Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bài tập ôn tập tổng hợp hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 12 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

Câu 1: Cho 2 amin mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C3H9N, C4H11N . Có tổng số đồng phân amin bậc một
là: A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
*Câu 2: Hoà tan 60 gam Xementit (Fe3C) có chứa tạp chất trơ trong dd HNO3 loãng dư thấy sinh ra 35,84 lít hỗn

.v
n

hợp 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí (đktc), dung dịch X và m gam tạp chất trơ không tan
. Giá trị của m là A. 6 gam
B. 18 gam
C. 54 gam
D. 42 gam
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 3: Cho các chất Al2O3; Al(NO3)3; Zn(OH)2; NaHS; K2SO3; (NH4)2CO3; H2N-CH2-COOH;
CH3-COOH3N-CH3. Số chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 7
B. 5


C. 6
D. 4
Câu 4: Trong số các polime sau đây: (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len; (4) tơ visco; (5) tơ axetat;
(6) tơ nilon – 6,6. Loại tơ nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. 1,2 3
B. 2,3,4
C. 1,4,5
D. 1,4,6

w

w

w
.c

ar

ot

Câu 5: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k)
N2O4 (k).
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt
B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:

A. axit fomic, butin-1, etilen.
B. anđehit axetic, etin, butin-2.
C. metyfomat, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, etin, etilen.
Câu 7: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm vào dung dịch loãng nào sau đây?
A. HCl và NaCl
B. H2SO4 và CuSO4
C. H2SO4 và MgSO4
D. NaOH và NaCl
*Câu 8: Nhúng thanh Mg sạch vào cốc đựng 50ml dung dịch HCl 0,4M đến khi không còn bọt khí bay ra nữa thêm
tiếp 50ml dung dịch CuCl2. Sau một thời gian lấy thanh Mg ra đem cân thấy nặng thêm 3,96gam so với ban đầu.
Biết toàn bộ lượng Cu giải phóng đều bám vào thanh Mg. Lượng Cu bám vào là:
A. 3,760 gam
B. 6,336 gam
C. 6,400 gam
D. 6,720 gam
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 9: Lên men 0,5 tấ n tinh bô ̣t chứa 5% ta ̣p chấ t trơ để điều chế axit lactic. Biế t hiê ̣u suấ t cả quá trình điều chế là
81%. Khố i lươ ̣ng axit lactic thu đươ ̣c là:
A. 450,0kg
B. 427,5 kg
C. 275,5 kg
D. kết quả khác
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….

*Câu 10: Mô ̣t dung dich
̣ có chứa các ion: Mg2+, Na+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ba2+, NO3-,Cl-. Để nhâ ̣n ra sự có mă ̣t của ion
2+
Fe trong dung dich
̣ có thể dùng dung dich
̣ nào sau đây:
A. NaOH
B. NH3
C. Na2CO3
D. HCl
*Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có M X = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 260 gam hỗn
hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 223 gam hỗn hợp khí F.
Biết V1 – V = 44,8 (lit); các khí đều đo ở đktc. Công thức của Y là:
A. C4H8
B. C3H6
C. C4H10
D. C2H6
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….................................................................

ĐT : 0914449230

1

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh


Ôn TậpLTĐH

w

w

w
.c

ar

ot

.v
n

Câu 12: Tripeptit mạch hở Y được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và
một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Công
thức phân tử của Y là
A. C9H17N3O4
B. C9H21N3O6
C. C6H11N3O4
D. C6H15N3O6
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….……………………………………….
Câu 13: Cho 7,8 gam Kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M thấy thoát ra V lít H2 ( đktc) . Giá trị V là : A.
2,24

B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
Câu 14: Khi thêm tinh thể NH4Cl vào dung dịch K2CO3. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì pH của dung
dịch:
A. Ban đầu tăng, sau giảm
B. Không đổi
C. Tăng
D. Giảm
*Câu 15: Hoà tan hết m gam hỗn hợp A gồm Zn và Al trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,336 lít H2S
(đktc) sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng axít phản ứng là:
A. 11,76gam
B. 14,7gam
C. 5,88gam
D. 7,35gam
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đều có cùng
nồng độ là a mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH =12.Giá trị của a là:
A.0,1
B.0,12
C.0,027
D.0,04
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol FeS2 và a mol FeS vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch
X (chỉ chứa một muối sunfat) và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất ( đktc). Giá trị của V là
A. 4,48

B. 8,96
C. 11,2
D. 17,92
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….……………………………………….
Câu 18: Axit có đồng phân cis - trans là
A. axit aminoaxetic.
B. axit oleic.
C. axit propenoic.
D. axit stearic.
Câu 19. X và Y là các đồng phân có công thức phân tử C5H10. X làm mất màu dung dịch brom tạo sản phẩm tương
ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan.Y phản ứng với brom khi đun nóng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất .X và Y
lần lượt là:
A . 3-metylbuten-1 và xiclo pentan
B . 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan
C . metylxiclopropan và metylxiclobutan
D . 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….……………………………………….
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng
dần
B. Độ âm điện của các nguyên tố trong một nhóm A nói chung giảm dần theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
từ trên xuống dưới.
C. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử của các nguyên tố nói chung
giảm dần đồng thời độ âm điện cũng giảm theo

D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng
Câu 21: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric để hấp thụ SO3 người ta dùng :
A. H2SO4 đặc
B. H2SO4 loãng
C. H2O
D. H2O hoặc H2SO4
Câu 22 .Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg, Zn, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với O 2 thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 4,35 gam.Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A.150 ml
B.50 ml
C.75 ml
D.100 ml
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

ĐT : 0914449230

2

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

w

w


w
.c

ar

ot

.v
n

Câu 23: Trùng ngưng m gam glixin, hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là:
A. 112,5 gam
B. 72 gam
C. 90 gam
D. 85,5 gam
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………........................
Câu 24.Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
B. Kim loại X khử được ion Y2+
3+
+2
C. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
Câu 25: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điên
tích hạt nhân của X là

A. 6 B. 8
C. 16
D. 14
*Câu 26: Hơ ̣p chấ t hữu cơ X có công thức phân tử C7H6O2 là dẫn xuấ t của benzen. Biế t X tham gia phản ứng tráng
bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Có bao nhiêu công thức cấ u ta ̣o phù hơ ̣p với X:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….……………………………………….
Câu 27: Biết 0,03 mol anđêhit acrilic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,1M (trong H2O). Giá trị của V là:
A. 900
B. 600
C. 500
D. 300
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 28.Cho các dung dịch loãng các chất sau: H2SO4(1), HCl (2), CH3COOH (3) HCOOH (4),có cùng nồng độ
mol/l.Dãy các dung dịch sắp theo chiều tăng dần giá trị pH là:
A. (2),(1),(3),(4)
B. (1),(2),(3),(4)
C. (1),(2),(4),(3)
D. (2),(3), (1), (4)
Câu 29: Số công thức phân tử của chất hữu cơ CxHyOz có (M = 74 đvC) là :
A. 1
B. 2
C. 3

D.4
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X tác dụng
với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là:
A. C3H6O2 và 1,48.
B. C3H8O và 1,20
C. C3H8O2 và 1,52.
D. C4H10O2 và 7,28.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 31: Nhận biết 2 chất propen và anđêhit axetic người ta dùng thuốc thử là:
A. Br2/H2O
B. Br2/Cl4
C. HBr
D. Cả A và B đều đúng
Câu 32:Hỗn hợp A gồm x mol Cu và 0,04 mol Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3. Kết thúc phản ứng thu được
dung dịch B và 0,02 mol NO duy nhất và còn lại 0,01 mol kim loại . Gía trị của x là :
A. 0,03
B. 0,07
C. 0,12
D. 0,08
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 33: Hoà tan một ít phenol vào dung dịch ancol etylic thu được dung dịch X. Trong X có bao nhiêu kiểu liên kết
hiđro? A. 4

B. 6
C. 9
D. 7
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
*Câu 34.Cho các cặp phản ứng sau:



a.S + F2 
b.SO2 + Br2 + H2O 
c.SO2 + O2 



d.S + H2SO4 đặc nóng 
e.H2S + Cl2 + H2O 
f. SO2 + H2S 
Số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A. 2
B.3
C.4
D.5

ĐT : 0914449230

3


Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

Câu 35: Nhựa Bakêlit được điều chế từ:
A. glixerol và axit axetic
B. axit benzoic và etanol
C. phenol và anđehit axetic
D. phenol và anđehit fomic
Câu 36: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 4,36g
B. 1,64g
C. 3,96g
D. 2,04g
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 37: Dãy gồm 3 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. nhôm sunfat, phenylamoni clorua, axit acrylic.
B. axit clohiđric, amoni clorua, anilin.
C. phenol, amoni clorua, axit fomic.
D. axit nitric, axit axetic, natri phenolat.
*Câu 38: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là abumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng
thuốc thử nào để phân biệt chúng:
A. AgNO3/ NH3.
B. Nước Br2
C. dd H2SO4.

D. CuSO4,
Câu 39: Hoà tan 7,2 gam Mg trong axit H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí H2S (đktc) thu được là:

.v
n

A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 6,72 lit.
D. 1.68 lit
Câu 40: Cho 28 gam bột Fe tác dụng với 600 ml AgNO3 2M phản ứng xong chu được chất rắn có khối lượng là:
A. 54.0 gam
B. 129.6 gam
C. 56 gam
D. 108 gam
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 41: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit NO duy nhất

w

w

w
.c

ar

ot


(đktc). Khối lượng muối nỉtat thu được là:
A. 4,54 gam
B. 7,44 gam
C. 9,54 gam
D. 9,50 gam
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 42: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Câu 43: 0,87g anđêhit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 3,24g bạc kim loại.
CTCT của anđêhit là? A. C2H5CHO
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C3H7CHO
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 44: Một hỗn hợp gồm hai anđêhit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđêhit no đơn chức. Cho 1,02gam hỗn
hợp trên phản ứng với Ag2O trong NH3 được 4,32g bạc kim loại . Xác định CTPT A và B?
A. HCHO và CH3CHO
B. HCHO và CH3CH2CHO
C. CH3CHO và CH3CH2CH2CHO
D. CH3CHO và CH3CH2CHO
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...........….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 45: Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác

dụng với
A. Tất cả các chất
B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu
D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/khí HCl
Câu 46 : Chất nào sau đây là aminoaxit
X : H2N-CH2-COOH
Y: H3C-NH-CH2-CH3
G: HOOC-CH2-CH(NH2)COOH
P: H2N-CH2-CH2-CH2CH(NH2)COOH
T: CH3-CH2-COOH
Z: C6H5-CH(NH2)-COOH
A. X, Y, T, P
B. X, Y, Z, T
C. X, Z, G, P
D. X, Y, G, P
Câu 47 : Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20
gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo của
X là
A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. C2H5COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH2-CH3.
D. CH2=CH-COO-C2H5.
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...........….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

ĐT : 0914449230


4

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

Câu 48 : Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hoá cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este
trong các CT sau : CH2=CH-OOC-COO-C6H5 (1), CH2=CH-COO-C6H4-CH3 (2), CH2=CH-CH2-COO-C6H5 (3)
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 3
C. 1 và 3
D. Cả 1,2,3
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 49 : Cho 16 lít ancol etylic 80 lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quá trinh lên men là 92%,
Drượu =0,8g/cm3, Daxit axetic =0,8g/cm3. Thể tích axit axetic điều chế được là:
A. 1500ml

B. 1650ml

C. 1536ml

D. 1635ml

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 50 : So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), CH2=CH-COOH (4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1)
D. (4) > (2) > (3). > (1)

trong các phản ứng sau:
A. Fe
+ 2Fe3+
2+
B. Fe + 2H+
Câu 52 : Cho sơ đồ biến hoá
+ H2O

xt

X

+ O2

xt

3Fe2+.
Fe3+ + H2.

Y

+ NaOH


Z

C. Fe
D. Cu

+ NaOH

CH4

0

CaO,t

A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa.
C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH.

+ Cu2+
+ 2Fe3+

Fe2+.+ Cu.
2Fe2+.+ Cu2+.

ot

C2H2

Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ . Phản ứng nào là sai

.v
n


Câu 51 : Biết thứ tự dãy điện hoá như sau:

Công thức của các chất X,Y,Z lần lượt là
B. HCHO, HCOOH, HCOONa.
D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa.

w
.c

ar

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 53 : So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1) , CH3COOH (2) , C6H5OH (3) , H-COOH (4)

A. (2) > (3) > (1 ) > (4)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1)
D. (4) > (2) > (3). > (1)
Câu 54 : Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH  2 sp đều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT B là :
A. CH3-COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2CH=CH2
C. HCOO-CH=CHCH3
D. HCOO-C(CH3)=CH2
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 55 : Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)21M , Fe(NO3)3 2M và AgNO3 1M, Khuấy


w

đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 56,8 gam.
B. 29,6 gam.
C. 44,2 gam.
D. 45,6 gam.

w

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 56 : Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?

A. H2N-(CH2)4-COOH
B. H2N-(CH2)3-COOH
C. H2N-(CH2)5-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH
*Câu 57 : Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối
lượng bình tăng 3,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có công thức phân tử là:
A. C3H6 và C4H8

B. C2H4 và C3H6

C. C4H8 và C5H10

D. C5H10 và C6H12


…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 58 : Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối
Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4.
Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là:
A. 0,52M
B. 0,62M
C. 0,72M
D. 0,82M
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

ĐT : 0914449230

5

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

w

w

w
.c


ar

ot

.v
n

Câu 59 : Chất A tham gia phản ứng tráng gương. Chất A bị oxi hóa thành chất B. Chất B phản ứng với CH3OH khi
có mặt H2SO4đặc tạo nên chất C có mùi dễ chịu. Chất C cháy tạo nên khí CO2 có thể tích lớn gấp 1,5 lần thể tích thu
được khi đốt cháy chất B. Công thức của A là:
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. CH2=CHCHO.
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 60 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam rượu A chỉ thu được 8,96 lít CO2 ( 27,3oC & 1,1 atm) và 9g H2O. Tiến hành
tách nước A thu được hỗn hợp hai anken. CTPT, CTCT của A là:
A. C4H9OH; CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
B. C5H11OH; CH3-CH2-CHOH-CH2-CH3.
C. C4H9OH; CH3-CH2-CHOH-CH3.
D. C5H11OH; CH3-CHOH-CH2-CH2-CH3.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 61 : Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, Si, N.

B. K, Mg, N, Si.
C. Mg, K, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 62 : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 23 gồm etilen, propin và Vinylaxetylen. Đốt cháy hoàn toàn 0,25
mol X, thì tổng khối lượng CO2 và nước thu được là
A. 42g
B. 51g
C. 56,5g
D. 47,5g
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 63 : Có 4 dung dịch : NH4NO3 , (NH4)2SO4 , FeSO4, AlCl3 . Chỉ dùng thêm một kim loại nào cho dưới đây để nhận
biết ?
A. K
B. Mg
C. Na
D. Ba
Câu 64 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe3O4 , Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe2(CO3)3 ,
FeCO3 lần lượt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số chất không sinh ra sản phẩm khí là A. 7.
B. 4
C. 6.
D. 5.
Câu 65 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit

B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit
Câu 66 : Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A. HCl và HClO.
B. Cl2 và H2O
C. HCl , HClO , Cl2 và H2O.
D. HCl , HClO , Cl2
Câu 67 : Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen. Thuốc thử
dùng để nhận biết dung dịch là
A. Cu(OH)2, dung dịch I2 , nước brom
B. Na, Quì tím , AgNO3/NH3
C. Na, Quì tím , nước brom
D. Na, Quì tím , Cu(OH)2
Câu 68 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra HBr ?
A. NaBr (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) 
B. PBr3 + H2O 
C. SO2 + Br2 + H2O 
D. Br2 + H2O 
*Câu 69 : Cho các chất sau : HClO3 , HClO2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là :
A. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO
B. HClO4 < HClO2 < HClO3 < HClO
C. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
D. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4
Câu 70 : Xét các dung dịch sau đây đều có nồng độ 0,1 mol/l: NaCl; HCl; NaOH; Ba(OH) 2; NH4Cl; Na2CO3. Trị số
pH tăng dần của các dung dịch trên là:

A. HCl < NaCl < Na2CO3 < NH4Cl < NaOH < Ba(OH)2
C. HCl < Na2CO3 < NH4Cl < NaCl < NaOH < Ba(OH)2


B. HCl < NaCl < NH4Cl < Na 2CO3 < NaOH < Ba(OH)2
D. HCl < NH4Cl < NaCl < Na 2CO3 < NaOH < Ba(OH)2

Câu 71 : Cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3 /NH3 thì số phương trình hóa học
xảy ra là A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........

ĐT : 0914449230

6

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

w

w

w
.c

ar


ot

.v
n

*Câu 72 : Cho V lit dung dịch A chứa NaOH 1M và KOH 1M vào 100 ml dung dịch B chứa Al 2(SO4)3 3M và
H2SO4 1M thu được 39 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,05
B. 3,1
C. 2,1
D. 1,2
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 73 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể nguyên tử.
C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử.
D. Kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
*Câu 74 : Nung nóng 100g hh gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thu được 69g chất rắn.
Thành phần % khối lượng Na2CO3 là A. 44%
B. 56%
C. 84%
D. 16%
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……

……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 75 : Hỗn hợp X gồm 1 KL kiềm và 1 KL kiềm thổ tan hết trong nước được dd Y và thoát ra 0,12 mol khí H 2.
Tìm V (ml) dd H2SO4 0,5M cần trung hòa dd Y. V là
A. 60
B. 120
C. 240
D. kết quả khác
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 76 : Cho 14,04 gam nhôm tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thoát ra hh khí N2, NO, N2O với tỉ lệ mol
tương ứng 2:1:2. Vhh khí thu được (đktc) là A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 77 : Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dd (có H2SO4 làm môi
trường) là A. 26,4 g
B. 27,4 g
C. 28,4 g
D. 29,4 g
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 78 : Ngâm một bản kễm vào 0,2 lít dd AgNO3 aM Sau khi pứ kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng
bản kẽm tăng 15,1g. Giá trị của a là A. 0,5M
B. 1M
C. 0,75M
D.1,5M
……………………………………………………………………………………………………………………..……

……………………………………………………………………………………………………………………..........
*Câu 79 : Liên kiết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết
A. Cộng hóa trị phân cực
B. Hiđro
C. ion
D. Cộng hóa trị không phân cực
Câu 80 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Ancol bậc 2 bị oxi hóa cho xeton
B. Anilin có tính bazơ nên làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
C. Axit fomic có phản ứng tráng gương
D. Phenol có tính axit yếu nên không làm đổi màu quỳ tím
Câu 81 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Polistiren
C. Poliacrilonitrin
D. Poli(etylen terephtalat)
Câu 82 : Cho 22 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5 gam dung dịch H3PO4 39,2%. Tổng khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 2,46g
B. 3,17g
C. 2,84g
D. 9,02g
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 83 : Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit giảm dần
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Năng lượng ion hóa giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần D. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
Câu 84 : Cho amin X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối RNH 3Cl. Trong X có 15,05% Nitơ về khối

lượng. Công thức phân tử của X là
A. C3H7NH2
B. C3H5NH2
C. C6H5NH2
D. C2H5NH2
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……

ĐT : 0914449230

7

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

w

w
.c

ar

ot

.v

n

Câu 85 : Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở đktc) và
b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là:
A. V = 22,4.( a-b )
B. V = 5,6.( b-a )
C. V = 11,2.( b-a )
D. V = 5,6.( a-b )
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 86 : Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất tan: NaBr ; FeCl3 ; CuCl2 ; HCl thì thứ tự phóng điện ở
catot lần lượt là (biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu)
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, H2O.
B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
3+
2+
+
2+
C. Fe , Cu , H , Fe , H2O.
D. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+, H2O.
Câu 87 : Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là
các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là
A. CO2, CH4; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…)
B. SO2 , N2 ; CO2, CH4 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).
C. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…) ; CO, CO2 ; SO2, H2S.
D. N2 , CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).
Câu 88 : Để phân biệt SO2 và SO3 (hơi) bằng phản ứng trao đổi, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch BaCl2.

B. nước brom.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dich Ba(OH)2.
Câu 89 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3
B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
Câu 90 : Oxi hoá hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi (có xúc tác) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit
tương ứng Y có tỉ khối hơi so với X bằng145/97. Thành phần % theo khối lượngcủa HCHO trong hỗn hợp đầu là
A. 83,33
B. 79,31.
C. 77,32
D. 12,00.
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 91 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Sobitol. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. saccarozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.
D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 92 : Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.
A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6.
B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2.

2 2
6 2
6
7 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
D. 1s22s2 2p63s23p63d8.

Câu 93 : Khi để sắt trong không khí ẩm thường bị A. thuỷ phân.

B. khử.

C. Oxi hóa.

D. phân huỷ.

w

Câu 94 : Đốt hỗn hợp bột sắt và iốt dư thu được
A. FeI2.
B. FeI3.
C. hỗn hợp FeI2 và FeI3.
D. không phản ứng.
Câu 95 : Khi cho Na vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, thì có hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc:
A. có kết tủa.
B. có khí thoát ra. C. có kết tủa rồi tan. D. không có hiện tượng gì.
Câu 96 : Để điều chế Na người ta dùng phương pháp
A. nhiệt phân NaNO3.
B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. cho K phản ứng với dung dịch NaCl.


Câu 97 : Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô
cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim ở trên là:
A. 9,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 16,2 gam.
D. 12,6 gam.
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……

………………………………………………………………………………………………………………
Câu 98 : Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, H2O đều là
A. axit.
B. bazơ.
C. chất trung tính.
D. chất lưỡng tính.
Câu 99 : Hiđroxit nào sau đây không là chất lưỡng tính
A. Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Al(OH)3.
D. Cr(OH)3.

ĐT : 0914449230

8

Email :



GV : Nguyễn Vũ Minh
Ôn TậpLTĐH
Câu 100 : Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối
lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g.
B. 0,49g.
C. 9,4g.
D. 0,94g.

.v
n

……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 101 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na+, Mg2+, NO3, SO42.
B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO4.
2+
3+
2
C. Cu , Fe , SO4 , Cl.
D. K+, NH4+, OH, PO43.
Câu 102 : HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học các kim loại vì
A. HNO3 là một axit mạnh.
B. HNO3 có tính oxi hoá mạnh.
C. HNO3 dễ bị phân huỷ.
D. cả 3 lí do trên.
Câu 103 : Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư,
thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là

A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Mg và Zn.
D. Ca và Ba.
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........

Câu 104 : Điện phân dung dịch KCl đến khi có bọt khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch
thu được có môi trường A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. không xác định được.

w
.c

ar

ot

Câu 105 : Lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là
A. 3,148 tấn.
B. 4,138 tấn.
C. 1,667 tấn.
D. 1,843 tấn.
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 106 : Sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá Mn2+/Mn, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, 2H+/H2:

A. Mn2+/Mn < Cu2+/Cu < Ag+/Ag < 2H+/H2.
B. Mn2+/Mn < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Ag+/Ag.
2+
2+
+
+
C. Mn /Mn < Cu /Cu <2H /H2 < Ag /Ag.
D. Mn2+/Mn < 2H+/H2 < Ag+/Ag < Cu2+/Cu.
Câu 107 : Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiđrua của X có công thức là
A. XH.
B. XH2.
C. XH3.
D. XH4.
Câu 108 : Trong một chu kì, sự biến đổi tính axit - bazơ của các oxit cao nhất và các hiđroxit tương ứng theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân là
A. tính axit và bazơ đều tăng.
B. tính axit và bazơ đều giảm.
C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần.
D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.

Câu 109 : Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích
hạt nhân hơn kém nhau là
A. 8.
B. 18.
C. 2.
D. 10.
2 2
6 2 6 1
Câu 110 : Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron sau: 1s 2s 2p 3s 3p 4s


w

w

A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Ba.
Câu 111 : Nguyên tố X có tổng số hạt (p + n + e) = 24. Biết số hạt p = số hạt n. X là
A. 13Al.
B. 8O.
C. 20Ca.
D. 17Cl.
Câu 112 : Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:
A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3.
B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2.
C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3.
D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 113 : Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hợp chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Công thức phân tử của A là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5OH.
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........


Câu 114 : Tính khối lượng Ancol etylic cần thiết để pha được 5 lít Ancol etylic 90o. Biết khối lượng riêng
của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml. A. 3,6 kg.
B. 6,3 kg.
C. 4,5 kg.
D. 5,625 kg.
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........

ĐT : 0914449230

9

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

w

w

w
.c

ar


ot

.v
n

Câu 115 : Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ A là CH2O. Khi đốt cháy 1 mol A thì thu được 4 mol khí
cacbonic. A có CTPT: A. C2H4O2.
B. C4H4O2.
C. C4H8O2.
D. C4H8O4.
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 116 : Trung hoà 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thu
được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. C3H7COOH.
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 117 : Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố m C : m H : m O = 3 : 0,5 : 4 là
A. Công thức đơn giản nhất của X là CH2O.
B. Công thức phân tử của X là C2H4O.
C. Công thức cấu tạo của X là CH3COOH.
D. Cả A, B, C.
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........

……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 118 : Muối Na+, K+ của các axit béo cao được dùng làm
A. xà phòng.
B. chất dẫn diện. C. sản xuất Na2CO3.
D. chất xúc tác.
Câu 119 : Nhiệt độ sôi của các chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là
A. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH.
B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6.
C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.
D. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH.
Câu 120 : Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH. Tên gọi đúng theo tên thay thế ứng với cấu tạo trên là
A. axit 3-metylbutanoic.
B. axit 3-metylbutan-1-oic.
C. axit isobutiric.
D. axit 3-metylpentanoic.
Câu 121 : Liên kết ba là liên kết gồm
A. 3 liên kết .
B. 3 liên kết .
C. 2 liên kết  và 1 liên kết .
D. 1 liên kết  và 2 liên kết .
Câu 122 : Hai hiđrocacbon A và B đều ở trạng thái khí, A có công thức C2xHy, B có công thức CxH2x. Tổng số khối
của A và B là 80. A và B là A. C4H4 và C2H4.
B. C4H8 và C2H4.
C. C2H4và C4H4.
D. C3H4 và C3H6
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 123 : Ankadien liện hợp là tên gọi của các hợp chất mà
A. trong phân tử có 2 liên kết đôi.

B. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn.
C. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn trở lên. D. trong phân tử có 2 liên kết đôi liền kề nhau.
Câu 124 : Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau?
A. H2N(CH2)6NH2.
B. H2N(CH2)6COOH.
C. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 125 : PS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-Cl.
C. C6H5 -CH=CH2.
D. CH2=CHCH=CH2.
Câu 126 : Trong phản ứng tổng hợp NH3: N2 (k )  3H2 (k )  2 NH3 (k ) H 0  0
Để thu được nhiều khí NH3 cần sử dụng các biện pháp
A. Giảm nhiệt độ , tăng áp suất
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
Câu 127 : Cho dãy chuyển hoá sau: X  Y  Z  C6 H 5 Br . X, Y, Z có công thức lần lượt là
A. C6H6, CH4, C2H2.
B. CH4, C2H2, C6H6.
C. C2H6, C2H2, C6H6.
D. C3H8, C3H6, C3H4
Câu 128 : Cho các chất : CH2ClCOOH (a) ; CH3-COOH (b) ; C6H5OH (c) , CO2(d); H2SO4 (e) . Tính axit của các
chất giảm theo trật tự
A. e > a > b > d > c
B. e > a > b > c > d
C. e > b > a > d > c
D. e > b > d > c > a
Câu 129 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A.Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
C.Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2)
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 130 : Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng ? Biết trật tự dãy điện hóa :

A. 3Cu + 2Fe3+
 3Cu2+ + 2Fe
2+
+
3+
C. Fe + Ag  Fe
+ Ag

B. Mg + Fe2+  Mg2+ + Fe
D. Fe + 2Fe3+
 3Fe2+

Câu 131 : Cho các chất sau: glucozơ (I), saccarozơ (II), axit axetic (III), axit fomic (IV), anđehit axetic (V). Những
chất có phản ứng tráng bạc là
A. (I), (II), (V)
B. (II), (III), (IV)
C. (I), (IV), (V)
D. (I), (V).
Câu 132 : Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O 2 (điều kiện
chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

ĐT : 0914449230

10


Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

A. 6.2
B. 4.4
C. 3.1
D. 12.4
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........

Câu 133 : Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. O
B. N
C. F
Câu 134 : Cho phương trình hoá học: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

D. Ne

.v
n

Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 66
B. 60

C. 64
D. 62
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 135 : Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 136 : Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr
B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W
D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 137 : Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng
thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là A. 2,24 và 4,48
B. 2,24 và 11,2
C. 6,72 và 4,48
D. 5,6 và 1,2
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........

ot

Câu 138 : Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước
vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân

w


w

w
.c

ar

tử của X là A. CH4
B. C3H6
C. C4H10
D. C4H8
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 139 : Cho 6,4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện chuẩn.
Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 140 : Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng
dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?

A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N
B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl
C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N
D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O
*Câu 141 : Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
A. 3.52 gam
B. 6.45 gam
C. 8.42 gam
D. 3.34 gam
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 142 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 143 : Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu
được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 144 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40%
B. 50%
C. 25%
D. 20%


ĐT : 0914449230

11

Email :


GV : Nguyễn Vũ Minh

Ôn TậpLTĐH

w

w
.c

ar

ot

.v
n

……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........

Câu 145 : Hiđrat hoá 3,36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm
A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,44
B. 33,84
C. 14,4
D. 48,24
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 146 : Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,1 gam. Giá trị m là
A. 20.25
B. 22.5
C. 30
D. 45
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 147 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2,5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C2H6O
B. C2H6O2
C. C3H8O3
D. C3H6O2
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........

Câu 148 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3,5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C2H6O
B. C2H6O2
C. C3H8O3
D. C3H6O2
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 149 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
Câu 150 : Hỗn hợp khí X (Cl2 ; O2) t/d vừa hết với 1 hỗn hợp gồm 13 g Zn và 9,6 g Cu tạo ra 34,8 g hỗn hợp các
muối clorua và oxit của 2 kim loại. % thể tích của oxi và Clo trong hỗn hợp X là:
A. 52,16% và 47,84%
B. 48,94% ; 51,06%
C. 37,12%; 62,88%
D. Kết quả khác
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 151 : Cho các chất: CH4 (1), CH3OH (2), CO2 (3) , CS2 (4), CCl4 (5), NaHCO3 (6). Các chất thuộc loại hợp chất
hữu cơ là: A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4),(5)
D. (1), (2), (3), (4).

w


Câu 152 : Cho 9,12g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy

ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị m là:
A. 9,75
B. 7,8
C. 8,75
D. 6,5
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
……………………………………………………………………………………………………………………..........
Câu 153 : Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?
A. Không khí.
B. Khí tự nhiên.
C. Khí dầu mỏ.
D. Khí lò cao.
Câu 154 : Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi là “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1%  0,2%.

ĐT : 0914449230

12

Email :




×