Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

NỘI DUNG ôn tập THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CNTT cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.3 KB, 33 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN ( Theo
chuẩn Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phần 1. Máy tính cơ bản
Câu 1.

Chọn câu đúng nhất

a. 1Gb = 1000MB
b. 1Gb = 8MB
c 1Gb = 1024MB
d. 1Gb = 1024KB

Câu 2.
Những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm bộ nhớ ngoài:
a. RAM, ROM, Cache
b Hard disk, Floppy disk, DVD, Flash disk
c. Hard disk, Floppy disk, CD, ROM
d. Hard disk, Floppy disk, DVD, Scanner.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ biểu tượng trên Desktop:
a. Nhấp phải chuột lên biểu tượng
b. Nhấp phải chuột trên biểu tượng và chọn Run
c Nhấp đúp chuột trái trên biểu tượng
d. Nhấp trái chuột lên biểu tượng
Câu 4. Để phục hồi tập tin Vidu.txt đã bị xóa, vào Recycle Bin, chọn tập tin
Vidu.txt và:
a. Click chuột phải và chọn Undo
B Vào File\Restore
c. Click chuột phải và chọn Undelete
d. Vào File\Undo



Câu 5. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng sao chép
file hoặc thư mục đang được chọn?
a. Ctrl + V
b Ctrl + C
c. Ctrl + X
d. Ctrl + K.
Câu 6.
Bộ nhớ RAM của máy tính dùng để:
a. Điều khiển việc thực hiện chương trình
b. Đưa dữ liệu ra ngoài
c. Chứa chương trình hệ thống
d Chứa các chương trình và dữ liệu khi máy đang làm việc
Câu 7.
Trong Windows, tên file nào sau đây không hợp lệ?
a. dhsp$.pdf
b. dh_sp.txt
c dh*.doc
d. dhsp1.ppt
Câu 8.
Bộ xử lý trung tâm (CPU) của máy tính bao gồm:
a Bộ điều khiển (CU) và bộ số học-logic (ALU)
b. Bộ xử lý (PU) và bộ số học-logic (ALU)
c. Bộ điều khiển (CU) và bộ xử lý (PU)
d. Bộ điều khiển (CU) và bộ nhớ đệm (Cache)
Câu 9.


Trong Windows Explorer, cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp, thư
mục ?
a Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục),chọn Rename

b. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục), chọn Print
c. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục), chọn Copy.
d. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục), chọn Delete
Câu 10.
Để đổi độ phân giải (resolution) của màn hình Windows, ta có thể thực
hiện:
a. Nhấp đúp chuột trên desktop
b Nhấp phải chuột trên desktop, chọn Properties, vào mục Settings
c. Nhấp phải chuột trên desktop, chọn Properties, vào mục Screen Saver
d. Không thể thay đổi độ phân giải màn hình
Câu 11.
Để quản lí tệp, thư mục trong Windows ta dùng chương trình:
a Windows Explorer
b. Internet Explorer
c. Microsoft Excel.
d. Microsoft Word
Câu 12. Hệ điều hành là:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm tiện ích
c. Phần mềm văn phòng
d Phần mềm hệ thống
Câu 13.


Octal là hệ cơ số:
a. 16
b. 2
c. 10
d 8
Phần 2: MS Word

Câu 1.

Trong MS Word 2010, để thực hiện chức năng trộn văn bản, ta sử
dụng thao tác nào sau đây?

a. Home\ Maillings
b. Insert\Mail Merge
c. Insert\ Maillings
d. Maillings

Câu 2.

a.
b.
c.
d.

Trong Word, để thực hiện chức năng tìm kiếm nội dung văn bản ta
sử dụng thao tác nào?
Vào ribbon Home  Find, rồi thao tác theo hộp thoại.
Vào ribbon File  Find, rồi thao tác theo hộp thoại.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D, rồi thao tác theo hộp thoại.
Vào ribbon Insert  Find, rồi thao tác theo hộp thoại.


Câu 3. Khi gõ văn bản bằng bảng mã TCVN3 (ABC), font chữ nào sau đây cho
phép hiển thị đúng tiếng Việt:
a. VNI-Times
b. .VnArial
c. Arial

d. Times New Roman

Câu 4.

Để tạo tiêu đề đầu trang hoặc cuối trang (Header hoặc Footer), ta
thực hiện thao tác nào?

a. Vào ribbon Home/Header hoặc Footer
b. Vào ribbon View/Header hoặc Footer
c. Vào ribbon File/Header hoặc Footer
d. Vào ribbon Insert/Header hoặc Footer

Câu 5. Hãy xác định tên font chữ phù hợp với bảng mã theo các nhóm liệt kê
dưới đây?
(1) TCVN3-ABC,
VIETWARE-X

(2) UNICODE

(a)VNtime New Roman (b).Vntime
Tahoma
a. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.

(3) VNI

(4)

(c) VNI – Time

(d)



b. 1-c, 2-c,3-d, 4-a.
c. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a.
d. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d.

Câu 6.
a.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H trong MS Word 2010 có tác dụng gì?
Mở hộp thoại tạo liên kết cho văn bản được chọn (Hyperlink).

b.
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
c.
Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace).
d.
Mở hộp thoại định dạng đoạn (Paragraph).

Câu 7.

Trong MS Word 2010, phát biểu nào sau đây đúng trong thao tác
trộn văn bản?

a. Văn bản chứa dữ liệu được trộn không cần lưu vào đĩa khi trộn.
b. Có thể xuất văn bản kết quả ứng với số record được thiết lập trước.


c. Trong thao tác trộn, để mở văn chứa dữ liệu được trộn, ta sử dụng
File\Open

d. Để trộn văn bản, phải đứng tại văn bản chứa dữ liệu được trộn để gọi
chức năng này

Câu 8.

Khi muốn chia đoạn văn bản thành 3 cột, ta có thể thực hiện nhiều
cách khác nhau. Hãy cho biết cách nào dưới đây sẽ không cho kết
quả định dạng văn bản thành 3 cột?

a. Vào ribbon Page Layout  Columns  More columns.., nhập số 3 vào
mục Number of columns.
b. Nhấn phải chuột, chọn Format Columns, chọn tiếp mẫu 3 cột.
c. Đáp án nào cũng cho kết quả định dạng văn bản thành 3 cột.
d. Vào ribbon Page Layout  Columns và chọn mẫu có 3 cột.

Câu 9.
a.

b.
c.

Trong MS Word 2010, phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
Ta có thể sử dụng ribbon File để thực hiện chức năng chèn đối tượng vào
văn bản.
Ta không thể dùng ribbon Home để tạo ra cấu trúc đoạn cho văn bản.
Ta không thể dùng ribbon Page Layout để thực hiện chức năng thiết lập
lề văn bản.


d.


Câu
10.

Ta có thể đánh số trang cho văn bản thông qua chức năng Footer.

Trong MS Word 2010, để chèn các hình vẽ tạo dáng có sẵn vào
trong văn bản, ta sử dụng?
a. Insert\Picture from Clip Art…
b. Format\Picture from Clip Art…
c. Insert\Picture\Shapes
d.
Insert\Shape

Câu 11.

Thao tác nào sau đây được sử dụng để đưa một kí tự đặc biệt vào
văn bản trong MS Word 2010?

a. Insert\Symbol
b. Format\Symbol
c. File\Insert\Symbol
d. View\Symbol

Câu
12.

Trong MS Word 2010, để tạo tiêu đề đầu và chân trang, ta sử dụng
thao tác chọn nào?
a. Tools\Header hoặc Footer



b. View\Header hoặc Footer
c. Home\Header hoặc Footer
d. Insert\Header hoặc Footer

Câu
13.

Trong MS Word 2010, thao tác nào sau đây có thể được vận dụng để
tạo văn bản gồm có 2 cột?
a. Insert\Table
b. View\Column
c. Cả a,d và b đều sai
d. Insert\Column

Câu
14.

Các cụm từ được cho dưới đây không phải là tên của thanh ribbon?
a. Insert
b. Mailings
c. Page Layout
d. Table


Câu
15.

Khi thực hiện in ấn cho một trang tài liệu có chứa biểu đồ, người ta

nhận thấy chiều rộng biểu đồ lớn hơn chiều rộng của tờ giấy in, điều
nào sau đây có thể được thực hiện trong MS Word 2010 mà không
làm thay đổi kích thước gốc của hình biểu đồ:
a. Chọn hướng giấy là Landscape trong Format/Paragraph
b. Chọn hướng giấy là Landscape trong Page Layout/Page Setup
c. Chọn hướng giấy là Portrait trong Page Layout/Page Setup
d. Chọn hướng giấy là Portrait trong Format/Paragraph

Câu
16.

Trong MS Word 2010, phát biểu nào sau đây sai khi nói về đối tượng
chữ nghệ thuật (Word Art)?
a. Đối tượng word Art có thể được chỉnh sửa lại độ cong của chữ sau khi
đã tạo
b. Sử dụng Page Layout\Word Art để chèn đối tượng vào văn bản
c. Đối tượng Word Art có thể chỉnh sửa nội dung và chọn font chữ
d. Click chuột trái vào đối tượng Word Art để sửa lại nội dung

Câu
17.

Thao tác nào sau đây được sử dụng để tạo bảng trong MS Word
2010?
a. Insert\Column and Row
b. Table\Insert Table


c. Insert\Table
d. Tools\Table


Câu
18.

Trong MS Word 2010, khi thực hiện tạo các điểm dừng Tab ta có thể sử
dụng được những loại Tab nào ?
a.
b.

Left; Right; Center; Bar; Bottom.
Left; Right; Center; Top; Bottom

c. Left; Right; Center; Decimal; Bar.
d.

Câu
19.

Left; Right; Center; Decimal; Top

Để chọn số trang trong MS Word 2010 ta làm cách nào?

a. Insert\Page Number
b. Trong MS Word 2010, để đánh số trang tự động vào văn bản, người ta sử
dụng chức năng nào sau đây?
c. File\Print\Page Number
d. Format\Page Number
e. Page\Insert Number



Câu
20.

Khi sử dụng MS Word 2010, để tạo ảnh nền cho văn bản, ta có thể
thực hiện bằng thao tác nào ?
a.
b.
c.
d.

Câu
21.

Page Layout  Watermark
Home  Watermark
Home  Background
Page Layout  Background

Trong MS Word 2010, để thực hiện chức năng định dạng viền cho
văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản ta chọn chức năng nào ?
a. Bounding
b.

Shading

c. Borders
d. Shangding

Câu
22.


Chức năng nào sau đây cho phép thiết lập một vị trí dừng bất kỳ của
con trỏ chuột văn bản theo phương ngang của thanh thước trong


MS Word 2010?
a. Thiết lập tab
b. Thiết lập thông số trang
c. Thiết lập canh chỉnh đều của đoạn
d. Thiết lập lề trái 0.5 cm

Câu
23.

Để thoát khỏi chương trình MS Word 2010 ta dùng tổ hợp phím
nào?
a. Ctrl + F4
b. Shift + F4
c. Alt + F4
d. A, C đúng

Câu
24.

Trong MS Word 2010, để vẽ các đối tượng vẽ cơ bản (shapes) ta cần
vào?
a. Autoshape\Shapes
b. Insert\Shapes
c. Insert\Drawing\Shapes
d. Drawing\Shapes



Câu
25.

Trong MS Word 2010, để tạo văn bản có đường viền, chức năng nào
sau đây không áp dụng được?
a. Chức năng của công cụ Shapes
b. Chức năng trong Border and shading
c. Chức năng trong Insert\Table
d. Chức năng trong Format\Column

--- HẾT ---


ĐÁP ÁN

1D

2A

3B

4D

5C

6C

7B


8B

9A

10 D

11 A

12 D

13 A

14 D

15 B

16 B

17 C

18 C

19 A

20 A

21 C

22 A


23 C

24 B

25 D

Phần 3.
Câu 1.

Trong Excel, C4:D7 bao gồm:
a. 4 ô
b. 12 ô
c 8ô
d. 2 ô

Câu 2.

Để tính giá trị trung bình của các ô từ G3 đến
G18 trong Microsoft Excel, ta dùng công
thức :
a. =SUM(G3:G18)
b. =MAX(G3:G18)
c. =MIN(G3:G18)
d =AVERAGE(G3:G18)


Câu 3.

Ví dụ nào dưới đây là một công thức Excel

đúng:
a. SUM=(B1..B4)
b. (B1:B4)
c =SUM(B1:B4)
d. B5=SUM(B1+B4)

Câu 4.

Công thức =INT(3.45) cho kết quả là:
a. 2
b. #NAME?
c. 4
d 3

Câu 5.

Khi nào Excel xem những gì trong một ô là
công thức khi:
a. Trong ô có chứa các hàm
b Trong ô bắt đầu bằng dấu bằng (=)
c. Trong ô có cả hàm và toán tử
d. Trong ô có chứa các phép toán


Câu 6.

Hình bên minh họa một bảng điểm trong
Excel.
A


B

C

D

E

1

Họ và
tên


Toán n

NN Kết
quả

2

A

2

7

9

3


B

6

7

6

4

C

8

7

3

5

D

4

4

5

Công thức ở ô E2 là :

=if(AND(MIN(B2:D2)>3,AVERAGE(B2:D2)
>=5), “Đậu”, “Rớt”)
Công thức trên được sao chép cho các ô từ E3
đến E5. Giá trị của các ô từ E2 đến E5 tương
ứng sẽ là:
a.

Đậu, Đậu, Đậu, Rớt
b. Rớt, Đậu, Đậu, Rớt
c. Rớt, Đậu, Rớt, Đậu
d Rớt, Đậu, Rớt, Rớt

Câu 7.

Trong Excel, công thức định dạng Custom nào
cho phép hiển thị giá trị 12 thành 01/12/1900 ?
a. ##/##/####


b mm/dd/yyyy
c. Không thể định dạng được như thế
d. 01/##/1900

Câu 8.

Khi nhập công thức =MOD(24,12) thì kết quả
là:
a. 12
b. #NAME?
c. 24

d 0

Câu 9.

Để tính giá trị nhỏ nhất của các ô từ G3 đến
G18 trong Microsoft Excel, ta dùng công
thức :
a. =AVERAGE(G3:G18)
b. =MAX(G3:G18)
c. =SUM(G3:G18)
d =MIN(G3:G18)

Câu 10.

Kết quả nhận được khi thực hiện biểu thức =
AND(6 > 4, “b” < “a”) là:
a. 4


b. True
c. Cả ba câu đều sai
d False

Câu 11.

Trong bảng tính Excel, C1 tham chiếu đến ô ở:
a. Cả b, c và d đều SAI
b Dòng đầu tiên, cột thứ 3
c. Cột 10, dòng thứ 3
d. Cột đầu tiên dòng thứ 3


Câu 12.

Để tính giá trị lớn nhất của các ô từ G3 đến
G18 trong Microsoft Excel, ta dùng công
thức :
a. =SUM(G3:G18)
b =MAX(G3:G18)
c. =AVERAGE(G3:G18)
d. =MIN(G3:G18)

Câu 13.

Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím nào cho
phép di chuyển con trỏ chuột về ô A1 trong


bảng tính hiện thời:
a Ctrl + Home
b. Alt + PgUp
c. Home
d. Alt + Home

Câu 14.

Khi nhập công thức =MOD(12,24) thì kết quả
là:
a. 24
b. #NAME?
c 12

d. 0

Câu 15.

Ký tự nào sau đây sử dụng để tạo nên tham
chiếu tuyệt đối trong công thức Excel?
a. Ký tự “#”
b. Ký tự “!”
c Ký tự “$”
d. Ký tự “*”

Câu 16.

Trong

Microsoft

Excel,

biểu

thức :


MID("SHA0001",2 ,3)
Cho kết quả là xâu ký tự:
a. "SHA0"
b. "A0"
c. "HA"
d "HA0"


Câu 17.

Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tham
chiếu tương đối, tuyệt đối trong Microsoft
Excel?
a. Tham chiếu tương đối thể hiện vị trí tương

đối giữa ô tham chiếu và ô được tham chiếu
b. Khi sao chép công thức, các tham chiếu tương

đối bị thay đổi còn tham chiếu tuyệt đối thì
không.
c Thay đổi tham chiếu từ tương đối sang tuyệt

đối làm thay đối kết quả của công thức
d. Trong khi nhập công thức, có thể dùng phím

F4 để chuyển đổi tham chiếu từ tương đối sang
tuyệt đối và ngược lại

Câu 18.

Để tính tổng các ô từ H4 đến H20 trong
Microsoft Excel, ta dùng công thức :
a =SUM(H4:H20)


b. =MAX(H4:H20)
c. =MIN(H4:H20)

d. =AVERAGE(H4:H20)

Câu 19.

Cụm ký tự nào sau đây KHÔNG thể dùng để
đặt tên khoảng ô trong Excel:
a. BANG
b. BA_VT
c. BANG1
d Bảng

Câu 20.

Để tính giá trị lớn nhất của các ô từ G3 đến
G18 trong Microsoft Excel, ta dùng công
thức :
a =MAX(G3:G18)
b. =AVERAGE(G3:G18)
c. =MIN(G3:G18)
d. =SUM(G3:G18)

Câu 21.

Trong Microsoft Excel, biểu thức :
MID('SHA0001',3 ,2) Cho kết quả là xâu ký


tự:
a 'A0'
b. 'HA0'

c. 'SHA0'
d. 'HA'

Câu 22.

Trong Excel, B4:D7 bao gồm:
a. 2 ô
b. 9 ô
c 12 ô
d. 4 ô

Câu 23.

Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím nào cho
phép di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng
trong bảng tính hiện thời:
a. Ctrl + Home
b Home
c. Alt + PgUp
d. Alt + Home


Phần 4. PowerPoint
Câu 1.

Để căn lề cho một đoạn văn
bản nào đó trong giáo án
điện tử đang thiết kế, trước
tiên ta phải
a cả 3 cách nêu trong câu này


đều đúng
b. đưa con trỏ văn bản vào giữa

đoạn văn bản cần căn lề
c. chọn cả đoạn văn bản cần

căn lề
d. chọn một dòng bất kỳ trong

đoạn văn bản cần căn lề

Câu 2.

Thao tác chọn File -> Close
dùng để

a. mở một tập tin nào đó
b đóng tập tin hiện tại
c. lưu tập tin hiện tại
d. thoát khỏi Powerpoint

Câu 3.

Để hủy bỏ thao tác vừa thực
hiện ta nhấn tổ hợp phím

a. Ctrl + V
b. Ctrl + C



c Ctrl + Z
d. Ctrl + X

Câu 4.

Trong PowerPoint muốn
mở một tập tin đã tồn tại
trên đĩa, đầu tiên ta phải

a. chọn File -> Save
b chọn File -> Open
c. chọn File -> Save As
d. chọn File -> New

Câu 5.

Đang trình chiếu một bài
trình diễn, muốn dừng trình
diễn ta nhấn phím

a. End
b. Tab
c Esc
d. Home

Câu 6.

Để định dạng dòng chữ
“Giáo án điện tử” thành

“Giáo án điện tử” (kiểu chữ
đậm, nghiêng, gạch dưới),
toàn bộ các thao tác phải


×