Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề toán và đáp án THPT Triệu sơn 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.35 KB, 26 trang )

ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA


TRƢỜNG THPT TRIỆU SƠN 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 – 2017 – LÂN 1
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề 272

Câu 1. Tìm m để hàm số y  mx3  3x2  12x  2 đạt cực đại tại x=2
A. m = -2

B. m = -3

C. m = 0

D. m= -1

Câu 2. Khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x2  1
A. (;0);(2; )

B. ( - 2; 0)

C. (0;1)

D. (0;2)

Câu 3. Trên khoảng (0; ) thì hàm số y  x3  3x  1
A. Có giá trị nhỏ nhất là -1

B. Có giá trị lớn nhất là 3


C. Có giá trị nhỏ nhất là 3

D. Có giá trị lớn nhất là – 1

1
Câu 4. Hàm số y   x 4  2x 2  3 đạt cực tiểu tại x bằng
2

B.  2

A. 0

C.  2

2

D.

Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  2x2  7x  3  3 2x2  9x  4
1 
1 
B.  ;4  C. [3;4]   
2 
2 

A. [3;4]

Câu 6. Tìm m để hàm số y 
A. m < 0


A. 2

mx
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [-2;2]?
x2  1

B. m = 2

Câu 7. Hàm số y 

D. [3; )

C. m > 0

D. m = - 2

x  x2  x  1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
B. 3

C. 4

D. 1

Câu 8. Hàm số y  x5  2x3  1 có bao nhiêu cực trị?
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 9. Hàm số y  x3  (m  2)x2  3m  3 có 2 điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O khi m là:
A. m > -1

B. m < -1, m>1

C. m<1, m>2

D. m < 0

Câu 10. viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x2  7 tại điểm có hoành độ bằng -1?
A. y = 9x + 4

B. y = 9x – 6

C. y = 9x + 12

D. y = 9x + 18

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o

thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm y  f(x)  x4  8x2  16 trên đoạn [-1;3] là:
A. 9


B. 16

C. 25

D. 0

Câu 12. Cho hàm số y  f(x)  ax3  bx2  cx  d,a  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

B. Hàm số luôn có cực trị

C. Hàm số có một cực trị

D. Hàm số không có cực trị

Câu 13. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình bên
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

A. y  x4  2x2  3

C. y  x 4  2x2

B. y  x 4  2x2

D. y  x 4  2x2  3

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  log9 (x  1)2  ln(3  x)  2
A. D  (3; )

B. D= (;3)


C. D  (; 1)  (1;3)

D. D = (-1;3)

Câu 15. Tìm m để phương trình 4x  2x3  3  m có đúng 2 nghiệm x  (1;3)
A. - 13 < m < - 9

B. 3 < m < 9

C. -9
D. -13
Câu 16. Giải phương trình log2 (2x  1).log4 (2x1  2)  1 . Ta có nghiệm
A. x  log2 3 và x  log2 5
C. x = log2 3 và log2

B. x = 1 và x = -2

5
4

D. x = 1 và x = 2

Câu 17. Bất phương trình log 4 (x  1)  log 2 x tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
25

A. 2 log 2 (x  1)  log2 5


5

B. log 4 x  log 4  log 2

5

25

C. log 2 (x  1)  2 log 2 x
5

25

5

x

D. log 2 (x  1)  log 4 x

5

5

25

Câu 18. Cho log2 5  a;log3 5  b . Khi đó log65 tính theo a và b là:
A.

1
ab


B.

ab
ab

C. a + b

D.

ab
ab

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y  log2017 (x2  1)
A. y ' 

1
x 1

B. y ' 

2

1
(x  1) ln 2017


C. y ' 

2

2x
2017

D. y ' 

2x
(x  1) ln 2017
2

Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  log2 2 x  4 log2 x  1 trên đoạn [1;8]
A. min y  2

B. min y  1

x1;8

C. min y  3

x1;8

D. Đáp án khác

x1;8

Câu 21. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

1
3

2
3

2
5

B. (3x)  (x  4)  0

A. x  5  0

C.

4x  8  2  0

1
2

D. 2x  3  0

2
x

Câu 22. Phương trình 2  3  17
3x

A. x1  1;x2  1


B. x1  1;x 2 

2
log2 3
3

C. x1  1,x 2 

3
log2 3
2

D. x1  1;x2  0

Câu 23. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 (x2  1)  log2 (3x  1) khí đó x1  x2 
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khi tăng cạnh của hình lập phương lên 3 lần
thì ta được thể tích của hình lập phương mới là:
A. a3

B. 3a3

C. 9a3


D. 27a3

Câu 25. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37; 13; 30 và diện tích xung quanh băng 480.
Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 2010

B. 1010

C. 1080

D. 4810

Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với
  300 . Thể tích khối chóp S. ABC là
mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC
A.

a3 3
3

B. 2a 3 3

C. a 3 3

D.

3 3a 3
2


Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt
phẳng (SCD).
A.

a 3
3

B.

a 6
4

C.

a 6
3

D.

a 3
6

  1200 . Mặt phẳng (AB’C’)
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB=Ac=a, BAC
0
tạo với đáy góc 60 . Thể tích lăng trụ ABC.AB’C’ bằng
A.

a3 3

2

B.

3 3a 3
2

C. a3D.

3a 3
8

Câu 29. Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA=a,
SB=2a, SC=3a. Tính bán kính mặt cầu ngọa tiếp hình tứ diện đó là

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u








lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

A.

a 6
2

B.

a 3
6


C.

a 14
2

a 14
6

D.

Câu 30.Khi sản xuất vỏ hộp sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm
vỏ hộp là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích
toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng:

A. R 

3

V
2

B. R 

3

V


C. R 


V
2

D. R 

V


Câu 31. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:
A. 2592100m3

B. 2592100 m2

C. 7776300 m3

D. 3888150 m3

Câu 32. Cho tứ diện OABC có OA=a, OB=b, OC = c. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
A.

a 2  b 2  c2

B.

abc

C. 2 a 2  b2  c2

D.


1 2
a  b2  c2
2

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, biết SB = a 3 . Khi đó bán kính mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mp(SBD) là:

Ra

2
5

B. R= a

C. R  a

2

D. R  a

5

2 5
5

Câu 34. Hình phẳng (H) giới hạn bởi y  x , trục Ox và đường y= x – 2. Có diện tích bằng:
A.

16

3

B.

3
16

C.

10
3

Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số 
A.

2
5
ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

D.

22
3

2x  3
dx là:
2x 2  x  1


2
5
B.  ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u

h t t  p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o



h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

h t t p : / / w w w  . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

C.

2
5
ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

1
5
D.  ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số
I

x  sin 2 x dx


x2 1
 cos 2x  C
A. 2 2

x2
 cos 2x  C
B. 2

x2 1
 cos 2x  C
C. 2 2

x2
 cos 2x  C
D. 2

Câu 37. Họ nguyên hàm cỉa hàm số f(x)  x cos x 2 là :
A.

1
sinx  C
2

B.

1
sin x 2  C
2

1

C.  sinx 2  C
2

D. Một kết quả khác

e

Câu 38. Tích phân I  2x(1  ln x)dx bằng
1

e2  1
A.
2

e2  3
C.
4

e2
B.
2
d

e2  3
D.
2

d

b


Câu 39. Nếu f(x)dx  5; f(x)  2 với aa

A. -2

b

a

B. 7

C. 0

D. 3

Câu 40. Gọi (H) là diện tích hình phẳng do y = 0, x = 4 và y  x  1 . Khi đó thể tích khối tròn xoay được tạo
thành khi quay hình (H) quanh trục hoành bằng:
A.

7
5

B.

6
7

C.


7
6

D.

5
6

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0;1), D(-2;1;-1).
Khi đó thể tích khối tứ diện là:
A. 1

B. 2

C.

1
3

D.

1
2

Câu 42. Cho bốn đỉnh A(-1;-2;4); B(-4;-2;0); C(3;-2;1); D(1;1;1). Khi đó độ dài đường cao của tứu diện ABCD
kẻ từ D là:
A. 3

B. 1


C. 2

D. 4

Câu 43. Cho tứ diện ABCD biết A(1;1;1); B(1;2;1); C(1;1;2); D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD là:
3 3 3
A.  ;  ; 
2 2 2

3 3 3
B.  ; ; 
2 2 2

C. (3;3;3)

D. (3;-3;3)

Câu 44. Với A( 2;0;-1). B(1;-2;3), C (0;1;2). Phương trình mặt phẳng qua A, B, C là
A. x + 2y + z + 1=0

B. -2x+ y + z – 3 = 0

C. 2x+ y + z – 3 = 0

D. x + y + z – 2=0

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 45. Trong không gian cho Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z+1 = 0 và hai điểm A(1;-2;3), B(3;2;-1).
Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
A. (Q) : 2x  2y  3z  7  0 B. (Q) : 2x  2y  3z  7  0

C. (Q) : 2x  2y  3z  9  0 D. (Q) : x  2y  3z  7  0

Câu 46. Cho 4 điểm A (1;3;-3), B(2;-6;7), C(-7;-4;3) và D(0;-1;4). Gọi
   
P | MA  MB  MC  MD |

Với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là:
A. M( -1;-2;3)

B. M(0;-2;3)

C. M(-1;0;3)

D. M(-1;-2;0)

Câu 47. Cho số phức z  (1  i)z  5  2i . Mô đun của z là:
A. 2 2

B.

2

C.


5

D. 10

Câu 48. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z :| z || z  3  4i | là phương trình có dạng:
C. (x – 3)2 + (y – 4 )2 = 25

B. 3x + 4y – 3 = 0

A. 6x+8y-25 = 0

Câu 49. Giải bất phương trình
A. S  (3;0) \ 1

D. x2 + y =25

1  log3 (x  3)
1

ta được tập nghiệm là:
x 1
x

B. S  (1;0)

C. S  (2; 1)

D. S  (0; )

Câu 50. Trong các nghiệm (x,y) thỏa mãn bất phương trình: logx2 2y2 (2x  y)  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

2x + y bằng:
A.

9
4

B. 9

C.

9
2

D.

9
8

ĐÁP ÁN – HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

1A

2D

3B

4A


5C

6C

7B

8B

9C

10C

11C

12A

13C

14C

15A

16C

17C

18B

19D


20C

21D

22B

23A

24D

25C

26B

27C

28D

29C

30A

31A

32D

33A

34C


35B

36A

37B

38D

39D

40C

41D

42A

43B

44C

45A

46D

47C

48A

49B


50C

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u





h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

h t t p : / / w w
w.tailieupro.c

t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
h t t p : / / w w w  . t a i l i e u p r o . c
  w . t a i l i e u p r o . c
http://ww
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

Câu 1

– Phƣơng pháp:

Nếu hàm số y có y’(x0) = 0 và y’’(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
– Cách giải

Ta có y '  3mx 2  6 x  12; y ''  6mx  6
Để hàm số đạt cực đại tại x=2 thì

y ' 2  0; y '' 2  0

 m  2
12m  24  0




1  m  2
 12m  6  0
m  2

– Đáp án: Chọn A
Câu 2

– Phƣơng pháp:

Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):
+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
+ Giải bất phương trình y’ > 0

+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó y’ ≥ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0)
– Cách giải
Ta có

y '  3x 2  6 x

x  0
y '  0  3x 2  6 x  0  
 y'  0  0  x  2
x  2

Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên 0;2
– Đáp án: Chọn D
Câu 3

– Phƣơng pháp:


Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên khoảng a; b

+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc a; b của phương trình y’ = 0
+ Tính y(x1), y(x2), ...

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o



h t t p : / / w w

w . t a i l i e u p r o . c o

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. t w
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên a; b , giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên a; b .
– Cách giải
Ta có

y '  3 x 2  3

 x  1  0; 
y '  0  3 x 2  3  0  
 x  1  0; 
 x  1
y '  0  1  x  1; y '  0  
 x 1
 y 1  13  3.1  1  3

Suy ra trên 0; hàm số có giá trị lớn nhất là 3.

– Đáp án: Chọn B
Câu 4

– Phƣơng pháp:

Nếu hàm số y có y’(x0) = 0 và y’’(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
– Cách giải
Ta có

y '  2 x 3  4 x; y ''  6 x 2  4
 x 0
y'  0  
x   2

y '' 0  4  0; y ''  2  8  0

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x=0.
– Đáp án: Chọn A
Câu 5

– Phƣơng pháp:

Điều kiện xác định của hàm số y 

f x là f x  0

– Cách giải

 
1

 x  2
3  x  4
 
 2x2  7x  3  0

 x3 
Điều kiện xác định 
1
2
2 x  9 x - 4  0
1
 x  2
 x4
2

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o






 w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w

h t t p : / /  w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c

 
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w
w

.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c

 
 
 
h t t p : / / w w w  . t a i l i e u p r o . c
 w

t ph :t /t /p
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
: /w/  w
w
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


1 
Tập xác định của hàm số là D  3;4   
2 

– Đáp án: Chọn C.
Câu 6

– Phƣơng pháp

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]

+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải
Ta có

y' 

m 1  x2
x2  1

y 2 

2

 y'  0 


m 1  x2
x2  1

2

 0  x  1

2m
m
m
2m
; y 1 
;y 1  ;y 2 
5
2
2
5

 m 2m
 2  5

 m m
m0
Để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=1 thì ta có  
2
2

 m 2m
2  5


Chọn C
Câu 7

–Phƣơng pháp

Nếu có một trong các điều kiện l im f x  ; l im f x  ; l im f x  ; l im f x   thì đường
x  x0

x  x0

x  x0

x  x0

thẳng x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f x

Nếu l im f x  y0 hoặc l im f x  y0 thì đường thẳng y  y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f x
x 

x 

– Cách giải

x  x2  x  1
 2  y  2 là TCN của đồ thị hàm số.
Ta có l im
x 
x 1
x  x2  x  1

 0  y  0 là TCN của đồ thị hàm số.
x 
x 1

Ta có l im

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u




h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o


lieupro.c
lieupro.c
 
h t t p
: / / w  w w . t a i l i e u p r o . c

  w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h  t t p : / / w w w  . t a i l i e u p r o . c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
h t t p : / / w w w
.tailieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Ta có l im
x 1

x  x2  x  1
   x  1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x 1

Chọn B.
Câu 8

–Phƣơng pháp

Tại điểm cực trị hàm số thì đạo hàm bằng 0, và y’ đổi dấu qua điểm đó.
– Cách giải

Ta có

y '  5x 4  6 x 2  x 2 5x 2  6

 x 0
 y'  0  
x   6

5

Tại x=0 y’ không đổi dấu nên suy ra hàm số có 2 cực trị.
Chọn B
Câu 9

–Phƣơng pháp

Để đồ thị hàm số ( C) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O thì
A x0 ; y0  C  A ' x0 '; y0 '  C
– Cách giải

Tồn tại A x0 ; y0  C  A ' x0 '; y0 '  C
Khi đó hệ phương trình sau có nghiệm
3
2
 y0   x0  (m  2) x0  3m  3

3
2
 y0  x0  (m  2) x0  3m  3


 2 m  2 x0 2  6 m  6  0

 m  2 x0 2  3m  3  0  x0 2 

3m  3
0
m2

m2

m 1

m  2

Chọn C
Câu 10

–Phƣơng pháp

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x tại điểm có hoành độ x0 có dạng:

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w

ww
ww
. t.at ial ii lei u

h t t p : / / w
ww.tailieupro.co

 
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o



lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w  w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

y  f ' x0


x  x0  f x0

– Cách giải

y '  3x 2  6 x
y ' 1  9
y 1  3

 y  9 x  1  3  y  9 x  12

Chọn C
Câu 11

–Phƣơng pháp

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]

+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải

y '  4x 3  16x

 x  0  1;3

y '  0  4x  16x  0   x  2  1;3

x  2  1;3

 y 0  16; y 2  0; y 1  9; y 3  25
3

Giá trị lớn nhất của hàm số là 25.
Chọn C.
Câu 12

–Phƣơng pháp

Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành, cực trị hàm số bậc 3 tùy thuộc vào nghiệm của phương trình y’=0
– Cách giải

Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành suy ra chọn A.

cực trị hàm số bậc 3 tùy thuộc vào nghiệm của phương trình y’=0 suy ra loại B, C, D.
Chọn A
Câu 13

–Phƣơng pháp
Đồ thị hàm số bậc 4 y  ax 4  bx 2  c a  0

Phương trình y’=0 có ba nghiệm phân biệt thì với a>0 đồ thị dạng chữ M ngược, a<0 đồ thị dạng chữ M.

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o




 w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t  p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c


h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c

. t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w

t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Ngoài ra từ đồ thị nhận biết phương trình hàm số cần chú ý tọa độ điểm thuộc đồ thị.
– Cách giải

Từ đồ thị ta thấy đồ thị dạng chữ M ngược nên suy ra a>0 , từ đó loại A,B.

Mặt khác, đồ thị hàm số đi qua điểm 0;0 nên tọa độ điểm thỏa mãn phương trình hàm số suy ra loại D.
Chọn C.
Câu 14

–Phƣơng pháp

Điều kiện tồn tại loga b là a, b  0; a  1
– Cách giải

x 1  0
 x  1
Điều kiện xác định 

3  x  0
 x 3
Tập xác định D  ; 1  1;3
Chọn C.
Câu 15


–Phƣơng pháp

Chú ý điều kiện để phương trình bậc hai có hai nghiệm là   0
Chú ý hệ thức viet trong phương trình bậc hai x1  x2 

b
c
; x1 x2 
a
a

– Cách giải

Đặt t  2 x t  0 phương trình đã cho có dạng t 2  8t  3  m .

Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình t 2  8t  3  m  0 có đúng hai nghiệm t  2;8
Ta có   64  4 3  m  0  m  13

Khi đó giả sử phương trình có hai nghiệm t1 , t2 t1  t2 . Khi đó ta có

 t  2 t2  2  0
 t t  2 t1  t2  4  0
2  t1  t2  8   1
 12
 t1  8 t2  8  0
t1t2  8 t1  t2  64  0
 3  m  2.8  4  0

 m  9
3  m  8.8  64  0


Kết hợp lại ta có 13  m  9
Chọn A.
Câu 16

–Phƣơng pháp

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u




h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

h t t  p  : / / w
ww.tailieupro.co
 
 
h t t  p  : / / w

w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p  : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t  p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Các phương pháp giải phương trình logarit:
+ Đặt ẩn phụ
+ Mũ hóa

+ Đưa về cùng cơ số.
– Cách giải

 2x 1  0
Điều kiện  x1
2  2  0
Ta có

log2 2 x  1 . log 4 2 x 1  2  1

 log 2 2 x  1 . log 4 2 2 x  1  1

1 1

 log 2 2 x  1 .   log 2 2 x  1   1
2 2

 log 2 2 2 x  1  log 2 2 x  1  2  0

 2x 1  2
 x  log2 3
 log2 2 x  1  1




 x

2  1  1
 x  log 2 5
 log 2 x  1  2

 2
4

4

Chọn C.
Câu 17

–Phƣơng pháp

Chú ý tính chất khi biến đổi phương trình, bất phương trình về logarit loga b 

1



log a b

– Cách giải

log 4 x  1  log 2 x 
25


5

1
log 2 x  1  log 2 x  log 2 x  1  2 log 2 x
2
5
5
5
5

Chọn C
Câu 18

–Phƣơng pháp

Chú ý một số tính chất của logarit loga b 

logc b
1
;loga b 
;loga bc  loga b  loga c
logc a
logb a

– Cách giải
log6 5 

1
1

1
1
ab




log5 6 log5 2.3 log5 2  log5 3 1  1 a  b
a b

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u



h t t p : / /  w w w . t a i l i e u p r o . c o



lieupro.c

lieupro.c
 
lieupro.c

h t t p  : / / w
ww.tailieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Chọn B.
Câu 19

–Phƣơng pháp

Công thưc đạo hàm hàm hợp  loga u  ' 

u'
u ln a

– Cách giải


log2017 x 2  1 ' 

2x

x  1 ln 2017
2

Chọn D.
Câu 20.

–Phƣơng pháp

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]

+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải

Đặt t  log2 x , yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  t 2  4t  1 trên 0;3
Ta có

y '  2t  4; y '  0  t  2  0;3

 y 0  1; y 2  3; y 3  2

Giá trị nhỏ nhất là -3.
Chọn C.

Câu 21

– Phƣơng pháp

+ Quan sát điều kiện có nghiệm của phương trình
– Cách giải
2
3

+ A: x  5  0, x  loại
+ B: Điều kiện
+ C:

4 x  8  2  0, x  2  loại
1
2

+ D: 2 x  3  0 

x

3
 phương trình có nghiệm
2

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u







lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
 
http://www
.tailieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Chọn D
Câu 22

– Phƣơng pháp

Sử dụng phương pháp loại trừ
– Cách giải:

Thế x = 1 vào thỏa mãn

Điều kiện: x  0  loại D
A: Thế x= -1 có VT 
2
3. log 2 3
3

B: 2

3

2
2
log 2 3
3

17
 17  loại
72


2

log 2 9

3

3
log 2 3

3

 2log 2 9  3log3 2  9  8  17  thỏa mãn

Chọn B
Câu 23

– Phƣơng pháp

loga f ( x)  loga g ( x)  f ( x)  g ( x)

– Cách giải

Điều kiện: x 

1
3

log2 ( x2  1)  log2 (3x  1)  x2  1  3x  1  x2  3x  2  0  x1  x2  3


Chọn A
Câu 24

–Phƣơng pháp

Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a3
– Cách giải

3

Khi tăng cạnh hình lập phương lên 3 lần thì V  3a  27a3
Chọn D.
Câu 25

–Phƣơng pháp

Thể tích khối lăng trụ là V  B.h trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
Mặt xung quanh của hình lăng trụ là hình chữ nhật.

Chú ý công thức Hêrong để tính diện tích tam giác khi biết độ dài 3 cạnh là a,b, c.

S  p p  a p  b p  c trong đó p 

abc
c
3

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u



h t t p : / /w w w . t a i l i e u p r o . c o



lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

– Cách giải

Gọi chiều cao của hình lăng trụ cần tìm là h.
Khi đó vì các mặt bên hình lăng trụ là hình chữ nhật nên ta có diện tích
xung quanh hình lăng trụ là 13h  30h  37h  80h
Theo giả thiết, diện tích xung quanh bằng 480 suy ra
80h  480  h  6
Diện tích đáy hình lăng trụ là:

S  40 40  37 40  13 40  30  180

Thể tích khối lăng trụ là
V  B.h  180.6  1080
Chọn C.

Câu 26

–Phƣơng pháp

1
Thể tích khối chóp V  Bh trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
3

Chú ý công thức tính diện tích tam giác S 

1
  1 c.b.sin A
  1 a.c.sin B


a.b.sin C
2
2
2

– Cách giải

Diện tích tam giác SBC là
1
  1 .4a.2a 3.sin 30  1 .4a.2a 3. 1  2a2 3
SBCS  . BC. BS.sin CBS
2
2
2
2
Thể tích khối chóp
1
1
V  . AB.SBCS  .3a.2a2 3  2a3 3
3
3
Chọn B.

Câu 27

–Phƣơng pháp
– Cách giải

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
http://w
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o




 
h t t  p : /  / w w w . t a i l i e u p r o . c o




lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Gọi M là trung điểm của CD. Kẻ HK vuông góc với SM.
CD  HM
Ta có 
 CD  SHM  CD  HK
 CD  SH
Mặt khác ta có HK  SM
Suy ra HK  SCD

Vậy d A, SCD  d H, SCD  HK
Xét tam giác BHC vuông tại B, ta có

HC  BH 2  BC2  a 2  SH  HC  a 2
Xét tam giác SHM vuông tại H, ta có
1
1
1
1
1
3
a 6


 2  2  2  HK 
2
2
2
HK
SH
HM
2a
a
2a
3
Chọn C.

Câu 28

–Phƣơng pháp


Cách xác định góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng:
+ Xác định giao tuyến chung của hai mặt phẳng

+ Xác định hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm.
+ Góc giữa hai đường thẳng xác định ở trên là góc giữa hai mặt phẳng.
– Cách giải

A' M  B 'C '
Gọi M là trung điểm của B’C’. Ta có 
 AM  B ' C '
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và mặt đáy là góc
  60 .
AMA'
Diện tích đáy
1
1
3 a2 3

SA' B ' C '  . A ' B '. A ' C '.sin B
' A ' C '  .a2 .

2
2
2
4
a
Xét tam giác A’B’M ta có A ' M  a.cos60 
2
'  a 3

Xét tam giác AA’M có AA '  A ' M. tan AMA
2
Thể tích khối lăng trụ
a 3 a2 3 3a 3
V  AA '.SA ' B ' C ' 
.

2
4
8
Chọn D.

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u



h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o




lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 29

– Phƣơng pháp:

Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
được xác định bởi công thức R 

1
OA2  OB 2  OC 2
2

– Cách giải


R

1
1 2
SA2  SB2  SC 2 
a  2a
2
2

2

 3a

2



a 14
2

Chọn C
Câu 30

– Phƣơng pháp:

+Tính diện tích toàn phần của hình trụ

+Sử dụng phương pháp hàm số để tìm diện tích nhỏ nhất của hình trụ (Tính đạo hàm)
– Cách giải


Sd  R 2 ;Sxq  2Rh;V  S d .h  h 

V
V

Sd R 2

V
2V
 2R 2 
;
2
R
R
2V
2V
V
Stp'  4 R  2 ; Stp'  0  4 R  2  0  R  3
2
R
R
Stp  2 Sd  S xq  2R 2  2Rh  2R 2  2R.

Chọn A
Câu 31

– Phƣơng pháp

1
Thể tích khối chóp là V  S .h , với S là diện tích đáy, h là chiều cao

3

– Cách giải

1
1
Thể tích kim tự tháp là V  S .h  .2302.147  2592100(m3 )
3
3

Chọn A
Câu 32

– Phƣơng pháp– Cách giải

Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
được xác định bởi công thức R 

1
1 2
OA2  OB2  OC 2 
a  b2  c 2
2
2

Chọn D

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)



ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u






h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o


lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
/ w
 w
t ph :t /t /pw: /w
. t w
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc

h t t p : / / w w  w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Câu 33

– Phƣơng pháp

Xác định hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng (SBD)
Khi đó R=HA
– Cách giải

 BD  AC
 BD  SAC
 BD  SA
Trong (SAC) dựng AH  SO ,
do BD  SAC  BD  AH  AH  SBD
Vậy R  AH .
Xét SAO vuông tại A,
1
a 2
SA  SB 2  AB 2  a 2 ; AO  AC 
2
2
1
1
1
5

2

 2
 2  AH  a
2
2
5
AH
SA
AO
2a
Có 

Chọn A
Câu 34

– Phƣơng pháp
– Cách giải

Hoành độ giao điểm của trục hoành với hai đồ thị hàm số lần lượt là x=0; x=2
Hoành độ giao điểm của hai đường là x=4

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường là

S

2

3


4

2
xdx  ( x  x  2)dx  x 2
3
2

0

2
0

 2 3 x2

10
  x 2   2 x  24 
3

2
3



Chọn C
Câu 35

– Phƣơng pháp

Tính tích phân dạng I 


mx  n
dx
ax  b . cx  d

Sử dụng phương pháp hệ số bất định

mx  n
A
B


ax  b . cx  d
ax  b cx  d

– Cách giải

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o



h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

2x  3
2x  3
5 1
4 1



2
2 x  x  1  2 x  1 x  1 3 x  1 3 2 x  1


4 1 
5
2
5 1
I 

dx  ln | x  1 |  ln | 2 x  1 | C
3
3
 3 x  1 3 2x  1 

Chọn B
Câu 36

– Phƣơng pháp

Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản, phương pháp nguyên hàm từng phần, đổi biến số.
Chú ý: sin(ax  b)dx  

1
sin(ax  b)  C
a

– Cách giải

(x  sin 2 x)dx 

x2 1
 cos 2 x  C

2 2

Chọn A
Câu 37

- Phƣơng pháp:

Sử dụng đổi biến số
- Cách giải:

1
sin t
sinx 2
costdt 
C 
C
Đặt t  x  dt  2 xdx  I 
2
2
2
2

Chọn B
Câu 38

– Phƣơng pháp

Đối với tích phân chứa ln ta thường sử dụng phương pháp tích phân từng phần
– Cách giải


dx

u  1  ln x du  

x  I  x 2 . 1  ln x
Đặt 
dv  2 xdx
v  x 2


e

e
1

 x2 .
1

dx  2
x 2 .  e e2  3
  x .  x 2 .ln x 
 1
x 
2 
2

Chọn D
Câu 39

– Phƣơng pháp

b

a

c

b

a

c

f ( x)dx  f ( x)dx  f ( x)dx

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o


h t t p : / / w w

w . t a i l i e u p r o . c o


h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

h t t  p  : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c

h t t p : / / w w
w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
 . t
 a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

b

a

f ( x)dx   f ( x)dx


a

b

– Cách giải
b

d

b

d

d

a

d

a

b

f ( x)dx  f ( x)dx  f ( x)dx  f ( x)dx  f ( x)dx  5  2  3

a

Chọn D
Câu 40


– Phƣơng pháp:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và
b

2

hai đường thẳng x = a, x = b khi quay xung quanh trục Ox là: V   f ( x)dx
a

– Cách giải

V 

4

1

3
 x2

2 2
7
x  1 dx   x  2 x  1 dx     2. x  x  |14 
 2

3
6
1



2

4

Chọn C
Câu 41

– Phƣơng pháp

Thể tích tứ diện ABCD được xác định bởi công thức V 

1   
 AB, AC  . AD

6

– Cách giải




 
AB  1;1; 0 ; AC  1; 0;1 ; AD  3;1; 1   AB; AC   1,1,1
  
1
1
  AB; AC  . AD  3  1  1  3  V  .3 
6

2

Chọn D
Câu 42

- Phƣơng pháp:

+Viết phương trình mặt phẳng (ABC)

+Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện được xác định bởi công thức: h  d D, ABC





Ax0  By0  Cz0
A2  B 2  C 2

Suy ra vecto pháp tuyến của ( ABC) là n  0;1; 0  ABC : y  2  0

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww

ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o





h t t p : / / w
w w . t a i l i e
u p r o . c o




lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
h t t p : / / w
w w . t a
i l i e u p r o . c


t ph :t /t /pw: /w/ w w
. t w
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c

lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

h  d D, ABC



1 2
1

3

Chọn A
Câu 43

– Phƣơng pháp

+Gọi tọa độ I a; b;c

+IA=IB=IC=ID suy ra hệ ba phương trình ba ẩn, từ đó tìm tọa độ I
– Cách giải





AI  a  1;b  1;c 1 ; BI  a  1;b  2;c 1 ; CI  a  1;b  1;c 2 ; DI  a  2;b  2;c 1
(a  1)2  (b  1)2  (c 1)2  (a  1)2  (b  2)2  (c 1)2


AI  BI  CI  DI  (a  1)2  (b 1)2  (c 1)2  (a  1)2  (b 1)2  (c 2)2

2
2
2
2
2
2
(a  1)  (b  1)  (c 1)  (a  2)  (b  2)  (c 1)

3

a  2
2b  1  4b  4

3


3 3 3
 2c  1  4c  4
 b   I  ; ; 
2
2 2 2
2a  1  2b  1  4b  4  4c  4


3

c  2



Chọn B
Câu 44

– Phƣơng pháp

 

Tìm vecto pháp tuyến của (ABC) là  AB, AC 

Phương trình (ABC): a( x  x0 )  b( y  y0 )  c( z  z0 )  0
– Cách giải



 
AB  1; 2; 4 ; AC  2;1; 3   AB, AC   10; 5; 5  5 2;1;1

Suy ra (ABC) có vecto pháp tuyến là n  2;1;1  ABC : 2 x  y  1  z  2  0 hay 2 x  y  z  3  0
Chọn C
Câu 45

– Phƣơng pháp



 




Mặt phẳng (Q) chứa hai điểm A, B và vuông góc với (P) có vecto pháp tuyến là n   AB, u  trong đó u là vecto
pháp tuyến của (P)

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o













http://w
w w . t a i l i e u p r o . c o


 . t
 a
 i l i e u p r o . c
h t t p : / / w
ww
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w/ w w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

– Cách giải



  
AB  2; 4; 4 ; u  2;1; 2  n   AB, u   4; 4; 6  2 2; 2; 3


Phương trình (Q): 2 x  1  2 y  2  3 z  3  0 hay (Q): 2 x  2 y  3z  7  0
Chọn A
Câu 46

- Phƣơng pháp:

Tính P theo tọa độ M

Sử dụng các bất đẳng thức cô si,.. để đánh giá
- Cách giải:

Do M thuộc mặt phẳng Oxy nên M(x;y;0)





MA  1  x; 3  y; 3 ; MB  2  x; 6  y; 7 ; MC  7  x; 4  y; 3 ; MD   x; 1  y; 4
   
 MA  MB  MC  MD  4  4 x; 8  4 y;11
P

2

4  4x

P min  1  x

2


 8 4y

2

 2 y

 112  42 ( 1  x

2

2

 2  y )  112

2

 2  y min

Theo BDT Cô si 1  x

1 x

2

2

2

 2 y


2

 2 | 1  x 2  y | , dấu “=” xảy ra khi

x  y  1

 x  y  3

Thử bốn đáp án thì D thỏa mãn
Chọn D
Câu 47

– Phƣơng pháp

Biểu diễn z  x  iy;| z |

x2  y 2

– Cách giải

z  (1  i ) z  5  2i  a  bi  (1  i )(a  bi )  5  2i

a  2
a  2
  2a  b  5    a  2  i  0  

 2a  b  5  0
b  1


 z  22  1  5

Chọn C
Câu 48

– Phƣơng pháp

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww
ww
. t.at ial ii lei u



h t t p : / / w ww
.
t
a
i
l
i
e

u
p
r
o
.
c
o
  
http://w
.tailieupro.co
  w w

  w
  w . t a i l i e u
 p r o . c o
h t t  p : / / w

lieupro.c
lieupro.c
 
 

h t t p : / / w w w
.t a
i
l
i
e
upro.c


 
h t t p : /  / w w w  . t a i l i e u p r o . c
 
  w . t a i l i e u p r o . c
http
://ww
 
 
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
h t t p : / / w w w . t  a i l i e u p r o . c
t ph :t /t /pw
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
o
m
:
/

/
w
w
.
t
a
i
l
i
e
u
p
r
o
.
c
 
 
 
lieupro.c
 
h t t p : / / w
w
w
.
t
a
i
l
i

e
u
p
r
o
.
c
 
 
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Biểu diễn z  x  iy;| z |

x2  y 2

– Cách giải

| z || z  3  4i | x2  y 2  ( x  3)2  ( y  4)2  6 x  9  8 y  16  0  6 x  8 y  25  0

Chọn A
Câu 49

- Phƣơng pháp:

Sử dụng đồ thị để giải bất phương trình f x  g x .

+ Ta vẽ đồ thị hàm số y  f x và y  g x trên cùng hệ trục tọa độ.


+ Đối với bất phương trình f x  g x . Ta tìm các giá trị x để đồ thị hàm số y  f x nằm phía trên đồ thị

yg x .

- Cách giải:

 x  3
x  3  0


Điều kiện  x  1  0   x  1
x  0
 x0


Ta có

x  1 1  log3 x  3
1  log3 x  3
1  log3 x  3
1
1
x



0

x 1
x

x 1
x
x x 1
x x 1

  x  x  1 log3 3 x  3  0

x x 1  0
x  x  1 log3 3 x  3
 

0 
x x 1
  x  x  1 log3 3 x  3  0
 
x x 1  0


0

I

II

 x  1
Xét hệ (I) ta có x x  1  0  
 x 0

Với x<-1 ta có x  x  1 log3 3 x  3  0 


1
 log3 x  3  x  1 (loại)
x 1

Với x>0 ta có x  x  1 log3 3 x  3  0 

1
 log3 x  3  x  1 (loại).
x 1

Suy ra hệ (I) vô nghiệm

Xét hệ (II) ta có x x  1  0  1  x  0

Với -1
1
 log3 x  3  x  1
x 1

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


ep
u rpor .oc. oc m
o
thttpt :p/://w/ w
ww

ww
. t.at ial ii lei u
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o

http
://www.tailieupro.co
 
h t t p :  / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
http://www
 . t a i l i e u p r o . c o

h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c o
h t t p : / / w w w . t a i l i e u p r o . c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
t ph :t /t /pw: /w
. tw
a i. lt iaei ul iperuop. cr oo .mc
/ w w
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
lieupro.c
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)

Kết hợp ta có nghiệm của hệ (II) là 1  x  0

Tập nghiệm của bất phương trình là S  1;0

Để giải phương trình trong hệ ta sử dụng đồ thị. Đồ
1
thị hàm số y 
và đồ thị hàm số
x 1
y  log3 x  3 như hình bên.
Khi đó với bất phương trình
1
 log3 x  3 ta tìm các giá trị x để đồ thị hàm
x 1
1
số y 
nằm trên đồ thị hàm số y  log3 x  3 .
x 1
Ta được x<-1.
Với bất phương trình
1
 log3 x  3 ta tìm các giá trị x để đồ thị hàm
x 1
1
số y 
nằm dưới đồ thị hàm số
x 1
y  log3 x  3 . Ta được x>-1.
Chọn B
Câu 50

- Phƣơng pháp – Cách giải:

Điều kiện: 2x+y>0

 2 x  y  x 2  2 y 2
(1)
 2
2
x

2
y

1
 
log x2 2 y2 (2 x  y )  1  
2
2
 2 x  y  x  2 y
  0  x 2  2 y 2  1 ( 2)
 

2 x  y  x 2  2 y 2

 2 x  y  1 trường hợp này không có giá trị lớn nhất.
(2): 
2
2
0

x


2
y

1


2


2
9
(1): 2 x  y  x  2 y  x  1   2 y 
 
4 
8

2

2

2

 x  1  r cos t
9
3

Đặt 
 r2   r 
(1)
2

8
2
2
2
y


r
sin
t

4


25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Truy cập để có thêm nhiều tài liệu hay và thú vị nhé ;)


×