Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dê kiem tra hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.59 KB, 3 trang )

NHÓM I
ĐỀ KIỂM TRA 45’
-------------
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
1. Trong các chất sau , chất nào là chất điện li yếu ?
A. H
2
O ; B. HCl ; C. NaOH ; D. NaCl .
2. Chọn dãy những chất điện li mạnh trong số dãy chất sau :
a NaCl ; b Ba(OH)
2
; c HNO
3
; d AgCl ; e Cu(OH)
2
; f HCl .
A. a ; b ; c ; f . B. a ; d ; e ; f . C. b ; c ; d ; e . D. a ; b ; c ; d ; f .
3. Dung dòch nào sau đây không dẫn điện .
A. CH
3
OH ; B. CuSO
4
; C. NaCl ; D. Na
2
SO
4
.
4. Chọn đònh nghóa axit theo quan điểm Bron – stêt .
A. Axit là những chất hoà tan mọi kim loại .
B. Axit là chất tác dụng với mọi bazơ .
C. Axit là chất cho proton .


D. Axit là chất điện li mạnh .
5. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi nói về axit – bazơ theo Bron – stêt . Phản
ứng axit – bazơ là phản ứng .
A. Axit tác dụng với bazơ ; B. Oxit axit tác dụng với oxit bazơ ;
C. Có sự nhường nhận proton ; D. Có sự dòch chuyển e từ chất này → chất
khác.
6. Cho các chất rắn sau : CuO ; Al
2
O
3
; ZnO ; Al ; Zn ; Fe ; Cu . Dãy chất có thể tan trong
dung dòch KOH dư là .
A. Al ; Zn ; Cu . B. CuO ; Al
2
O
3
; ZnO .
C. Fe ; Zn ; Al
2
O
3
. D. Al ; Zn ; Al
2
O
3
; ZnO .
7. Trong các phản ứng dưới đây , phản ứng nào trong đó nước có vai trò là axit theo
Bron – stêt ?
A. HCl + H
2

O → H
3
O
+
+ Cl
-
B. NH
3
+ H
2
O → NH
4
+
+ OH
-

C. CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
. 5H
2
O D. H
2
SO
4
+ H
2

O → H
3
O
+
+ HSO
4
-
8. Muối trung hoà là :
A. Muối mà dung dòch có pH = 7 .
B. Muối không còn có hydro trong phân tử .
C. Muối có khả năng phản ứng axit và bazơ.
D. Muối không còn hydro có khả năng thay thế nguyên tử kim loại .
9. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit – bazơ .
A. HCl + KOH . B. H
2
SO
4
+ BaCl
2
.
C. H
2
SO
4
+ CaO . D. HNO
3
+ Cu(OH)
2
.
10. Có bao nhiêu dung dòch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau : Ba

2+
; Mg
2+
;
SO
4
2 -
; Cl
-
.
NHÓM I
A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 1 .
11. Phương trình ion thu gọn : H
+
+ OH
-
→ H
2
O . Biểu diễn bản chất phản ứng hoá học
nào sau đây ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O .
B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO

3
.
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl .
D. A và B đúng .
12. Trong các dụng dòch sau đây : K
2
CO
3
; KCl ; CH
3
COONa ; NH
4
Cl ; NaHSO
4
; Na
2
S .
có bao nhiêu dung dòch có pH > 7 ?
A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 .
13. Trong các cặp chất sau đây , cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dòch .
A. AlCl
3

+ Na
2
CO
3
. B. HNO
3
+ NaHCO
3
.
C. NaAlO
2
+ KOH . D. AgNO
3
+ NaCl .
14. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính .
A. Cl
-
; Na
+
; NH
4
+
; H
2
O . B. ZnO ; Al
2
O
3
; H
2

O .
C. Cl
-
; Na
+
. D. NH
4
+
; Cl
-
; H
2
O .
15. Sự thuỷ phân Na
2
CO
3
tạo ra .
A. Môi trường axit . B. Môi trường bazơ.
C. Môi trường trung tính . D. Không xác đònh.
16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dòch .
A. Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
.

B. Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
C. 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI → 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3
C. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3

)
2
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
1. Trộn 50 ml dung dòch HCl 0,01 M với 50 ml dung dòch NaOH 0,011 M được 100 ml
dung dòch A . Tính pH của dung dòch A . ( 2 điểm )
2. Cho V ( lít ) dung dòch NaOH 1 M vào 20,0 ml dung dòch Zn(NO
3
)
2
0,1 M được 0,099 g
kết tủa . Tính V . ( 2 điểm )
3. Tính nồng độ mol / lít của ion H
+
trong các dung dòch sau :
a. CH
3
COONa 0,10 M ( K
b
của CH
3
COO
-
= 5,71 * 10
-10
) . ( 1 điểm )
b. NH
4
Cl 0,10 M ( K
a
của NH

4
+
= 5,56 * 10
-10
) . ( 1 điểm )
NHÓM I
ĐÁP ÁN
--------------
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D A C C D B D B B A C C C B B
 16 câu * 0,25 = 4,0 điểm
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
1. Ta có : n
HCl
= 0,01 * 0,05 = 0,0005 mol
n
NaOH
= 0,011 * 0,05 = 0,00055 mol
PTHH : HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
0,0005 0,0005
Số mol NaOH dư = 0,00005 mol ⇒ [OH
-
] = [NaOH] =
0,00005
0,0005
0,1
=

M
⇒ [H
+
] =
14
11
10
2 10
0,0005


= ×
M . Vậy pH = 10,698 . ( 2 điểm )
2. Ta có :
3 2
( )
0,1 0,020 0,0020
Zn NO
n = × =
mol .

2
( )
0,099
0,001
99
Zn OH
n = =
mol .
Trường hợp 1 :

PTHH : 2NaOH + Zn(NO
3
)
2
= Zn(OH)
2
↓ + 2NaNO
3

0,0020 0,0010 0,0010
V
NaOH
=
0,0020
1000 2,0
1
× =
ml . ( 1 điểm )
Trường hợp 2 : V
NaOH
= 4 ml ( 1 điểm )
3. a. PT điện li : CH
3
COONa → Na
+
+ CH
3
COO
-


CH
3
COO
-
+ H
2
O  CH
3
COOH + OH
-

K
b
=
10
3
3
[ ][ ]
5,71 10
[ ]
CH COOH OH
CH COO



= ×
⇒ [OH
-
] =
10 6

0,10 5,71 10 7,56 10
− −
× × = ×
M
Vậy : [H
+
] =
14
9
6
10
1,32 10
7,56 10



= ×
×
M . ( 1 điểm )
b. PT điện li : NH
4
Cl → NH
4
+
+ Cl
-

NH
4
+

+ H
2
O  NH
3
+ H
3
O
+

K
a
=
10
3 3
4
[ ][ ]
5,56 10
[ ]
H O NH
NH
+

+
= ×

⇒ [H
3
O
+
] =

10 6
0,10 5,56 10 7,46 10
− −
× × = ×
M . ( 1 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×