Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

đề cương ôn thi lý thuyết môn dược liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.72 KB, 41 trang )

CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.
Câu 1. Dược liệu nào sau đây có tác dụng An Thần:

Liên thạch

Liên nhục

Liên tâm

Liên phòng
Câu 2. Tên khác của Vông Nem là:

Hải đồng

Cây vông

Nhãn lồng

Tất cả sai
Câu 3. Câu đằng thuộc họ:

Câu đằng

Cà phê

Hoa tán

Hoa môi
Câu 4. Dược liệu nào sau đây có tác dụng thúc đẻ:

Lạc tiên



Vông nem

Câu đằng

Táo nhân
Câu 5. Tên khác của Thiên môn đông là

Dây tóc tiên

Cây lan tiên

Cây lạc tiên

Tất cả sai
Câu 6. Thành phần HH chứa chất nhày, đường, acid amin là của DL:

Thiên môn

Mạch môn

Mạch nha

Tất cả đúng
Câu 7. Bộ phận dùng của Bán hạ là:

Rễ củ

Thân rễ


Thân củ

Thân hành
Câu 8. Bộ phận dùng Bách hợp là:

Vảy

Thân hành

Vảy thân hành

Tất cả đúng
Câu 9. Tên khác của trần bì là:

Vỏ cam

Vỏ quít

Vỏ chanh

Tất cả đúng
Câu 10. Tên khác của dâu tằm là:

Tang bạch bì

Dâu tây

Cây dâu

Dâu cái tàu

Câu 12. Bộ phận dùng của trắc bá là:




Lá, hoa
Thân, rễ

Thân, hạt

Lá, hạt
Câu 13. Thành phần hóa học của dừa cạn là:

Glycoside

Alkaloid

Saponin

Tannin
Câu 14. Họ khoa học của hoàng đằng:

Menispermaceae

Ranunculaceae

Apocynaceae

Simarubaceae
Câu 15. Bộ phận dùng làm thuốc của tỏi là:


Thân củ

Thân hành

Thân rễ

Rễ củ
Câu 16. Bộ phận dùng của nha đảm tử là:

Quả chín

Quả giả

Hạt

Hoa
Câu 17. Thành phần hóa học của đương quy

Tinh bột

Tinh dầu

Saponin

Alkaloid
Câu 18. Bộ phận dùng kim anh là

Quả


Quả chín

Quả thật

Quả giả
Câu 19. Dược liệu nào có tác dụng bổ dưỡng:

Quả táo

Hạt táo

Nhân hạt táo

Tất cả đúng
Câu 20. Dược liệu nào có tác dụng an thai:

Ích mẫu

Hồng hoa

Ngải cứu

Tất cả đúng
Câu 21. Dược liệu nào có thể dùng ngoài chữa mụn nhọt, sưng tấy:

Mã đề

Mã đề nước

Cỏ tranh


Tất cả sai
Câu 22. Bộ phận dùng của nhân trần là:

Thân

Rễ





Hạt
Quả
Câu 23. DL nào dùng ngoài giã lên các vết thương bầm tím:

Nhân trần

Actiso

Dành dành

Tất cả đúng
Câu 24. Trạch tả họ:

Alismaceae

Alistamaceae

Alistaceae


Alismataceae
Câu 25: Trong cây Sen liên phòng còn gọi là:

Gương sen

Tâm sen

Hạt sen

Lá sen

Câu 26: Tên khác của Lạc Tiên là:

Nhãn lồng

Lan tiên

Cả 2 đúng

Cả 2 sai










Câu 27: Công dụng của vông nem:
a Vỏ Vông nem chữa an thần, gây ngủ
b vỏ Vông nem trừ phong thấp, sát khuẩn
c Cả 2 câu đúng
d Cả 2 câu sai
Câu 28: Thành phần hóa học của Câu Đằng:



Tanin
Saponin

Tinh dầu
d.Alkaloid
Câu 29: Câu nào sau đây là sai:

Táo nhân dùng tất tốt cho phụ nữ có thai

Táo nhân dùng thận trọng cho phụ nữ có thai.

Táo nhân có tác dụng an thần, gây ngủ.






Tất cả đúng.

Câu 30: Thành phần hóa học của Bạc Hà:


Saponin

Tinh dầu

Tinh bột

Tất cả sai

Câu 31: Công dụng của Kinh giới sao đen:

Chữa cảm sốt

Cầm máu

Nhuận tràng

Tất cả đúng

Câu 32: Hương nhu tía chữa cảm sốt,

nhức đầu, đau bụng ….kiêng kỵ:

Phụ nữ có thai

Phụ nữ cho con bú

Người bị lao





Tất cả đúng
Câu 33: Thàng phần hóa học của Bạch chỉ:
Saponin
Tanin
Alkaloid
Tinh dầu, nhựa vàng

Câu 34: Thành phần hóa học Xuyên khung:
Tinh dầu, alcaloid
Tinh dầu, Tanin
Tinh dầu, saponin
Tất cả đúng
























Câu 35: Cách dùng của Xuyên khung:
Cẩn thận với phụ nữ có thai
Phụ nữ có thai không dùng
Dùng tốt cho phụ nữ có thai
Tất cả sai
Câu 36: Bộ phận dùng Sắn dây:
1
2
3
4



Câu 37: Cách dùng Cúc hoa vàng:

Dùng ngoài đắp mụn nhọt

Sắc uống thanh nhiệt, giải độc

Câu a,b đúng

Câu a,b sai
Câu 38: Tên khác của Ô đầu:


Củ gấu

Ô đầu phụ tử

Cả 2 câu đúng

Cả 2 câu sai
Câu 39: Thành phần hóa học của Ô đầu:

Alcaloid

Saponin

Tanin

Glycosid
Câu 40: Cách dùng phụ tử chế:

Tuyệt đối không được uống

Dạng thuốc sắc

Làm thàng viên với mật ong

Câu b, c đúng
Câu 41: Thàng phần hóa học của Ngưu Tất:

Alkaloid


Saponin

Tanin

Tất cả
Câu 42: Công dụng của Ngưu tất:

Trị rong kinh

Trị tắc kinh

Cả 2 đúng




Cả 2 sai
Câu 43: Bộ phận dùng Đỗ trọng:

Thân cây

Rễ cây

Vỏ thân

Lá cây
Câu 44: Tên khác của Thiên Niên Kiện:

Sơn thục


Sơn tra

Cả 2 sai

Cả 2 đúng
Câu 45: Tên khác của Hy Thiêm:

Cỏ mật

Cỏ ngọt

Cả 2 sai

Cả 2 đúng
Câu 46: Công dụng của Hy Thiêm:
a. Chữa thấp khớp
b. Chữa viêm gan
c. Cả 2 đúng
d. Tất cả sai.
Câu 47: Tên khác của cốt toái bổ:
a. Cây tổ phượng
b. Cây tổ rồng
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
d. Không câu nào đúng


Tất cả đúng.

Câu 50: Bộ phận dùng Thổ Phục Linh là:

a. Thân rễ
b. Rễ
c. Thân
d. Tất cả
Câu 51: Tên khác Cẩu tích:
a. Cây lông chó
b. Cây lông khỉ
c. Cả 2 đúng
d. Tất cả sai
Câu 52: Cẩu tích chữa tiểu gắt, bạch đới…
a. Sai
b. Đúng
Câu 53: Tên khác của Bách Bộ:
a. Dây 10
b. Dây 20
c. Dây 30
d. Dây 40
Câu 54: Thành phần hóa học Bách Bộ:
a. Alcaloid
b. Saponin
c. Tanin
d. Glycosid
Câu 55: Cam Thảo làm lành vết loét dạ dày:
a. Sai
b. Đúng


Câu 56: Tên khác Thiên Môn Đông
a. Lạc tiên
b. Lan Tiên

c. Tóc Tiên
d. Tất cả đúng
Câu 57: Mạch Môn dùng chữa ho ra máu,…
a. Viêm phổi, lao
b. Tiêu chảy
c. Ăn chậm tiêu
d. Tất cả đúng
Câu 58: Cách dùng bán hạ
a. Nhai sống trị ho
b. Sắc uống
c. Phối hợp với Ô đầu
Câu 59: Tên khác Bách Hợp:
a. Cây tỏi
b. Cây tỏi rừng
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 60: Bộ phận dùng Bách hợp:
a. Thân rễ
b. Vảy
c. Vảy thân hành
d. Tất cả
Câu 61: Tên khác của Trần bì:
a. Vỏ quít
b. Vỏ cam
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 62: Thành phần hóa học Trần bì:
a. Tinh dầu
b. Tanin
c. Chất đắng

d. Tất cả
Câu 63: Công dụng Viễn chí:
a. Chữa dọa sẩy
b. Cầm máu
c. Thúc đẻ
d. Tất cả sai
Câu 64: Bộ phận dùng Dâu tằm:
a. Lá
b. Quả
c. Vỏ rễ
d. Tất cả
Câu 65: Bộ phận dùng hoa hòe:
a. 01
b. 02
c. 03
d. 04
Câu 66: Hòe Hoa chữa cao huyết áp phải dùng:
a. Sao đen
b. Dùng sống
c. Cả 2 đều có tác dụng
d. Tất cả sai
Câu 67: Bộ phận dùng Trắc Bá:


a. Lá
b. Hạt
c. Rễ
d. Lá và hạt
Câu 68: Thành phần hoác học của trắc bá Diệp:
a. Tinh dầu, chất béo

b. Tinh dầu, nhựa, chất đắng
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 69: Thành phần hóa học của dừa cạn:
a. Alcaloid
b. Tanin
c. saponin
d. Glycosid
Câu 70: Tên khác của Dạ cẩm:
a. Dạ hương
b. Cẩm tú
c. Loét mồm

d. Tất cả sai
Câu 74: Tên khác của Mai mực :
a. Ô tặc cốt
b. Mực nang
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 75. Hà thủ ô thuộc họ nào sau đây

Polygonaceae

Solanaceae

Ranunculaceae

Campanulaceae
Câu 76. Câu kỷ tử thuộc họ nào sau đây


Polygonaceae

Solanaceae

Ranunculaceae

Campanulaceae
Câu 77. Bộ phận dùng ké đầu ngựa

Quả

Quả giả

Quả chin

Tất cả
Câu 78. Tên khác của Sâm đại hành

Sâm đỏ

Tỏi lào

Tỏi tàu

Tất cả
Câu 79. Ích mẫu thuộc họ

Lamiaceae

Apiaceae


Rubiaceae

Liliaceae
Câu 80. Dược liệu nào không dùng cho phụ nữ có thai

Ích mẫu

Ngải cứu

Hương phụ




Tất cả sai
Câu 81. Dược liệu nào dùng ngoài chữa mụn nhọt

Mã đề

Trạch tả

Cỏ tranh

Tất cả sai
Câu 82. Dược liệu nào dùng cho phụ nữ ít sữa

Mã đề

Trạch tả


Cỏ tranh

Tất cả sai
Câu 83. Dược liệu nào có tác dụng cầm máu

Mã đề

Trạch tả

Cỏ tranh

Tất cả sai
Câu 84. Bộ phận dùng cây ngô

Râu



Vòi

Vòi nhụy
Câu 85. Dược liệu nào dùng làm gia vị

Tỏi

Đại hồi

Quế


Nghệ
Câu 86. Dược liệu nào dùng làm nguyên liệu chiết xuất tinh dầu

Tỏi

Đại hồi

Quế

Nghệ
Câu 87. Dược liệu nào dùng làm hương liệu

Tỏi

Đại hồi

Quế

Nghệ
Câu 88. Hương nhu tía thuộc họ

Lamiaceae

Apiaceae

Asteraceae

Rubiaceae
Câu 89. Cúc hoa vàng thuộc họ


Lamiaceae

Apiaceae

Asteraceae

Rubiaceae
Câu 90. Sắn dây có … bộ phận dùng làm thuốc

1

2

3

4


Câu 91. Dược liệu nào chữa cao huyết áp

Ô đầu

Đỗ trọng

Cẩu tích

Tất cả sai

Câu 92. Tên khác cẩu tích là


Cây lông khỉ

Cây lông chó

Cây lông mèo

Tất cả

Câu 93. Dược liệu nào có tác dụng cầm máu

Ô đầu

Đỗ trọng

Cẩu tích

Tất cả sai

Câu 94. Công dụng bán hạ

Uống sống chữa ho

Dùng ngoài chữa ung nhọt

Tuyệt đối không dùng ngoài

Tất cả sai

Câu 95. Dược liệu dùng chữa tiêu chảy


Trần bì

Thiên môn

Bách hợp

Tất cả

Câu 96. Tên khác dâu tằm

Phấn Cát căn

Trần bì

Tang bạch bì

Vỏ dâu

Câu 97. Dược liệu nào dùng chiết xuất Rutin

Trắc bá

Hoa hòe

Dừa cạn

Tất cả

Câu 98. Dược liệu nào dùng làm nguyên liệu chiết Vinblastin


Lá dừa cạn

Cây dừa cạn

Bông dừa cạn

Tất cả

Câu 99. Bộ phận dùng làm thuốc thảo quyết minh

Rễ

Thân



Hạt

Câu 100. Lô hội dùng chữa

Táo bón

Mụn nhọt

Đẹp da

Tất cả

Câu 101. Bộ phận dùng làm thuốc của bí ngô là













Quả
Hạt

Hoa
Câu 102. Họ Arecaceae là họ khoa học cây
Bí ngô
Cau
Lựu
Sử quân

Câu 103. Bộ phận nào có công dụng trị giun sán

Cây cau

Vỏ quả cau

Hạt cau

Tất cả

Câu 104. Thành phần hóa học vỏ quả lựu là

Tannin

Saponin

Alkaloid

Glycoside
Câu 105. Thành phần hóa học vỏ rễ lựu là

Tannin

Saponin

Alkaloid

Glycoside
Câu 106. Tên khác của sử quân tử

Quả gấc

Quả giun

Quả đại

Tất cả
Câu 107. Bộ phận dùng làm thuốc cây tỏi là

Thân


Thân củ

Thân hành

Tất cả
Câu 108. Bộ phận dùng làm thuốc nha đảm tử là

Quả

Hạt

Nụ

Hoa
Câu 109. Dược liệu nào chữa sốt rét

Tỏi

Tô mộc

Khổ sâm

Tất cả
Câu 110. Họ Lauraceae là họ khoa học của cây

Quế

Hồi


Gừng

Tất cả
Câu 111. Dược liệu nào dùng cất tinh dầu trong nha khoa

Đinh hương




Đại hồi
Bạc hà

Tất cả sai
Câu 112. Gừng sống còn gọi là:

Can khương

Sinh khương

Củ gừng

Tất cả sai
Câu 113. Tên khác của Đinh hương

Hoắc hương

Kê tử hương

Đinh tử


Tất cả
Câu 114. Họ khoa học Apiaceae là của cây

Địa hoàng

Hà thủ ô

Câu kỷ

Đương quy

Câu 115. Thành phần hóa học của đương quy

Tinh dầu

Tannin

Alkaloid

Tất cả sai
































Câu 116. Câu kỷ tử thuộc nhóm dược liệu
Tiêu độc
Lợi tiểu
Bổ dưỡng
Ho hen
Câu 117. Sâm đại hành thuộc họ
Hành
Lúa

Cúc
La dơn
Câu 118. Tên khác của Ké đầu ngựa
Thương nhĩ
Sinh khương
Uất kim
Tất cả sai
Câu 119. Bộ phận dùng Ké đầu ngựa là
Quả chin
Quả thật
Quả
Quả giả
Câu 120. Tên khác của Mã đề
Xa tiền
Mã đề nước
Mã đề khô
Tất cả sai
Câu 121. Bộ phận dùng của Nghệ là
Thân củ
Thân hành


























Thân rễ
Tất cả sai
Câu 122. Nghệ chữa viêm gan, vàng da … còn dùng làm:
Màu thực phẩm
Thuốc thử
Hương liệu
Tất cả
Câu 123. Tên khác của cỏ tranh
Cỏ mực
Cỏ hôi
Bạch mao
Bạch căn
Câu 124. Actiso có tác dụng….. tế bào gan
Phục hồi
Bảo vệ

Che chở
Tất cả
Câu 125. Dược liệu nào sau đây có tác dụng chữa tim hồi hộp
Lạc tiên
Vông nem
Câu đằng
Tất cả

Câu 126. Tên khác của Vông nem

Vây vông

Hải đồng

Nhãn lồng

Tất cả sai
Câu 127. Bạc hà có bao nhiêu bộ phận dùng làm thuốc

1

2

3

4
Câu 128. Tên khác của kinh giới

Bạch giới


Bạch sâm

Bạch tô

Tất cả sai
Câu 129. Tinh dầu chủ yếu trong hương nhu tía là

Eugenol

Menthon

Menthol

Tất cả
Câu 130. Bộ phận dùng của Bạch Chỉ là

Thân



Rễ

Củ
Câu 131. Thành phần hóa học của Cúc hoa vàng

Tinh dầu

Alkaloid

Saponin





Tanin
Câu 132. Bộ phận dùng Đỗ trọng là

Thân

Rễ

Vỏ thân

Tất cả sai
Câu 133. Tên khác của Thiên niên kiện

Sơn thục

Sơn tra

Sơn niên

Tất cả sai
Câu 134. Bộ phận dùng Cẩu tích

Thân rễ

Thân củ

Thân hành


Tất cả
Câu 135. Thành phần hóa học Mạch môn

Alkaloid

Glycosid

Đường

Tanin
Câu 136. Bộ phạn dùng Bán hạ:

Hạt

Thân

Rễ

Thân rễ
Câu 137. Bộ phận dùng Bách hợp

Củ

Hạt

Rễ

Tất cả
Câu 138. Công dụng Bách hợp chữa


Ho

Sốt

Ngứa

Gan
Câu 139. Tên khát trần bì

Vỏ cam

Vỏ chanh

Vỏ Quít

Vỏ bưởi
Câu 140. Bộ phận dùng Dâu tằm



Vỏ rễ

Vỏ thân

Quả
Câu 141. Thành phần hóa học hoa hòe

Alkaloid


Tanin

Glycosid

Đường
Câu 142. Công dụng của hoa hòe là




Cầm máu
Bổ dưỡng

Lợi tiểu

Suy gan
Câu 143. Thành phần hóa học của Trắc bá

Tinh dầu

Alkaloid

Glycosid

Đường
Câu 145. Tên khác của Dừa cạn

Hoa chói đèn

Hoa hải đăng


Hoa mười giờ

Tất cả
Câu 146. Thành phần hóa học của Thảo quyết minh

Alkaloid, đường

Tanin, saponin

Tanin, glycoside

Tanin, Antraglycosid
Câu 147. Tên khác của Muồng trâu

Cây muồng ngủ

Cây muồng lác

Cây đậu ma

Tất cả
Câu 148. DL nào ức chế sự phát triển của sán máng

Bí ngô

Hạt cau

Cây lựu


Sử quân
Câu 149. Bộ phận dùng cây cau là

Hạt, vỏ quả

Hạt, quả

Hạt, lá

Hạt, vỏ than
Câu 150. Dược liệu nào chữa tiêu chảy, bạch đới

Bí ngô

Cau

Lựu

Sử quân
Câu 151. Dược liệu nào chữa trẻ cam tích bụng to

Bí ngô

Cau

Lựu

Sử quân
Câu 152. Thành phần hóa họ của quế


Tinh dầu

Alkaloid

Saponin

Tanin
Câu 153. Đại hồi, quế, tỏi thuộc nhóm dược liệu chữa

Tiêu chảy

Ho hen





Gan mật
Tiêu độc
Câu 154. Bộ phận dùng làm thuốc của Đương quy là

Rễ

Rễ củ



Thân
Câu 155. Bộ phận dùng làm thuốc của địa hoàng


Rễ

Rễ củ

Thân


Câu 156: Bộ phận dùng có tác dụng an thần trong cây sen là:

a. Liên thạch

b. Liên nhục

c. Liên tâm

d. Tất cả đúng
Câu 157: Công dụng của vông nem:

Vỏ Vông nem chữa an thần, gây ngủ

Vỏ Vông nem trừ phong thấp, sát khuẩn

Cả 2 câu đúng

Cả 2 câu sai

Câu 158: Câu nào sau đây là sai:

Táo nhân dùng tất tốt cho phụ nữ có thai


Táo nhân dùng thận trọng cho phụ nữ có thai.

Táo nhân có tác dụng an thần, gây ngủ.

Tất cả đúng.

Câu 159: Thành phần hóa học của Bạc Hà:

Saponin

Tinh dầu

Tinh bột

Tất cả sai

Câu 160: Công dụng của Kinh giới sao đen:

Chữa cảm sốt

Cầm máu

Nhuận tràng

Tất cả đúng

Câu 161: Thành phần hóa học Xuyên khung:

Tinh dầu, alcaloid


Tinh dầu, Tanin

Tinh dầu, saponin

Tất cả đúng

Câu 162: Cách dùng của Xuyên khung:

Cẩn thận với phụ nữ có thai

Phụ nữ có thai không dùng

Dùng tốt cho phụ nữ có thai

Tất cả sai
Câu 163: Tên khác của Ô đầu:

Củ gấu

Ô đầu phụ tử

Cả 2 câu đúng

Cả 2 câu sai



Câu 164: Thành phần hóa học của Ô đầu:

Alcaloid


Saponin

Tanin

Glycosid
Câu 165: Cách dùng phụ tử chế:

Tuyệt đối không được uống

Dạng thuốc sắc

Làm thàng viên với mật ong

Câu b, c đúng
Câu 166: Tên khác của Thiên Niên Kiện:

Sơn thục

Sơn tra

Cả 2 sai

Cả 2 đúng
Câu 167: Tên khác của Hy Thiêm:

Cỏ mật

Cỏ ngọt


Cả 2 sai

Cả 2 đúng
Câu 168: Công dụng của Hy Thiêm:
a. Chữa thấp khớp
b. Chữa viêm gan
c. Cả 2 đúng
d. Tất cả sai.
Câu 169: Cốt toái bổ dùng ngoài chữa hói đầu, lang ben.
a. Đúng
b. Sai
Câu 170: Không dùng Thổ Phục Linh cho người
lở ngứa ngoài da…
a. Đúng
b. Sai
Câu 171: Tên khác của Bách Bộ:
a. Dây 10
b. Dây 20
c. Dây 30
d. Dây 40
Câu 172: Thành phần hóa học Bách Bộ:
a. Alcaloid
b. Saponin
c. Tanin
d. Glycosid
Câu 173: Mạch Môn dùng chữa ho ra máu,…
a. Viêm phổi, lao
b. Tiêu chảy
c. Ăn chậm tiêu
Câu 174: Cách dùng bán hạ:

a. Nhai sống trị ho
b. Sắc uống
c. Phối hợp với Ô đầu
d. Không câu nào đúng
Câu 175: Công dụng Viễn chí:

a. Chữa dọa sẩy

b. Cầm máu














































c. Thúc đẻ
d. Tất cả sai
Câu 176: Bộ phận dùng Dâu tằm:
a. Lá
b. Quả
c. Vỏ rễ

d. Tất cả
Câu 177: Tên khác của Dạ cẩm:
a. Dạ hương
b. Cẩm tú
c. Loét mồm
d. Tất cả sai
Câu 178: Nhai chữa :
a. Loét lưỡi miệng
b. Loét dạ dày
c. Loét vết thương ngoài
d. Tất cả đúng
Câu 179: Cách dùng cây khôi:
a. Dùng liều cao mau khỏi bệnh
b. Dùng liều cao gây mệt mỏi
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 180: Thành phần hóa học cây khôi:
a. Glycosid
b. Tanin
c. Tinh bột
d. Tất cả
Câu 181: Tên khác của Mai mực :

Ô tặc cốt
b. Mực nang
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 182: Thàng phần hóa học của Ngưu Tất:

Alkaloid


Saponin

Tanin

Tất cả
Câu 183: Công dụng của Ngưu tất:

Trị rong kinh

Trị tắc kinh

Cả 2 đúng

Cả 2 sai
Câu 184: Bộ phận dùng Đỗ trọng:

Thân cây

Rễ cây

Vỏ thân

Lá cây
Câu 185: Tên khác của cốt toái bổ:

a. Cây tổ phượng
b. Cây tổ rồng
c. Cả 2 đúng





d. Cả 2 sai

Câu 186. Cây Bạc Hà hoa mọc thành:

Chùm

Bông

Vòng

Tất cả đúng
Câu187. Cây Bạc Hà có tác dụng

Gây tê

Kháng viêm

Sát trùng ngoài da

Tất cả đúng
Câu 188. Cây Kinh giới thuộc loại thân:

Thân cột

Thân leo

Thân vuông


Thân rạ
Câu 189. Bộ phận dùng của cây Kinh giới:

Herba

Folium

Radix

Tất cả đúng
Câu 190. Cây Hương Nhu tía có tên khoa học:

Ocimum santum

Cimum santum

Ocimum tatum

Ocimum sanctum
Câu 191. Dược liệu mỏng mảnh, hoa, lá sấy ở nhiệt độ bao nhiêu:

200C → 300C

300C → 400C

400C → 500C

Tất cả sai
Câu 192. Lô hội có tên khác là:


Nha đam

Thổ phiệt

Long tu

Cả 3 câu đúng
Câu 193. Lá muồng trâu là lá kép mọc thành mấy đôi:

14

16

18

Tất cả sai
Câu 194. Cây Xuyên khung có công dụng:

Cảm cúm

Nhức đầu

Hoa mắt

Tất cả đúng
Câu 195. Sắn dây thuộc loại thân nào sau đây:

Thân cột


Thân rạ

Dây leo




Tất cả sai
Câu 196. Cây Cam thảo bắc thuộc họ nào sau đây:

Lúa

Vang

Đậu

Tất cả sai
Câu 197. Mạch Môn Đông có công dụng:

Chữa ho

Chữa sốt

Chữa táo bón

Tất cả
Câu 198. Bộ phận dùng của Phan tả diệp:




Cành non

Rể củ

Toàn cây
Câu 199. Cây Cau thuộc loại thân nào sau đây:

Thân gổ

Thân rạ

Thân cột

Tất cả sai
Câu 200. Bộ phận dùng của cây lựu:

Vỏ thân

Vỏ quả

Vỏ rể

Tất cả đúng
Câu 201. Artiso thuộc họ nào sau đây:

Lúa

Cúc

Đậu


Cà phê
Câu 202. Cây Đại hồi thuộc loại quả kép có mấy cánh:

6

8

10

12
Câu 203. Bộ phận dùng của Tô mộc:



Hạt

Quả

Gổ thân
Câu 204. Mai mực có tên khoa học:

Cassia alata

Sepia esculenta

Sepia lata

Tất cả sai
Câu 205. Xa tiền tử là bộ phận nào của Mã đề:




Quả

Hạt

Toàn cây
Câu 206. Cỏ tranh thuộc họ khoa học nào sau đây:




Lamiaceae
Lauraceae

Poaceae

Liliaceae
Câu 207. Bộ phận dùng của dừa cạn:



Cả cây

Rể

Hạt
Câu 208. Tên khoa học của cây Hòe:


Sophora nica

Sophora vanica

Sophora japonica

Tất cả sai
Câu 209. Củ tỏi thuộc loại:

Thân rễ

Thân củ

Rễ củ

Thân hành




Vulgaris
Cả 3 đúng
Câu 230. Cây Trắc bá diệp có bộ phận dùng là:

Cành và lá

Hạt

a và b đúng


Tất cả sai
Câu 231. Folium là bộ phận nào của Vông Nem:

Vỏ

Rể



Hạt
Câu 232. Cây lạc tiên có tên khác là:

Chùm bao

Nhãn lồng

Lồng đèn

Tất cả đúng
Câu 233. Đỗ trọng bắc có tên khoa học:

Eumia ulmoides

Eucommia ulmoides

Eucommia chinensis

Tất cả sai
Câu 234. Thiên niên kiện có công dụng:


Chữa tê thấp

Chữa đau dây thần kinh

Chữa biếng ăn

Cả 3 đúng
Câu 235. Ô đầu phụ tử thuộc họ nào sau đây:

Lúa

Mao lương

Đậu

Cải



Câu 236. Tên khác của Cẩu tích:

Lông khỉ

Lông culi

Kim mao

Tất cả đúng
Câu 237. Tên khoa học của ngải cứu:


Artemisia alata

Artemisia vulgaris
Câu 238. Họ khoa học của Ké đầu ngựa:

Lauraceae

Polygonaceae

Liliaceae

Asteraceae
Câu 239. Dược liệu nào không thuộc nhóm bổ dưỡng:

Hy thiêm

Ý dỉ

Hoài sơn

Long đởm
Câu 240. Bộ phận dùng của Ngũ gia bì:

Vỏ thân



Hạt

Cành non


Thân hành



























Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu

Độ ẩm không khí
Nhiệt độ
Nấm mốc
Tất cả đúng
Nhóm hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức carboxyl (-COOH):
Acid hữu cơ
Acid vô cơ
Acid oxalic
Câu a và c đúng
Tính chất Saponin, ngoại trừ:
Tạo bọt
Gây tán huyết
Có tính nhũ hóa và tẩy sạch
Có nhóm chức (-COOH)
Các chất thuộc nhóm Glycosid, ngoại trừ:
Lipid
Saponin
Antraglycosid
Glycosid tim
Alkaloid là chất có tính, ngoại trừ:
Hợp chất có chứa N
Có nhân dị vòng
Có phản ứng kiềm
Có tính thuộc da
Đặc điểm của cây Sen, ngoại trừ




Thân rễ mọc trong cát

Quả bế không nội nhũ

Có nhiều bộ phận dùng làm thuốc

Thành phần chủ yếu của liên tâm là Alkaloid

Lac tiên, ngoại trừ

Dây leo bằng thân quấn

Tên khác là Nhãn lồng

Hoa đơn có 5 cánh

d. Có lá bắc tồn tại và bao lấy quả

Vông nem, ngoại trừ:

Bộ phận dùng lá vỏ thân

Thành phần chính: Flavonoid và glycosid

Lá kép

Vỏ thân có tác dụng an thần gây ngủ

Bình vôi:

Hoa đơn tính cùng gốc


Thân rễ phát triển rất to, thành củ

Thành phần chủ yếu là Antranoid: Rotundin

Dùng làm nguyên liệu điều chế thuốc bổ

Táo nhân, bộ phận dùng:

Quả phơi sấy khô

Hạt lấy từ vỏ hạch cứng

Lớp áo ngoài của quả

Tất cả đều sai

Bộ phận dùng của Tam Thất :
a. Thân rễ.
b. Rễ củ.
cc. Toàn cây.
D Lá.

Hà Thủ Ô có tác dụng:
a. Đen râu, tóc.
b. Bổ khí huyết, bổ gan thận.
cc. Thần kinh suy nhược, hoa mắt chóng mặt.
d Tất cả đúng.
19 Bộ phận dùng của Ngũ gia bì chân chim:
a. toàn cây.
b. vỏ rễ.

c. vỏ thân và cành.
d. lá.
20.Nhân Sâm có chứa hoạt chất chủ yếu:
a. Alkaloid.
b. Glycosid.
c. Saponin.
d. Tanin.
21.Câu kỷ tử thuộc nhóm dược liệu:
a. Chữa bệnh cho phụ nữ.
b. Tiêu độc
c. Nhuận gan lợi mật.
d. Tất cả đều sai.
22. Dược liệu có tác dụng tiêu độc, ngoại trừ.
a. Sâm Đại Hành.


























































b. Đan Sâm
c Kim ngân
d. Ké Đầu Ngựa.
23. Dược liệu có tác lợi tiểu, tăng thải trừ Ure, acid uric.
a. Cây Mã Đề.
b. Trạch Tả.
c. Cỏ Tranh.
d. Râu Ngô.
25. Thành phần hóa học chính của Nghệ.
a. Arecolin
b. Curcumin
c. Gardenin
d. Beta-Caroten
26. Bộ phận dùng làm thuốc của Cây Actisô.
a. Rể
b. Quả
c. vỏ thân
d. Lá
27. Các yếu tố ảnh hưởng đến công việc trồng cây thuốc.
a. Khí hậu-thời tiết, Chọn đất-luân canh, Làm đất, Bón phân, Chọn giống.

b. Gieo trồng, Xáo xới làm cỏ, tưới tiêu.
c. Tất cả đúng.
d. Tất cả sai
28. Uất kim là vị thuốc có tác dụng
a. Tiêu độc
b. Lợi tiểu
c. Nhụân tràng
d. Nhuận gan, lợi mật
29. Cây dùng nguyên liệu quan trọng để chiết tanin:
a.Cây Nhân Sâm
b. Cây Ngũ Bội Tử
c. Cây Đỗ Trọng
d. Cây thiên Niên Kiện
30.Lý do bóc bỏ màng hạt khi dùng sử quân tử:
a. gây nấc.
b.gây đau bụng.
c. gây sảy thai.
d. Gây chát vì có nhiều tanin
31. Muồng trâu:

Lá kép lông chim chẳn.

Dùng hạt.

Thành phần chính là antraquinon.

Tất cả đúng.
32. Ba gạc bộ phận dùng là:

Thân.




Thân rễ.

Tất cả sai.
33. thành phần chủ yếu của Ba Gạc :

alkaloid.

Saponin.

Glycosid.




Câu a và c đúng.
34 Rutin trong Hoa hòe được ghi trong DĐVN :

Dưới 20%.

Từ 20% trở lên.

Từ 50% trở lên.

Từ 80% trở lên.
35 Hòe giác không được dùng cho :

phụ nữ có thai .


trẻ em.

Người lớn tuổi.

Tát cả đúng.
36. Bộ phận dùng của Trắc Bách , ngoại trừ:

cành và lá.

Bá tử nhân.

Thân rễ

a và b đúng
37.Thành phần chủ yếu của dừa cạn:

alkaloid.

Saponin.

Glycosid.

Tát cả sai
38. Thành phần chủ yếu của Long não:

Tinh dau, Camphor

Saponin.


Glycosid.

Tát cả sai
39.Thành phần hóad học của Dạ Cẩm:

Alkaloid.

Saponin.

Tanin.

Tất cả đúng
40.Bộ phận dùng của con cá mực:

Cả con.

Mai mực.

Túi mực.

Tua mực.
41. Thảo quyết minh, bộ phận dùng:

Lá.

Quả.

Hạt.

Tát cả sai.

42.Công dụng chính của Thảo Quyết Minh:

Nhuận tràng, thông tiểu

Lỵ, Tiêu chảy.

An thần, gây ngũ.

Tất cả sai.
43. Đại hoàng thuộc họ:

Trúc đào.

Rau răm.

Vang.

Gừng.
44. Cây bí ngô, đặc điểm thực vật, ngoại trừ:




Dây leo bằng tua cuốn.
Lá mọc cách có cuống dài.
Hoa lưỡng tính .
Quả thịt.








Tinh dầu nào không thể dùng cho trẻ sơ sinh:
Khuynh diệp

Bạc hà

Hương nhu

Kinh giới

Vị thuốc có tác dụng cầm máu:

Bạc hà

Xuyên khung

Kinh giới thán

Bạch chỉ thán

ây có đặc điểm hoa tự tán, ngoại trừ:

Bạch chỉ

Xuyên khung

Sắn dây


Cúc hoa vàng

Tinh dầu dùng trong nha khoa

Bạc hà

Đinh hương

Tràm

Gừng

Đặc điểm của bí ngô, ngoại trừ:

Dây leo bằng tua cuốn

Hoa lưỡng tính

Lá mọc cách có cuống dài

Quả thịt

. Bộ phận dùng có tác dụng diệt sán của Bí Ngô:

Quả non.

Quả già.

Búp.

d. Tất cả sai

Thành phần chính của Hạt Cau:

Arecolin.

Neriolin.

Oleandrin.

Tất cả đúng

Công dụng của vỏ rễ Lựu:

Trị sán dây, lỵ amip.

Tác dụng bổ.

Trị giun đũa, chữa cam tích.

45. Bộ phận dùng có tác dụng diệt sán của Bí Ngô:

a.Quả non.

b.Quả già.

c. Búp.

d. Tất cả sai.


46. Thành phần chính của Hạt Cau:

a.Arecolin.



×