QUY TRÌNH CHĂM SÓC
BỆNH NHÂN HÔN MÊ
I. NHẬN ĐỊNH TÌNH TRẠNG
BỆNH NHÂN
HỎI THÂN NHÂN:
Hòan cảnh xuất hiện hôn mê
Tiền căn cao huyết áp , tiểu đường,
xơ gan, suy thận..?
Có bò tai biến lần nào chưa ,có di
chứng gì chưa ?
Có nghiện rượu , sử dụng ma túy
không ?
Cách xuất hiện : từ từ , đột ngột ?
Xuất hiện lần đầu hoặc đã nhiều
lần ?
Tình trạng yếu liệt
KHÁM
Tổng trạng bệnh nhân
Đánh giá mức độ tri giác
Dấu sinh hiệu
Khám mắt
THANG ĐIỂM GLASGOW
1. MỞ MẮT
Mở mắt tự nhiên
Mở mắt theo tiếng động
Mở mắt với kích thích đau
Không mở mắt
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
THANG ĐIỂM GLASGOW
2. VẬN ĐỘNG
Theo yêu cầu
Đáp ứng với kích thích đau chinh xác
Đáp ứng với KT đau không chinh xác
Gấp tứ chi
Duỗi tứ chi
Không đáp ứng
6đ
5đ
4đ
3đ
2đ
1đ
THANG ĐIỂM GLASGOW
3. LỜI NÓI
Trả lời chính xác
Trả lời nhầm lẫn
Nói những câu vô nghĩa
Không thành tiếng
Không nói
5đ
4đ
3đ
2đ
1đ
Dinh
dưỡng : qua dòch truyền , nuôi
ăn bằng ống ..
Cân bằng nước , điện giải
Bệnh nhân có biến chứng gì ?
Suy hô hấp
Nhiễm trùng
Tổn thương da ? loét tì
Teo cơ cứng khớp
Rối loạn tiêu hóa
Chuẩn bò các xét nghiệm: đường
huyết, ion đồ, BUN, khí máu động
mạch…
Chẩn đốn điều dưỡng
Hô
hấp không hiệu quả
Nguy cơ hít sặc
Giảm vận động
Nguy cơ loét tì
Nguy cơ chấn thương
Không có khả năng tự chăm sóc
Tiêu
tiểu không tự chủ
Dinh dưỡng kém
Ảnh hưởng tâm lý đến gia đình
bệnh nhân
II. Can thiệp điều dưỡng
1. Hô hấp khơng hiệu quả
Mục tiêu: Hô hấp hiệu quả
Đặt bệnh nhân nằm nghiêng hoặc
đầu bằng mặt nghiêng 1 bên
Ghi chú về nhòp thở , kiểu thở
Đặt tube Mayor
Cho bệnh nhân thở oxy theo y lệnh
Hút đàm làm sạch đường thở
Nghe phổi kiểm tra âm thở
Tăng
cường vệ sinh răng miệng
Chuẩn bò dụng cụ , trợ giúp bác só
và chăm sóc bệnh nhân đặt nội
khí quản , mở khí quản , thở máy, td
KMĐM …khi cần
Tiêu chuẩn lượng giá: Hô hấp hiệu quả
Bệnh nhân thở êm dòu
Không có dấu hiệu tích tụ đàm
Nhòp thở trong giới hạn bình thường
2. nguy cơ hít sặc
Mục tiêu: Không hít sặc
Theo dõi tần số thở , kiểu thở ,ghi
nhận các dấu hiệu về hô hấp chẳng
hạn như khó thở , ho , tím tái , khò khè ,
…
Nghe phổi ghi nhận bất kỳ sự xuất
hiện ran nổ hay khò khè
Kiểm tra ống trước khi cho ăn
Bệnh nhân có nguy cơ hít sặc cần có
sẵn máy hút đàm
Cho bệnh nhân nằm đầu cao ít nhất
nửa giờ sau khi ăn
Nếu bệnh nhân nôn đặt bệnh nhân
nằm nghiêng
Tiêu chuẩn lượng giá: Không hít sặc
Không
có dấu hiệu viêm nhiễm
đường hô hấp
Bệnh nhân được nuôi ăn bằng ống
an toàn
3. Giảm vận động
Mục tiêu: Duy trì được tầm vận động
Đặt bệnh nhân nằm theo tư thế
chức năng
Thực hiện vận động cho tất cả
các khớp có thể ít nhất 2 lần /
ngày .
Xoay trở bệnh nhân ít nhất 2 giờ /
lần và quan sát kỹ tình trạng da ,
đặc biệt là các chổ dễ bò đè
cấn.
Xoay
trở mỗi 2 giờ / lần
Cắt móng tay để không làm trầy da
do cào gãi
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng , cung
cấp chế độ ăn bồi dưỡng
Trường hợp có vết loét lựa chọn
phương pháp điều trò tối ưu để vết
loét mau lành
Tiêu chuẩn lượng giá: Duy trì được tầm vận
động
Không có dấu hiệu teo cơ cứng
khớp
Không bò thuyên tắc mạch
4. Nguy cơ bò loét tì
Mục tiêu: Duy trì sự toàn vẹn của da
( Bệnh nhân không bò loét tì )
Nhận đònh tình trạng da hàng ngày
Tăng cường chăm sóc da bệnh
nhân thường xuyên
Giữ da khô , sạch tránh bò ẩm ướt
do tiêu tiểu mế , đổ mồ hôi
nhiều , dòch dẫn lưu
Xoa bóp những vùng dễ bị đè cấn
Tiêu chuẩn lượng giá: Duy trì sự toàn vẹn
của da
Không bò loét tì
Da không bò tổn thương , khô
5. Nguy cơ chấn thương
Mục tiêu: Bệnh nhân không bò chấn thương
Xác đònh nguy cơ bò té ngã
Cho bệnh nhân nằm giường có song
chắn , đảm bảo các bánh xe được
khóa
Để ánh sáng dòu trong phòng vào ban
đêm
Điều dưỡng luôn có mặt bên bệnh
nhân để phòng ngừa bệnh nhân té
hoặc rút các ống
Đặt bệnh nhân nặng gần phòng điều
dưỡng
Hướng dẫn thân nhân cách gọi người
đến giúp
Tiêu chuẩn lượng giá: Bệnh nhân không
bò chấn thương
Bệnh nhân không có nguy cơ bò té
ngã
Các biện pháp an toàn được áp
dụng để đề phòng chấn thương
6. Không có khả năng tự chăm sóc
Mục tiêu: Bệnh nhân được đảm bảo các
nhu cầu cơ bản
Vệ sinh mắt , răng miệng , da
thường xuyên . Tăng cường chăm
sóc mắt , thực hiện thuốc theo y
lệnh ,che chở nếu mắt nhắm
không kín
Thay quần áo , drap giường khi cần .
Chọn quần áo rộng , thấm hút
mồ hôi
Nhận đònh tình trạng răng miệng
hàng ngày và ghi nhận các thay
đổi
Theo dõi tình trạng dinh dưỡng ,
nước có đầy đủ không
Tăng cường chăm sóc răng miệng
cho bệnh nhân
Giữ trong miệng và môi bệnh
nhân luôn ẩm
Thay đổi vò trí nội khi quản tránh
lóet môi.
7. Tiêu tiểu không tự chủ
Mục tiêu: Nhu cầu bài tiết được đáp ứng
Cung cấp tả thấm hút
Vệ sinh sau mỗi lần bệnh nhân tiêu
, tiểu .Giữ da khô sạch
Cung cấp bồn tiêu , tiểu
Đánh giá tình trạng bài tiết
Tiêu chuẩn lượng giá: Bệnh nhân được thoả
mãn các nhu cầu cơ bản
Bệnh nhân sạch sẽ , không có mùi
hôi
Niêm mạc miệng không có dấu
hiệu bò tổn thương
Nhu cầu bài tiết được đáp ứng
8. Dinh dưỡng kém
Mục tiêu: Đạt mức dinh dưỡng theo nhu cầu
Nhận đònh tình trạng thiếu nước của
bệnh nhân
Nuôi dưỡng bệnh nhân qua ống
thông mũi – dạ dày , đường tónh
mạch . Cung cấp đủ nước
Quay đầu giường cao khi cho ăn , 30
phút sau ăn cho bệnh nhân nằm lại
tư thế ban đầu
Tiêu chuẩn lượng giá: An toàn khi nuôi ăn
bằng ống
Bệnh nhân được ăn đủ lượng và
chất
Cân nặng thích hợp được duy trì
9. Ảnh hưởng tâm lý đến gia
Mục tiêu: Ổn định
tâmbệnh
lý cho thân
nhân
đình
nhân
Hỗ
trợ gia đình bn thích nghi với hòan
cảnh
Cung cấp thơng tin về tình trạng bệnh
nhân
Lắng nghe và quan tâm đến những
cảm xúc và những quyết đònh của
gia đình bn
Giới thiệu gđ bn với nhóm hỗ trợ
Tiêu chuẩn lượng giá: Gia đình bn có
khả năng đối phó với
biến cố.
Thể hiện sự lo lắng, quan
tâm đến bn
Tham gia vào việc chăm
sóc bn