Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiem tra hoa 11 nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.89 KB, 5 trang )

Trờng THPT việt lâm Mã đề: 019
Tổ: hoá sinh
Họ Tên:..................................................................
Kiểm tra 1 tiết môn Hoá 11A
Câu 1 :
Ancol A có công thức cấu tạo nh sau.
CH
3
-CH
2
-CH-CH
2
- CH- OH
CH
3
CH
3
Tên gọi đúng của A là.
A.
4-metylhexan-2-ol
B.
3,5-đimetylpentan-1-ol
C.
4-metylpetan-2-ol
D.
1,3-đimetylpentan-1-ol
Câu 2 :
Hiđrat hoá hai anken chỉ tạo ra hai ancol. Hai anken đó là.
A.
Propen và but-2-en
B.


Eten và but-2-en
C.
2-metylpropen và but-1-en
D.
Eten và but-1-en
Câu 3 :
Phản ứng không tạo ra đợc etanol là.
A.
Lên men tinh bột sau đó thuỷ phân gluco
B.
Hidrat hoá etilen trong môi trờng axit
C.
Thuỷ phân axetilen ( ở 80
0
C, xt Hg
2
SO
4
)
D.
Thuỷ phân etylclorua trong môi trờng kiềm,
đun nóng
Câu 4 :
đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu đợc 6,72 lit CO
2
( đktc) . CTPT
của 2 ancol là
A.
C
2

H
5
OH và C
3
H
7
OH
B.
C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
C.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
D.
C
3
H
7

OH và C
4
H
9
OH
Câu 5 :
Hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nớc ( trong H
2
SO
4
) thu đợc hỗn hợp Z gồm 2
ancol X và Y . đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lit
dung dịch NaOH 0,1 M thu đợc dung dịch T trong đó nồng độ NaOH bằng 0,05M. CTCT thu gọn của X
và Y là ( thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A.
C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH
B.
C
2
H
5
OH và C

3
H
7
OH
C.
C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
D.
C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 6 :
Ancol nào sau đây khi oxi hoá tạo thành xeton
A.
Butan-1-ol
B.
2-metylpropan-1-ol

C.
2-metylpropan-2-ol
D.
Butan-2-ol
Câu 7 :
Cho dãy sau
C
3
H
8


(A) (B) axeton.
A có tên gọi là
A.
2-clopropan
B.
1-clopropan
C.
1,1-điclopropan
D.
1,2-điclopropan
Câu 8 :
Hai ancol X,Y đều có công thức phân tử C
3
H
8
O. khi đun nóng hỗn hợp với H
2
SO

4
đặc ở 180
0
C thu đợc.
A.
1 anken
B.
4 anken
C.
2 anken
D.
3 anken
Câu 9 :
đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một hợp chất hữu cơ X đợc 6,72 lit CO
2
( đktc) và 7,2 gam H
2
O. công thức
phân tử của X là.
A.
C
3
H
8
O
B.
C
3
H
8

O
3
C.
C
3
H
8
O
2
D.
C
3
H
8
Câu 10 :
Cho các chất sau C
4
H
9
Cl, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
CH
2
OH,

ClCH
2
C
6
H
4
Cl, C
6
H
5
Cl, NaHCO
3
số các chất phản ứng với NaOH loãng, đun nóng là.
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 11 :
Etanol phản ứng đợc với.
A.
Bezen
B.
Dung dịch brôm
C.
Dung dịch KOH
D.

Axit bromhidric.
Câu 12 :
tính chất nào không phải của phenol
A.
Làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
B.
Phản ứng đợc với kiềm.
C.
Tan tốt trong nớc nóng
D.
Tác dụng với dung dịch brôm
Câu 13 :
Trong các dung dịch sau C
2
H
5
ONa, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, NaHSO
4
, C
6
H
5

ONa, NH
3
số các dung dịch có pH
>7 là.
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 14 :
đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đợc số mol CO
2
và H
2
O có tỷ lệ số mol tơng ứng là 3:4. thể tích oxi
cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO
2
thu đợc ( ở cùng điều kiện). CTPT của X là
A.
C
3
H
8
O
2
B.
C

3
H
8
O
3
C.
C
3
H
8
O
D.
C
3
H
6
O
2
Câu 15 :
Các ancol no có công thức dạng C
3
H
8
O
x
có bao nhiêu ancol ứng với công thức trên phản ứng với
Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam.
A.

4
B.
2
C.
3
D.
1
1
Câu 16 :
Cho hỗn hợp etanol và phenol tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lit khí ( ở đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác
dụng với dung dịch brôm vừa đủ thu đợc 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribrômphenol. % về khối l-
ợng của etanol trong hỗn hợp là
A.
49,96%
B.
50,54%
C.
33,81%
D.
66,19%
Câu 17 :
Phát biểu không đúng là( ở các điều kiện thích hợp cho phản ứng xảy ra)
A.
Phenol tác dụng với NaOH lấy muối tạo ra cho
tác dụng với HCl lại thu đợc phenol.
B.
Hidrat hoá but-2-en thu đợc butan-2-ol tách n-
ớc từ butan-2-ol lại thu đợc but-2-en.
C.
Tách nớc từ butan-1-ol đợc anken cho anken

hợp nớc lại thu đợc butan-1-ol
D.
Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO
2
lấy
kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với NaOH lại
thu đợc natriphenolat
Câu 18 :
để nhận ra etanol có lẫn nớc , dùng hoá chất nào sau đây.
A.
H
2
SO
4
đặc
B.
NaOH đặc
C.
CuSO
4
khan
D.
KMnO
4
Câu 19 :
Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen) có công thức tổng quát là C
7
H
8
O

2
tác dụng với Na và với
NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na d số mol H
2
thu đợc bằng số mol X tham gia phản ứng. X
chỉ tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:1. CTCT thu gọn của X là
A.
CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
B.
C
6
H
5
CH(OH)
2
C.
HOC
6
H
4
CH
2
OH

D.
CH
3
OC
6
H
4
OH
Câu 20 :
Hợp chất 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính từ chất nào sau đây qua loại nớc.
A.
(CH
3
)
2
C(OH)CH
2
CH
3
B.
(CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
C.
(CH
3
)

2
CHCH
2
CH
2
OH
D.
HOCH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 21 :
Có bao nhiêu đồng phân thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O phản ứng với Na và với dung dịch NaOH.
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 22 :

X là ancol no ,đa chức ,mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O
2
. công thức của A là.
A.
C
4
H
10
O
2
B.
C
3
H
8
O
3
C.
C
3
H
8
O
2
D.
C
3
H
8
O

Câu 23 :
Với các phát biểu sau.
1. phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
2. phản ứng của etylclorua với KOH/ancol tạo ra etanol.
3. ancol phản ứng đợc với H
2
SO
4
đặc lạnh, HNO
3
đặc, axit halogenhidric bốc khói.
4. khi đun butan-2-ol với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu đợc 3 đồng phân cấu tạo của anken.
5. oxi hoá ancol benzylic thu đợc andehit benzoic
Các phát biểu đúng là
A.
1,3,4.
B.
1,3,5.
C.
1,4,5.
D.
1,2,5.
Câu 24 :
để nhận biết các chất lỏng anlyl clorua, glixerol và etanol hoá chất cần dùng là.

A.
Dung dịch brôm và HCl bốc khói
B.
Cu(OH)
2
và natri hoặc Cu(OH)
2
và dd Br
2
C.
Natri và dd Br
2
D.
Cu(OH)
2
và dd H
2
SO
4
đặc, lạnh
Câu 25 :
Để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn gồm phenol, benzen và stiren hoá chất duy nhất cần
dùng là.
A.
Quỳ tím
B.
Dung dịch brôm
C.
Dung dịch
AgNO

3
/NH
3
D.
Dung dịch KMnO
4
Câu 26 :
Phenol không tác dụng trực tiếp đợc với .
A.
HNO
3
đặc/H
2
SO
4

đặc
B.
Dung dịch NaOH
C.
Dung dịch brôm
D.
Dung dịch HCl
Câu 27 :
Để chứng minh nhóm -OH có ảnh hởng đến gốc phenyl trong phenol bằng phản ứng của phenol với.
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch brôm
C.

Kim loại Na
D.
Nớc có chứa khí
CO
2
Câu 28 :
Có bao nhiêu ancol bậc 2 no đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có
%C=68,18.
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 29 :
Cho các chất sau C
2
H
6
,C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH

3
CHO. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là.
A.
C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH.
B.
C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
6
H
5
OH, C

2
H
5
OH.
C.
C
2
H
6
, C
2
H
5
OH,C
6
H
5
OH, CH
3
CHO.
D.
C
2
H
6
,C
6
H
5
OH, C

2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 30 :
Số đồng phân dẫn xuất halogen có công thức phân tử là C
4
H
9
Cl

A.
4
B.
2
C.
5
D.
3

2
Môn Hoá 111A (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng :
01 28
02 29
03 30

04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Ho¸ 111A
§Ò sè : 1
01 28
02 29

03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×