Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ôn tập hình học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.25 KB, 7 trang )

ÔN HỌC KỲ I
A. TRẮC NGHIỆM;
Câu 1: Mệnhuuđề
nào sau đây đúng?
u
r
A. Vec tơ uAB
có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB
uu
r
B. Vec tơ u
là đoạn thẳng AB
AB
uu
r
C. Vec tơ uAB
là đoạn thẳng AB được định hướng
uu
r
D. Vec tơ AB có giá song song với đường thẳng AB
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
uur uur
A. AI = BI

uu
r uur
IA
B. = IB

uur uur
C. AI = IB



uur
uur
IB
=

AI
D.

Câu 3:
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
A. AB + BC = AC
B. AB + CA = BC C. BA − CA = BC D. AB − AC = CB
uuu
r uuur
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài của véc tơ ( AB + AD ) là:
A. 7a
B. 6a
C. 2a 3

D. 5a
r
r
r
Câu 4: Cho hai vectơ: a = (2, – 4) và b = (– 5, 3). Vectơ ur = 2ar − b có tọa độ là:
r

A. u = (9 , –11)

r

B. u = (9 , –5)

r

C. u = (7 , –7)

r

D. u = (–1 , 5)

Câu 5: Cho hai điểm A( 1;2) , B( −2;3) . Nếu M là điểm đối xứng với A qua B thì tọa độ điểm
M là:

A. ( −5;4)
B. ( 1;2)
C. ( 4;4)
D. ( −10;−2)
Câu 6: Cho hai điểm: A(2, –5) và B(–1, –1). Đoạn thẳng AB có độ dài là:
A. 5

B. 4
C. 3
D. 9
Câu 7: Cho ba điểm A ( 2;0 ) , B ( − 1; − 2 ) , C ( 5; − 7 ) . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:

A. ( 2; −3)
B. ( 3; 2 )
C. ( 2;3)
D. ( −3; 2 )
Câu 8: Trong mp Oxy cho ∆ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình
hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A.(0; -1)
B. (1; 6)
C. (6; -1)
uuur
uuur uuur r
Câu 9: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là:
A. (-3; 3)

B.(8; -2)

C. (-8; 2)

D. (-6; 1)
D. (2;

uuu
r uuur

Câu 10: Cho các điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(5; -1). Giá trị của cos ( AB, AC ) bằng :

−1
A. 2

3
B. 2

Câu 11: Cho 4 điểm A(1; 2), B(-2; -4), C(0; 1), D(-1;
uu
r cùng phương với uuur
A. u
CD
AB

uuur uuur
C. AB ⊥ CD

3
C. 7

5
)
2

D.ĐAK

3
). Khẳng định nào sau đây đúng ?
2
uuu
r uuur

AB = CD

B.
D. ĐAK

Câu 12: Cho ∆ ABCvới A(1; 4), B(3; 2), C(5; 4). Chu vi ∆ ABC bằng bao nhiêu?
A. 4 + 2 2

B. 4 + 4 2

C. 8 + 8 2

D. ĐAK


Câu 13: Cho a = ( 4 ; -8) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với a .
A) b = ( 2; 1)
B) b = ( -2; - 1)
C) b = ( -1; 2)
D) b =
( 4; 2)
Câu 14:Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1) . Cos( AB, AC ) bằng giá trị nào sau đây
?
A) −

1
2

B)


3
2

C)

3
7

D) -

5
5

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích CA.CB là :
A) 13
B) 15
C) 17
D) Một kết quả khác .
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ AC là
A) 5 ;
B) 6;
C) 7;
D) 9
Câu 17: Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của AB + AC là :
A) a 3

B) a

3
3


C) a 6

D) 2a 3

Câu 18: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của AB − AC là
A)

3
4

B) a

C) a

2
3

D)

a
4

Câu 19: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB − AC là
A) ( -5; -3)
B) ( 1; 1)
C) ( -1;2) D) (4; 0)
Câu 20: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( -1; 1) , C( 5; -1) . Cosin của góc ( AB; AC ) bằng số nào
dưới đây.
A) -


1
2

B)

3
2

C) -

2
5

D) −

5
5

Câu 21: Cho ba điểm A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC

A) ( 4; 1)

B) (

9 10
; )
7 7

C) (


4
;2)
3

D) ( 2; 3)

Câu 22: Cho 3 điểm M; N ;P thoả hệ thức MN = k MP . Giá trị nào sau đây ghi lại kết quả
của k để N là trung điểm của MP ?
A)

1
2

B) – 1

C) 2

D) -2

Câu 23: Cho A ( -1 ; 2) ; B( -2; 3) . Câu nào sau đây ghi lại toạ độ của điểm I sao cho
IA + 2 IB = O ?
A) ( 1; 2)

2
5

8
3


B) ( 1; )

C) ( - 5/3; )

D) ( 2; -2)

Câu 24: Cho u = ( 2; -3) ; v = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ?
A) u và v cùng phương B) u vuông góc với v
C) | u | = | v |
D) Các câu trên
đều sai.
Câu 25: Cho u = ( 3; 4) ; v = (- 8; 6) . Câu nào sau đây đúng ?
A) | u | = | v |
B) u và v cùng phương C) u vuông góc với v
D) u = - v .
3
5

Câu 26: Trong hệ toạ độ (O; i; j ) , cho a = − i −

4
j . Độ dài của a là
5


A)

6
5


B) 1

ur

C)

7
5

D)

1
5

uuur ur

uuur ur uuur
ur ur
đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 25 N và góc ·AMB = 600 . Khi đó cường độ lực

Câu 27: Cho ba lực F 1 = MA, F 2 = MB, F 3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
uu
r

của F3 là:
A. 25 3 N

B. 100 3 N

C. 50 3 N


D. 50 2 N

Câu 28: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
uuur uuur
uuur
uuur uuur
uuur
A. AB = AC
B. AC = a
C. AC = BC
D. AB = a

uuur uuur

Câu 29: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC =12, trọng tâm G . Giá trị GB + GC là:
A. 6
B. 8
C.4
D. 2 3
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng:

uuur 1 uuur 1 uuur
A. AD = AC − BD
2
2
uuur 1 uuur 1 uuur
C. DC = AC − BD
4
2


uuu
r 1 uuur 1 uuur
CB
= AC − BD
B.
2
2
uuu
r 1 uuur 1 uuur
D. AB = AC − BD
2
2

Câu 31: Trong mp tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. xA + xC − xB = 0 .
B. A và B có tung độ khác nhau.
uuur
C. C có hoành độ bằng 0 D. AB có tung độ khác 0.
Câu 32: Các điểm M (2;3), N(0 − 4), P(−1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC,AC,AB của tam
giác ABC. Tọa độ của đỉnh A là:
A. (−3; −1)
B. (1;5)
C. (−2; −7)
D. (1; −10) .


13 


Câu 33 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; −3), B (4;5) và G  0; − ÷ là
3

trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là
A. D ( 2;1)

B. D ( −1; 2 )

C. D ( −2; −9 )

D. D ( 2;9 )

Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(3;2),B( − 11:0), C(5;4). Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là
A. ( −1; 2 )
B. TỰ LUẬN:

B. ( 1; 2 )

C. ( 2;1)

D. ( −2;1)

Câu 1:

(TXQT-2016)(3,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
A(2; −1), B(−1;3), C (2;5) :

a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng và tìm trực tâm H của tam giác ABC;
b) Tính chu vi tam giác ABC;

c) Tìm tọa độ D và E sao cho tứ giác ADCE là hình vuông.
Câu 2: (3,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Biết đỉnh A ( 1;2 ) , B ( 2; −2 )
và đỉnh C có hoành độ dương.


a) Xét sự thẳng hàng của ba điểm A, B và M ( 4; −10 ) .

uuu
r uuu
r

b) Tính OA.OB và cos ·AOB .
c) Tìm tọa độ của các đỉnh C và D .

Câu 3 :(3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Câu 4:
Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( 1;3) ; B ( 6; 4 ) ; C ( 2; −1) . Tìm tọa đọ trọng tâm G,
tọa độ trực tâm H, tọa độ tâm đương tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC. Từ đó chứng
minh 3 điểm G,H,I thẳng hàng.
Câu 5(1 điểm): Trên 2 tia Ox và Oy lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho OM+ON = a (a là độ dài
cho trước). Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MN.

Bài 6. (2 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm cạnh BC, N là
điểm thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AN, P là điểm thuộc cạnh AC sao cho 2AP=3PC. Đặt
AN = a , AP = b .Biểu diễn véctơ BP và AG theo hai véctơ a và b .
Câu 7. (3,0đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−1; 2) , B(2;1) , C (1;3) :

d) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng và tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
e) Tính cosin của góc ·ACB . (ĐS: 0)
f) Tìm tọa độ D sao cho hình thang ADBC có đáy là BD và CA sao cho BD = 2CA.

ĐS: D(-2;-1)
Câu 8 (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;1), B(2;4), C(10;-2).
1) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
2) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tìm toạ độ trực tâm H, xác định tâm I và tính
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

ĐÁP ÁN
Câu 1: Tx QUẢNG TRỊ


Gọi H là trung điểm của BC. Ta có:

uuu
r uuu
r uuur uuu
r BC 2 a 2
GB.CB = HB.CB =
=
2
2

A

GG
B


H

C

uuu
r
uuur
6 0
Ta có: AB = (−3;4); AC = (0;6) ⇒ ≠
nên A, B, C không thẳng hàng.
4 −3
uuur uuur

BH

AC

 BH . AC = 0
⇔  uuur uuu
Gọi H(x; y) là trực tâm tam giác ABC ⇒ 
r
CH ⊥ AB
CH . AB = 0
−2

6( y − 3) = 0
x =
⇔
⇔

3

3(
x

2)
+
4(
y

5)
=
0

 y = 3

Vậy H( -2/3; 3)
Ta có: P∆ABC = AB + AC + BC = 5 + 6 + 13 = 11 + 13
Gọi D(x; y), I(2; 2) là trung điểm AC, do ADCE là hình vuông nên ta có:

y = 2
 DI ⊥ AC
6(
y

2)
=
0




⇒
⇔  x = 5

1
2
2
 DI = 2 AC ( x − 2) + ( y − 2) = 9  x = −1

Suy ra D(5; 2); E(-1; 2) hoặc D(-1; 2); E(5; 2)
Câu 2: Nam định
4
a Xét sự thẳng hàng của ba điểm A, B và điểm M ( 4; −10 ) .

uuuu
r

+ Ta có: AM ( 3; −12 ) ,

uuu
r
AB ( 1; −4 )
uuuu
r uuu
r
⇒ AM = 3 AB

b

Vậy ba điểm A, B và M thẳng hàng.

uuu
r uuu
r
Tính OA.OB và cos ·AOB .

uuu
r

uuu
r

+ Ta có OA ( 1;2 ) , OB ( 2; −2 )

uuu
r uuu
r
⇒ OA.OB = 1.2 − 2.2 = −2
uuu
r uuu
r
+ cos ·AOB = cos OA, OB

(

)


c

uuu

r uuu
r
OA.OB
=
OA.OB
−2
−1
=
=
5. 8
10
Tìm tọa độ các đỉnh C và D .

uuu
r uuur
 AB.BC = 0
+ Gọi đỉnh C ( x; y ) , x > 0 , theo giả thiết ta có: 
 AB = BC
uuu
r
uuur
Mà AB ( 1; −4 ) và BC ( x − 2; y + 2 ) nên ta có hệ pt:
 ( x − 2 ) − 4 ( y + 2 ) = 0

2
2
( x − 2 ) + ( y + 2 ) = 17
 x − 2 = 4 ( y + 2 )
⇔
2

( y + 2 ) = 1
 x=6
 x = −2
⇔
hoặc 
 y = −1
 y = −3

⇒ C ( 6; −1) (do x > 0 )
uuur uuur
Do AD = BC ⇒ D ( 5;3) .
Câu 3 :(3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
AB= 3 2 AC= 2 2
BC= 26
(0,5đ)
2
2
2
Ta có AB + AC = BC
Vậy tam giác ABC vuông tại A
(0,5đ)
b) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3 3
I là trung điểm BC nên I( ; )
(0,5đ)
2 2
26
2
c) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.



BH
=
k
BC
H ∈ BC

⇔ → →
Ta c ó 
AH ⊥ BC AH . BC = 0

22

x
=
x − 5y = −1 
 22 7 
13
⇔
⇔
Vậy H  ; 
 13 13 
5x + 4 y = 9  y = 7
 13
và R=

◘âu 5
(1 điểm)


Lấy M 0 ∈ Ox, N 0 ∈ Oy sao cho OM 0 = ON 0 =
định

a
⇒ M 0 , N 0 cố
2

(0,5đ)

(0,5đ)

0,25 đ


Đặt OM=k ⇒ ON = a − k

0≤k ≤a

uuuu
r 2k uuuu
r
OM =
OM 0
a
uuur
(a − k ) uuuur
ON = 2
ON 0
a


M0M

x

O
N N0

y

I là trung điểm của MN

0,5 đ

uur 1 uuuu
r uuuur
uur 1 2k uuuuu
r 2(a − k ) uuuur
⇒ OI = (OM + ON ) ⇔ OI = ( OM 0 +
ON 0 )
2
2 a
a
uuuuu
r uuuur k uuuuu
r a − k uuuur
⇔ OM 0 + M 0 I = OM 0 +
ON 0
a
a
uuuur k

uuuuu
r a − k uuuur
uuuur a − k uuuur uuuuu
r
⇔ M 0 I = ( − 1)OM 0 +
ON 0 ⇔ M 0 I =
(ON 0 − OM 0 )
a
a
a
uuuur a − k uuuuuur
⇔ M0I =
M 0 N 0 Suy ra I ∈M0N0
a
Khi M ≡ O ⇒ I ≡ N 0 , khi N ≡ O ⇒ I ≡ M 0 . Vậy qũy tích điểm I

là đoạn M 0 N 0

0,25 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×