Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

150 câu trắc nghiệm vật lý 11- nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.66 KB, 10 trang )

Trờng: THPT Nguyễn Du Vật lí 11- nâng cao Giáo viên: Lê Văn An
Câu1: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau
một lực F, khi đa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là

=4 và đặt chúng cách nhau khoảng r=
0,5r thì lực hút giữa chúng là :
A: F=F B: F=0,5F C: F=2F D: F=0,25F
Câu2: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau, kết luận nào sau đây luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
trái dấu


D Hai điện tích điểm q
1
và q
2
cùng dấu
Câu3: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau, kết luận nào sau đây luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
trái dấu
D Hai điện tích điểm q
1
và q
2
cùng dấu

Câu4:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần nhau thì chúng
đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu5:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần nhau thì chúng
hút nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu6:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần nhau hì chúng
đẩy nhau . Cho một trong hai quả chạm đất , sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu7:Hai quả cầuA và B mang điện tích q
1
và q
2
trong đó q
1
>0 q
2
<0 và
21
qq
>
. Cho chúng tiếp xúc
nhau, sau đó tách chúng ra và đa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu8:Hai quả cầuA và B mang điện tích q
1
và q
2
trong đó q
1

>0 q
2
<0 và
21
qq
<
. Cho chúng tiếp xúc
nhau, sau đó tách chúng ra và đa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
Câu9:Hai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q
1
và q
2
trong đó
21
qq
=
, đặt gần nhau thì
chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q=2q
1
B. q=0 C. q=q
1
D. q=0,5 q
1
Câu10:Hai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q
1
và q
2
trong đó

21
qq
=
, đặt gần nhau thì
chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q=2q
1
B. q=0 C. q=q
1
D. q=0,5 q
1
Câu11: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau
một lực F, khi đa chúng vào trong nớc nguyên chất và lực tơng tác giữa chúng vẫn là F thì phải đặt
chúng cách nhau khoảng r là :
A. 9r B. r/9 C.81r D. r/81
Câu12:Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Có thể cọ xát hai vật cùng loại với nhau để đợc hai vật tích điện trái dấu
B. Nguyên nhân của nhiễm điện do cọ xát là do các vật bị nóng lên do cọ xát
C. Cọ xát thớc nhựa vào dạ thì dạ cũng bị nhiễm điện
D. Vật tích điện chỉ hút đợc các vật nhẹ nh mẩu giấy, không hút kim loại
Câu13:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì đẩy nhau
một lực là F= 10
-5
N. Độ lớn của mỗi điện tích là:
A.
Cq

9
10.3,1

=
B.
Cq
9
10.2

=
C.
Cq
9
10.5,2

=
D.
Cq
8
10.2

=
1
Trờng: THPT Nguyễn Du Vật lí 11- nâng cao Giáo viên: Lê Văn An
Câu14: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì hút nhau
một lực là F= 10
-5
N. Để lực hút giữa chúng là F= 2,5.10
-6
N thì khoảng cách giữa chúng phải là:

A.6cm B. 8cm C.2,5cm D. 5cm
Câu15:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 20cm thì tơng tác
nhau một lực là F nào đó.Khi đặt trong dầu ở cùng khoảng cách thì lực tơng tác tĩnh điện giữa chúng
giảm 4lần. Để lực hút giữa chúng là F = F thì khoảng cách giữa chúng trong dầu phải là:
A.5cm B. 10cm C.15cm D. 20cm
Câu16:Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-9
C, q
2
= -2.10
-9
C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tơng tác
giữa chúng có độ lớn là:
A. 8. 10
-5
N B. 9.10
-5
N C. 8.10
-9
N D. 9.10
-9
N
Câu17:Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-9
C, q
2

= -2.10
-9
C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện môi


=2, lực tơng tác giữa chúng có độ lớn là:
A. 8. 10
-5
N B. 9.10
-5
N C. 8.10
-9
N D. Kết quả khác
Câu18:Hai điện tích điểm q
1
= 10
-9
C, q
2
= 4.10
-9
C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện môi là

. Lực tơng tác giữa chúng có độ lớn là F= 5.10
-6
N. Hằng số điện môi là :
A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5
Câu19:Hai điện tích điểm q
1
, q

2
đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tơng tác giữa chúng là
F=2.10
-5
N. Khi đặt chúng trong dầu có hằng số điện môi là

= 2, cách nhau 3cm. Lực tơng tác giữa
chúng có độ lớn là :
A. F=4.10
-5
N. B. F=10
-5
N. C. F=0,5.10
-5
N. D. F=6.10
-5
N.
Câu20:Hai điện tích điểm q
1
= 4.10
-8
C, q
2
= -4.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau
4cm Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10
-9
C đặt tại trung điểm O của AB là:
A. 3,6N B. 0,36N C. 36N D. 7,2N

*Hai điện tích điểm q
1
= 4.10
-8
C, q
2
= -4.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm
Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10
-9
C đặt tại trung điểm C cách A 4cm và cách B 8cm là:
A. 0,135N B. 0,225N C. 0,521N D. 0,025N
Câu21:Hai điện tích q
1
=q và q
2
= 4q cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí mà tại đó
lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q
0
bằng không. Điểm M cách q
1
một khoảng:
A. 0,5d B. 1/3d C. 0,25d D.2d
Câu22:Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự nhiễm điện của hai vật khi cọ xát?
A. Khi cọ xát hai vật bất kì với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau
B. Khi cọ xát hai vật khác loại với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau
C. Khi cọ xát hai vật bất kì với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng cùng dấu nhau
D. Khi cọ xát hai vật với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau nếu các
vật cùng loại , và điện tích của chúng cùng dấu nhau nếu các vật khác loại

Câu23:Vật A nhiễm điện dơng đa lại gần vật B trung hoà đợc đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là
do
A. Điện tích trên vật B tăng lên
B. Điện tích của vật B giảm xuống
C. Điện tích trên vật B đợc phân bố lại
D. Điện tích trên vật A đã truyền sang vật B
Câu24: Vật A trung hoà về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dơng thì vật A cũng nhiễm điện
dơng là do:
A. Điện tích dơng đã di chuyển từ vật B sang vật A
B. Iôn âm từ vật A sang vật b
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B
D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A
Câu25:Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đặt cách nhau khoảng r = 30 cm trong không khí thì lực tơng tác
giữa chúng là F
.
Nếu dặt trong dầu cùng khoảng cách thì lực tơng tác giữa chúng giảm 2,25lần. Để lực t-
ơng tác giữa chúng vẫn là F
0
thì cần dịnh chuyển chúng một khoảng bao nhiêu
A. 10cm B. 15 cm C. 5 cm D. 20 cm

2
Trờng: THPT Nguyễn Du Vật lí 11- nâng cao Giáo viên: Lê Văn An
Câu 26: Cờng độ điện trờng là đại lợng:
A. Véc tơ B. Vô hớng, có giá trị luôn dơng
C. Vô hớng, có giá trị dơng, hoặc âm D. Véctơ và có chiều hớng vào điện tích

Câu27: Véctơ cờng độ điện trờng
E
tại một điểm trong điện trờng luôn:
A. Cùng hớng với véc tơ lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B. Ngợc hớng với véc tơ lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
C. Cùng phơng với véc tơ lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
D. Khác phơng với véc tơ lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
Câu28: Cờng độ điện trờng tại một điểm là đại lợng đặc trng cho điện trờng :
A. Về khả năng tác dụng lực B. Về khả năg thực hiện công
C. Về tốc độ biến thiên của điện trờng D. Về năng lợng
Câu29: Hai điện tích thử q
1
và q
2
( q
1
=4q
2
) theo thứ tự đặt vào hai điểm A và B trong điện trờng. Lực
tác dụng lên điện tích q
1
là F

1
, lực tác dụng lên điện tích q
2
là F
2
(với F
1
= 3F
2
). Cờng độ điện trờng tại A
và B là E
1
và E
2
với
A. E
2
= 3/4E
1
B. E
2
= 4/3E
1
C. E
2
= 1/2E
1
D. E
2
= 2E

1
Câu30: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi
A
E
,
B
E
là cờng độ điện trờng tại A và B do Q
gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để
A
E
có phơng vuông góc với
B
E
và E
A
= E
B
thì khoảng cách
giữa A và B là:
A. r B. 2r C. r
2
D. r
3
Câu31: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi
A
E
,
B
E

là cờng độ điện trờng tại A và B do Q
gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để
A
E
có cùng phơng, và ngợc chiều với
B
E
và E
A
= E
B
thì
khoảng cách giữa A và B là:
A. r B. 2r C. r
2
D. 3r
Câu32: Một điện tích điểm q= 10
-7
C đặt trong điện trờng của một điện tích điểm Q gây ra trong không
khí, chịu tác dụng của một lực là F= 3.10
- 3
N. Cờng độ điện trờng tại điểm đặt điện tích q là:
A. 2.10
4
V/m B. 3. 10
4
V/m C. 4. 10
4
V/m D. 2,5. 10
4

V/m
Câu33: Điện trờng đều là điện trờng có:
A. Véctơ cờng độ điện trờng tại mọi điểm đều bằng nhau
B. Độ lớn cờng độ điện trờng tại mọi điểm đều bằng nhau
C. Chiều của véctơ cờng độ điện trờng không đổi
D. Độ lớn của lực tác dụng lên một điện tích thử không thay
Câu34: Hai điện tích điểm q
1
= -10
-6
C và q
2
=10
-6
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau
40cm, cờng độ điện trờng tại M là trung điểm của AB là:
A. 4,5. 10
6
V/m B. 0 C. 2,25. 10
6
V/m D. 4,5. 10
6
V/m
Câu35: Hai điện tích điểm q
1
= -10
-6
C và q
2
=10

-6
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau
40cm, cờng độ điện trờng tại N cách A 20cm và cách B 60cm là:
A. 10
5
V/m B. 0,5. 10
5
V/m C. 2. 10
5
V/m D. 2,5. 10
5
V/m
Câu36: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lợng m=2,5g, điện tích của hai quả cầu là
q= 5.10
-7
C, đợc treo bởi hai sợi dây vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh.Do lực đẩy tĩnh điện hai
quả cầu tách xa nhau một khoảng a= 60cm. Góc hợp bởi các sợi dây với phơng thẳng đứng là:
A. 14
0
B. 30
0
C. 45
0
D.60
0
Câu37: Hai điện tích nhỏ q
1
= 4q và q
2
=-q đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Điểm M có cờng độ

điện trờng tổng hợp bằng 0, M cách B một khoảng:
A. 18cm B. 9cm C. 27cm D.4,5cm
Câu38: Ba điện tích q
1
= q
2
= q
3
= q=5.10
-19
C đặt tại ba đỉnh A, B , C của hình vuông ABCD cạnh a=
30cm trong không khí. Cờng độ điẹn trờng tại D là:
A. 9,2.10
3
V/m B. 9,2. 10
2
V/m C. 9,2. 10
4
V/m D. 8,2. 10
3
V/m
3
Trờng: THPT Nguyễn Du Vật lí 11- nâng cao Giáo viên: Lê Văn An
Câu39: Quả cầu nhỏ có khối lợng m=0,25g, điện tích của hai quả cầu là q= 2,5.10
-9
C, đợc treo bởi một
sợi dây mảnh và đặt trong điện trờng đều
E
nằm ngnag và có độ lớn E= 10
6

V/m. Góc lệch của
dây treo so với phơng thẳng đứng là:
A. 14
0
B. 30
0
C. 45
0
D.60
0
Câu40: Chọn câu đúng
A. Điện trờng đều là điện trờng có mật độ đờng sức không đổi
B. Điện trờng đều là điện trờng có véctơ
E
không đổi về hớng và độ lớn ở những điểm khác nhau
C. Điện trờng đều là điện trờng do một điện tích điểm gây ra
D. Điện trờng đều là điện trờng do hai điện tích điểm đồng thời gây ra
Câu41: Tại ba đỉnh của một tam giác vuông ABC, AB= 30cm, AC=40cm đặt ba điện tích q
1
= q
2
=
q
3
=q=10
-9
C trong chân không. Cờng độ điện trờng tại H là chân đờng cao hạ từ A trên cạnh huyền
BC là:
A. 350 V/m B. 245,9 V/m C. 470 V/m D. 675,8 V/m
Câu42: Một quả cầu nhỏ khối lợng m=20g mang điện tích q= 10

-7
C đợc treo trong điện trờng có ph-
ơng nằm ngang bằng một sơị dây mảnh thì dây treo hợp với phơng thẳng đứng một góc

= 30
0
. Độ
lớn của cờng độ điện trờng là:
A. 1,15.10
6
V/m B. 2,5.10
6
V/m C. 3.10
6
V/m D. 2,7.10
5
V/m
Câu43: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A.Điện trờng đều là điện trờng có mật độ đờng sức không đổi
B. Điện trờng đều là điện trờng có véctơ cờng độ điện trơng không đổi về hớng và độ lớn ở những
điểm khác nhau
C. Điện trờng đều là điện trờng do 1 điện tích điểm gây ra
D. Điện trờng đều là điện trờng do hệ 2, 3 điện tích điểm gây ra
Câu44: Lực điện trờng là lực thế vì:
A.Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển
B. Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào đờng đi của điện tích dịch chuyển
C. Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào đờng đi của điện tích dịch chuyển mà chỉ phụ thuộc
vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của điện tích
D.Công của lực điện trờng phụ thuộc vào cờng độ điện trờng
Câu45: Chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Đờng sức điện trờng là những đờng mô tả trực quan điện trờng
B. Đờng sức của điện trờng do moọt điện tích điểm gây ra có dạng là những đờng thẳng
C. Véctơ cờng độ điện trờng
E
có phơng trùng với đờng sức
D.Các đờng sức của điện trờng không cắt nhau
Câu46: Điện tích q đặt vào trong điện trờng,dới tác dụng của lực điện trờng sẽ di chuyển :
A.Theo chiều của điện trờng nếu q<0
B.Ngợc chiều điện trờng nếu q>0
C.Theo chiều điện trờng nếu q>0
D.Theo một chiều bất kì
Câu47: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến
điểm N trong điện trờng đều nh hình vẽ :
A. Lực điện trờng thực hiện công dơng
B. Lực điện trờng thực hiện công âm
C. Lực điện trờng không thực hiện công
D. Không xác định đợc công của lực điện trờng.
Câu48: Dới tác dụng của lực điện trờng một điện tích q>0 di chuyển đợc một đoạn s trong điện trờng
đều theo phơng hợp với
E
một góc

. Trong trờng hợp nào sau đây, công của lực điện trờng là lớn
nhất:
A.

= 0 B.

= 45
0

C.

=60
0
D.

=90
0
Câu49:Một điệ tích q =10
-6
C thu đợc năng lợng W= 2.10
-4
J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B là:
A.100V B. 200V C.150V D.250V
Câu50: Vận tốc của êlectron có năng lợng W= 0,1MeV là:
A. 1,87.10
8
m/s B. 2,5.10
8
m/s C.3. .10
8
m/s D.0,3.10
8
m/s
4
M
N
Trờng: THPT Nguyễn Du Vật lí 11- nâng cao Giáo viên: Lê Văn An
Câu51: Cho ba bản kim loại phẳng A, B,C song song nh hình vẽ

d
1
=5cm , d
2
=8cm. Các bản đợc tích điện và điện trờng giữa các
bản là đều, có chiều nh hình vẽ, với độ lớn lần lợt là :
E
1
= 4.10
4
V/m và E
2
= 5.10
4
V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A.
Điện thế tại bản B và bản C là:
A. 2.10
3
V; 2.10
3
V
B. 2.10
3
V; - 2.10
3
V
C. 1,5.10
3
V; - 2.10
3

V
D. 1,5.10
3
V; 2.10
3
V
Câu52: (60)Có hai phát biểu sau đây:
I: Sự phân cực của các loại điện môi khác nhau xảy ra khác nhau nên
II: Hằng số điện môi của các chất khác nhau thì khác nhau
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tơng quan
B. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tơng quan
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
D. Phát biểu II đúng, phát biểu I sai
Câu53: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Một khối điện môi đặt trong điện trờng thì nó vẫn trung hoà điện
B. Một khối điện môi đặt trong điện trờng thì trên mặt của nó xuất hiện các điện tích trái dấu
C.Lực tơng tác tĩnh điện giữa hai điện tích đặt trong điện môi nhỏ hơn so với đặt trong chân không
D. Cả A và C đều đúng
Câu54: Khi đặt điện môi vào trong điện trờng
0
E
thì trong điện môi xuất hiện điện trờng phụ
E

A.Cùng dấu với
0
E
B. Ngợc dấu với
0
E

C. Có thể cùng chiều hoặc ngợc chiều với
0
E
D. Không xác định đợc chiều
Câu55: (64) Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U=
2000V là A=1J. Độ lớn của điện tích q đó là:
A. 5. 10
-5
C B. 5. 10
-4
C C. 6. 10
-7
C D. 5. 10
-3
C
Câu56: Trong vật lí, ngời ta hay dùng đơn vị êlectron Vôn( kí hiệu là eV) Êlectron là năng lợng
mà một êlectron thu đợc khi nó đi qua đoạn đờng có hiệu điện thế hai đầu là U= 1V. Một eVbằng:
A. 1,6.10
-19
J B. 3,2.10
-19
J C. - 1,6.10
-19
J D. 2,1.10
-19
J
Câu57: Vận tốc của êlectron có động năng là 0,1 MeV là :
A. 3,2.10
8
m/s B. 2,5.10

8
m/s C. 1,87.10
8
m/s D. 0,5.10
8
m/s
Câu58: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cờng độ điện tr-
ờng giữa hai bản là 3.10
3
V/m. Sát bản dơng có một điện tích q= 1,5. 10
-2
C. Công của lực điện trờng
thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là:
A. 0,9J B. 0,09J C. 9J D. 1,8J
Câu: phần quang học- Định luật khúc xạ ánh sáng
A. B. C. D.
Câu1: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trờng có chiết suất n. Tìm công thức xác điịnh góc
tới biết tia khúc xạ vuông góc với tia tới
A. sini = n B. sini/ sinr = n C. tani= n D. Không xác định đợc
Câu2: Chiếu một tia sáng từ nớc ra ngoài không khí. Tính góc khúc xạ, biết rằng góc tới bằng 30
0

A. 27
0
48 B. 70
0
30 C. 20
0
25 D. Không tìm đợc góc khúc xạ
Câu3: Một cái cọc đợc cắm thẳng đứng trong một cái bể rộng, đáy bể nằm ngang và chữa đầy nớc.

Phần cọc nhô lên khỏi mặt nớc dài 0,6m. Bóng của cọc trên mặt nớc dài 0,8m; ở dới đáy bể dài
1,7m. Tính chiều sâu của bể nớc
A. 20cm B. 60cm C.80cm D. 120cm
Câu4:
A. B. C. D.
Câu69: Trong các yếu tố sau đây: I: Đặt gần nhau II: Có dạng tấm phẳng III: Đặt cách điện
Hai vật dẫn của tụ điện cần có yếu tố nào
A.I và II B. I và III C. II và III D. I ; II; Và III
Câu70: Có hai phát biểu sau:
5
1
E
2
E
d
1
d
1

×