Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

KỸ THUẬT ĐẶT VÀ CHĂM SÓC CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 64 trang )

KỸ THUẬT ĐẶT VÀ CHĂM SÓC
CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM
*CVC : Central Venous Catheterisation
*CVP : Central Venous Pressure


Định nghĩa
– Đặt catheter TMTT (CVC): đưa catheter
vào tĩnh mạch chủ trên, đọan tiếp nối với
nhĩ (P)
• Từ các tĩnh mạch ngọai biên (TM cánh tay,
TM nách)
• Từ các đọan tĩnh mạch gần đổ về tĩnh mạch
chủ trên (TM dưới đòn, TM cảnh trong, TM
cảnh ngòai)

– Áp lực TMTT (CVP): áp lực đo được tại
vùng tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ (P)
+Trị giá bình thường ở bn tự thở 5 – 10 cmH2O

+Trị giá này tăng lên chừng 3 – 5 cmH2O trong khi thở máy
áp lực dương


Xương đòn
Vị trí chích
kim qua da

Đường hầm
luồn dưới da
Vị trí nối với hệ


thống đo áp lực
hoặc bơm tiêm

tim


Catheter TMTT đặt qua
đường TM ngọai biên
PICC*

Catheter TMTT

Chổ vào TM
cánh tay

* PICC : Peripherally Inserted Central Catheter

Tim



MỤC ĐÍCH ĐẶT











Bù lượng lớn dịch
Đo và theo dõi CVP
Lấy máu xét nghiệm nhiều lần/ngày
Nuôi dưỡng hòan tòan bằng tĩnh mạch
Truyền thuốc dễ tổn thương thành mạch
Đánh giá chức năng tim phải
Đánh giá cung lượng tuần hòan
Đánh giá sự đàn hồi của hệ thống mạch
Đưa dịch, thuốc vào cơ thể nhanh chóng


MỤC ĐÍCH CHĂM SÓC
Đảm bảo catheter đúng vị trí, thông
và vô trùng


CHỈ ĐỊNH
• Khi đường ngọai biên không lấy được
• Theo dõi áp lực TM trung tâm
• Nuôi ăn hòan tòan ngòai đường tiêu hóa
bằng dung dịch có áp lực thẩm thấu cao
• Truyền các loại thuốc vận mạch
• Hồi sức tuần hoàn
• Lọc thận
• Đặt máy tạo nhịp


CHỐNG CHỈ ĐỊNH

• Rối loạn đông máu, Tiểu cầu <
60.000/mm3
• Huyết khối tĩnh mạch
• Viêm mạch máu
• Nhiểm trùng, bỏng da nơi định đặt
• U tuyến giáp quá to (khi dùng đường
tm cổ)


PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ

Mâm vô trùng được đóng gói sẵn có:
• Khăn có lỗ
• 1 chén chung
• 1 Kelly, 1 kềm kẹp kim (porte
d’aiguille), 1 kéo cắt chỉ
• Gòn, 10 – 15 miếng gạc
• Áo chòang


DụNG Cụ KHÁC:
• Ống chích, thuốc tê, kim chích
• Khóa ba chia có dây nối vô trùng
• Catheter Hydrocath 2 voies (4F, 7F)
• Kim chỉ may 2.0
• Hệ thống đường truyền: + Dịch truyền theo
y lệnh
+ Dây truyền dịch
• Betadine 10%, Gant vô trùng

• Bồn hạt đậu, Trụ treo
• Hộp chống shock, Ống tiêm 5cc, 10cc
• Băng keo bảng lớn, Túi rác


Chuẩn bị dụng cụ


CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
Dụng cụ và thuốc cấp cứu
• Bộ chống sốc phản vệ
• Bộ cấp cứu ngừng tuần hoàn
+ Bóng Ambu & mask
+ Bơm tiêm nhựa
+ Adrenaline


CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
• Nên có monitor theo dõi SpO2, huyết
áp, nhịp tim
• Giải thích thủ thuật và yêu cầu viết giấy
cam đoan cho người bệnh hoặc thân
nhân nếu bệnh nhân mê


CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
• Cho bệnh nhân nằm đầu thấp (tư thế
Trendelenberg 20-30 độ)
 Gỉam nguy cơ tắc mạch do khí
• Quay đầu 45 độ sang bên đối diện



Siêu âm hướng dẫn


MỘT SỐ ĐƯỜNG VÀO
TMTT


ĐƯỜNG CAO
MỐC GIẢI PHẪU
Điểm chọc:
• Bờ trên của
sụn giáp
• Bờ trước của
cơ ức đòn
chũm


Tam giác sedillot


ĐƯỜNG DAILY
- Điểm chọc là
đỉnh tam giác
Sedillot
- Hướng kim
theo bờ trước
bó trong cơ ức
đòn chũm; 3045 độ so với

mặt da


ĐƯỜNG AUBANIAC

Điểm chọc kim: 1 khoát ngón tay dưới
xương đòn; giữa 1/3 trong và 1/3 giữa


ĐƯỜNG WILSON

Điểm chọc: 1-2 cm dưới đòn; trên đường giữa đòn


ĐƯỜNG TESTART

Điểm chọc: 1-2 cm dưới đòn;
trên rãnh delta ngực


ĐƯỜNG YOFFA

Điểm chọc kim: Bờ trên xương đòn giao với
bờ ngoài cơ ức đòn chũm


Đường vào tĩnh mạch dưới đòn ở trẻ em
• Tư thế
trendelenburg
• Vị trí chích: 1/3

ngoài xương đòn
• Dưới xương đòn 12cm
• Hướng vào hỏm ức
• Luồn catheter tuỳ
theo theo kỹ thuật
dùng


×