Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Tong hop cac bai toan muc do van dung cao on thi THPT quoc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 94 trang )

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – GROUP NHÓM TOÁN
A.
x4
cắt đường thẳng (d ) : 2 x  y  m tại hai đểm AB sao cho
x 1

độ dài AB nhỏ nhất thì
A. m=-1

B. m=1

C. m=-2

D. m=2

Đáp án chi tiết :

x4
 2 x  m
( x  1)
x 1
 2 x 2  (m  3) x  m  4  0

  (m  1)2  40  0, m  R

m
at
h.

Phương trình hoành độ giao điểm


Suy ra (d) luôn cắt dồ thị hàm số tại hai điểm A,B
m  4
;
2
yB  2 xB  m
x A . xB 

yB  y A  2( xB  xA )

an

m3
;
2
y A  2 xA  m;

x A  xB 

.to

AB  ( xB  x A ) 2  ( yB  y A ) 2  5( xB  x A ) 2

 m  3  2
m  4 
2


 5  ( x B  x A )  4 x A xB   5  

 4

2 
 2 
5
2
 m  1  40  5 2

4

w



w

Vậy AB nhỏ nhất khi m=-1

w

Chọn A

co
m

Câu 1. Nếu đồ thị hàm số y 


Câu 2. Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
loga 2019  22 l o g

A. n=2017


a

2019  32 log 3 a 2019  ...  n2 log n a 2019  10082  20172 loga 2019

B. n=2018

C. n=2019

D. n=2016

co
m

Đáp án chi tiết :
Ta có
log a 2019  22 l o g

a

2019  32 log 3 a 2019  ...  n 2 log n a 2019  10082  2017 2 log a 2019

 log a 2019  23 l o g a 2019  33 log a 2019  ...  n3 log a 2019  10082  20172 log a 2019
 n(n  1)   2016.2017 

 

2
 2  


 n  2017
2

Chọn A

2

m
at
h.

 (13  23  33  ...  n3 ) log a 2019  10082  2017 2 log a 2019

Câu 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC biết AB  3, BC  4, CA  5 . Tính thể tích hình chóp
SABC biết các mặt bên của hình chóp đều tạo với đáy một góc 30 độ
A. 2 3

C. 200 3

9

3

3

.to

Đáp án chi tiết :

D. 2 3


an

B. 8 3

Dễ thấy tam giác ABC vuông tại B

w

SABC  6

S

Gọi p là nữa chu vi
3 45
6
2

w

p

w

S  pr  r  1

C

A


I

30

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác

r

từ giả thiết các mặt bên tạo với đáy một

M
B

ABC,
góc


30 độ ta suy ra I là chân đường cao của khối chóp
tan 300 

SI
3
3
 SI  MI .t an 300  1.

MI
3
3

co

m

1
2 3
VS . ABC  SABC .SI 
3
3

Do đó ta chọn A
1

Câu 4. Cho



1

f ( x)dx  5 . Tính I   f (1  x)dx

0

0

B. 10

C.

Đáp án chi tiết :
Đặt
t  1  x  dt  dx

x  0  t 1
x 1 t  0
0

D.

1

.to

Chọn A

Câu 5. Cho đường thẳng

 x  1  t và mp (P) : x  y  2  0 . Tìm phương trình đường

(d ) :  y  1  t
 z  2t


w

thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).

w

w

 x  1  2t


A.  y  1  2t

z  0

5

an

I    f (t )dt  5

1
5

m
at
h.

A. 5

 x  1  3t

B.  y  1  3t

z  5

Đáp án chi tiết :

 x  1  2t

C.  y  1  2t


z  0

x  1 t

D.  y  1  t

z  5


Gọi I là giao điểm của (d) và (P)

I (1  t;1  t; 2t )

(d) có vectơ chỉ phương u  (1; 1; 2)
(P) có vectơ pháp tuyến n  (1;1;0)
Vecstơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là

m
at
h.

u   u, v  =(-2 ;2 ;0)

co
m

I  ( P)  t  0  I (1;1;0)

 x  1  2t


Phương trình mặt phẳng cần tìm là  y  1  2t
z  0


Câu 6. Biết số phức Z thỏa điều kiện 3  z  3i  1  5 . Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo

B. 4

A. 16

C. 9

.to

Đáp án chi tiết :

an

thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng
D. 25

Đặt z=x+yi

8

6

4


2

w

z  3i  1  x  1  ( y  3)i  ( x  1)2  ( y  3)2

Do đó

O

5

2

w

3  z  3i  1  5  9  ( x  1)2  ( y  3)2  25

w

Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là hình phẳng nằm trong đường tròn

Tâm I (1 ;3) với bán kính bằng R=5 đồng thời nằm ngoài đường tròn tâm I (1 ;3) với bán
kính r=3
Diện tích của hình phẳng đó là


S   .52   .32  16

Câu 7. Trong số các khối trụ có thể tích bằng V, khối trụ có diện tích toàn phần bé nhất thì

có bán kính đáy là
B. R  3

.

4
V

C. R  3


V

Đáp án chi tiết :
V   R 2 .h
V
 R2

STP  S Xq  2Sd  2 Rl  2 R 2 

Xét hàm số f ( R) 

2V
 2 R 2
R

2V  4 R3
R2
V
f '( R)  0  R  3

2

0

f , ( R)

an

.to

R

3

+

0

w





2V
 2 R 2 với R>0
R

f '( R) 


Bảng biến thiên

V

m
at
h.

l h

D. R  3

co
m

V
2

A. R  3

V
2

+

-

0




w

f ( R)

w

Từ bảng biến thiên ta thấy diện tích toàn phần nhỏ nhất khi R  3
Do đó chọn A

V
2


B.
x2

4x

5

thực trong đoạn 2; 3 .

B. m

1

1
2


C. m

1

4x

m 1

D. m

m
at
h.

A. m

x2

Lời giải

Tập xác định: D
x2

Đặt t

Khi đó: 1
g' t

2t


.

4x

5
t

1. Cho g ' t

t2

5

0

4x

m

t

t2

m

5.

t2

t


Bảng biến thiên:

2

.to

1
2

t

0
3

g t

w

w

w

g' t

Dựa vào bảng biến thiên, m

5

g t, t


1
2.

an

Ta có:

x2

1

1

1 thỏa yêu cầu bài toán.

có nghiệm

co
m

Câu 1. Tìm tham số thực m để bất phương trình:

3

1;

.

1

2


  
;
 4 4 

Câu 2: Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn  

sin 4 x + cos4 x + cos2 4x = m.
B.

49
3
m
64
2

C.

47
3
m
64
2

m
at
h.


Lời giải

D.

co
m

47 3
; m
64 2
47
3
m
64
2

A. m 

Phương trình đã cho tương đương

3  cos 4 x
 cos 2 4 x  m
4

 4cos 2 4 x  cos4x  4m  3 (1)

Đặt t = cos4x. Phương trình trở thành: 4t 2  t  4m  3 , (2)

an


 
Với x    ;  thì t   1;1.
 4 4

 
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x    ;  khi và chỉ khi phương trình (2) có 2
 4 4

.to

nghiệm phân biệt t[-1; 1), (3)

Xét hàm số g(t) = 4t 2  t với t [1;1) , g’(t) = 8t+1.
1
8

w

g’(t) = 0  t = 

w

w

Lập bảng biến thiên
t



1




g’(t)

1
8

1

0

+
5

g(t)
3



1
16


Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra  
Vậy giá trị của m phải tìm là:

1
47
3

 4m  3  3 
m
16
64
2

47
3
m .
64
2

co
m

Câu 3 : Cho phương trình 3cos4 x  5cos3x  36sin 2 x 15cos x  36  24m 12m2  0 . Tìm m để
bất phương trình sau đúng với mọi x 
Lời giải
Đưa về bpt dạng

m
at
h.

3cos4 x  20cos3 x  36cos 2 x  12m2  24m

Đặt t =cosx ; 1  t  1 . Khi đó bài toán trở thành

Tìm m để bất phương trình f (t )  3t 4  20t 3  36t 2  12m2  24m đúng với mọi 1  t  1
Lập BBT

A. m

B. m

1

1
2

C. m

D. m

an

1

1
2

Câu 4: Đặt vào một đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin

2
t . Khi đó trong
T

 2

t    với  là độ lệch pha giữa dòng diện
 T



.to

mạch có dòng diện xoay chiều i = I0 sin 

và hiệu điện thế.Hãy Tính công của dòng diện xoay chiều thực hiện trên đoạn mạnh

w

đó trong thời gian một chu kì.

U 0I0
cos
2

w

w

A.

Ta có:

B.

U 0I0
T sin 
2


C.
Lời giải

U 0 I0
Tcos(  )
2

D.

U 0I0
Tcos
2


T

A=

T

 uidt   U I

0 0

0

0

 2
 2

sin  t    sin tdt
T
 T


1
 4

 U 0 I 0   cos  cos  t     dt
2
 T

0

co
m

T

U I 1
 4

 0 0   cos  cos  t     dt
2 0 2
 T

T

T


m
at
h.

U I 
T
U I
 4

 0 0  tcos 
sin  t      0 0 Tcos
2 
4  T
2
 0

 2

t    chạy qua một mạch điện có điện trở
 T


Câu 5: Một dòng điện xoay chiều i = I0 sin 

thuần R.Hãy tính nhiệt lượng Q tỏa ra trên đoạn mạch đó trong thời gian một chu kì T.

RI 20
B.
T
3


an

RI 20
A.
T
2

.to

Lời giải

T

Ta cã: Q =

T

 Ri dt   RI
2

0

 2

sin 2  t    dt
 T


w


0

2
0

 2

1  cos2 
 
 T
dt
 RI 20 
2
0

w

w

T

T

RI 20 
T
RI 20
 2



t
sin 2  t     
T
2  4
2
 T
 0

RI 20
C.
T
4

RI 20
D.
T
5


Câu 6: Một đoàn tàu chuyển động trên một đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi
v0.Vào thời điểm nào đó người ta tắt máy. Lực hãm và lực cản tổng hợp cả đoàn tàu bằng

g.t2
B. x  v0 .t 
10

g.t2
C. x  v0 .t 
30


t2
D. x  v0 .t 
20

m
at
h.

g.t2
A. x  v0 .t 
20

co
m

1/10 trọng lượng P của nó. Hãy các định chuyển động của đoàn tàu khi tắt máy và hãm.

Lời giải

- Khảo sát đoàn tàu như một chất điểm có khối lượng m,
chịu tác dụng của P, N,Fc .

- Phương trình động lực học là: ma  P  N  Fc

(1)

an

Chọn trục Ox nằm ngang, chiều (+) theo chiều chuyển động gốc thời gian lúc tắt
máy.Do vậy chiếu (1) lên trục Ox ta có:


w

nguyên hàm hai vế (2') ta có: V  

(2)

(2')

g
t  C1
10

dx
g
g
  t  C1  dx  t.dt  C1dx
dt
10
10

w

hay

p
g
; x"  
10
10


dv
g
g
    dt
dt
10
10

w

hay

.to

ma x  Fc hay viết: mx"  F hay F 

nguyên hàm tiếp 2 vế ta được x  

g 2
t  C1.t  C2
20

(3)


Dựa vào điều kiện ban đầu để xác định các hằng số C1 và C2 như sau:
T¹i t0 = 0; v = v0; v0 = 0 Ta cã: C2 = 0 vµ C1 = v0 thay C1 vµ C2 vµo (3)

co

m

g.t 2
x  v0 .t 
20

Câu 7: Một thanh AB có chiều dài là 2a ban đầu người ta giữ thanh ở góc nghiêng    o ,

một đầu thanh tựa không ma sát với bức tường thẳng đứng. Khi buông thanh, nó sẽ trượt

xuống dưới tác dụng của trọng lực. Hãy biểu diễn góc  theo thời gian t (Tính bằng công

m
at
h.

thức tính phân)
d

A. t
o

3
(sin
2a

o

sin


)

o



d

C. t

3g
(sin
a

D. t   

o

sin

o

)

3g
(sin
2a

o


sin

)

d

3g
(sin  o  sin  )
2a

an

o

d

B. t

Lời giải

.to

Do trượt không ma sát nên cơ năng của thanh được bảo toàn
mga sin  o  mga sin   K q  Ktt

(1)

w

w


Do khối tâm chuyển động trên đường tròn tâm O bán kính a nên: K tt 
1
2

w

Động năng quay quanh khối tâm: K q  I 2 

Thay vào (1) ta được:

1 1
1
m(2a) 2  '2  ma2 '2
2 12
6

2
a '2  g (sin  o  sin  )
3

ma 2 2 1
 ma 2 '2
2
2


3g
(sin
2a



t  

o

o

sin

)

d
3g
(sin  o  sin  )
2a

co
m

'

Câu 8: Một thanh AB có chiều dài là 2a ban đầu người ta giữ thanh ở góc nghiêng    o ,

một đầu thanh tựa không ma sát với bức tường thẳng đứng. Khi buông thanh, nó sẽ trượt
khi thanh rời khỏi tường

m
at
h.


xuống dưới tác dụng của trọng lực. Tính góc sin

1
3

A. sin   sin o

B. sin  

2
sin o
3

C. sin  

2
sino D. sin
5

Lời giải

Xét chuyển động khối tâm của thanh theo phương Ox:

an

N1  mx' ' . Tại thời điểm thanh rời tường thì N1  0  x' '  0
Toạ độ khối tâm theo phương x là:

.to


x  a cos

Đạo hàm cấp 1 hai vế: x'  a sin  . '

w

Đạo hàm cấp 2 hai vế: x' '  acos . '2  sin  . ' '  acos . '2  sin  . ' '

w

Khi x' '  0  cos . '2   sin  . ' ' (2)

w

Từ (1) suy ra:

2
a '2  g sin   g sin  o
3

Lấy đạo hàm 2 vế:

4
a ' '. ' g cos . '  0
3

4
sin
3


o


Hay:  ' '  

3g
cos
4a

cos .

3g
 3g

(sin  o  sin  )   sin  .  cos 
2a
 4a


2
sin   sin  o
3
C.

m
at
h.

sin   2(sin  o  sin  )


co
m

Thay vào (2) ta có phương trình:

Câu 1(GT Chương 1). Khi xây nhà, chủ nhà cần làm một hồ nước bằng gạch và xi măng có
dạng hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và không nắp,
có chiều cao là h và có thể tích là 18 m3 . Hãy tính chiều cao h của hồ nước sao cho chi phí
xây dựng là thấp nhất?
B. h  2 m

C. h 

3
m
2

an

A. h  1 m

D. h 

5
m
2

Hướng dẫn giải


.to

Gọi x, y, h lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp

V
V
 2
xy 3x

w

Theo đề bài ta có y  3x và V  hxy  h 

Để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất ta cần tìm các kích thước sao cho diện tích toàn phần của

w

hồ

w

nước là nhỏ nhất.
Khi đó ta có: Stp  2 xh  2 yh  xy  2 x

V
V
8V
 2.3x. 2  x.3x 
 3x 2
2

3x
3x
3x


Cauchy
8V
4V 4V
16V 2
 3x 2 

 3x 2  3 3
 36 .
3x
3x 3x
3

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

4V
4V
V
3
 3x 2  x  3
2h 2  .
3x
9
3x
2


Vậy chọn C
Câu 2(GT Chương 2). Phương trình log

 mx  6x   2log  14x
3

2

1
2

thực phân biệt khi:
B. m  39

C. 19  m 

39
2

2

 29 x  2   0 có 3 nghiệm

D. 19  m  39

m
at
h.

A. m  19


co
m

Ta có Stp 

Hướng dẫn giải

6 x3  14 x 2  29 x  2
2
  x   12 x  14  2
f

x
x
log 2  mx  6 x3   2log 1  14 x 2  29 x  2   0
2

3
2
 x  1  f 1  19
 log 2  mx  6 x   log 2  14 x  29 x  2   0


1
 1  39
 mx  6 x3  14 x 2  29 x  2
f  x  0  x   f   
2
2 2

6 x3  14 x 2  29 x  2

m

1
 1  121
x
x    f    
3
3
 3


an

f  x 

.to

Lập bảng biến thiên suy ra đáp án C.

Câu 3(GT Chương 3). Một lực 50 N cần thiết để kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên

w

5 cm đến 10 cm. Hãy tìm công sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài từ 10 cm đến 13 cm?

w

A. 1,95J


B. 1,59 J

C. 1000 J

D. 10000 J

Hướng dẫn giải

Theo định luật Hooke, khi chiếc lò xo bị kéo căng thêm x m so với độ dài tự nhiên thì chiếc

w

lò xo trì lại với một lực f ( x)  kx .Khi kéo căng lò xo từ 5 cm đến 10 cm, thì nó bị kéo căng
thêm 5 cm = 0,05 m. Bằng cách này, ta được f (0,05)  50 bởi vậy :


0.05k  50  k 

50
 1000
0.05

Do đó: f ( x)  1000 x và công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 10 cm đến 13 cm là:
0,08
0,05

 1,95 J

co

m

x2
W   1000 xdx  1000
0,05
2
0,08

Vậy chọn A

A. 1

B. 2

m
at
h.

Câu 4(GT Chương 4). Cho số phức z có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn biểu
1 1
1
thức  
. Môđun của số phức w bằng:
z w zw
C. 2016

D. 2017

Hướng dẫn giải


 z  w  zw  0
1 1
1
zw
1
Từ  


0
z w zw
zw
zw
zw  z  w 
2

.to

an

1
3
 z 2  w2  zw  0  z 2  zw  w2  w2  0
4
4

2

2

1 

3

  z  w    w2
2 
4

2
1   i 3w 

  z  w  

2   2 


w

2
 1 i 3
w   i 3w 
z

Từ  z    
  z   
 w  w=
2  2 
2 
 1 i 3

 2
 


2 
 2

2017
 2017
1 3

4 4

w

w

Suy ra: w 

Vậy chọn D.

2


Câu 5(HH Chương 1). Cho khối lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Các điểm E và F lần
lượt là trung điểm của CB và CD . Mặt phẳng  AEF  cắt khối lập phương đã cho thành
V1

V2

A.

25

.
47

B. 1.

C.

17
.
25

Đường thẳng EF cắt AD tại N ,
M , AN cắt DD tại P , AM cắt

D.

8
.
17

cắt AB tại
BB tại Q . Từ

m
at
h.

Hướng dẫn giải

co

m

hai phần, gọi V1 là thể tich khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó

đó mặt phẳng  AEF  cắt khối lăng

trụ thành hai

khối đó là ABCDCQEFP và

AQEFPBAD .

Gọi V  VABCD. ABC D , V3  VA. AMN ,
V4  VPFDN , V4  VQMBE .

V3 

an

Do tính đối xứng của hình lập phương nên ta có V4  V5 .

1
1 3a 3a 3a3
AA. AM . AN  a. . 
,
6
6 2 2
8

w


.to

1
1 a a a a3
V4  PD.DF .DN  . . . 
6
6 3 2 2 72
3
25a
V1  V3  2V4 
,
72

w

47a3
V2  V  V1 
.
72
V1 25
.

V2 47

w

Vậy

Vậy chọn A.



Câu 6(HH Chương 2). Cho một khối trụ có bán kính đáy r  a và chiều cao h  2a . Mặt
phẳng ( P) song song với trục OO ' của khối trụ chia khối trụ thành 2 phần, gọi V1 là thể tích

rằng ( P) cách OO ' một khoảng bằng

A.

3  2
.
 2

B.

3  2
.
 2

C.

a 2
.
2

2  3
.
 2

D.


2  3
.
 2

m
at
h.

Hướng dẫn giải

Thể tích khối trụ V   r 2h   a 2 .2a  2 a3 .
Gọi thiết diện là hình chữ nhật ABB ' A ' .

Dựng lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ.
Gọi H là trung điểm AB.

a 2
 OH .
2

.to

 AH  BH 

a 2
2

an


Ta có OH  AB  OH  ( ABB ' A ')  OH 

 OAB vuông cân tại O  ABCD là hình vuông.

w

Từ đó suy ra:

1
1
a3 (  2)
3
2
V

V

2

a

(
a
2)
.2
a

.

ABCD. A ' B ' C ' D ' 

4
4
2

w

V2 

w

V1  V  V2  2 a3 

Suy ra

V1 3  2
.

V2   2



a3 (  2) a3 (3  2)

2
2



V1
, biết

V2

co
m

phần khối trụ chứa trục OO ' , V2 là thể tích phần còn lại của khối trụ. Tính tỉ số


Vậy chọn A
Câu 7(HH Chương 3). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật
ABCD.ABCD có điểm A trùng với gốc tọa độ, B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b) với (a  0, b  0) .

A. max VAMBD 

64
27
64
27

D. max VAMBD 

27
64

m
at
h.

C. max VAMBD  


B. max VAMBD  1

co
m

Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Giả sử a  b  4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích
khối tứ diện ABDM ?

Hướng dẫn giải

b

Ta có: C (a; a;0), B(a;0; b), D(0; a; b), C (a; a; b)  M  a; a; 
2

b

Suy ra: AB  (a;0; b), AD  (0; a; b), AM   a; a;  
2


3a 2b
a 2b
 VAMBD 
2
4

an

  AB, AD   (ab; ab; a 2 )   AB, AD  . AM 


.to

1
1
1
64
Do a, b  0 nên áp dụng BĐT Côsi ta được: 4  a  b  a  a  b  3 3 a 2b  a 2b 
2
2
4
27

Suy ra: max VAMBD 

64
.
27

w

Vậy chọn A
D.

w

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc






10;10

để phương trình

1  x 2  m 2 1  x  2 1  x  3  1  0 có nghiệm?

w

A. 12

B. 13

C. 8

D. 9


 x
2 x 1
1 
 2log 3 

 có nghiệm duy nhất x  a  b 2
2
x
2
x




trong đó a, b là các số nguyên. Tính a  b ?
A. 5
B. 1
C. 1
2
2



Câu 3. Biết tích phân

2

2

A. 0

1  x2
a.  b
dx 
trong đó a, b 
x
1 2
8

B. 1

C. 3


B. 21008

. Tính tổng a  b ?

D. -1

z
6  7i
. Tìm phần thực của số phức z 2017 .

1  3i
5
C. 2504
D. 22017

m
at
h.

Câu 4. Cho số phức z thoả mãn : z 

A. 21008

D. 2

co
m

Câu 2. Biết phương trình log5


Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD.

Gọi S’ là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích
của hai khối chóp S’.BCDM và S.ABCD.
A.

1
2

B.

2
3

C.

3
4

D.

1
4

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có AB  2a, AC  3a, BAC  600 , SA   ABC  , SA  a . Tính bán kính

A.

an


mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2 21
a
3

B.

21
a
3

.to

Câu 7. Cho A  1;3;5 , B  2;6; 1 , C  4; 12;5

C.

29a

D.

93
a
3

và điểm  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Gọi M là điểm

thuộc  P  sao cho biểu thức S  MA  4MB  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
hoành độ điểm M.


w

w

w

A. xM  3

B. xM  1

C. xM  1

D. xM  3


Đáp án: 1A; 2A; 3C;4B;5A;6D;7C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
(Ứng dụng đạo hàm) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc 10;10 để

Câu 1.





A. 12

B. 13


co
m

phương trình 1  x2  m 2 1  x  2 1  x  3  1  0 có nghiệm?
C. 8

D. 9

Lời giải
ĐK: 1  x  1 . Đặt u  1  x  1  x

x

1
1
u' 

;u '  0  x  0
2 1 x 2 1 x

+

u'

0
0
2

m
at

h.

2 t 2

Từ BBT 

1



u

2

2

PT có dạng:

1

2

t
 m  2t  3  0  t 2  2m  2t  3*
2

2
t2
Do t  không là nghiệm nên *  2m 
 f t 

3
2t  3

an

PT đã cho có nghiệm  Đồ thị h/s y  f  t  và đt y  2m có điểm chung có hoành độ

BBT:

.to

2t  t  3
t2
Xét hàm số f  t  
trên  2; 2 : f '  t  
 0 t   2; 2 
2
2t  3
2
t

3



2

w

t


f ' t 

w

w

f t 

3
2

2





2  2 2 3






 2m  2 2 2  3

Phương trình đã cho có nghiệm  

 2m  4


4

  m    2
 m  2

2 3

 . Đáp án A.

2 t 2


Câu 2. (Mũ – Logarit) Biết phương trình log5

 x
2 x 1
1 
 2log 3 

 có nghiệm duy nhất
2
x
2
x



x  a  b 2 trong đó a, b là các số nguyên. Tính a  b ?


B. 1

C. 1

Lời giải.
log5

 x
2 x 1
1 
2 x 1
x 1
 2log3 

 2log 3
  log5
x
x
2 x
 2 2 x

x  0
 x 1
 x 1  0


 log  2


x  1  log 4 x  log


m
at
h.

Đk: 

D. 2

co
m

A. 5

Pt  log5 2 x  1  log5 x  log 3 ( x  1) 2  log 3 4 x
5

3

Đặt t  2 x  1  4 x  t  1

2

5

x  log 3 ( x  1) 2 (1)

(1) có dạng log5 t  log3 (t 1)2  log5 x  log3 ( x 1)2 (2)

Xét y  1: f '( y) 


an

Xét f ( y)  log5 y  log3 ( y 1)2 , do x  1  t  3  y  1 .
1
1

.2( y  1)  0
y ln 5 ( y  1)2 ln 3

.to

 f ( y) là hàm đồng biến trên miền 1;  

(2) có dạng f (t )  f ( x)  t  x  x  2 x  1  x  2 x  1  0

w

 x  1 2

 x  3  2 2 (tm) .
 x  1  2 (vn)

w

w

Vậy x  3  2 2 . Đáp án A.
2
2


Câu 3. ( Tích phân) Biết tích phân

A. 0



2

2

B. 1

1  x2
a.  b
dx 
trong đó a, b 
x
1 2
8

C. 3

. Tính tổng a  b ?
D. -1




Giải: I 



2
2

1 x
dx 
1  2x

0

2

Đặt x  sin t  I 




 2
8

2
2

1 x
dx 
1  2x
2

2

2


0

1 x
dx 
1  2x
2



1  x 2 dx

0

. Đáp án C.

Câu 4. (Sô phức) Cho số phức z thoả mãn : z 

A. 21008

2
2

B. 21008

co
m


2
2

z
6  7i
. Tìm phần thực của số phức z 2017 .

1  3i
5
C. 2504
D. 22017

Lời giải.

z
6  7i
. Tìm phần thực của số phức z 2013 .

1  3i
5

m
at
h.

Cho số phức z thoả mãn : z 

Gọi số phức z  a  bi (a, b  )  z  a  bi thay vào (1) ta có

a  bi 


a  bi 6  7i

1  3i
5

(a  bi)(1  3i) 6  7i

 10a  10bi  a  3b  i (b  3a)  12  14i
10
5
 9a  3b  i (11b  3a)  12  14i
a  bi 

an

9a  3b  12
a  1


11b  3a  14
b  1

a  b  1  z  1  i  z 2017   (1+i)4 

504

w

Đáp án B.


1  i    4 1  i   21008  21008 i

.to

504

Câu 5. (Khối đa diện) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung

w

điểm của AD. Gọi S’ là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S’.BCDM và S.ABCD.

1
2

B.

2
3

w

A.

C.

3
4


D.

1
4

Lời giải
Trong  ABCD  , gọi I   AC  BM , trong  SAC  , kẻ đường thẳng qua I, / / SA , cắt SC tại S’ 
S’ là giao điểm của SC với mp chứa BM, //SA.


Do M là trung điểm của AD nên

S

3
3
dt  BCDM   dt  ABCD   VS '.BCDM  VS '. ABCD
4
4

S'

Gọi H, H’ lần lượt là hình chiếu của S, S’ trên

ABCD
M

A


B

C

3
3 2
1
 VS '.BCDM  VS '. ABCD   VS . ABCD  VS . ABCD
4
4 3
2

tròn

m
at
h.

Đáp án A.

Câu 6. (Mặt

D

I

co
m

S ' H ' CS ' CI 2





SH
CS CA 3

xoay)

Cho
hình
chóp
S.ABC

AB  2a, AC  3a, BAC  60 , SA   ABC  , SA  a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
0

chóp.
A.

2 21
a
3

B.

C.

D.


29a

93
a
3

an

Lời giải

21
a
3

.to

Có BC  AB2  AC 2  2 AB.AC.cos600  7a 2

Bán kính đường tròn ngoại tiêp ABC là: r 

BC
a 7 2 21a


sin A
3
3
2
2


w

w

2
 2 21a 
93
 SA 
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R     r 2  a 2  
a.
 
3
 2 
 3 

w

Đáp án D.

Câu 7. (Hình Oxyz) Cho A  1;3;5 , B  2;6; 1 , C  4; 12;5 và điểm  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Gọi

M là điểm thuộc  P  sao cho biểu thức S  MA  4MB  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ


nhất. Tìm hoành độ điểm M.
A. xM  3
B. xM  1

C. xM  1


D. xM  3

Lời giải

co
m

Gọi I là điểm IA  4IB  0  I 3;7; 3
Gọi G là trọng tâm ta m giác ABC  G  1; 1;3
Nhận thấy, M,I nằm khác phía so với mp(P).

Đáp án C.
E.
Câu 1 (Đạo hàm và ứng dụng).

m
at
h.

Có S  3  MI  MG   3GI . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của GI và (P)  M 1;3;1

Từ một miếng tôn hình vuông cạnh a(cm) người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật và hai
hình tròn có cùng đường kính để làm thân và các đáy của một hình trụ. Hỏi khối trụ được
tạo thành có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu, biết rằng các cạnh cảu hình chữ nhật song

a 3
4   1

B.


2

a 3   1
4 2

.to

A.

an

song hoặc trùng với các cạnh ban đầu của tấm tôn.
C.

a 3   1
4 2

D.

a 3
4 2

Giải

Ta có 2 cách để cắt hình để tạo thành hình trụ.

w

+) Cách 1: Cắt thành 2 phần: Một phần có kích thước x và a. Một phần có kích thước a-x và
a. Phần có kích thước x và a để làm hai đáy và phần có kích thước a-x và a cuộn dọc để tạo


w

thành thân (tạo thành hình trụ có chiều cao bằng a). Điều kiện là x 
 ax 2

w

V

4



a 3

4   1

2

.

a
thì
 1


+) Cách 2: Cắt như trên. Nhưng phần có kích thước a-x và a cuộn ngang để làm thành thân
(tạo thành hình trụ có chiều cao là a-x). Điều kiện là x 


a

do chu vi của hình tròn cắt ra

  a  x  x2
phải bằng với phần đáy của hình chữ nhật. Khi đó V 
.
Xét hàm số V 
Ta có V 

  a  x  x2

  a  x  x2
4

4


, với x 

a 3   1
4 2

a



.

.


Câu 2 (Mũ và lôgarit).

a 3   1
4 2

.

m
at
h.

Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ được tạo thành là:

co
m

4

Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ
hết sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi
sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết.
A. 45 năm

C. 41 năm

D. 47 năm

an


B. 50 năm

Giải

Giả sử số lượng dầu của nước A là 100 đơn vị.

đơn vị.

.to

Số dầu sử dụng không đổi mà 100 năm mới hết thì suy ra số dầu nước A dùng 1 năm là 1

Gọi n là số năm tiêu thụ hết sau khi thực tế mỗi năm tăng 4%, ta có

  100  n  log

w



1. 1  0, 04  . 1  0, 04   1

w

0, 04

n

w


Vậy sau 41 năm thì số dầu sẽ hết.

Câu 3 (Tích phân và ứng dụng).

1.04

4,846  40, 23 .


×