Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TỔNG HỢP ESTE LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.27 KB, 12 trang )

Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE

1. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là:

A. Tham gia phản ứng tráng gương

B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni

C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ

D. Tham gia phản ứng este hoá

2. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Tên este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at“).
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thì được este.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là phản ứng xà phòng hoá.
D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì este có khối lượng phân tử
nhỏ hơn.
3. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:

A. Một muối và một rượu

B. Một muối và một anđehit

C. Một axit cacboxylic và một rượu

D. Một axit cacboxylic và một xeton



4. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được

A. polistiren.

B. polivinyl axetat.

C. polibutađien.

D.

polietilen.
5. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2. A tác dụng được với Na và Ag2O/NH3.Vậy A có CTCT là:

A.C2H5COOH

B.CH3-COO- CH3

C.H-COO- C2H5

D.HOC-CH2-CH2OH

6. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3H4O2 thoả mãn: X tác dụng với D 2 NaOH (to), không tác dụng với

Na2CO3, X làm mất màu D2 nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là:
A.CH2 = CH – COOH B.HCOO – CH = CH2
C.HOC – CH2 – CHO

D.CH3 – CO –


CHO
7. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì?

A. Dùng dư rượu hoặc axit

B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp

C. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên.
8. Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau:

A.Đều là axit no đơn chức

B.Đều là este đơn chức

C. Đều có pư với dd NaOH D. Trong phân tử

có 1 liên kết π
9. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có

thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5
3
C. 2
D. 4
10. Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức).
A. Axit không no đơn chức
C. Là anđêhit no đơn chức

B. Este no đơn chức
D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit


11. Chất X có CTPT C3H4O2. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H2 và dd Br2, X là:

A. CH2 (CHO)2
D.CH3 – CO – CH = O

1

B. H –COO – CH = CH2

C. CH2 = CH – COOH

B.


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE

12. Cho các hợp chất đơn chức có công thức phân tử là C 3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH và NaHCO 3. Số

phản ứng xảy ra là:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3


13. Chất X có công thức C4H6O4 có tính chất sau : Tác dụng NaOH tạo ra muối Y. Đốt Y chỉ thu được CO2 và

Na2CO3.Công thức cấu tạo của x là :
A.HOOC-CH2CH2COOH B.CH2=C(COOH)

C.CH3OOC-COOCH3 D.HCOOCH2COOCH3

14. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau:




X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH.
X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là:
A. CH3COOH

B. HCOOCH3

C. C3H7OH

D. HO – CH2 – CHO

15. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. X là:

A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2

C. HCOOCH2- CH= CH2

D.


CH3COOCH2CH3
16. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được rượu etylic. Axit tạo thành este đó là

A. axit axetic

C. axit propionic

17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C2H4

H2O

B. axit fomic
A

CuO

B

Ag2O

A

C

D

D. axit oxalic


. Các chất A, B, C, D là:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COO-C2H5

B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO,CH3COO-C2H5

C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH,CH3COO-C2H5

D. CH 3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COO-

C2H5
18. Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được các este

A. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH

B. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-

CH2-CH2-COO-CH3
C. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3

D.

CH3COO-CH2-CH2-OH



CH3-

OOC-CH2-CH2-COO-CH3

19. Số chất hữu cơ đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 6 chất
20. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Este hóa

B. Xà phòng hóa

B. 8 chất

C. Tráng gương

C. 4 chất

D. 13 chất

D. Trùng ngưng

21. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E là:

A.CH3COOCH3.

B.HCOOCH3. C.CH3COOC2H5 .

D. C 2H5COOCH3.

22. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H4O2. X tác dụng với Na2CO3, rượu etylic, có phản

ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim loại Na. X, Y có công thức lần lượt là:
A. C2H5COOH và CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3và C2H3COOH.


C.CH2= CHCOOH và HCOOCH=CH2.
D.CH2=CHCOOH và CH3COOCH=CH2.

23. Khi thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương.

Vậy công thức cấu tạo của C4H6O2 là.
A. CH3- COO- CH= CH2
CH- COO- CH3

2

24. Cặp chất đồng phân là:

B. H- COO- CH2- CH= CH2

C. H- COO- CH= CH- CH3 D.

CH2=


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE

A. Axit axetic và etyl axetat

B. Axit axetic và metyl axetat


C. Axit axetic và andehit axetic

D. Axit axetic và rượu etylic

25. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch

NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được
với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:

A. H-COOCH3 và CH3COOH

B. HO-CH2-CHO và CH3COOH
C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO

D. CH3COOH và H-COOCH3.

26. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:

A. Metylmetacrylat

B. Axit acrylic

C. Axit metacrylic

D. Etilen

27. Etyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại


C. Ag2O trong nước amoniac

D. Cả (A. và (C. đều

đúng.
28. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :

A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3

C. C3H7COOH

D. C2H5COOH

29. Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là:
CH3

A. ( CH2 CH )
n
OCOCH3

B. ( CH2

CH3

C ) n
OCOCH3

C. (


CH2

C )
n
OCOC 2H5

D. (

CH3

CH2 C )
n
COOCH3

30. Dầu chuối là este có tên là iso amyl axetat, được điều chế từ:

A. CH3OH, CH3COOH

B. C2H5COOH, CH3OH

C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH

31. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:

A. giảm nồng độ rượu hay axit

B. cho rượu dư hay axit dư


C. dùng chất hút nước để tách nước

D. B, C

32. CH3(CH2)14COOH cã tªn lµ:

A.Axit panmitic.

C.Axit oleic.

B.Axit stearic.

D.Axit linoleic.
Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 5

B. 2

C. 4

D. 3
33.

A (C4H8O2)

NaOH

muèi B


H2SO4

C

AgNO3/NH3

Ag

A có mạch không phân nhánh. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3-COO-CH=CH2

B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOO-CH2-CH2-CH3

D. HCOO-CH(CH3)2

34. Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Vinyl axetat không phải là sản phẩm của phản ứng este hoá

3được este.

B. Phản ứng cộng axit axetic vào etilen thu


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE


C. Hiđrô hoá hoàn toàn triolein thu được tristearin.

D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và

ancol là este.
35. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng phân tử lớn

hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO – C6H4 – CH3.

B. CH3COOC6H5.

C. C6H5COOCH3.

D. HCOOCH2C6H5.

36. Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và



(CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH.
Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá?
A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (5), (6).

C. (2), (4), (5), (6).

D.


(3),

(4), (6).
37. Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất

rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3/NH3 được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng
với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH = CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH = CHCH3.

D.

CH3COOCH = CH2.
38. Nhận định không đúng là

A. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
39. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, amoni fomat, phenyl axetat. Trong các chất này, số

chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
40. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X.


B. Z, T, Y, X.

C. T, X, Y, Z.

D. Y,

T, X, Z.
41. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng
bộ thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH.
C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH.

B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na.
D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH.



42. X, Y, Z, T có công thức tổng quát C2H2On (n 0). Biết:

-

X, Y, Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

-

Z, T tác dụng với NaOH.

-

X tác dụng với H2O. X, Y, Z, T lần lượt là



A. (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH, CH CH.


4

CH, (CHO)2.

B. CHO – COOH, HOOC – COOH, CH


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE



C. CH CH, (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH.



D. HOOC – COOH, CH CH, (CHO)2,

CHO – COOH.
Bài toán thủy phân este
43. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác

định E.

A.HCOOCH3

B.CH3-COOC2H5

C.HCOOC2H5

D.CH3COOCH3

44. Thủy hoàn toàn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là

A. C3H8O2

B. C2H4O2

C. C3H6O2

D. C4H8O2

45. Để thủy phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng

thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat
B. Propyl fomat
C.Metyl axetat
D. Metyl propionat
46. X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,75
gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X:
A. HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH2CH2COOH.


C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH(CH3)2.

47. Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ)

thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat

B. Etyl axetat

C. Metyl axetat

D. Propyl axetat

48. Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng

24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là
A. C2H5COOCH3.

B.C2H5COOC3H7

C.C3H7COOC2H5

D.CH3COOC4H9

49. X là este no, đơn chức có tỉ khối với NO là 3,4.

- nếu đun m gam este X với một lượng vừa đủ NaOH thu được m1 gam muối.

- nếu đun m gam este X với một lượng vừa đủ KOH thu được m2 gam muối.
Biết m1 < m< m2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. C2H5COOCH3.

B.CH3-COOC3H7

C. C2H5COOC2H5

D. C3H7COOCH3

50. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một

axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là:
A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.

C. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

51. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 g H2O. Nếu cho 1,48 g

X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36 g muối. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOC3H7.


D.

C2H5COOH.
52. Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O 2 bằng 3,125,

tác dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT của X có thể

5là:


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE

A. CH3COOCH=CH-CH3.

B. C2H5COOCH=CH2.

C. CH2CH=CHCOOCH3.

D.

CH2=CHCOOC2H5.
53. Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối B và hợp chất

hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H 2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ
khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO 3/NH3.
Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3


B. CH3COO-CH(CH3)2

C. C2H5COOCH2CH2CH3

D.

C2H5COOCH(CH3)2
54. Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit

kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6
gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất
rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO 2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X
là:
A. CH3COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3

55. Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (M X < My). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung

dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no B, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14
đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 59,2%; 40,8%

B. 50%; 50% C. 40,8%; 59,2%

D. 66,67%; 33,33%


56. Cho 0,25 mol hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi C, H, O) phản ứng vừa đủ với 350ml dung dịch NaOH 1M,

đun nóng thì thu được 1 anđehit no mạch hở (chứa 27,586% oxi về khối lượng) và 28,6 gam 2 muối.
1. Công thức của anđehit tạo thành là
A. CH3CHO.
B. C2H5CHO.
C. C3H7CHO.
D. C4H9CHO.
2. Công thức cấu tạo của 2 este là
A. H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C6H5.
B. H-COO-C(CH3)=CH2 và H-COO-C6H5.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-C6H5.
D. H-COO-CH=CH2 và H-COO-C6H5.

Bài toán este đồng phân
57. Xà phòng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH 3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần dùng khối lượng NaOH

nguyên chất là
A. 8 g

B. 12 g

C. 16 g

D. 20 g

58. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ,

các muối sinh ra sau khi xà phòng hoá được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ giữa n HCOONa :

nCH3COONa là
A. 3 : 4

6

B. 1 : 1

C. 1 : 2

D. 2 : 1


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE

59. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch

NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml.

B. 300 ml.

C.

150 ml. D. 200 ml.
60. Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 7,77 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể


tích của 3,36 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3

B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3

C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2

61. Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức đồng phân nhau thì cần dùng vừa đủ 100 ml dung

dịch
NaOH 2M. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.

B. CH3COOCH3 và C2H5COOH.

C. HCOOC2H5 và C2H5COOH.

D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
Bài toán đốt cháy

62. Đốt cháy 1 este no đơn chức thu được 1,8g H2O và thể tích CO2 (đktc) thu được là:

A. 1,12 lit.

B. 3,36 lit.

C. 4,48 lit.


D. 2,24 lit.

63. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức mạch hở thu được a(g) H2O và 4,48lít CO2(đktc). Gía trị a là :

A. 1,8g.

B. 3,6g.

C. 5,4g.

D. 7,2g.

64. Đốt cháy hoàn toàn 6g este đơn chức X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của

este X là:
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
65. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam este đơn chức A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân
tử của este A là:

A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

C. C4H8O2.

D. C4H6O2.


66. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT

của X là:
A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

67. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng

dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:
A. 0,1 mol và 0,1 mol.

B. 0,1 mol và 0,2 mol.

C. 0,01 mol và 0,01 mol.

D. 0,1 mol và 0,02

mol.
68. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình

đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 151,9 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 245 gam

B. 482,65 gam C. 325 gam


D. 165 gam

69. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần vừa đủ 3,92 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là

1 : 1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2

B. C3H4O2

C. C2H4O2

D. C4H8O2

70. Đốt cháy hoàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH

thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5

7

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H3


Chuyên đề Hoá 12

2017

TỔNG ÔN ESTE

71. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no, mạch hở, đơn chức

(thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, CH2=CHCOOH) thu được 3,584 lít CO 2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Giá
trị của m là:
A. 1,72 g B. 4 g

C. 7,44 g

D. 3,44 g
Este đa chức

72. (KB-2013) Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. B. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

D. CH3OOC−COOCH3.

73. 0,1 mol este X thủy phân hoàn toàn cần 0,2 mol KOH. Hỗn hợp sau phản ứng gồm glixerol và muối

của hai axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn este X?
74. 0,1 mol este X thủy phân hoàn toàn cần 0,3 mol KOH. Hỗn hợp sau phản ứng gồm glixerol và muối

của ba axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn este X?
75. 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,3 mol NaOH cho ra hh gồm 3 muối natri có công thức

CHO2Na; C2H3O2Na; C3H3O2Na và 9,2 g rượu X. E có công thức là
A.C9H14O6

B. C9H12O6
C. C10H12O6
D. C8H10O6
76. 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH cho ra hh gồm 2 muối natri có công thức
C2H3O2Na; C3H3O2Na và 6,2 g rượu X. E có công thức là
A.C7H10O4
B. C6H10O4
C. C6H8O4
D. C7H12O4
77. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol 1 este cần dùng vừa đủ 100g dd NaOH 24% thu được 1 ancol và 43,6g hỗn
hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH3COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH

B. CH3COOH và C2H5COOH
D. HCOOH và C2H5COOH

78. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với

100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.

B. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.

C. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.

D. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.

79. Chất X có công thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2


mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4
loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1:3.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.

80. (N¨m 2010 – Khèi B)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra

hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. C2H5OCO-COO CH3.

B. CH3OCO- CH2- CH2-COO C2H5.

C. CH3OCO- CH2-COO C2H5.

D. CH3OCO-COO C3H7

8


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE

81. (KB – 2014) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và


7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam.
Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.

B. HCOOCH2CH2OOCCH3.

D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.

82. Khi thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este tiêu tốn hết 5,6g KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475g este đó thì

tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu được 6,225g muối. Vậy CTCT este là:
A. (COOC2H5)2

B. (COOCH3)2

C. (COOCH2CH2CH3)2

D. Kết quả khác

83. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác dụng với Na kim loại .

Lấy 14,6g X tác dụng với 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 ancol. CTCT của X là
A. C2H4(COOCH3)2

B. (CH3COO)2C2H4.

C. (C2H5COO)2

D. A, B đúng.


84. ( ĐH khối A năm 2010). Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch

NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C2H5COOH.

B. HCOOH và CH3COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH.

D. CH3COOH và C2H5 COOH.

85. (KB – 2013) Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được

m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit
cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m 2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol
H2O. Giá trị của m1 là
A. 16,2.

B. 14,6.

C. 10,6.

D. 11,6.

86. Đun nóng 0,01 mol chất X với dd NaOH vừa đủ thu được 1,34g muối của một axit hữu cơ Y và 0,92g rượu

đơn chức, hoá hơi lượng rượu được thể tích 0,448 lít. X có công thức phân tử
A. CH2(COOCH3)2
B. CH3COOC2H5

C. (COOC2H5)2
D. CH3COOC3H7
87. Cho 2,54 gam một este X bay hơi trong bình 0,6 lít ở 136,5 oC thì áp suất là 425,6 mmHg. Thủy phân

0,1 mol X cần 0,3 mol NaOH được 28,2 gam một muối (biết X là este của axit đơn chức). Công thức
cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH3COO)3C3H5

B. (CH2=CHCOO)3C3H5

C. (HCOO)3C3H5

D. (C2H5COO)3C3H5

88. Đun nóng 21,8 gam một chất A với một lượng vừa đủ 300ml dd NaOH 1M thu được 24,6 gam muối

của một axit đơn chức và 0,1 mol ancol B. Công thức cấu tạo của A là:
A. (HCOO)3C3H5

B. (CH3COO)2C2H4

C. (C2H5COO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

89. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,86 gam este X hai chức bằng 40 m dung dịch NaOH 0,25 M vừa đủ. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1 muối và 1 ancol, cô cạn dung dịch thu được 0,95 gam rắn khan.
CTCT của X
A. C4H8(COO)2C2H4


B. C2H4(COO)2C4H8 C.(COOCH3)2

D.(CH3COO)2C4H8

90. Thủy phân 0,01 mol este của một rượu đa chức với một acid đơn chức tiêu tốn hết 1,2g NaOH. Mặt khác khi

9thủy phân 6,35g este đó thì tiêu tốn hết 3g NaOH và thu được 7,05g muối. CTCT của este là?


Chuyên đề Hoá 12

2017
TỔNG ÔN ESTE

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C2H3COO)3C3H5

C. C3H5(COOCH3)3

D. C3H5(COOC2H3)3

91. Đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4g muối của

axit hữu cơ đa chức B và 9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127 0C và 600 mmHg sẽ
chiếm một thể tích là 8,32 lít. CTCT của X là:
A. CH(COOCH3)3

B.C2H4(COOC2H5)2


C. ( COOC2H5)2

D. ( COOC3H5)2

92. Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản

phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn
toàn 1,29g este đó bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml dung dịch KOH 0,25M, sau khi phản ứng kết thúc
đem cô cạn dd thu được 1,665g muối khan. CTCT của este là:
A. C3H6(COO)2C2H4

B. C4H8(COO)2C2H4

C. C4H8(COOC2H5)2 D. C3H6(COOC2H5)2

93. cho 2,54g este A bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít, ở nhiệt độ 136,5 oC, khi este bay hơi hết

thì áp suất trong bình là 425,6 mmHg. Để thủy phân 25,4g este A cần dùng 200g dd NaOH 6%. Mặt
khác khi thủy phân 6,35g este A bằng xút thì thu được 7,05g muối duy nhất. CTCT có thể có của este
là:
A. (C2H3COO)3C3H5

B. C6H9(COO)3C3H5

C. (C2H3COO)2C2H4

D. cà A,B

Hai chất hữu cơ tác dụng với kiềm

94. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. để tác dụng với 0,1 mol hỗn hợp X cần 0,1 mol NaOH thu được

dung dịch chứa 2 muối và một ancol. Tách lấy toàn bộ ancol rồi cho phản ứng với Na dư thu được 1,12 lit
khí H2 (đktc). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm 1 axit và 1 este

B. X gồm 2 este

C. X gồm 1 axit và 1 ancol

D. X gồm 1 ancol và 1

este
95. Cho 1,8g hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức X, Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol NaOH thu được

1,02g một muối và một ancol Z. Lượng Z trên phản ứng vừa đủ với 0,69g Na. CTCT của X, Y là
A. CH3OH, CH3COOCH3

B. CH3COOH, CH3COOCH3

C. C2H5OH, HCOOC2H5.

D. HCOOCH3, CH3COOCH3

96. Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch thẳng X, Y chỉ chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu

được một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. lượng
ancol thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lit khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất nào?
A. 1 axit và 1 este


B. 2 este

C. 2 axit

D. 1 ancol, 1 axit

97. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa C,H,O) phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH

5M, thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và 1 rượu no đơn chức Y. Cho Y tác dụng hết với Na
thu được 3,36 lít H2(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc).
a, Hỗn hợp X gồm
A. hai este.
B. một rượu và một este.
C. một axit và một este.
D. một axit và một rượu.
b, Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là

10


Chuyờn Hoỏ 12

2017
TNG ễN ESTE

A. CH3COOC2H5 v HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3 v C2H5COOH.
C. CH3COOH v HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3 v HCOOCH3.
98. Cho hn hp A gm mt este no n chc B v mt ru n chc C tỏc dng va vi 200 ml dung dch

NaOH 1M, thu c 0,35 mol ru C. Cho C tỏch nc iu kin thớch hp thu c cht hu c D cú t
khi hi so vi C l 1,7. Mt khỏc, t chỏy hon ton A cn dựng 44,24 lớt O2 (ktc).
1, Cụng thc ca ru C l
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5OH.
2, Cụng thc phõn t ca axit to B l
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
99. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với KOH vừa đủ, cần dùng

100ml dung dịch KOH 5M. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp hai muối của hai axit no
đơn chức và đợc một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác động hết với Na đợc
3,36 lít H2. Cho biết hai hợp chất hữu cơ thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. 1 este và 1 axit

B. 2 este

C. 1 axit và 1 ancol

D. 1 este và 1 ancol
100.

Cho hn hp X gm 2 cht hu c n chc (ch cha C,H,O) phn ng va vi 100 ml dung dch

KOH 5M, thu c hn hp 2 mui ca 2 axit no n chc v 1 ru no n chc Y. Cho Y tỏc dng ht
vi Na thu c 3,36 lớt H2(ktc). Nu t chỏy hon ton X thỡ thu c 29,12 lớt khớ CO2 (ktc).

a, Hn hp X gm
A. hai este.
B. mt ru v mt este.
C. mt axit v mt este.
D. mt axit
v mt ru.
b, Cụng thc cu to ca 2 cht trong X l
A. CH3COOC2H5 v HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3 v C2H5COOH.
C. CH3COOH v HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3 v HCOOCH3.
101.
13,4 gam hn hp hai cht hu c (n chc, mch h ch khỏc nhau mt nhúm CH 2-) tỏc dng va
vi 200 ml dung dch NaOH 1M thu c mt ancol X v 16,4 gam mt mui Y. cho ht X tỏc dng vi
Na thu c 1,12 lit khớ (ktc). hai cht ban u l? A. CH3COOC2H5 v CH3COOH

B.

C2H5COOCH3 v C2H5COOH
C. CH3COOCH3 v CH3COOH
102.

D. HCOOCH3 v HCOOH

un núng 7,66 gam hn hp A gm X, Y l hai cht hu c n chc, cú cựng loi nhúm chc, vi 95

ml dung dch NaOH 1 M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c hn hp hai mui
ca hai axit k tip nhau trong dóy ng ng v mt ancol Z, cú t khi so vi khụng khớ bng 1,59. Phn
trm khi lng ca X, Y ln lt l:
A. 48%; 52%

103.

B. 45,60%; 54,40%

C. 50%; 50%

D. 48,30%; 51,70%

Hn hp A gm ba cht hu c n chc X, Y, Z. Cho 4,4 gam hn hp A phn ng va vi 250 ml

dung dch NaOH 0,2 M. Cụ cn dung dch thu c 4,1 gam mt mui khan v thu c 1,232 lớt hi mt
ancol duy nht ( 27,30C; 1 atm). Cụng thc ca X, Y, Z ln lt l:
A. CH3COOH; CH3CH2OH; CH3COOC2H5
C. C2H5COOH; CH3CH2OH; C2H5COOC2H5

11

B. HCOOH; CH3CH2OH; HCOOC2H5
D. CH2 =CH-COOH; CH3CH2OH; CH2 =CH-


Chuyờn Hoỏ 12

2017
TNG ễN ESTE
COOC2H5

104.

Cho hn hp A gm 2 cht hu c no, n chc, mch h (cha C, H, O) tỏc dng va vi 20 ml


dung dch NaOH 2M thu c 1 ru v m gam 1 mui. Cho lng ru thu c trờn tỏc dng ht vi
Na to ra 0,168 lớt khớ H2 (ktc). Nu t chỏy hon ton lng A trờn ri cho ton b sn phm chỏy qua
bỡnh ng CaO d thy khi lng bỡnh tng thờm 7,75 gam.
1, Hn hp A gm
A. hai este.
B. mt ru v mt este.
C. mt axit v mt este.

D. mt anehit v mt

ru.
2, Cụng thc cu to ca 2 cht trong A l
A. C2H5COOH v C2H5COOC2H5.
B. HCOOC3H7 v C3H7OH.
C. HCOOC2H5 v HCOOC3H7.
D. CH3COOH v CH3COOC3H7.
3, Giỏ tr ca m l
A. 3,28.
B. 3,84.
C. 2,72.
D. 1,64.
105.
Chia hn hp A gm 2 cht hu c no, n chc, mch h (cha C, H, O) thnh 2 phn bng nhau.
Phn 1 phn ng va vi 50 ml dung dch NaOH 1M, thu c dung dch B cha 1 mui v m gam 1
ru. B cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng. t chỏy hon ton phn 2 thu c 8,8g CO 2 v 5,4 g
H2O.
1, Cụng thc cu to ca 2 cht trong A l
A. HCOOC2H5 v C2H5OH.
C. HCOOH v HCOOC2H5.

2, Giỏ tr ca m l
A. 6,9.
B. 4,6.
106.

B. HCOOCH3 v CH3OH.
D. HCOOH v CH3OH.
C. 4,8.
D. 3,2.

Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác

dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu đợc 1 muối và một ancol. Đun nóng lợng ancol thu đợc ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,30C và
1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng
CaO d thì khối lợng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este.
C. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este.

B. 2 axit
D. 1 axit và 1

ancol
107.

(QG - 2017) Hn hp E gm este n chc X v este hai chc Y (X,Y u no mch h). X phũng

húa hon ton 40,48 gam E cn va 560 ml dung dch NaOH 1M, thu c hai mui cú khi lng a
gam v hn hp T gm hai ancol cú cựng s nguyờn t C. t chỏy ton b T thu c 16,128 lớt khớ CO 2 v
19,44 gam H2O. Giỏ tr ca a gn nht vi?
A. 43,00 B. 37,0

108.

C. 40,5

D. 13,5

(QG - 2017) t chỏy hon ton 9,84 gam hn hp X gm mt ancol v mt este (u n chc,

mch h) thu c 7,168 lớt khớ CO 2 v 7,92 gam H2O. Mt khỏc, cho 9,84 gam X tỏc dng vi hon ton
vi 96 ml dung dch NaOH, cụ cn dung dch thu dc m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l?
A. 13,12 B. 6,8

12

C. 14,24



×