Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi thử online môn vật lí Vũ Ngọc Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.89 KB, 9 trang )

Đề thi thử online Môn Vật lí
Chương 1 : Dao động điều hòa
Câu 1: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động.
B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động.
D. Chu kì dao động.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Độ dài quỹ đạo của dao động là
A.A

B. 2A

C.4A

D.A/2

Câu 3: Gia tốc trong dao động điều hòa :
A.
B.
C.
D.

Luôn luôn không đổi
Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2

Câu 4: Trong dao động điều hoà thì:
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân


bằng.
D. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo trục ox. Trong 1 phút 30s thực hiện được 180 dao động. Chu
kì và tần số động của vật lần lượt là:
A.
B.
C.
D.

0.5s, 2Hz
2s, 0.5Hz
1/120s, 120Hz
2s, 5Hz

Câu 6: Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong đó độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời
điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80√3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của
vật lần lượt là −4√2 cm và 80√2cm/s. Khối lượng của vật nặng là:
A.
B.
C.
D.

125 g
200 g
500 g
250 g

Câu 7 :Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không thay đổi theo thời gian trong dao động tắt dần:
A.Động năng.


B. Cơ năng.

C. Biên độ.

Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 1

D.Tần số.


Câu 8: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. Khi Amax thì Fđh min
B. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì Fđh max
C. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vật có vmax
D. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vật có vmax
Câu 9: : Dao động tắt dần có ……. Giảm dần theo thời gian
A. chu kì
B. biên độ
C. Năng lượng
D. B,C đều đúng

Câu 10 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo pt x= 2cos(20t)cm. Chiều dài tự nhiên của lò
xo là lo=30 cm, g=10 m/s2 . lmin và lmax trong quá trình dao động là :
A. 28.5 và 33 cm
B. 31 và 36 cm
C. 30.5 và 34.5 cm
D. 32 và 34 cm.
Câu 11: Một vật có m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T=1s, vận tốc
của vật khi qua VTCB là v0 =10π cm/s, lấy g= π2 =10m/s2 .Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là:

A.
B.
C.
D.

0.2 N
4N
2N
0.4 N

Câu 12: Khi treo một vật vào lò xo treo thẳng đứng thì làm cho lò xo dãn ra 1 đoạn ∆l= 25 cm. Từ vị
trí cân bằng O kéo xuống theo phương thẳng đứng 1 đoạn bằng 2 cm rồi truyền cho nó v= (√48).π
cm/s hướng về trí cân bằng vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng xuống, t=0 lúc thả vật,
g= π2 m/s2. Phương trình dao động của vật là :
A.
B.
C.
D.

X =2cos(2πt)
X= 4cos(2πt + π/2)
X= 4cos(2πt + π/6)
X= 4cos(2πt + π/3)

Câu 13 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20cm là 0.75(s). Gốc thời gian được chon là lúc vật đang chuyển

Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 2



động chậm dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc là 0.2π/3 m/s. phương trình dao động của vật
là :
A.
B.
C.
D.

X= 10cos(4π/3t –π/6)
X= 10cos(4π/3t –5π/6)
X= 10cos(3π/4t –π/6)
X= 10cos(3π/4t –5π/6)

Câu 14: Đối với một vật dao dộng điều hòa với chu kì T thì
A.
B.
C.
D.

Wđ và Wt đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa
Wđ và Wt đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
Wđ và Wt đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
Wđ và Wt đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T

Câu 15: Tìm phát biểu sai :
A.
B.
C.
D.


Động năng là một dang năng lượng phụ thuộc vào vận tốc
Cơ năng của hệ luôn là 1 hằng số
Thế năng là một dang năng lượng phụ thuộc vào vị trí
W= Wđ + Wt

Câu 16 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa đến vị trí +-A/√2 thì
A.
B.
C.
D.

Cơ năng bằng động năng
Cơ năng bằng thế năng
Động năng bằng thế năng
Thế năng bằng 2 lần động năng

Câu 17 : Cho con lắc lò xo dao dộng điều hào với phương trình x=5cos(20πt+π/6)cm. Biết vật có
m=200g. cơ năng con lắc trong quá trình dao động bằng
A.
B.
C.
D.

0.1mJ
0.01J
1J
0.2J

Câu 18 : Vật m=1 kg tro vào lò xo có độ cứng k=400N/m, l0=30 cm. Quả cầu dao động điều hòa với

W=0.5J thep phương thẳng đứng. lmax và lmin trong quá trình dao động là :
A. 32.25 và 24.75 cm
B. 37.5 và 27.5 cm
C. 35 và 25 cm
D. 37 và 27 cm
Câu 19 :Dao động tắt dần là :
A.dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt.
C. dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ.
Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 3


D.dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn.
Câu 20: một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(10 πt). Thời điểm vật đi qua vị trí có li
độ bằng 5 cm lần thứ 1000 theo chiều âm là:
A. 199.833s

B.19.98s

C.189.98s

D.1000s

Câu 21: Dao động cưỡng bức có đặc điểm
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực biến thiên tuần hoàn
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng
C. Biên độ của ngoại lực cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn
D. Cả A và C đều đúng

Câu 22: : Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương cùng f thì
A. Dao động tổng hợp của vật là 1 dao động tuần hoàn cùng f
B. Dao động tổng hợp của vật là 1 dao động tuần hoàn cùng f, cùng biên độ
C. Dao động tổng hợp của vật là 1 dao động điều hòa cùng f, có biên độ phụ thuộc vào
hiệu số pha cảu hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là 1 dao động tuần hoàn cùng f, có biên độ phụ thuộc vào
hiệu số pha cảu hai dao động thành phần.
Câu 23: một vật dao động điều hòa với chu kì T=2s và biên độ bằng 4cm. tìm quãng đường ngắn nhất
và dài nhất mà vật đi được trong 5/3 s
A.
B.
C.
D.

4 và 2 cm
24 và 16 cm
12 và 8+4√3 cm
12 và 8+4√5 cm

Câu 24 Một con lắc lò xo giao động theo phương ngang với năng lượng 1J và lực đàn hồi cực đại là
10N . M là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm M chịu tác
dụng lực kéo 5√3 N là 0.1s. quãng đường dài nhất vật đi được trong 0.4 s là
A.
B.
C.
D.

59 cm
60 cm
61cm

62 cm

Câu 25 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với dao động điều hòa với ω=20 rad/s. Lấy g=10 kéo vật
xuống vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa . Thời gian lò xo bị nén và dãn
trong một chu kì là
Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 4


A.
B.
C.
D.

π/30 ; π/15 s
π/15 ; π/30 s
π/60 ; π/120 s
π/30 ; π/60 s

Câu 26:Chọn câu sai trong các câu sau đây
A. Khi dao động tự do hệ dao dộng với tần số riêng
B. Trong kĩ thuật và đời sống dao dộng cổng hưởng luôn có lợi
C. Trong thực tế mọi dao động đều tắt dần
D. Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ dao động lớn nhất và vật dao động với tần số
bằng tần số của ngoại lực
Câu 27: : Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động
các vật lần lượt là x =A coswt (cm) và x =A sinwt. Biết 64x +36x =48 (cm). Tại thời điểm t, vật thứ
nhất đi qua vị trí có li độ x =3cm với vận tốc v =-18cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng bao nhiêu?
1


1

2

1

2
1

2

2
2

2

1

A. 24√3 cm/s
B. 24 cm/s
C. 8 cm/s
D. 8√3 cm/s
Câu 28 Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động
điều hoà theo phương trình x=cos(10√5t)cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu
tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. Fmax = 1,5 N ; Fmin = 0,5 N
B. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N
C. Fmax = 2 N ; Fmin = 0,5 N
D. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N.

Câu 29: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=100N/m và vật có khối lượng 500g. Ban đầu kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. trong quá trình dao động vật luôn
chịu tác dụng của lực cản bằng 0.005 lần trọng lượng của nó . coi biên độ giảm đều theo chu kì, lấy
g=10m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng là :
A.
B.
C.
D.

100 lần
150 lần
200 lần
50 lần

Câu 30. Một con lắc lò xo có độ cứng k=20N/m và m=100g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra 1
đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc bằng 20√14 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Biết rằng hệ
Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 5


số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4 lấy g=10m/s 2 . tốc độ cực đại của vật sau khi
truyền vận tốc là
A. 20√22 cm/s
B. 80√2 cm/s
C. 20√10 cm/s
D. 40√6 cm/s
Câu 31 : Treo một vật m=100g vào lò xo có k=100N/m theo thẳng đứng . Kéo vật xuống theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn một bằng 6 cm rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa. Thời gian ngắn
nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo nén 1.5 cm là:

A.
B.
C.
D.

0.2 s
1/15 s
0.1 s
1/20 s

Câu 32 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k một đầu cố định đầu lia gắn với vật
nhỏ có khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Tại thời điểm ban đầu vật đang
ở vị trí cần bằng, người ta truyền cho nó vận tốc v 0=1m/s theo chiều dương vật dao động điều hòa.
Biết rằng sau khoảng thời gian π/40 s thì động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.

X=10cos(20t- π/2)
X=5cos(20t- π/2)
X=10cos(40t- π/2)
X=5cos(40t- π/2)

Câu 33:Một con lắc lò xo dao dộng theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản.
tác dụng vào con lắc 1 lực cưỡng bức tuần hoàn F=F0cos(ωt), ω thay đổi được. khi thay đổi
tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì
biên độ góc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có
A. A1= A2
B. A1> A2

C. A1< A2
D. A1=2 A2
Câu 34 một vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng vào 1 con lắc lò xo. Khi vật ở vtcb lò xo
dãn 1 đoạn bằng 5cm. kích thích để vật dao dộng điều hòa . thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có vận
tốc cực đại đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là ?
A. 7,5.10-2 s
B. 3,7.10-2 s
Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 6


C. 0,22 s
D. 0,11 s
Câu 35: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương cùng f có biên độ và pha ban đầu
lần lượt là A1, A2 ,φ1=-π/3 rad, φ2=π/2 rad, dao động tổng hợp có biên độ bằng 9. Khi A 2 có giá trị cực
đại thì A1, A2 có giá trị lần lượt là

A. 9√3 và 18 cm
B. 18 và 9√3 cm
C. 9√3 và 9 cm
D. Một giá trị khác
Câu 36: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang có hệ số ma sát nghỉ
giữa vật và tấm ván là 0,2 . cho tấm ván dao động điều hòa theo phương ngang với f=2Hz,
g=10m/s2. Để vật không bị trượt khỏi tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động
phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. A≤1,25 cm
B. A≤1,5 cm
C. A≤2,5 cm
D. A≤2,15 cm

Câu 37 : một con lắc lò xo gồm vật nặng có m=100g gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m đặt
nằm ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho nó 1 vận tốc bằng 40π cm/s cho vật dao động.
chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật dao động. tại thời điểm t=0,15s giữ cố định
điểm chính giữa là xo. Vật tiếp tục dao động với biên độ bằng
A. 2√2 cm
B. 4√2 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm trên một mặt phẳng nhẵn cách điện gồm một vật nặng khối
lượng 50g tích điện q=20μC và lò xo có độ cứng k =20N/m. khi vật đang nằm cân bằng thì
người ta tạo một điện trường đều E =105 V/m trong khoảng thời gian 0,01 giây và coi rằng
trong khoảng thời gian này vật chưa kịp di chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ:
A. 10cm

Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 7


B. 1 cm
C. 2 cm
D. 20cm
Câu 39: Một vật nặng có khối lượng m điện tích bằng 5.10-5 C được gắn vào lò xo có độ cứng
k=10N/m nằm ngang.( điện tích quả cầu không đổi trong khi dao động và bỏ qua mọi ma
sát). Khi vật qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm gắn lò xo thì người ta bật
một điện trường đều có E=10^4 V/m cùng chiều với vận tốc của vật.
Khi đó biên độ dao động mới của vật là
A. 10cm
B. 7,07 cm
C. 5 cm

D. 8,66 cm
Câu 40: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định ,
đầu kia gắn chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lò xo bị nén
1 đoạn bằng A động thời đặt vật nhỏ m2 =m1 trên trục lò xo sát với m1. Buông nhẹ để hệ hai
vật bắt đầu chuyển động dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát . ở thời điểm lò xo có chiều dài
cực đại lần đầu tiên thi khoảng cách giữa m1 và m2 là:
A. A/2.( π/2-1)
B. A/√2 .( π/2-1)
C. A.( π/√2 -1)
D. A/2.( π/2 - √2)

Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 8


Group tài liệu ôn thi đại học free|| soạn: NC

Page 9



×