ôn tập học kì II Lớp 11 cơ bản
CÂU1 : Mt tia sỏng truyn t mt mụi trng cú chit sut tuyt i n
1
sang mụi trng cú
chit sut tuyt i n
2
<n
1
. Cụng thc no sau õy xỏc nh gúc gii hn phn x ton phn
ca tia sỏng ny?
A.
.sin
1
2
n
n
i
gh
=
B.
.
1
sin
2
n
i
gh
=
C.
.sin
2
1
n
n
i
gh
=
D.
.
1
sin
1
n
i
gh
=
CÂU2 : Dũng in Fu-cụ khụng xut hin trong trng hp no sau õy
A. Khi niken nm trong t rng bin thiờn B. Khi thch anh nm trong t trng bin
thiờn
C. Lỏ nhụm dao ng trong t trng u D. Khi thy ngõn
nm trong t trng bin thiờn
.CÂU3: Phat biờu nao sau õy la khụng ung vờ chum tia sang qua thõu kinh phõn ky khi t
trong khụng khi
A. Chum tia ti keo dai i qua tiờu iờm võt ,thi chum tia lo song song vi nhau
B. Chum tia sang ti song song , chum tia sang lo la chum phõn ky
C. Chum tia sang ti phõn ky, thi chum tia lo phõn ky
D. Chum tia sang ti thõu kinh khụng thờ cho chum tia lo hụi tu
CÂU4: nh sỏng truyn t mụi trng chit quang hn sang mụi trng chit quang kộm thỡ:
A. Luụn luụn cho tia khỳc x vi gúc khỳc x r<i B. Ch cho tia khỳc
x khi gúc ti i>i
gh
.
C. Luụn luụn cho tia khỳc x vi gúc khỳc x r D. Ch cho tia khỳc x khi gúc ti i
i
gh
.
CÂU5 :biờu thc cua inh luõt khuc xa anh sang la(i la goc ti, r la goc khuc xa)
A. sinr/sini = n
2
/n
1
B. n
1
sini =n
2
sinr C. sini/sinr=n
12
D. sini.sinr= hng sụ
CÂU6: Phat biờu nao sau õy la khụng ung vờ tia sang truyờn qua thõu kinh hụi tu
A. Tia sang ti i qua quang tõm cua thõu kinh thi truyờn thng
B. Tia sang ti song song vi vi truc chinh, tia lo i qua tiờu iờm anh chinh
C. Tia ti song song vi vi truc chinh, tia lo i qua tiờu iờm võt chinh
D. Tia sang ti i qua tiờu iờm võt chinh, tia lo song song vi truc chinh
CÂU7 : Mt vt sỏng t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh cú di tiờu c l 5cm,
cho mt nh ngc chiờu vi võt cao bng 1/3 vt.
a. Xỏc nh loi thu kớnh.
b. Xỏc nh v trớ ca vt.
CÂU 8: Mt ngi cú mt bỡnh thng, im cc cn cỏch mt 20cm, im cc vin vụ
cc. Ngi ny quan sỏt mt vt nh qua kớnh lỳp cú t D =10 (dp). Kớnh t sỏt mt. Xỏc
nh khong t vt trc kớnh lỳp trờn mt nhỡn rừ vt . Tớnh bi giỏc ca kớnh khi
ngm chng vụ cc.
CÂU 9: ụ bi giỏc ca kớnh hin vi khi ngm chng vụ cc l:
A. G
=
f
Đ
. B. G
=
21
ff
Đ
. C. G
=
2
1
f
f
. D. G
=
21
ff
Đ
.
CÂU10 : Mt ca 1 ngi cú c im sau: OC
c
= 15 cm, OC
V
= 100 cm. Trong cỏc phỏt biu
sau phỏt biu no ỳng
A. Mt b vin th phi eo kớnh phõn kỡ sa tt B. Mt b cn th
phi eo kớnh hi t sa tt
C. Mắt bị viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật D. Mắt bị cận thị phải đeo kính phân kì để
sửa tật A
CÂU 11:
4. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần
phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ
A. D = - 2 điốp B. D = 2 điốp C. D = 0,02 điốp D. D = - 0,02 điốp
CÂU12:. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
thì:
A. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r<i B. Chỉ cho tia khúc
xạ khi góc tới i>i
gh
.
C. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r>i. D. Chỉ cho tia khúc
xạ khi góc tới i
≤
i
gh
.
CÂU13:. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng công thức:
A. G
∞
= Đ.f. B. G
∞
=
2
f
§
. C. G
∞
=
§
f
. D. G
∞
=
f
§
.
CÂU14:
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n =
3
. Biết tia khúc
xạ vuông góc tia phản xạ. Xác định góc tới của tia sáng.
CÂU15:
Một chiếc cọc cắm trong một bể nước rộng, đáy nằm ngang, chứa đầy nước. Phần cọc
nhô trên mặt nước dài 0,6 m. Bóng của chiếc cọc trên mặt nước dài 0,8 m; ở dưới đáy bể dài
1,7 m . Tính chiều sâu của bể nước. Chiết suất của nước n = 4/3.
CÂU16:
Một ca rỗng hình trụ đứng. AB là đường kính trong của đáy. Chiều cao của ca
BC = h = 20 cm. Một người đặt mắt trên đường chéo AC và hoàn toàn không trông thấy đáy
ca. Đổ nước vào đầy ca thì mắt vừa nhìn thấy tâm O của đáy ca. Xác định đường kính của
đáy ca. Chiết suất của nước n = 4/3.
CÂU17:
Một cái chậu có thành không trong suốt, có tiết diện đứng là hình vuông ABCD. Một
người đặt mắt trên đường chéo BD và hoàn toàn không trông thấy đáy chậu. Đổ vào chậu một
chất lỏng có chiết suất n =
2
5
sao cho mắt vừa nhìn thấy một viên sỏi S đặt trên đường kính
của đáy chậu và cách B một đoạn d = 20 cm .
Xác định chiều cao của chất lỏng.
CÂU18:
Một cái gậy dài 2 m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên trên mặt nước 0,5 m. Ánh
sáng mặt trời chiếu xuống mặt nước dưới góc tới là 60
0
. Xác định chiều dài của bóng gậy
dưới đáy hồ. Chiết suất của nước n = 4/3.
C ÂU19 :
Một ngọn đèn S nằm ở đáy của một bể nước sâu 20 cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước
một miếng gỗ có hình dạng và diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu để không có ánh sáng từ
đèn phát ra lọt qua mặt nước. Chiết suất của nước n = 4/3.
C ÂU20: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song, có dạng một dải mỏng, bề rộng a = 5mm,
từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n = 1,5, dưới góc tới i = 45
o
. Dải sáng nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.
a. Xác định bề rộng của dải sáng khi nó ở trong chất lỏng.
b. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng vuông góc với mặt phẳng dải sáng. Xác định góc
nghiêng của gương phẳng để không có tia sáng nào ló ra khỏi mặt nước.
C ÂU 21 :
Chiếu tia sáng vào mặt bên của lăng kính tam giác đều có chiết suất n =
2
thì tia sáng
ló ra dưới góc ló 45
0
.
a. Xác định góc lệch của tia sáng.
b. Nếu quay lăng kính quanh cạnh của nó một góc nhỏ thì góc lệch tăng hay giảm? Vì
sao?
C ÂU 22 : 5. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt
12,5cm . Khi đeo kính sửa mắt thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn là
A. 12,5cm B. 15,5cm C. 16,67cm D. 14,2cm
C ÂU 23 :
Chiếu tia sáng vào mặt bên của lăng kính tam giác đều theo phương song song với đáy
thì tia sáng ló ra khỏi mặt bên kia trùng với tia tới. Xác định chiết suất lăng kính.
C ÂU 24 ;
Chiếu tia sáng vào mặt bên của một lăng kính theo phương từ đáy lên dưới góc tới 30
0
rồi ló ra khỏi mặt bên kia dưới góc ló 60
0
. Biết góc tạo bởi góc giữa tia ló và tia tới là 45
0
.
a. Xác định góc chiết quang và chiết suất của lăng kính.
b. Để góc lệch cực tiểu bằng 1/3 góc chiết quang thì chiết suất của lăng kính phải bằng
bao nhiêu?
C ÂU 25 :
Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2điốp mới có
thể nhìn rõ các vật ở xa mà không cần phải điều tiết .Khi không đeo kính , người ấy nhìn rõ
vật ở xa nhất ,trên trục chính cách mắt bao nhiêu ?
A. Cách mắt 50cm B. Ở vô cực C. Cách mắt 2m D. Cách mắt 1m
C ÂU 26 ;
Chiếu một tia sáng vào mặt bên AB của một lăng kính tam giác cân ABC theo phương
vuông góc với mặt AB. Sau khi tia sáng phản xạ toàn phần trên mặt AC và AB thì ló ra ngoài
lăng kính theo phương vuông góc với đáy BC.
a. Xác định góc chiết quang A.
b. Tìm điều kiện của chiết suất lăng kính để xảy ra hiện tượng trên.
C ÂU 27 :Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC có các góc A = 90
0
và
C = 15
0
.
a. Chiếu một tia sáng tới mặt bên AB cho tia ló ra khỏi mặt bên AC với góc lệch cực
tiểu bằng góc chiết quang. Xác định chiết suất của lăng kính.
b. Chiếu một tia sáng tới mặt bên AB dưới góc tới α như hình vẽ. Tia khúc xạ tới mặt
BC, phản x góc với tia tới. Xác định chiết suất lăng kính và góc tới α.
C U28 :
Chiu tia sỏng vo mt bờn ca lng kớnh tam giỏc cú chit sut n =
3
. Tia lú ra khi
mt bờn kia vi gúc lch cc tiu bng gúc chit quang. Xỏc nh gúc chit quang.
C U 29 :
Chiu mt tia sỏng vo mt bờn ca lng kớnh tam giỏc u cú chit sut n =
2
.
Xỏc nh gúc ti khụng cú tia lú ra khi mt bờn kia.
C U 30 : . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Chiêt suất tỉ đối của môi trờng chiết quang hơn so với môi trơng chiêt quang kém hơn thì
nhỏ hơn đơn vị
B: Môi trờng chiết quang kém có chiết suất nhỏ hơn đơn vị ( n < 1)
C: Chiết suất của môi trờng trong suốt tỉ lệ nghịch với vân tốc truyền ánh sáng trong môi trờng
đó
D: Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không
là vân tốc lớn nhất
n phn ti ú, sau ú ti mt AC v cui cựng lú ra ngoi theo phng vuụng
C U31 : Chọn câu sai.
Khi ánh sáng truyền từ môi trờng trong suốt chiết suất n
1
sang môi trờng trong suốt chiết suất
n
2
thì:
A: Tỉ số giữa Sin góc tới và Sin góc khúc xạ là một số không đổi
B: Tần số của ánh sáng không thay đổi
C: Bớc sóng của ánh sáng không thay đổi
D: Vận tốc truỳên của ánh sáng thay đổi
C U32 : Cho biêt n
1
,n
2
và v
1
,v
2
lần lợt là chiết suất tuyệt đối vàvận tốc truyền ánh sáng của hai
môi trờng trong suốt ,
1 2
,
là bớc sóng của ánh sáng.Khi ánh sáng truyền từ môi trờng 1 sang
môi trờng 2, Công thức nào sau đây không đúng?
A:
2
1
n Sini
n Sinr
=
B:
2 1
1 2
n v
n v
=
C:
2 1
1 2
n
n
=
D:
1 2
2 1
v
v
=
C U33 : . Hiện tợng phản xạ toàn phần xảy ra khi
A.ánh sáng gặp bề mặt nhẵn.
B.ánh sáng đi từ môi trờng chiết quang sang môi trờng kém chiết quang hơn, góc tới lớn hơn
góc giới hạn
C.góc tới lớn hơn góc giới hạn.
D.góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
C U 34: Tại sao vào những ngày nắng nóng, khi đi trên xa lộ bằng ô tô hoặc xe máy nhín lên
phái trớc, ta có cảm giác mặt đờng bị ớt giống nh sau cơn ma, hoặc tại đó xuất hiện những vũng
nớc, trên đó có thể nhìn thấy phản xạ của bầu trời hoặc phong cảnh xung quanh. Hiện tợng này
xuất hiện là do?
A. Phản xạ toàn phần của lớp nhựa đờng phủ trên xa lộ
B. Phản xạ toàn phần đã xảy ra từ lớp không khí bị đốt nóng( do bực xạ nhiệt) nằm sát mặt
đờng
C. Khúc xạ của ánh sáng mặt trời qua lớp không khí bị đốt nóng ở phái trên mặt đờng
D. Khúc xạ của các tia sáng qua mặt đờng
C U35 : chọn phát biểu đúng
A. Góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới
B. Hiện tợng khúc xạ chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trờng chiết quang kém sang môi
trờng chiết quang hơn
C. Tia khúc xạ ở về phía bên kia của pháp tuyến với mặt phân cách hai môi trờng tại điểm
tới
D. Hiện tợng khúc xạ luôn luôn xảy ra khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách hai môi trờng
trong suốt
C U 36 : Cho chiết suất của nớc là n=
4
3
.Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể
nớc sâu 1,2 m theo phơng gần nh vuông góc với mặt nớc thấy ảnh S
1
của S nằm cách mặt nớc
bao nhiêu?
A: 1,5 m B: 80 cm C: 90 cm D: 1m
C U37 :. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt bên của một lăng kính có góc chiêt quang
A=30
0
và thu đợc góc lệch D= 30
0
.Chiêt suất của lăng kính đó là:
A: n=
2
2
B: n=
3
2
C: n=
2
D: n=
3
C U38 : Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 góc chiết
quang A, tia ló hợp với tia tới góc D=30
0
.Góc chiêt quang A của lăng kính là:
A: A=38,6
0
B: A=26,4
0
C=66
0
D: A= 24
0
C U 39 : Một lăng kính có chiết suất n=
2
, có góc lêch cực tiểu bằng một nửa góc chiết
quang.Tính góc chiết quang của lăng kính ?
A:Â=15
0
B: A=60
0
C: A=45
0
D: A=30
0
C U 40 : Một ngời quan sát một hòn sỏi ,coi nh một điểm sáng A ở dới bể nớc có độ sâu h
theo phơng vuông góc với mặt nớc .Ngời ấy thấy hình nh hòn sỏi đợc nâng lên gần mặt nớc theo
phơng thẳng đứng đến điểm A
.Chiết suất củanớc n=
4
3
, biết khoảng cách từ A tới mặt nớc là
40cm .Chiều sâu của bể nớc là:
A:53,2cm B:53,33cm C: 53,00cm D:53,16cm CAU
41 : Một lăng kính có góc chiết quangA, chiết suất n=
3
,chiếu một tia sáng tới nằm trong một
tiết diện thẳng vào một mặt bên sao cho góc lệch của tia ló so với tia tới có giá tri cực tiểu băng
góc chiết quang.Tính góc tới i
1
và góc lệch D?
A:i
1
=45
0
, D=60
0
B: i
1
=45
0
, D=45
0
C: i
1
=60
0
, D=45
0
D: i
1
=60
0
, D=60
0
C U 42 : Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiét quang A rất nhỏ ,chiết suất n.Chiếu một tia
sáng nằm trong một tiết diện thẳng ,vuông góc với một mặt bên của lăng kính .Công thức nào
sau đây là đúng?
A: D=(2n-1)A B:D=(n-
1
2
)A C:D=(n-1)A D: D=(A-1)n
C U43 : Một tia sáng từ không khí đợc chiếu đến một khối thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 .tính
góc khúc xạ khi góc tới bằng 40
0
?
A. 24
0
B. 25,4
0
C. 59
0
D. 65,2
0
E. 75
0
C U44 : Một ngời quan sát một con cá ở dới đáy một bể nớc sâu h theo phơng vuông góc với
mặt nớc .Ngời ấy thấy con cá hình
nh cách mặt nớc 90 cm cho biết chiêt suất của nớc là 4/3 .Chiều sâu của bể nớc là :
A. 120 cm B. 115 cm C. 110 cm D. 105 cm E. 96 cm
C U45 : Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông
góc tại A và góc ABC = 30
0
,làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,3 .tính góc lệch của tia ló so
với tia tới
A. 40,5
0
B. 20,2
0
C. 19,5
0
D.10,5
0
E. 7,4
0