CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.
Câu 1. Dược liệu nào sau đây có tác dụng An Thần:
•
Liên thạch
•
Liên nhục
•
Liên tâm
•
Liên phòng
Câu 2. Tên khác của Vông Nem là:
•
Hải đồng
•
Cây vông
•
Nhãn lồng
•
Tất cả sai
Câu 3. Câu đằng thuộc họ:
•
Câu đằng
•
Cà phê
•
Hoa tán
•
Hoa môi
Câu 4. Dược liệu nào sau đây có tác dụng thúc đẻ:
•
Lạc tiên
•
Vông nem
•
Câu đằng
•
Táo nhân
Câu 5. Tên khác của Thiên môn đông là
•
Dây tóc tiên
•
Cây lan tiên
•
Cây lạc tiên
•
Tất cả sai
Câu 6. Thành phần HH chứa chất nhày, đường, acid amin là của DL:
•
Thiên môn
•
Mạch môn
•
Mạch nha
•
Tất cả đúng
Câu 7. Bộ phận dùng của Bán hạ là:
•
Rễ củ
•
Thân rễ
•
Thân củ
•
Thân hành
Câu 8. Bộ phận dùng Bách hợp là:
•
Vảy
•
Thân hành
•
Vảy thân hành
•
Tất cả đúng
Câu 9. Tên khác của trần bì là:
•
Vỏ cam
•
Vỏ quít
•
Vỏ chanh
•
Tất cả đúng
Câu 10. Tên khác của dâu tằm là:
•
Tang bạch bì
•
Dâu tây
•
Cây dâu
•
Dâu cái tàu
Câu 12. Bộ phận dùng của trắc bá là:
•
Lá, hoa
Thân, rễ
•
Thân, hạt
•
Lá, hạt
Câu 13. Thành phần hóa học của dừa cạn là:
•
Glycoside
•
Alkaloid
•
Saponin
•
Tannin
Câu 14. Họ khoa học của hoàng đằng:
•
Menispermaceae
•
Ranunculaceae
•
Apocynaceae
•
Simarubaceae
Câu 15. Bộ phận dùng làm thuốc của tỏi là:
•
Thân củ
•
Thân hành
•
Thân rễ
•
Rễ củ
Câu 16. Bộ phận dùng của nha đảm tử là:
•
Quả chín
•
Quả giả
•
Hạt
•
Hoa
Câu 17. Thành phần hóa học của đương quy
•
Tinh bột
•
Tinh dầu
•
Saponin
•
Alkaloid
Câu 18. Bộ phận dùng kim anh là
•
Quả
•
Quả chín
•
Quả thật
•
Quả giả
Câu 19. Dược liệu nào có tác dụng bổ dưỡng:
•
Quả táo
•
Hạt táo
•
Nhân hạt táo
•
Tất cả đúng
Câu 20. Dược liệu nào có tác dụng an thai:
•
Ích mẫu
•
Hồng hoa
•
Ngải cứu
•
Tất cả đúng
Câu 21. Dược liệu nào có thể dùng ngoài chữa mụn nhọt, sưng tấy:
•
Mã đề
•
Mã đề nước
•
Cỏ tranh
•
Tất cả sai
Câu 22. Bộ phận dùng của nhân trần là:
•
Thân
•
Rễ
•
•
Hạt
Quả
Câu 23. DL nào dùng ngoài giã lên các vết thương bầm tím:
•
Nhân trần
•
Actiso
•
Dành dành
•
Tất cả đúng
Câu 24. Trạch tả họ:
•
Alismaceae
•
Alistamaceae
•
Alistaceae
•
Alismataceae
Câu 25: Trong cây Sen liên phòng còn gọi là:
•
Gương sen
•
Tâm sen
•
Hạt sen
•
Lá sen
•
Câu 26: Tên khác của Lạc Tiên là:
•
Nhãn lồng
•
Lan tiên
•
Cả 2 đúng
•
Cả 2 sai
•
•
•
•
•
•
•
Câu 27: Công dụng của vông nem:
a Vỏ Vông nem chữa an thần, gây ngủ
b vỏ Vông nem trừ phong thấp, sát khuẩn
c Cả 2 câu đúng
d Cả 2 câu sai
Câu 28: Thành phần hóa học của Câu Đằng:
•
Tanin
Saponin
•
Tinh dầu
d.Alkaloid
Câu 29: Câu nào sau đây là sai:
•
Táo nhân dùng tất tốt cho phụ nữ có thai
•
Táo nhân dùng thận trọng cho phụ nữ có thai.
•
Táo nhân có tác dụng an thần, gây ngủ.
•
•
•
Tất cả đúng.
Câu 30: Thành phần hóa học của Bạc Hà:
•
Saponin
•
Tinh dầu
•
Tinh bột
•
Tất cả sai
•
Câu 31: Công dụng của Kinh giới sao đen:
•
Chữa cảm sốt
•
Cầm máu
•
Nhuận tràng
•
Tất cả đúng
•
Câu 32: Hương nhu tía chữa cảm sốt,
•
nhức đầu, đau bụng ….kiêng kỵ:
•
Phụ nữ có thai
•
Phụ nữ cho con bú
•
Người bị lao
•
Tất cả đúng
Câu 33: Thàng phần hóa học của Bạch chỉ:
Saponin
Tanin
Alkaloid
Tinh dầu, nhựa vàng
•
Câu 34: Thành phần hóa học Xuyên khung:
Tinh dầu, alcaloid
Tinh dầu, Tanin
Tinh dầu, saponin
Tất cả đúng
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Câu 35: Cách dùng của Xuyên khung:
Cẩn thận với phụ nữ có thai
Phụ nữ có thai không dùng
Dùng tốt cho phụ nữ có thai
Tất cả sai
Câu 36: Bộ phận dùng Sắn dây:
1
2
3
4
•
Câu 37: Cách dùng Cúc hoa vàng:
•
Dùng ngoài đắp mụn nhọt
•
Sắc uống thanh nhiệt, giải độc
•
Câu a,b đúng
•
Câu a,b sai
Câu 38: Tên khác của Ô đầu:
•
Củ gấu
•
Ô đầu phụ tử
•
Cả 2 câu đúng
•
Cả 2 câu sai
Câu 39: Thành phần hóa học của Ô đầu:
•
Alcaloid
•
Saponin
•
Tanin
•
Glycosid
Câu 40: Cách dùng phụ tử chế:
•
Tuyệt đối không được uống
•
Dạng thuốc sắc
•
Làm thàng viên với mật ong
•
Câu b, c đúng
Câu 41: Thàng phần hóa học của Ngưu Tất:
•
Alkaloid
•
Saponin
•
Tanin
•
Tất cả
Câu 42: Công dụng của Ngưu tất:
•
Trị rong kinh
•
Trị tắc kinh
•
Cả 2 đúng
•
Cả 2 sai
Câu 43: Bộ phận dùng Đỗ trọng:
•
Thân cây
•
Rễ cây
•
Vỏ thân
•
Lá cây
Câu 44: Tên khác của Thiên Niên Kiện:
•
Sơn thục
•
Sơn tra
•
Cả 2 sai
•
Cả 2 đúng
Câu 45: Tên khác của Hy Thiêm:
•
Cỏ mật
•
Cỏ ngọt
•
Cả 2 sai
•
Cả 2 đúng
Câu 46: Công dụng của Hy Thiêm:
a. Chữa thấp khớp
b. Chữa viêm gan
c. Cả 2 đúng
d. Tất cả sai.
Câu 47: Tên khác của cốt toái bổ:
a. Cây tổ phượng
b. Cây tổ rồng
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
d. Không câu nào đúng
•
Tất cả đúng.
Câu 50: Bộ phận dùng Thổ Phục Linh là:
a. Thân rễ
b. Rễ
c. Thân
d. Tất cả
Câu 51: Tên khác Cẩu tích:
a. Cây lông chó
b. Cây lông khỉ
c. Cả 2 đúng
d. Tất cả sai
Câu 52: Cẩu tích chữa tiểu gắt, bạch đới…
a. Sai
b. Đúng
Câu 53: Tên khác của Bách Bộ:
a. Dây 10
b. Dây 20
c. Dây 30
d. Dây 40
Câu 54: Thành phần hóa học Bách Bộ:
a. Alcaloid
b. Saponin
c. Tanin
d. Glycosid
Câu 55: Cam Thảo làm lành vết loét dạ dày:
a. Sai
b. Đúng
Câu 56: Tên khác Thiên Môn Đông
a. Lạc tiên
b. Lan Tiên
c. Tóc Tiên
d. Tất cả đúng
Câu 57: Mạch Môn dùng chữa ho ra máu,…
a. Viêm phổi, lao
b. Tiêu chảy
c. Ăn chậm tiêu
d. Tất cả đúng
Câu 58: Cách dùng bán hạ
a. Nhai sống trị ho
b. Sắc uống
c. Phối hợp với Ô đầu
Câu 59: Tên khác Bách Hợp:
a. Cây tỏi
b. Cây tỏi rừng
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 60: Bộ phận dùng Bách hợp:
a. Thân rễ
b. Vảy
c. Vảy thân hành
d. Tất cả
Câu 61: Tên khác của Trần bì:
a. Vỏ quít
b. Vỏ cam
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 62: Thành phần hóa học Trần bì:
a. Tinh dầu
b. Tanin
c. Chất đắng
d. Tất cả
Câu 63: Công dụng Viễn chí:
a. Chữa dọa sẩy
b. Cầm máu
c. Thúc đẻ
d. Tất cả sai
Câu 64: Bộ phận dùng Dâu tằm:
a. Lá
b. Quả
c. Vỏ rễ
d. Tất cả
Câu 65: Bộ phận dùng hoa hòe:
a. 01
b. 02
c. 03
d. 04
Câu 66: Hòe Hoa chữa cao huyết áp phải dùng:
a. Sao đen
b. Dùng sống
c. Cả 2 đều có tác dụng
d. Tất cả sai
Câu 67: Bộ phận dùng Trắc Bá:
a. Lá
b. Hạt
c. Rễ
d. Lá và hạt
Câu 68: Thành phần hoác học của trắc bá Diệp:
a. Tinh dầu, chất béo
b. Tinh dầu, nhựa, chất đắng
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 69: Thành phần hóa học của dừa cạn:
a. Alcaloid
b. Tanin
c. saponin
d. Glycosid
Câu 70: Tên khác của Dạ cẩm:
a. Dạ hương
b. Cẩm tú
c. Loét mồm
d. Tất cả sai
Câu 74: Tên khác của Mai mực :
a. Ô tặc cốt
b. Mực nang
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 75. Hà thủ ô thuộc họ nào sau đây
•
Polygonaceae
•
Solanaceae
•
Ranunculaceae
•
Campanulaceae
Câu 76. Câu kỷ tử thuộc họ nào sau đây
•
Polygonaceae
•
Solanaceae
•
Ranunculaceae
•
Campanulaceae
Câu 77. Bộ phận dùng ké đầu ngựa
•
Quả
•
Quả giả
•
Quả chin
•
Tất cả
Câu 78. Tên khác của Sâm đại hành
•
Sâm đỏ
•
Tỏi lào
•
Tỏi tàu
•
Tất cả
Câu 79. Ích mẫu thuộc họ
•
Lamiaceae
•
Apiaceae
•
Rubiaceae
•
Liliaceae
Câu 80. Dược liệu nào không dùng cho phụ nữ có thai
•
Ích mẫu
•
Ngải cứu
•
Hương phụ
•
Tất cả sai
Câu 81. Dược liệu nào dùng ngoài chữa mụn nhọt
•
Mã đề
•
Trạch tả
•
Cỏ tranh
•
Tất cả sai
Câu 82. Dược liệu nào dùng cho phụ nữ ít sữa
•
Mã đề
•
Trạch tả
•
Cỏ tranh
•
Tất cả sai
Câu 83. Dược liệu nào có tác dụng cầm máu
•
Mã đề
•
Trạch tả
•
Cỏ tranh
•
Tất cả sai
Câu 84. Bộ phận dùng cây ngô
•
Râu
•
Lá
•
Vòi
•
Vòi nhụy
Câu 85. Dược liệu nào dùng làm gia vị
•
Tỏi
•
Đại hồi
•
Quế
•
Nghệ
Câu 86. Dược liệu nào dùng làm nguyên liệu chiết xuất tinh dầu
•
Tỏi
•
Đại hồi
•
Quế
•
Nghệ
Câu 87. Dược liệu nào dùng làm hương liệu
•
Tỏi
•
Đại hồi
•
Quế
•
Nghệ
Câu 88. Hương nhu tía thuộc họ
•
Lamiaceae
•
Apiaceae
•
Asteraceae
•
Rubiaceae
Câu 89. Cúc hoa vàng thuộc họ
•
Lamiaceae
•
Apiaceae
•
Asteraceae
•
Rubiaceae
Câu 90. Sắn dây có … bộ phận dùng làm thuốc
•
1
•
2
•
3
•
4
Câu 91. Dược liệu nào chữa cao huyết áp
•
Ô đầu
•
Đỗ trọng
•
Cẩu tích
•
Tất cả sai
•
Câu 92. Tên khác cẩu tích là
•
Cây lông khỉ
•
Cây lông chó
•
Cây lông mèo
•
Tất cả
•
Câu 93. Dược liệu nào có tác dụng cầm máu
•
Ô đầu
•
Đỗ trọng
•
Cẩu tích
•
Tất cả sai
•
Câu 94. Công dụng bán hạ
•
Uống sống chữa ho
•
Dùng ngoài chữa ung nhọt
•
Tuyệt đối không dùng ngoài
•
Tất cả sai
•
Câu 95. Dược liệu dùng chữa tiêu chảy
•
Trần bì
•
Thiên môn
•
Bách hợp
•
Tất cả
•
Câu 96. Tên khác dâu tằm
•
Phấn Cát căn
•
Trần bì
•
Tang bạch bì
•
Vỏ dâu
•
Câu 97. Dược liệu nào dùng chiết xuất Rutin
•
Trắc bá
•
Hoa hòe
•
Dừa cạn
•
Tất cả
•
Câu 98. Dược liệu nào dùng làm nguyên liệu chiết Vinblastin
•
Lá dừa cạn
•
Cây dừa cạn
•
Bông dừa cạn
•
Tất cả
•
Câu 99. Bộ phận dùng làm thuốc thảo quyết minh
•
Rễ
•
Thân
•
Lá
•
Hạt
•
Câu 100. Lô hội dùng chữa
•
Táo bón
•
Mụn nhọt
•
Đẹp da
•
Tất cả
•
Câu 101. Bộ phận dùng làm thuốc của bí ngô là
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Quả
Hạt
Lá
Hoa
Câu 102. Họ Arecaceae là họ khoa học cây
Bí ngô
Cau
Lựu
Sử quân
Câu 103. Bộ phận nào có công dụng trị giun sán
•
Cây cau
•
Vỏ quả cau
•
Hạt cau
•
Tất cả
Câu 104. Thành phần hóa học vỏ quả lựu là
•
Tannin
•
Saponin
•
Alkaloid
•
Glycoside
Câu 105. Thành phần hóa học vỏ rễ lựu là
•
Tannin
•
Saponin
•
Alkaloid
•
Glycoside
Câu 106. Tên khác của sử quân tử
•
Quả gấc
•
Quả giun
•
Quả đại
•
Tất cả
Câu 107. Bộ phận dùng làm thuốc cây tỏi là
•
Thân
•
Thân củ
•
Thân hành
•
Tất cả
Câu 108. Bộ phận dùng làm thuốc nha đảm tử là
•
Quả
•
Hạt
•
Nụ
•
Hoa
Câu 109. Dược liệu nào chữa sốt rét
•
Tỏi
•
Tô mộc
•
Khổ sâm
•
Tất cả
Câu 110. Họ Lauraceae là họ khoa học của cây
•
Quế
•
Hồi
•
Gừng
•
Tất cả
Câu 111. Dược liệu nào dùng cất tinh dầu trong nha khoa
•
Đinh hương
•
Đại hồi
Bạc hà
•
Tất cả sai
Câu 112. Gừng sống còn gọi là:
•
Can khương
•
Sinh khương
•
Củ gừng
•
Tất cả sai
Câu 113. Tên khác của Đinh hương
•
Hoắc hương
•
Kê tử hương
•
Đinh tử
•
Tất cả
Câu 114. Họ khoa học Apiaceae là của cây
•
Địa hoàng
•
Hà thủ ô
•
Câu kỷ
•
Đương quy
•
Câu 115. Thành phần hóa học của đương quy
•
Tinh dầu
•
Tannin
•
Alkaloid
•
Tất cả sai
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Câu 116. Câu kỷ tử thuộc nhóm dược liệu
Tiêu độc
Lợi tiểu
Bổ dưỡng
Ho hen
Câu 117. Sâm đại hành thuộc họ
Hành
Lúa
Cúc
La dơn
Câu 118. Tên khác của Ké đầu ngựa
Thương nhĩ
Sinh khương
Uất kim
Tất cả sai
Câu 119. Bộ phận dùng Ké đầu ngựa là
Quả chin
Quả thật
Quả
Quả giả
Câu 120. Tên khác của Mã đề
Xa tiền
Mã đề nước
Mã đề khô
Tất cả sai
Câu 121. Bộ phận dùng của Nghệ là
Thân củ
Thân hành
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Thân rễ
Tất cả sai
Câu 122. Nghệ chữa viêm gan, vàng da … còn dùng làm:
Màu thực phẩm
Thuốc thử
Hương liệu
Tất cả
Câu 123. Tên khác của cỏ tranh
Cỏ mực
Cỏ hôi
Bạch mao
Bạch căn
Câu 124. Actiso có tác dụng….. tế bào gan
Phục hồi
Bảo vệ
Che chở
Tất cả
Câu 125. Dược liệu nào sau đây có tác dụng chữa tim hồi hộp
Lạc tiên
Vông nem
Câu đằng
Tất cả
Câu 126. Tên khác của Vông nem
•
Vây vông
•
Hải đồng
•
Nhãn lồng
•
Tất cả sai
Câu 127. Bạc hà có bao nhiêu bộ phận dùng làm thuốc
•
1
•
2
•
3
•
4
Câu 128. Tên khác của kinh giới
•
Bạch giới
•
Bạch sâm
•
Bạch tô
•
Tất cả sai
Câu 129. Tinh dầu chủ yếu trong hương nhu tía là
•
Eugenol
•
Menthon
•
Menthol
•
Tất cả
Câu 130. Bộ phận dùng của Bạch Chỉ là
•
Thân
•
Lá
•
Rễ
•
Củ
Câu 131. Thành phần hóa học của Cúc hoa vàng
•
Tinh dầu
•
Alkaloid
•
Saponin
•
Tanin
Câu 132. Bộ phận dùng Đỗ trọng là
•
Thân
•
Rễ
•
Vỏ thân
•
Tất cả sai
Câu 133. Tên khác của Thiên niên kiện
•
Sơn thục
•
Sơn tra
•
Sơn niên
•
Tất cả sai
Câu 134. Bộ phận dùng Cẩu tích
•
Thân rễ
•
Thân củ
•
Thân hành
•
Tất cả
Câu 135. Thành phần hóa học Mạch môn
•
Alkaloid
•
Glycosid
•
Đường
•
Tanin
Câu 136. Bộ phạn dùng Bán hạ:
•
Hạt
•
Thân
•
Rễ
•
Thân rễ
Câu 137. Bộ phận dùng Bách hợp
•
Củ
•
Hạt
•
Rễ
•
Tất cả
Câu 138. Công dụng Bách hợp chữa
•
Ho
•
Sốt
•
Ngứa
•
Gan
Câu 139. Tên khát trần bì
•
Vỏ cam
•
Vỏ chanh
•
Vỏ Quít
•
Vỏ bưởi
Câu 140. Bộ phận dùng Dâu tằm
•
Lá
•
Vỏ rễ
•
Vỏ thân
•
Quả
Câu 141. Thành phần hóa học hoa hòe
•
Alkaloid
•
Tanin
•
Glycosid
•
Đường
Câu 142. Công dụng của hoa hòe là
•
Cầm máu
Bổ dưỡng
•
Lợi tiểu
•
Suy gan
Câu 143. Thành phần hóa học của Trắc bá
•
Tinh dầu
•
Alkaloid
•
Glycosid
•
Đường
Câu 145. Tên khác của Dừa cạn
•
Hoa chói đèn
•
Hoa hải đăng
•
Hoa mười giờ
•
Tất cả
Câu 146. Thành phần hóa học của Thảo quyết minh
•
Alkaloid, đường
•
Tanin, saponin
•
Tanin, glycoside
•
Tanin, Antraglycosid
Câu 147. Tên khác của Muồng trâu
•
Cây muồng ngủ
•
Cây muồng lác
•
Cây đậu ma
•
Tất cả
Câu 148. DL nào ức chế sự phát triển của sán máng
•
Bí ngô
•
Hạt cau
•
Cây lựu
•
Sử quân
Câu 149. Bộ phận dùng cây cau là
•
Hạt, vỏ quả
•
Hạt, quả
•
Hạt, lá
•
Hạt, vỏ than
Câu 150. Dược liệu nào chữa tiêu chảy, bạch đới
•
Bí ngô
•
Cau
•
Lựu
•
Sử quân
Câu 151. Dược liệu nào chữa trẻ cam tích bụng to
•
Bí ngô
•
Cau
•
Lựu
•
Sử quân
Câu 152. Thành phần hóa họ của quế
•
Tinh dầu
•
Alkaloid
•
Saponin
•
Tanin
Câu 153. Đại hồi, quế, tỏi thuộc nhóm dược liệu chữa
•
Tiêu chảy
•
Ho hen
•
•
Gan mật
Tiêu độc
Câu 154. Bộ phận dùng làm thuốc của Đương quy là
•
Rễ
•
Rễ củ
•
Lá
•
Thân
Câu 155. Bộ phận dùng làm thuốc của địa hoàng
•
Rễ
•
Rễ củ
•
Thân
•
Lá
Câu 156: Bộ phận dùng có tác dụng an thần trong cây sen là:
•
a. Liên thạch
•
b. Liên nhục
•
c. Liên tâm
•
d. Tất cả đúng
Câu 157: Công dụng của vông nem:
•
Vỏ Vông nem chữa an thần, gây ngủ
•
Vỏ Vông nem trừ phong thấp, sát khuẩn
•
Cả 2 câu đúng
•
Cả 2 câu sai
•
Câu 158: Câu nào sau đây là sai:
•
Táo nhân dùng tất tốt cho phụ nữ có thai
•
Táo nhân dùng thận trọng cho phụ nữ có thai.
•
Táo nhân có tác dụng an thần, gây ngủ.
•
Tất cả đúng.
•
Câu 159: Thành phần hóa học của Bạc Hà:
•
Saponin
•
Tinh dầu
•
Tinh bột
•
Tất cả sai
•
Câu 160: Công dụng của Kinh giới sao đen:
•
Chữa cảm sốt
•
Cầm máu
•
Nhuận tràng
•
Tất cả đúng
•
Câu 161: Thành phần hóa học Xuyên khung:
•
Tinh dầu, alcaloid
•
Tinh dầu, Tanin
•
Tinh dầu, saponin
•
Tất cả đúng
•
Câu 162: Cách dùng của Xuyên khung:
•
Cẩn thận với phụ nữ có thai
•
Phụ nữ có thai không dùng
•
Dùng tốt cho phụ nữ có thai
•
Tất cả sai
Câu 163: Tên khác của Ô đầu:
•
Củ gấu
•
Ô đầu phụ tử
•
Cả 2 câu đúng
•
Cả 2 câu sai
•
Câu 164: Thành phần hóa học của Ô đầu:
•
Alcaloid
•
Saponin
•
Tanin
•
Glycosid
Câu 165: Cách dùng phụ tử chế:
•
Tuyệt đối không được uống
•
Dạng thuốc sắc
•
Làm thàng viên với mật ong
•
Câu b, c đúng
Câu 166: Tên khác của Thiên Niên Kiện:
•
Sơn thục
•
Sơn tra
•
Cả 2 sai
•
Cả 2 đúng
Câu 167: Tên khác của Hy Thiêm:
•
Cỏ mật
•
Cỏ ngọt
•
Cả 2 sai
•
Cả 2 đúng
Câu 168: Công dụng của Hy Thiêm:
a. Chữa thấp khớp
b. Chữa viêm gan
c. Cả 2 đúng
d. Tất cả sai.
Câu 169: Cốt toái bổ dùng ngoài chữa hói đầu, lang ben.
a. Đúng
b. Sai
Câu 170: Không dùng Thổ Phục Linh cho người
lở ngứa ngoài da…
a. Đúng
b. Sai
Câu 171: Tên khác của Bách Bộ:
a. Dây 10
b. Dây 20
c. Dây 30
d. Dây 40
Câu 172: Thành phần hóa học Bách Bộ:
a. Alcaloid
b. Saponin
c. Tanin
d. Glycosid
Câu 173: Mạch Môn dùng chữa ho ra máu,…
a. Viêm phổi, lao
b. Tiêu chảy
c. Ăn chậm tiêu
Câu 174: Cách dùng bán hạ:
a. Nhai sống trị ho
b. Sắc uống
c. Phối hợp với Ô đầu
d. Không câu nào đúng
Câu 175: Công dụng Viễn chí:
•
a. Chữa dọa sẩy
•
b. Cầm máu
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
c. Thúc đẻ
d. Tất cả sai
Câu 176: Bộ phận dùng Dâu tằm:
a. Lá
b. Quả
c. Vỏ rễ
d. Tất cả
Câu 177: Tên khác của Dạ cẩm:
a. Dạ hương
b. Cẩm tú
c. Loét mồm
d. Tất cả sai
Câu 178: Nhai chữa :
a. Loét lưỡi miệng
b. Loét dạ dày
c. Loét vết thương ngoài
d. Tất cả đúng
Câu 179: Cách dùng cây khôi:
a. Dùng liều cao mau khỏi bệnh
b. Dùng liều cao gây mệt mỏi
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 180: Thành phần hóa học cây khôi:
a. Glycosid
b. Tanin
c. Tinh bột
d. Tất cả
Câu 181: Tên khác của Mai mực :
•
Ô tặc cốt
b. Mực nang
c. Cả 2 đúng
d. Cả 2 sai
Câu 182: Thàng phần hóa học của Ngưu Tất:
•
Alkaloid
•
Saponin
•
Tanin
•
Tất cả
Câu 183: Công dụng của Ngưu tất:
•
Trị rong kinh
•
Trị tắc kinh
•
Cả 2 đúng
•
Cả 2 sai
Câu 184: Bộ phận dùng Đỗ trọng:
•
Thân cây
•
Rễ cây
•
Vỏ thân
•
Lá cây
Câu 185: Tên khác của cốt toái bổ:
•
a. Cây tổ phượng
b. Cây tổ rồng
c. Cả 2 đúng
•
d. Cả 2 sai
Câu 186. Cây Bạc Hà hoa mọc thành:
•
Chùm
•
Bông
•
Vòng
•
Tất cả đúng
Câu187. Cây Bạc Hà có tác dụng
•
Gây tê
•
Kháng viêm
•
Sát trùng ngoài da
•
Tất cả đúng
Câu 188. Cây Kinh giới thuộc loại thân:
•
Thân cột
•
Thân leo
•
Thân vuông
•
Thân rạ
Câu 189. Bộ phận dùng của cây Kinh giới:
•
Herba
•
Folium
•
Radix
•
Tất cả đúng
Câu 190. Cây Hương Nhu tía có tên khoa học:
•
Ocimum santum
•
Cimum santum
•
Ocimum tatum
•
Ocimum sanctum
Câu 191. Dược liệu mỏng mảnh, hoa, lá sấy ở nhiệt độ bao nhiêu:
•
200C → 300C
•
300C → 400C
•
400C → 500C
•
Tất cả sai
Câu 192. Lô hội có tên khác là:
•
Nha đam
•
Thổ phiệt
•
Long tu
•
Cả 3 câu đúng
Câu 193. Lá muồng trâu là lá kép mọc thành mấy đôi:
•
14
•
16
•
18
•
Tất cả sai
Câu 194. Cây Xuyên khung có công dụng:
•
Cảm cúm
•
Nhức đầu
•
Hoa mắt
•
Tất cả đúng
Câu 195. Sắn dây thuộc loại thân nào sau đây:
•
Thân cột
•
Thân rạ
•
Dây leo
•
Tất cả sai
Câu 196. Cây Cam thảo bắc thuộc họ nào sau đây:
•
Lúa
•
Vang
•
Đậu
•
Tất cả sai
Câu 197. Mạch Môn Đông có công dụng:
•
Chữa ho
•
Chữa sốt
•
Chữa táo bón
•
Tất cả
Câu 198. Bộ phận dùng của Phan tả diệp:
•
Lá
•
Cành non
•
Rể củ
•
Toàn cây
Câu 199. Cây Cau thuộc loại thân nào sau đây:
•
Thân gổ
•
Thân rạ
•
Thân cột
•
Tất cả sai
Câu 200. Bộ phận dùng của cây lựu:
•
Vỏ thân
•
Vỏ quả
•
Vỏ rể
•
Tất cả đúng
Câu 201. Artiso thuộc họ nào sau đây:
•
Lúa
•
Cúc
•
Đậu
•
Cà phê
Câu 202. Cây Đại hồi thuộc loại quả kép có mấy cánh:
•
6
•
8
•
10
•
12
Câu 203. Bộ phận dùng của Tô mộc:
•
Lá
•
Hạt
•
Quả
•
Gổ thân
Câu 204. Mai mực có tên khoa học:
•
Cassia alata
•
Sepia esculenta
•
Sepia lata
•
Tất cả sai
Câu 205. Xa tiền tử là bộ phận nào của Mã đề:
•
Lá
•
Quả
•
Hạt
•
Toàn cây
Câu 206. Cỏ tranh thuộc họ khoa học nào sau đây:
•
Lamiaceae
Lauraceae
•
Poaceae
•
Liliaceae
Câu 207. Bộ phận dùng của dừa cạn:
•
Lá
•
Cả cây
•
Rể
•
Hạt
Câu 208. Tên khoa học của cây Hòe:
•
Sophora nica
•
Sophora vanica
•
Sophora japonica
•
Tất cả sai
Câu 209. Củ tỏi thuộc loại:
•
Thân rễ
•
Thân củ
•
Rễ củ
•
Thân hành
•
•
Vulgaris
Cả 3 đúng
Câu 230. Cây Trắc bá diệp có bộ phận dùng là:
•
Cành và lá
•
Hạt
•
a và b đúng
•
Tất cả sai
Câu 231. Folium là bộ phận nào của Vông Nem:
•
Vỏ
•
Rể
•
Lá
•
Hạt
Câu 232. Cây lạc tiên có tên khác là:
•
Chùm bao
•
Nhãn lồng
•
Lồng đèn
•
Tất cả đúng
Câu 233. Đỗ trọng bắc có tên khoa học:
•
Eumia ulmoides
•
Eucommia ulmoides
•
Eucommia chinensis
•
Tất cả sai
Câu 234. Thiên niên kiện có công dụng:
•
Chữa tê thấp
•
Chữa đau dây thần kinh
•
Chữa biếng ăn
•
Cả 3 đúng
Câu 235. Ô đầu phụ tử thuộc họ nào sau đây:
•
Lúa
•
Mao lương
•
Đậu
•
Cải
•
Câu 236. Tên khác của Cẩu tích:
•
Lông khỉ
•
Lông culi
•
Kim mao
•
Tất cả đúng
Câu 237. Tên khoa học của ngải cứu:
•
Artemisia alata
•
Artemisia vulgaris
Câu 238. Họ khoa học của Ké đầu ngựa:
•
Lauraceae
•
Polygonaceae
•
Liliaceae
•
Asteraceae
Câu 239. Dược liệu nào không thuộc nhóm bổ dưỡng:
•
Hy thiêm
•
Ý dỉ
•
Hoài sơn
•
Long đởm
Câu 240. Bộ phận dùng của Ngũ gia bì:
•
Vỏ thân
•
Lá
•
Hạt
•
Cành non
•
Thân hành
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu
Độ ẩm không khí
Nhiệt độ
Nấm mốc
Tất cả đúng
Nhóm hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức carboxyl (-COOH):
Acid hữu cơ
Acid vô cơ
Acid oxalic
Câu a và c đúng
Tính chất Saponin, ngoại trừ:
Tạo bọt
Gây tán huyết
Có tính nhũ hóa và tẩy sạch
Có nhóm chức (-COOH)
Các chất thuộc nhóm Glycosid, ngoại trừ:
Lipid
Saponin
Antraglycosid
Glycosid tim
Alkaloid là chất có tính, ngoại trừ:
Hợp chất có chứa N
Có nhân dị vòng
Có phản ứng kiềm
Có tính thuộc da
Đặc điểm của cây Sen, ngoại trừ
•
Thân rễ mọc trong cát
Quả bế không nội nhũ
•
Có nhiều bộ phận dùng làm thuốc
•
Thành phần chủ yếu của liên tâm là Alkaloid
•
Lac tiên, ngoại trừ
•
Dây leo bằng thân quấn
•
Tên khác là Nhãn lồng
•
Hoa đơn có 5 cánh
•
d. Có lá bắc tồn tại và bao lấy quả
•
Vông nem, ngoại trừ:
•
Bộ phận dùng lá vỏ thân
•
Thành phần chính: Flavonoid và glycosid
•
Lá kép
•
Vỏ thân có tác dụng an thần gây ngủ
•
Bình vôi:
•
Hoa đơn tính cùng gốc
•
Thân rễ phát triển rất to, thành củ
•
Thành phần chủ yếu là Antranoid: Rotundin
•
Dùng làm nguyên liệu điều chế thuốc bổ
•
Táo nhân, bộ phận dùng:
•
Quả phơi sấy khô
•
Hạt lấy từ vỏ hạch cứng
•
Lớp áo ngoài của quả
•
Tất cả đều sai
•
Bộ phận dùng của Tam Thất :
a. Thân rễ.
b. Rễ củ.
cc. Toàn cây.
D Lá.
•
Hà Thủ Ô có tác dụng:
a. Đen râu, tóc.
b. Bổ khí huyết, bổ gan thận.
cc. Thần kinh suy nhược, hoa mắt chóng mặt.
d Tất cả đúng.
19 Bộ phận dùng của Ngũ gia bì chân chim:
a. toàn cây.
b. vỏ rễ.
c. vỏ thân và cành.
d. lá.
20.Nhân Sâm có chứa hoạt chất chủ yếu:
a. Alkaloid.
b. Glycosid.
c. Saponin.
d. Tanin.
21.Câu kỷ tử thuộc nhóm dược liệu:
a. Chữa bệnh cho phụ nữ.
b. Tiêu độc
c. Nhuận gan lợi mật.
d. Tất cả đều sai.
22. Dược liệu có tác dụng tiêu độc, ngoại trừ.
a. Sâm Đại Hành.
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
b. Đan Sâm
c Kim ngân
d. Ké Đầu Ngựa.
23. Dược liệu có tác lợi tiểu, tăng thải trừ Ure, acid uric.
a. Cây Mã Đề.
b. Trạch Tả.
c. Cỏ Tranh.
d. Râu Ngô.
25. Thành phần hóa học chính của Nghệ.
a. Arecolin
b. Curcumin
c. Gardenin
d. Beta-Caroten
26. Bộ phận dùng làm thuốc của Cây Actisô.
a. Rể
b. Quả
c. vỏ thân
d. Lá
27. Các yếu tố ảnh hưởng đến công việc trồng cây thuốc.
a. Khí hậu-thời tiết, Chọn đất-luân canh, Làm đất, Bón phân, Chọn giống.
b. Gieo trồng, Xáo xới làm cỏ, tưới tiêu.
c. Tất cả đúng.
d. Tất cả sai
28. Uất kim là vị thuốc có tác dụng
a. Tiêu độc
b. Lợi tiểu
c. Nhụân tràng
d. Nhuận gan, lợi mật
29. Cây dùng nguyên liệu quan trọng để chiết tanin:
a.Cây Nhân Sâm
b. Cây Ngũ Bội Tử
c. Cây Đỗ Trọng
d. Cây thiên Niên Kiện
30.Lý do bóc bỏ màng hạt khi dùng sử quân tử:
a. gây nấc.
b.gây đau bụng.
c. gây sảy thai.
d. Gây chát vì có nhiều tanin
31. Muồng trâu:
•
Lá kép lông chim chẳn.
•
Dùng hạt.
•
Thành phần chính là antraquinon.
•
Tất cả đúng.
32. Ba gạc bộ phận dùng là:
•
Thân.
•
Lá
•
Thân rễ.
•
Tất cả sai.
33. thành phần chủ yếu của Ba Gạc :
•
alkaloid.
•
Saponin.
•
Glycosid.
•
Câu a và c đúng.
34 Rutin trong Hoa hòe được ghi trong DĐVN :
•
Dưới 20%.
•
Từ 20% trở lên.
•
Từ 50% trở lên.
•
Từ 80% trở lên.
35 Hòe giác không được dùng cho :
•
phụ nữ có thai .
•
trẻ em.
•
Người lớn tuổi.
•
Tát cả đúng.
36. Bộ phận dùng của Trắc Bách , ngoại trừ:
•
cành và lá.
•
Bá tử nhân.
•
Thân rễ
•
a và b đúng
37.Thành phần chủ yếu của dừa cạn:
•
alkaloid.
•
Saponin.
•
Glycosid.
•
Tát cả sai
38. Thành phần chủ yếu của Long não:
•
Tinh dau, Camphor
•
Saponin.
•
Glycosid.
•
Tát cả sai
39.Thành phần hóad học của Dạ Cẩm:
•
Alkaloid.
•
Saponin.
•
Tanin.
•
Tất cả đúng
40.Bộ phận dùng của con cá mực:
•
Cả con.
•
Mai mực.
•
Túi mực.
•
Tua mực.
41. Thảo quyết minh, bộ phận dùng:
•
Lá.
•
Quả.
•
Hạt.
•
Tát cả sai.
42.Công dụng chính của Thảo Quyết Minh:
•
Nhuận tràng, thông tiểu
•
Lỵ, Tiêu chảy.
•
An thần, gây ngũ.
•
Tất cả sai.
43. Đại hoàng thuộc họ:
•
Trúc đào.
•
Rau răm.
•
Vang.
•
Gừng.
44. Cây bí ngô, đặc điểm thực vật, ngoại trừ:
•
Dây leo bằng tua cuốn.
Lá mọc cách có cuống dài.
Hoa lưỡng tính .
Quả thịt.
•
•
•
•
Tinh dầu nào không thể dùng cho trẻ sơ sinh:
Khuynh diệp
•
Bạc hà
•
Hương nhu
•
Kinh giới
•
Vị thuốc có tác dụng cầm máu:
•
Bạc hà
•
Xuyên khung
•
Kinh giới thán
•
Bạch chỉ thán
•
ây có đặc điểm hoa tự tán, ngoại trừ:
•
Bạch chỉ
•
Xuyên khung
•
Sắn dây
•
Cúc hoa vàng
•
Tinh dầu dùng trong nha khoa
•
Bạc hà
•
Đinh hương
•
Tràm
•
Gừng
•
Đặc điểm của bí ngô, ngoại trừ:
•
Dây leo bằng tua cuốn
•
Hoa lưỡng tính
•
Lá mọc cách có cuống dài
•
Quả thịt
•
. Bộ phận dùng có tác dụng diệt sán của Bí Ngô:
•
Quả non.
•
Quả già.
•
Búp.
d. Tất cả sai
•
Thành phần chính của Hạt Cau:
•
Arecolin.
•
Neriolin.
•
Oleandrin.
•
Tất cả đúng
•
Công dụng của vỏ rễ Lựu:
•
Trị sán dây, lỵ amip.
•
Tác dụng bổ.
•
Trị giun đũa, chữa cam tích.
•
45. Bộ phận dùng có tác dụng diệt sán của Bí Ngô:
•
a.Quả non.
•
b.Quả già.
•
c. Búp.
•
d. Tất cả sai.
•
46. Thành phần chính của Hạt Cau:
•
a.Arecolin.
•