Ngày soạn :………………………………
Tuần 1
Ngày dạy :………………………………
Tiết 1
Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Bài 1 : CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được đònh nghóa , ký hiệu về căn bậc hai số học
của một số không âm
2. KÜ n¨ng:
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự
và dùng quan hệ này để so sánh các số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi.
- HS : n tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính
bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.
Hoạt động của
thầy
Hoạt động 1 :Giới
thiệu chương trình
và cách học bộ
môn
- Giới thiệu chương
trình đại số 9, gồm 4
chương :
Chương I : Căn bbậc
hai – căn bậc ba.
Chương II: Hàm số
bậc nhất.
Chương III: Hệ hai PT
bậc nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y=
ax2-PT bậc hai một
ẩn.
Hoạt động
của trò
Nội dung ghi
bảng
- Cả lớp chú ý
– lắng nghe.
Mở SGK Trang 4
và theo dõi
!/ Tìm hiểu về
căn bậc hai số
1
- Giới thiệu nội dung
chương I
Nội dung bài học.
Hoạt động 2 :Tìm
hiểu về căn bậc
hai số học
+ Nêu câu hỏi.
- Hãy nêu đ/n căn
bậc haiï của một số
a không âm ?
-Với số a dương, có
mấy căn bậc hai ?
cho ví dụ?
- Hãy viết dưới dạng
kí hiệu ?
- Tại sao số âm không
có CBH ?
học.
+ Trả lời miệng.
- Căn bậc hai
của một số a
không âm là số
x sao cho x2 = a .
- Với số a dương
có đúng 2 CBH
là 2 số đối nhau
là a và - a
- VD : CBH của 4
là 2 và -2
4= 2; - 4 =2
- Số âm không
có CBH vì bình
phương mọi số
đều không âm
+ Cả lớp cùng
làm ?1
+ Yêu cầu HS thực
hiên ?1
- Tìm các CBH của
mỗi số sau
a/ 9 ; b/ 4 ;
c/ 0,25
; d/ 2
9
+ Yêu cầu HS giải
thích rõ các ví dụ .
+Nghe GV giới
thiệu cách viết
đ/n 2 chiều vào
vở .
+Từ ?1 giới thiệu đ/n
CBH số học của số a.
( a≥ 0 ) như SGK .
+ Chú ý cho HS cách
viết 2chiều để HS
khắc sâu.
+Yêu cầu HS thực
hiện ?2
-Tìm CBHSH của mỗi
số sau :
a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/
1,21
+ Đònh nghóa :
SGK
+ Lời giải ?1/
a/ CBH của 9 là 3
và -3 vì ( ± 3 )2 = 9
b/ CBH của
2
± vì ±
3
4
là
9
2
2
4
=
3
9
c/ CBH của 0,25 là
0,5 và -0,5 vì :….
d/ CBH của 2 là 2
và - 2 ,vì :…..
* Chú ý : Với a≥
0 , Ta có :
- Nếu x = a thì x≥
0 và x2 = a
- Nếu x≥ 0 và x2 =
a thì x = a
Ta viết :
x = a ⇔ x2
=a
x≥ 0
+ Lời giải ?2/
+ Cả lớp cùng
làm ?2
Đại diện 3 HS
lên bảng .
HS1: b/
HS2 : c/
HS3: d/
b/ 64 = 8 vì 8≥ 0
và 82 = 64
c/ 81 = 9 vì 9≥ 0
và 92 = 81 d/ 1,21
=1,1 vì 1,1 ≥ 0
và1,12 …
2
+ Y/cầu HS xem bài
giải mẫu câu a/ SGK.
- Gọi đồng thời 3 HS
lên bảng trình bày.
+ Giới thiệu phép
toán tìm CBHSH của
số không âm là
phép khai phương .
- Ta đã biết phép
toán trừ là phép
ngược của phép toán
cộng, phép chia là
phép toán ngược của
phép nhân.Vậy phép
KP là phép toán
ngược của phép toán
nào ?
- Để KP một số người
ta có thể làm bằng
những cách nào ?
+ Yêu cầu HS thực
hiện ?3
- Tìm các CBH của
mối số sau :
a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21
Hoạt động 3 : So
sánh các căn bậc
hai số học
+Giới thiệu như SGK.
- Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì a so với
b như thế nào ?
+ Ta có thể c/m điều
ngược lại
Với a, b≥ 0. Nếu a <
b thì a< b .Từ đó ta
có đònh lí sau :
+ Gới thiệu đònh lí
SGK Tr 5
+ Yêu cầu HS nghiên
cứu ví dụ 2 SGK .
+Yêu cầu HS thực
hiện ?4
a/ 4 và 15
b/ 11
và 3
+ Cả lớp chú ý
– lắng nghe
- Phép KP là
phép toán ngược
của phép bình
phương .
- Để KP một số
người ta có thể
dùng bảng số
hoặc máy tính
bỏ túi .
+Trả lời miệng ?
3
a/ CBH của 64 là
8 và -8
b/ CBH của 81 là
9 và -9
c/ CBH của 1,21
là 1,1 và -1,1
+ Nghe GV trình
bày .
Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì a <
b
+ Lời giải ?3/
2/ So sánh các
căn bậc hai số
học .
*Đònh lí : SGK.
+ Ví dụ :
+ Lời giải ?4/
a/ Có 16 > 15 ⇒
16 > 15 ⇒ 4> 15
b/ Có 11>9 ⇒ 11 >
9 ⇒ 11 >3
+ Lời giải ?5/
a/
x >1 ⇒
x >
1
+ Ghi nhớ đònh lí
SGK Tr 5.
+ Nghiên cứu ví
dụ 2 SGK.
⇒ x>1 . Vậy x>1
b/ x < 3 ⇒ x <
9
⇒ x < 9 với x≥ 0.
Vậy 0 ≤ x ≤ 9
+ Cả lớp cùng
làm ?4
Đại diện 2 em
lên bảng trình
bày .
HS1: a/
HS2:b/
* Củng cố –
Luyện tâp.
Bài tập 3 Tr6 –
SGK
a/ x2 = 2 ⇒ x = ± 1,
414
3
+Yêu cầu HS nghiên
cứu ví dụ 3 SGK .
+Yêu cầu HS thực
hiện ?5để củng cố.
Tìm số x không âm
biết :
a/ x > 1
b/ x < 3
+Yêu cầu HS
nghiên cứu ví dụ
3 SGK
+ Trả lời ?5.
b/ x2 = 3 ⇒ x = ±
1,732
Bài tập 5 Tr4 –
SBT :
a/ Có 1< 2 ⇒ 1 <
2
⇒ 1+1 <
+ Cả lớp cùng
GV: Nhận xét
2 +1
Hoạt động 4 : Củng làm.
⇒2 <
2
cố – Luyện tâp
+1
Bài tập 3 Tr6 –SGK
b/ Có 4 > 3 ⇒ 4 >
a/ x2 = 2 ; b/ x2 = 3 ;
3
c/ x2 = 3,5 …..
⇒ 2 >
_ Gợi ý x2 = 2 ⇒ x là
3
CBH của 2
⇒ 2–1
*Bài tập 5 Tr4 – SBT : + Hoạt động theo
nhóm
> 3 -1
So sánh các số
½ lớp câu a/
⇒ 1>
( không dùng máy )
½
lớp
câu
b/
a/ 2 và 2 + 1
3 -1
b/ 1 và 3 - 1
+Ghi vở .
+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai .
*Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không
âm . Đònh lí so sánh CBH .
- BT: 1, 2, 4 ,5 Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 .
- n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt
đối của một số .
- Xem trước bài 2 .
Ngày soạn :………………………………
Tuần 1
Ngày dạy :………………………………
Tiết 2
Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A 2 = A
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
-HS biết tìm điều kiện xác đònh ( Hay có nghóa ) của A và
có kỹ năng thực hiện đièu đó khi biểu thức A không phức
tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc
nhất , còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng
a2 + m hay : – (a2 + m ) khi m dương .
2. KÜ n¨ng:
4
- Biết cách chứng minh đònh lý : A 2 = A và biết vận dụng
hằng đẳng thức dể rút gọn biểu thức .II.CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng, SGK .
- HS : n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt đối của
một số .
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
Hoạt động 1 : Kiểm
* Kiểm tra :
tra bài cũ – Tạo tình
1/ x = a
huống học tập .
+ Hai em lên bảng
x ≥ 0
⇔ 2
+ Nêu yêu cầu kiểm trả bài.
x = a
tra .
+ Bài tập:
1/ Nêu đònh nghóa
a/
Đúng b/
CBHSH của số a viết
Sai.
c/
dưới dạng ký hiệu
Đúng.
- Bài tập : Các
2/ Với a, b≥ 0.
khẳng đònh sau đúng
Nếu a< b thì
hay sai ?
a< b
a/ CBH của 64 là 8 và
* Bài tập 4
-8.
2
Tr7 SGK .
b/ 64 = 8
; c/ ( 3 )
a/ x = 15 ⇒ x
+Dưới lớp nhận xét
=3
bài làm của bạn.
= 152 = 225.
2/Phát biểu và viết
đònh lí so sánh CBHSH. +Chú ý – Lắng nghe . Vậy : x = 225.
b/ 2 x < 4 .
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
Với x ≥ 0, ta
a/ x = 15.
có 2 x < 4 ⇔
b/ 2 x < 4 .
2x < 1 ⇔ x < 8
+ Nhận xét và cho
Vậy : 0 ≤ x <
điểm .
+ Một em đọc to ?1 .
8.
+ Đặt vấn đề vào
Trong tgv ABC, ta có :
bài mới .
AB2 + BC2 = AC2 (Đ/l
- Mở rộng CBH của
Pitago)
một số không âm ta
AB2 + x2 = 52
có căn thức bậc hai . ⇒
AB2 = 25 – x2
1/Tìm hiểu
Hoạt động 2 : Tìm
⇒ 25 − x 2
căn thức
hiểu căn thức bậc
+Chú
ý
–
Lắng
nghe
bậc hai .
hai .
+Yêu cầu HS đọc và
+ Lời giải ?1/
trả lời ?1 -Vì sao AB =
+ Một em đọc tổng
2
25 − x ?
quát SGK .
Cả lớp ghi vở.
+Nghiên cứu ví dụ 1
5
Tr8- SGK
+Giới thiệu 25 − x là
căn thức bậc hai của
25 – x2 còn 25 – x2 là
biểu thức dưới dấu
căn.
+ Yêu cầu một HS
đọc tổng quát SGK.
2
-Nếu x = 0 thì 3x = 0
=0
Nếu x = 3 thì 3x = 9
=3.
Nếu x = -1 thì 3x
+ Nhấn mạnh : A chỉ không có nghóa .
xác đònh nếu A≥ 0
+ Cả lớp cùng làm ?
Vậy : A xác đònh ⇔
2.
A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr8- SGK .
GV hỏi thêm : Nếu x
= 0 ; x = 3 thì 3x lấy
+Trả lời nhanh bài
tập
giá trò nào ?
- Nếu x = -1 thì sao ?
+Yêu cầu HS thực
hiện ?2 . Với giá trò
nào của x thì 5 − 2 x
xác đònh .
*Bài tập 10 Tr10 –
SGK .
a/
c/
a
3
4−a
a
có
3
nghóa khi
3a + 7
Hai em lên bảng
điền .
Hoạt động 3 :Hằng
đẳng thức A 2 =
A.
+Yêu cầu HS đọc và
trả lời ?3.
Điền số thích hợp
vào ô trống .
+ Lời giải ?2/
5 − 2 x xác
đònh ⇔ 5 – 2x
≥0
⇔ 5≥ 2x ⇔ x ≤
2,5
+ Lời Giải
bài 10:
a/
b/ − 5a
d/
+ Tổng quát :
SGK
+ Nêu nhận xét
- Nếu a < 0 thì a 2 = a.
- Nếu a ≥ 0 thì a 2 =
a.
a
≥
3
0 ⇔a ≥ 0
b/ − 5a có
nghóa khi -5a
≥ 0 ⇔a ≤ 0
c/ 4 − a có
nghóa khi 4- a
≥ 0 ⇔ 4 ≥ a hay a
≤4
d/ 3a + 7 có
nghóa khi 3a +
7≥ 0
+ Chú ý – Lắng nghe
Cả lớp ghi vở đònh lí .
+Để c/m
a 2 = a . , ta
2/Hằng
đẳng thức
6
cần c/m
a ≥0
- Nhận xét và rút ra
2
quan hệ giữa a 2 và
a =a2
a.
+Như vậy không phải + C/m đònh lí vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe.
khi bình phương một
số rồi khai phương kết
quả cũng được số
ban đầu .
- Ta có đònh lí .
+Hướng dẫn HS
Chứng minh đònh lí .
- Để c/m : a 2 = a.. Ta
cần c/m điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện
trên ?
+ Tự đọc lời giải VD2
và VD3
+ Đứng tại chỗ trả
lời
a/ (0,1) 2 = 0,1 = 0,1
b/
+Giải thích ?3.
(−0,2) 2 = − 0,2 = 0, 2 ;
(−0,3) 2 = − 0,3
c/ - (−1,3)
d/ - 0,4
2
= 0,3
= − 1,3 = 1,3
(−0,4)
2
=(- 0,4 )
A
2
?3/
a
a2
a2
=A.
-2
4
2
-1
1
1
+ Đònh lí : SGK
+ C/m: Thật
vậy : Với a
∀ ∈ R . Ta có :
a ≥0
( Theo đ/n giá
trò tuyệt
đối )
- Nếu a ≥ 0
thì a = a
nên ( a )2 = a2
Nếu a< 0 thì
a = - a nên (
a )2 = ( -a )2 =
a2
− 0,4
Do đó : ( a )2
0= 0 =0
=(- 0,4) 0,4 = a2 với a ∀ ∈
2
3 = 3 = 3 ; ………
= -16
R
+Yêu cầu HS tự đọc
+ Cả lớp ghi chú ý
Vậy : a chính
lời giải VD2 và VD3
vào vở.
là CBHSH
*Bài tập 7 Tr10- SGK .
của a2.Tức a
Tính
2
= a
+ Chú ý – Lắng nghe
a/ (0,1) 2 ; b/ (−0,3) 2
Ghi ví dụ 4 vào vở .
c/ - (−1,3) 2 ; d/ - 0,4
+Thực
hiện cá nhân.
2
(−0,4)
+ Nêu chú ý Tr10 –
SGK
*VD4 :Rút gọn .
+ Trả lời miệng.
* A có nghóa khi và
chỉ khi A ≥ 0 .
* A 2 = A = = A nếu
A ≥0
+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :
7
+Hướng dẫn HS tự
làm .
nếu A < 0
=-A
½ lớp làm bài 8/
½ lớp làm bài 9/
Hoạt động 4 : Củng
cố – Luyện tập
GV: Nêu câu hỏi
* A có nghóa khi
nào ?
* A 2 = ? khi A ≥ 0 , A <
0
* Bài tập 8 Tr10 –
SGK.
d) 3 (a − 2) 2 với a < 2
* Bài tập 9 Tr10 –
SGK .Tìm x biết :
a/
x 2 = 7 ; b/ x 2 =
−8
* Chú ý : A 2
= A nếu A ≥ 0
2
A =- A nếu
A<0
+ Ví dụ 4:
a/ ( x − 2) 2 với
x≥ 2 .
Ta có : ( x − 2) 2
= x − 2 = x-2.
( vì x ≥ 2 nên
x - 2 ≥ 0 ).
b/ a 6 = ( a 3 ) 2 =
a3 ,
vì a < 0 nên
a3 < 0
⇒ a 3 = - a 3,
vậy : a 6 = a3
* Củng cố –
Luyện tập
* Bài tập 8
Tr10 – SGK.
d/ 3 ( a − 2) 2 =
3. a − 2
= 3 ( 2- a )
( vì a - 2 < 0
⇒ a − 2 = 2- a )
* Bài tập 9
Tr10 – SGK .
a/ x 2 = 7
b/ x 2 = − 8
⇔ x =7
8
⇔ x =8
⇔ x1,2 = ± 7
⇔ x1,2 = ± 8
* Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để
nghóa và hằng đẳng thức A 2 = A
A có
- Hiểu cách c/m đònh lí a 2 = a với ∀ a .
-Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10- 11 – SGK .
- Tiết sau luyện tập .
Ngày soạn :………………………………
Tuần 1
Ngày dạy :………………………………
Tiết 3
LUYỆN TẬP .
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS được rèn kó năng tìm ĐK của x để căn thức có nghóa ,
biết áp dụng hằng đẳng thức A 2 = A để rút gọn biểu
thức .
2. KÜ n¨ng:
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu
thức ssố , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương
trình .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK.
- HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức A 2 = A
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
GV : Nêu yêu cầu
HS : Hai em lên bảng
kiểm tra .
trả bài .
H1 :* Nêu điều kiện
HS1: * A có nghóa khi
để A có nghóa .
A≥0 .
*BT 12 Tr11- SGK . Tìm
*BT 12 Tr11- SGK .
x , biết :
a/ 2 x + 7 có nghóa
;
a/ 2 x + 7
; b/
b/ − 3x + 4 có nghóa
⇔ 2x +7 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -7 ;
− 3x + 4 .
⇔ - 3x + 4 ≥ 0
H2 : Hãy điền vào
chỗ trống ( ……) để
được khẳng đònh
đúng :
7
⇔x ≥ .
2
3x ≥ -4 ⇔ x ≤
; ⇔4
3
HS2 :
9
* A 2 = ………=
……….nếu A ≥ 0
= ………
nếu A < 0
* BT 10 Tr10- SGK. Rút
gọn ……
a/ ( 2 − 3) 2
* A 2 = A = A nếu A ≥
0
= -A nếu
A<0
b/
- 3 vì 2=
(3 − 11)
H3: * BT 10 Tr11- SGK .
Chứng minh đẳng
thức .a/ ( 3 -1 )2 = 4 – 2
3
b/
4 − 2 3 - 3 = -1
GV: Nhận xét và cho
điểm
* BT 10 Tr10- SGK.
a/ (2 − 3) 2 = 2 − 3 = 2
b/
4> 3
(3 − 11) = 3 − 11 = 11
-3
vì 3 = 9 < 11
HS3: * BT 10 Tr11- SGK .
a/ Ta có :
Vế trái =( 3 -1 )2 =(
3 )2 -2 3 .1 + 12
= 3 -2 3 +1
=4–2 3
=Vế phải (
đpcm )
b/Ta có:
Vế trái= 4 − 2 3 - 3
=
( 3)
2
− 2 3 + 12 − 3
=
(
)
2
3 −1 - 3
= 3 -1 - 3 = -1 =
Vphải ( đpcm )
HS: Dưới lớp nhận
xét bài của bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
* BT 11 Tr11- SGK.Tính : HS : Hoạt động cá
nhân
a/ 16 + 25 + 196 :
Hai em lên bảng
49
làm
b/ 36 : 2.9.18 - 169
HS1 : a/ 16 + 25 + 196
GV: (Gợi ý) . Thực
: 49
hiện phép tính : Kp ,
= 4 . 5 + 14 : 7
nhân, chia, cộng ,
= 20 + 2 = 22
trừ . Từ trái sang
HS2: b/ 36 : 2.9.18 - 169
phải .
= 36 : 18 2 - 13 2
= 36 : 18 – 13 = 2
GV: Yêu cầu HS làm
– 13 = - 11
tiếp câu c/ , d/
HS3: c/
81 = 9 = 3
10
c/
81
d/ 3 + 4 2
* BT 12 Tr11- SGK. Tìm x
để căn thức sau có
nghóa .
1
c/
−1 + x
1+ x 2
; d/
HS4: d/ 3 + 4 2 = 25 = 5
HS : Cả lớp cùng
làm .
c/
1
có nghóa ⇔
−1 + x
1
>0
−1 + x
Có 1 > 0 ⇒ - 1+ x > 0
⇒ x>1
GV gợi ý câu c/
d/ 1 + x 2 có nghóa với
Cănthức có nghóa khi
∀x ∈ R.
nào ?
Vì x2 ≥ 0 với ∀x ∈ R ⇒ x2
- Tử là 1 > 0 . Vậy
+ 1 ≥ 1 với ∀x ∈ R
mẫu phải như thế
HS: Hoạt động nhóm –
nào ?
Đại diện nhóm lên
bảng trình bày .
2
* BT 13 Tr11- SGK . Rút TL1: a/ 2 a – 5a = 2 a
- 5a
gọn các biểu thức
= -2a – 5a = -7a
sau
2
a/ 2 a – 5a , với a <0 ( với a <0 .)
TL2: b/ 25a 2 + 3a = 5a
b/ 25a 2 + 3a , với a ≥ 0 + 3a
= 5a + 3a = 8a
(với a ≥ 0 ⇒ 5a >0 )
c/ 9a 4 + 3a2
TL3: c/ 9a 4 + 3a2 = 3a 2
d/ 5 4a 6 - 3a3 với a < + 3a2
=3a2 + 3a2 = 6a2
0
TL4: d/ 5 4a 6 -3a3 = 5 2a3
* BT 14 Tr11- SGK.
- 3a3
Phân tích thành nhân
= 5.(-2a3)- 3a3 = tử .
10a3 – 3a3 = -13a3
a/ x2 – 3
; d/
( Vì a
3
2
⇒
<0
2a < 0 )
x – 2 5x + 5
GV gợi ý HS biến đổi HS : Trả lời miệng .
TL: a/ x2 – 3 = ( x - 3 )
đưa về hằng đẳng
thức .
( x + 3)
d/ x2 – 2 5 x + 5 =
* BT 15 Tr11- SGK .
x2 – 2. x. 5 + ( 5 )2
Giải các phương trình
=
sau:
2
( x - 5)
a/ x2 - 5 = 0
HS: Hoạt động nhóm –
Đại diện nhóm lên
bảng trình bày .
a/
x2 - 5
=0
11
b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0
Gợi ý :Biến đổi vế
trái đưa về hằng
đẳng thức – p dụng
giải phương trình tích ,
tìm nghiệm của
phương trình .
⇔ (x-
5) + ( x +
5
)= 0
⇔ x-
5 = 0 hoặc x
+
5 =0
⇔ x = 5 hoặc x = 5
Vậy phương trình có
2 nghiệm : x1,2 = ± 5
b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0
⇔ ( x - 11 )2
=0
⇔ x - 11
=0
⇔ x
=
11
Vậy phương trình có
nghiệm : x = 11
*Hướng dẫn :
- n tập kó lí thuyết bài 1 & bài 2 .
-Bài tập về nhà : 16 Tr12- SGK , 12- 16 Tr
-Xem trước bài 3
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
5-6
– SBT.
Ký duyệt
Ngày soạn :………………………………
Tuần 2
Ngày dạy :………………………………
Tiết 4
Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI
PHƯƠNG.
I/ MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương .
-2. KÜ n¨ng:
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân
các căn thức bậc hai và các chú ý .
II . CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK .
- HS: SGK, xem trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 : Tạo tình huống học
tập :
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
GV: Nêu vấn đề tạo
HS: Chú ý – Lắng
12
tình huống học tập
nghe.
như SGK Tr12 .Vào bài
mới .
Hoạt động 2 : Đònh lí .
GV: Yêu cầu HS thực
HS: Cả lớp cùng thực
hiện ?1 Tr12 – SGK .
hiện ?1
Tính và so sánh :
TL: Ta có : 16.25 =
16.25 và 16
400 = 20
. 25
16 . 25 = 16 . 25 =
GV: Từ ?1. nêu nội
dung đònh lí .
GV: Hướng dẫn HS c/m
đònh lí.
H1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 .
Em có nhận xét gì
về a , b và a.b ?
H2: Hãy tính ( a . b )2
Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 ,
a . b ≥0
⇒ a . b xác
đònh và không âm
và
( a . b )2 = a.b
GV: Đònh lí trên được
c/m dựa vào CBHSH
của một số không
âm .
GV: Nêu chú ý Tr13 –
SGK .
Với a, b, c ≥ 0 ⇒ a.b.c
= a. c b
Hoạt
GV: Từ đònh lí vừa
được c/m nêu :
a/ Qui tắc khai
phương một tích :
GV: Chỉ vào đònh lí ,
phát biểu qui tắc .
*Ví dụ 1 : p dụng
………
a/ 49.1,44.25
;
b/
4. 5 = 20
Vậy : 16.25 = 16 . 25
( = 20)
HS: Đọc nội dung đònh
lí Tr12 – SGK
Với 2số a và b
không âm . Ta có :
a.b = a . b
HS: C/m đònh lí theo
hướng dẫn của GV.
TL1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta
có: ⇒ a và b xác
đònh và không âm ⇒
a . b xác đònh và
không âm
TL2: ( a . b )2 = ( a )2 .(
b )2 = a.b
HS: Ghi vở
HS: Chú ý – Lắng
nghe.
HS: Ghi nhớ chú ý
động 3 : p dụng
HS: Một em đọc to qui
tắc SGK – Tr 13.
HS: Cả lớp cùng thực
hiện VD1:
TL:a/ 49.1,44.25 = 49 . 1,44
25
=
13
810.40
GV gợi ý câu b/ Tách
810 = 81. 10
GV: Y/cầu HS hoạt
động nhóm ?2 Tr12-SGK
½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
b/ Qui tác nhân các
căn thức bậc hai :
GV: Giới thiệu qui tắc
như SGK- Tr13.
*Ví dụ2 : Tính.
a/ 5 . 20
b/ 1,3 . 52 . 10
GV: Chốt lại vấn đề :
Khi nhân các số dưới
dấu căn ta cần biến
đổi biểu thức về
dạng tích các BP rồi
thực hiện phép tính .
GV:Yêu cầu HS làm ?
3 để củng cố qui tắc
- ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
GV: Nêu chú ý SGK Tr
14 .
* Với A ≥0 , B≥ 0 , ta
có:
AB = A B .
Đặc biệt với A ≥ 0 thì
( A )2 = A 2 = A .
*Ví dụ3 :
GV: Hướng dẫn câu b/
9a2b 4
GV: Yêu cầu HS thực
hiện ?4 Tr13 – SGK .
Rút gọn các biểu
7.1,2.5 =42
b/ 810.40 = 81 . 400
= 9 . 20 = 18
HS:Hoạt động nhóm ?
2.
TL: a/ 0,16.0,64.225 = 0,16
. 0,64 . 225
=
0,4. 0,8. 15 = 4,8
b/ 250.360 = 25.10.10.36 =
25.100.36
= 25 . 100 .
36 = 5.10.6 = 300
HS: Dưới lớp nhận
xét
HS: Đọc qui tắc
HS: Thực hiện VD2
TL: a/ 5 . 20 = 5.20 =
100 =10
b/ 1,3 . 52 . 10 =
1,3.52.10 = 13.52
= 13.13.4 = (13.2) 2
= 13.2 = 26
HS: Chú ý – Lắng
nghe.
HS:Hoạt động nhóm ?
3.
TL: a/ 3 . 75 = 225 = 15
b/ 20 . 72 4,9 =
20.72.4,9
= 4 . 36 49 =
2.6.7 = 84
HS: Dưới lớp nhận
xét bài làm của các
nhóm.
HS: Ghi nhớ chú ý.
HS: Đọc lời giải
VD3câu a/
HS: Thực hiện theo
14
thức ( với a và b
không âm)
a/ 3a 3 . 12a
b/ 2a.32ab 2
hướng dẫn của GV.
b/ 9a2b 4 = 9 a 2. b 4 =
3. a .( b 2)2
=3b2. a
HS: Thực hiện cá
nhân?4 Tr13 – SGK .
a/ 3a 3. 12a = 36a 4 = 6a
2 2
) = 6a 2 = 6a2
b/ 2a.32ab 2 =
64a2b 2 = (8ab) 2
= 8ab
= 8ab.
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố
GV :-Phát biểu Đ/ lí
HS: - Phát biểu đònh lí
liên hệ giữa phép
Tr12 – SGK.
nhân vàKP?
- Đ/ lí được tổng quát
như thế nào ?
- Phát biểu qui tắc Kp
1tích và qui tắc nhân * BT 17 Tr14 – SGK .
căn thức bậc hai ?
HS : Cả lớp cùng
* BT 17 Tr14 – SGK .
làm .
2
b/ 2.( −7)
TL: b/ 2.( −7) 2 = ( 2 )2 .
c/ 12,1.360
* BT 19 Tr15 – SGK .
b/ a 4 .(3 − a ) 2 với a ≥ 3
d/
b
1
. a 4 .(a − b) 2 với a >
a−b
(−7) 2 = 4. 7 = 28
c/ 12,1.360 = 121.36 =
121 . 36
=11.6
= 66.
* BT 19 Tr15 – SGK .
TL: b/ a 4 .(3 − a ) 2= ( a 2 ) 2.
(3 − a) 2
= a . 3 − a = a2 . ( 3 - a) ,
với a ≥ 3.
2
d/
1
1
. a 4 .(a − b) 2 =
.
a−b
a−b
(a 2 (a − b)) 2
1
1
2
=
. a .( a − b) =
.
a−b
a−b
( a2. ( a-b)) = a2
với a > b .
Hướng dẫn : - Học thuộc các đònh lí và qui tắc .
- Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr14-15- SGK. 23, 24 Tr615
SBT.
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn :………………………………
Tuần 2
Ngày dạy :………………………………
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
- Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương một tích và
quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
2. KÜ n¨ng:
-Rèn kó năng tính nhanh , tính nhẩm . Vận dụng làm các bài
tập c/m, rút gọn , tìm x và so sánh.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, ôn tập các quy tắc và đònh lí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
GV: Nêu yêu cầu
HS: Hai em lên bảng
kiểm tra .
trả bài.
H1: Phát biểu Đ/ lí liên HS1:* Phát biểu Đ/ lí
hệ giữa phép nhân
Tr12 – SGK.
và khai phương ?
* Bài tập 20Tr14 –
* Bài tập 20Tr14 –
SGK.
SGK.
a/
2a
3a
.
3
8
d/ ( 3 – a)2 -
với a ≥0
0,2 . 180a 2
a/
2a
3a
2a 3a
.
=
. =
3
8
3 8
6a 2
24
=
a
2
a2
4
=
2
=
a
a
= ,
2
2
với a ≥0 .
d/ (3- a)2- 0,2 . 180a 2
= 9 - 6a + a2 H2 : *Phát biểu qui tắc
0,2.180a 2
16
Kp 1tích và qui tắc
nhân căn thức bậc
hai ?
* Bài tập 20Tr14 –
SGK.
b/ 5a 45a .- 3a , Với
a≥0.
c/ 13a .
52
, với a> 0
a
GV: Nhận xét – cho
điểm .
= 9 - 6a + a2 - 36a 2
= 9 - 6a + a2 -6 a
(1)
Nếu a ≥0 ⇒ a = a
(1) ⇔ 9 - 6a + a2 - 6a =
a2 – 12a + 9.
Nếu a < 0 ⇒ a = -a
(1) ⇔ 9 - 6a + a2 + 6a =
a2 + 9 .
HS2: *Phát biểu qui
tắc Tr13 – SGK.
* Bài tập 20Tr14 –
SGK.
b/ 5a 45a .- 3a = 5a.45a 3a
= 225a 2- 3a = 15. a
- 3a
= 15a – 3a = 12a ,
Với a≥0.
c/ 13a .
52
a
13.13.4
= 13 2. 4
=
13a.52
=
a
=13.2 =
26 , với a> 0
HS: Dưới lớp nhận
xét bài của bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
Dạng 1 : Tính giá trò
căn thức .
*Bài tập 22Tr15 – SGK.
–
*Bài tập 22Tr15 SGK. HS: Trả lời miệng .
TL: Các biểu thức
a/ 13 − 12 2
; b/
dưới dấu căn là các
17 − 8 2
hàng đẳng thức .
H3: Nhìn vào đề bài
HS: Cả lớp cùng làm
em có nhận xét gì ?
– Hai em lên bảng .
- Hãy áp dụng
HS3: a/ 13 − 12 2 =
hằng đẳng thức rồi
(13 + 12).(13 − 12)
tính ?
GV: Gọi đồng thời 2HS = 25 =5.
lên bảng tính .
HS4: b/ 17 − 8 2 =
(17 + 8).(17 − 8) = 25.9
GV: Kiểm tra các bước
= 25 .
biến đổi .
9 = 5.3 = 15.
17
*Bài tập 24Tr15 SGK.
Rút gọn và tìm giá
trò của biểu thức sau
:
a/ 4.(1 + 6 x + 9 x 2) .
- Tìm giá trò của biểu
thức tại x = - 2
GV: Yêu cầu HS cả
lớp cùng làm .
-Gọi một em lên
bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu HS làm
câu b/ tương tự.
–
Dạng 2 : Chứng
minh .
*Bài tập 23Tr15 –
SGK .
c/m : ( 2006 - 2005 ) và
( 2006 + 2005 )là hai
số nghòch đảo của
nhau .
GV: - Thế nào là 2số
nghòch đảo của nhau ?
- Vậy ta phải c/m :
( 2006 - 2005 ). ( 2006 +
2005 ) = 1.
-Các em hãy c/m
đẳng thức trên ?
*Bài tập 26Tr16 –
SGK .So sánh:
a/ 25 + 9 và 25 + 9 .
GV: Vậy với 2số
dương 25 và 9 , CBH
của tổng 2số nhỏ
hơn tổng hai CBH của
2số đó .
Tổng quát : b/ Với a >
0 , b > 0 c/m :
*Bài tập 24Tr15 – SGK.
HS: Cả lớp cùng làm
–Một em lên bảng .
TL:a/ 4.(1 + 6 x + 9 x 2)2 =
4.((1 + 3 x) 2)2
1 + 3x
=2.
= 2.(( 1+ 3x) ) ,
vì 1+3x2 ≥0. với ∀ x
Thay x = - 2 vào biểu
thức ta được :
2. ( 1 + 3 . (- 2 ))2 =2.(
( 1- 3 2 )2)
= 2.( 1- 6 2 + 18 ) = 38
- 12 2 ≈ 21,029.
2
2
*Bài tập 23Tr15 –
SGK .
TL: Hai số là nghòch
đảo của nhau khi tích
của chúng bằng 1.
- Xét tích :
( 2006 - 2005 ). (
2006 + 2005 )
Ta có : ( 2006 - 2005 ). (
2006 + 2005 )
= ( 2006 )2 – (
2005 )2
= 2006 – 2005
=1.
Vậy : Hai số( 2006 2005 ) và ( 2006 + 2005
)là hai số nghòch đảo
của nhau .
*Bài tập 26Tr16 – SGK
HS: Làm việc cá
nhân .
TL: Ta có : 25 + 9 = 34 .
25 + 9 = 5
+ 3 = 8 = 64 .
Có 34 < 64 . Vậy :
25 + 9 < 25 + 9 .
HS: Ghi nhớ tổng
18
a+b <
a +
quát .
b .
GV: Gợi ý phân tích .
Ta có : a + b < a + b
⇔ ( a + b )2 < ( a +
b )2
⇔ a+b < a+b +
2ab .
Vậy : a + b < a + b
.( đpcm)
Dạng 3 : Tìm x .
*Bài tập 25Tr16 –
SGK .
GV: Yêu cầu HS hoạt
động nhóm .
½ lớp làm câu a/
16 x = 8
½ lớp làm câu d/
4.(1 − x) 2 – 6 = 0
GV: Kiểm tra bài làm
của các nhóm.
*Bài tập 25Tr16 –
SGK .
HS: Hoạt động theo
nhóm .
TL: a/ 16 x = 8 ⇔ 16x =
64 ⇔ x = 4 .
Hoặc : 16 x = 8 ⇔ 16 x
= 8 ⇔4 x= 8
⇔ x = 2 ⇔x =
4.
d/ 4.(1 − x) 2 – 6 = 0 ⇔
4.(1 − x) 2 = 6
⇔
4
2
(1 − x ) = 6 ⇔ 2. 1 − x
= 6⇔ 1− x = 3
* 1 – x =3
* 1 – x = -3
⇒ x1 = - 2
⇒ x2 = 4
Hướng dẫn : - Bài tập 22, 20, 25, 27 Tr 15-16 – SGK.
- Nghiên cứu trước bài 4
Ngày soạn :………………………………
Tuần 2
Ngày dạy :………………………………
Tiết 6
Bài 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG .
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS: Nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương .
2. KÜ n¨ng:
- Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một thương và
chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu
thức .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
19
- HS: SGK, xem trước bài .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra – Tạo tình huống học tập.
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
GV: Nêu yêu càu
HS: Hai em lên bảng
kiểm tra .
trả bài.
–
H1 :* Bài tập 25Tr16
HS1: Bài tập 25Tr16 –
SGK .
SGK
c/ 9.( x − 1) = 21
c/ 9.( x − 1) = 21 ⇔ 9
⇔3
( x − 1) = 21
H2 : *Bài tập 27Tr16 –
SGK .So sánh .
b/ - 5 và -2
( x − 1) =21 ⇔ ( x − 1) = 7
⇔ x – 1 = 49 ⇔ x =
50
HS2: Bài tập 27Tr16 –
SGK ..
b/ - 5 và -2
GV: Nhận xét và cho
Ta có : 5 > 2 , ( = 4 )
điểm .
⇒ ( - 1 ). 5 < 2 . (GV: Tạo tình huống học
tập như SGK.
1) ⇒ - 5 < -2
HS: Nhận xét bài
của bạn .
HS: Chú ý – Lắng
nghe .
Hoạt động 2 : Đònh lí
GV: Yêu cầu HS thực
Hs: Cả lớp cùng thực
hiện ?1 Tr16 – SGK
hiện ?1.
TL: Ta có :
16
Tính và so sánh :
2
25
4
4
16
16
= =
16
5
25
25
5
và
25
=
42
52
Vậy :
GV: Từ ?1. nêu nội
dung đònh lí Tr 16 – SGK.
GV: Hướng dẫn HS c/m
đònh lí dựa trên đ/n
CBHSH của một số
không âm.
=
4
.
5
16
=
25
16
25
.
HS: Đọc và ghi nhớ đ/
lí Tr16 – SGK.
HS: c/m đònh lí .
TL: Vì a≥0 , b> 0 nên
a
b
xác đònh và
không âm . Ta có :
20
2
a
b =
Vậy:
( a)
( b)
a
b
2
2
=
a
b
là CBHSH của
a
a
a
;hay :
=
b
b
b
Hoạt động 3 : p dụng
1/ Quy tắc khai
HS: Một em đọc quy
phương một thương . tắc .
GV: Nêu quy tắc Tr17 –
Cả lớp ghi nhớ .
SGK .
HS: Thức hiện theo GV.
*Ví dụ 1 : p dụng
25
5
25
=
TL: a/
=
.
quy tắc khai phương
121
121 11
tính.
9 25
9
25
b/
:
=
:
=
25
a/
16 36
16
36
121
9 25
b/
:
16 36
GV:Yêu cầu HS hoạt
động nhóm ?1.
225
a/
256
b/ 0,0196
2/ Quy tắc chia căn
thức bậc hai .
GV: Giới thiệu quy tắc
Tr17 – SGK .
* Ví dụ 2 :
GV: Cho HS làm ?2 để
củng cố quy tắc .
3 5 9
: =
4 6 10
HS: Hoạt động nhóm.
TL: a/
b/
225
=
256
225
256
=
15
.
16
0,0196 =
196
196
14
7
=
=
=
10000
10000 100 50
HS: Một em đọc quy
tắc .
HS: Tự nghiên cứu
VD2.
HS: Cả lớp cùng làm
?2
TL: a/
999
111
=
999
= 9 =3
111
b/
GV: Nêu chú ý Tr18SGK.
Với biểu thức A
không âm và biểu
thức B dương .Ta có :
A
A
=
B
B
* Ví dụ 3 :
52
117
=
52
13.4
=
=
117
13.9
4 2
=
9 3
HS: Ghi nhớ chú ý
HS: Chú ý – Theo dõi.
HS: Cả lớp cùng thực
hiện ?4.
21
GV: Yêu cầu HS thực
hiện ?4 tương tự VD3.
a/
b/
2a 2 b 4
50
2ab
TL: a/
a 2b 4
25
2
162
với a ≥ 0
2a 2 b 4
b/
50
=
2ab 2
162
2ab 2
162
=
a 2b 4
25
=
=
a b2
5
=
ab 2
=
ab 2
81
81
với a ≥ 0 .
Hoạt động 4
GV: Yêu cầu HS phát
biểu lại các quy tắc .
* Bài tập 28Tr18 – SGK.
Tính.
289
225
14
b/
2
25
8,1
d/ 1,6
a/
=
b
9
a
: Củng cố – Luyện tập
HS: Phát biểu các quy
tắc .
* Bài tập 28Tr18 – SGK.
HS: Cả lớp cùng
làm.
289 17
289
=
=
225
225 15
64
64 8
14
=
=
b/
=
2
25
25
25 5
8,1
81
81 9
=
=
16 4
d/ 1,6 = 16
TL:a/
Hướng dẫn : - Học thuộc các đònh lí
- Bài tập 28 , 29,30,31Tr18 – SGK. Tính. 36,37,40 Tr8,9 – SBT.
- Giờ sau luyện tập.
Ký duyệt
IV. RÚT KINH NGHIỆM .
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….
gi¸o ¸n míi chn kiÕn thøc kü n¨ng ®¹i sè 9 + h×nh häc 9 c¶
n¨m míi 2017-2018
liªn hƯ ®t 0168.921.8668
22
23
24
25