


B. 22
y=

Câu 9: Cho hàm số

x +1
x −1

C. 32

D. - 23

. Chọn phương án đúng trong các phương án sau

A. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của x
( −∞;1)

C. Hàm số nghich biến trên các khoảng

(1; +∞)



(−∞;1)

(1; +∞)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng


Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2(x2 – 2) + 3 = m có 2 nghiệm
phân biệt.
A. m < 3.

B. m > 2.

C. m > 3.

D. m > 3 hoặc m = 2

Câu 11: Đồ thị hàm số y = - x4 + 2mx2 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
3

3

3

3

A. m = 0

B. m = 0, m =
C. m =
D. m = 0, m = 27
1
y = x 3 + ( m + 1) x 2 − ( m + 1) x + 1
3
Câu 12: Hàm số
đồng biến trên R khi và chỉ khi :


A.

 m > −1
 m < −2


B.
y=

 m ≥ −1
 m ≤ −2


(m

C.

D.

−2 < m < − 1

x−5

2

− 3m + 2 ) x 2 + 2

Câu 13: Cho hàm số
A. m>2 hoặc m<1
m>0

C.

−2 ≤ m ≤ − 1

. Tìm m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang?
1< m < 2
B.
D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn


y=

y = −x + m

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng

cắt đồ thị hàm số

hai điểm phân biệt
m ∈ ( −1; 4 )

A.

B.

m=4

C.

m∈¡


D.

m < −1

hoặc

y = f ( x)

Câu 15: Cho hàm số
x

có bảng biến thiên:

−∞

y/

-1
+

0

+∞

1
-

0


+∞

+

0

y
-∞

-4
f ( x) = 1 − m

Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 1 < m < 2

B. -2 < m < 1

3 nghiệm phân biệt
C. -1 < m < 2

D. – 2 < m < -1

m>4

2x +1
x+2

tại




×