Khóa học Tư duy tốn 2 trong 1
Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Tốn
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHĨM TỐN
GROUP NHĨM TỐN
Nguyễn Phú Khánh
ĐƠN ĐIỆU – PHẦN I
C©u 1 :
Cho hàm số y = x −
4
x −2
.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R
B.
C. Hàm số đồng biến trên R \ {2}
D.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng
(−∞,2) , (2, +∞)
Hàm số nghịch biến trên (−∞,2) ,đồng
biến trên (2, +∞)
A.
y = −x 3 + 6 x 2 − 9 x + 2
C.
1
3
y = − x 3 − x 2 − 2 x −1
3
2
EO
.N
ET
C©u 2 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên (2; +∞)
1 3 3 2
x + x − 2 x −1
3
2
B.
y=
D.
y = −x 2 + 5 x − 2
H
C©u 3 : Cho hàm số y = x + cos 2 x . Trong các khẳng định sua, khẳng định nào đúng:
A. D = (0; +∞)
B. y ' = 1 + sin 2 x
A.
G
3
2
y = x 2 +1
y = x 3 + x +1
D.
C.
(−2;3)
D. (−3;3)
C.
(−∞, +∞)
D.
y=
Hàm số y = x 3 − x 2 −18 x + 5 đồng biến trên :
(−∞;−3) và
(2; +∞)
B.
(−∞;−2) và
(3; +∞)
C©u 7 : Hàm số y = 2 x 4 + 1 đồng biến trên khoảng:
A. (−∞,0)
B. (1, +∞)
C©u 8 : Khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
A.
4 x +1
x +2
C.
Y
C©u 6 :
B.
y = x 4 + x 2 +1
TH
A
A.
IA
O
N
G
C. Hàm số luôn đồng biến trên ℝ
D. Hàm số có 1 cực trị.
3
2
C©u 4 : Cho hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng:
A. (−∞;0)
B. (1; +∞)
C. (−∞; +∞)
D. (0;1)
C©u 5 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ ?
7
5
Hàm số y = 9 x 7 − 7 x 6 + x 5 + 12 đồng biến
(0, +∞)
B. Hàm số y = x + x 2 + 8 nghịch biến trên ℝ
trên ℝ
C. Hàm số y = x + cos 2 x đồng biến trên ℝ
C©u 9 :
Cho hàm số
4
f (x ) = x −
x
D.
Hàm số y = −x + x 2 + 8 nghịch biến trên
ℝ
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ℝ
B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (0; +∞)
C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ℝ
D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng (−∞;0) và (0; +∞)
C©u 10 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó
- 64 -
A.
y=
−x + 2
x +2
B.
y=
−x + 2
x −2
C.
y=
x −2
x +2
D.
y=
x −2
−x + 2
C©u 11 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên toàn miền xác định của nó?
A.
C©u 12 :
B.
y = 3 x +1
1
x
Hàm số y = −
1
x −2
C.
y = sin x
y=
2 x +1
x +1
x 2 +1
x2
D.
y=
D.
(0; +∞)
nghịch biến trên:
B. (0;1)
C. (−∞;0) và (0;1)
A. (−∞;0)
C©u 13 : Lựa chọn mệnh đề sai
A. Hàm số y = f ( x ) là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' ( x ) > 0 ∀x ∈ (a; b )
B. Nếu hàm y = f ( x ) có f ' ( x ) < 0 ∀x ∈ (a; b ) thì là hàm nghịch biến trên (a; b )
Nếu hàm y = f ( x ) có f ' ( x ) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b ) và f ' ( x ) = 0 tại một số điểm hữu hạn thì là hàm
C.
nghịch biến trên (a; b)
D. Hàm số y = f ( x ) là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ (a; b )
C©u 14 : Hàm số y = −x 4 + 6 x 2 − 8 x −1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
1 2
x − 2x + 3
2
1
3
C.
H
B.
y=
y=
2x −5
x −1
(−2;1)
D.
(0; +∞)
D.
y=
2 3
x − 4 x 2 + 6 x + 10
3
G
C©u 17 :
x 2 + x −1
x −1
D.
Hàm số y = x 3 + x 2 − 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào?
O
N
A.
y=
EO
.N
ET
A. (1; +∞)
B. (−2; +∞)
C. (−∞;−2)
C©u 15 : Cho hàm số y = 3 x − x 3 . Hàm số đồng biến trên:
A. (−∞;0)
B. (2;3)
C. (0;2)
C©u 16 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1;3) ?
G
IA
A. ( 3; +∞)
B. (−3;1)
C. (−4;2)
D. (−5;−2)
C©u 18 : Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 12 trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
B. Hàm số giảm trên khoảng (−1;2)
A. Hàm số tăng trên khoảng (−∞;−2)
3 1
A. − ;−
4
C©u 20 :
3
TH
A
Y
C. Hàm số tăng trên khoảng (5; +∞)
D. Hàm số giảm trên khoảng (2;5)
C©u 19 : Hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
1
B. 0;
C.
2
(−1;1)
D. (0;2)
1
4
Khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 4 + x 3 − 4 x + 1 là:
A. (−1; +∞)
B. (−∞;2)
C. (−2;−1)
D. (−∞;−1)
3
2
C©u 21 : Cho hàm số y = −2 x + 3 x + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm
số?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) và (1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và (0; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0)
1
1
C©u 22 :
Cho hàm số (1): y = x 3 − x 2 − 2 x . Phát biểu nào sau đây đúng ?
3
2
A.
Hàm số (1) đồng biến trên khoảng
(−∞;−1)
B. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng (−1;2)
C.
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng
(2; +∞)
D. Hàm số (1) nghịch biến trên ℝ
Khóa học Tư duy tốn 2 trong 1
Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Tốn
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHĨM TỐN
GROUP NHĨM TỐN
Nguyễn Phú Khánh
ĐƠN ĐIỆU – PHẦN II
C©u 1 :
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
x −1
đồng biến trên khoảng
x −m
(−∞,0) ?
B. −4 ≤ m ≤
Tất cả giá trị thực m để hàm số y =
B.
m≠2
C.
C.
m >1
Điều kiện của tham số m để hàm số y =
m < −2
B. m > 0
m ≥ −4
D.
m ≤ −4 ∨ m ≥
2
3
mx −1
nghịch biến trên các khoảng xác định khi?
(m − 2) x −1
2
A. −2 < m < 0
C©u 6 :
2
3
2
m∈ℝ
D.
m ≥1
m x −m
đồng biến trên các khoảng xác định của nó là :
2x +1
m ≤ −2
m < −2
C. m ≥ 0
D. m > 0
H
A.
C©u 5 :
2
3
D. m ≥ 0
hàm số y = 2 x − 3(m + 1) x − 2m − m −1 đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi:
m ≥ −1
C. m ≤ −1
D. m ∈ (−∞;−1] ∪ [1; +∞)
hàm số y = (m − 3) x − (2m + 1) cos x nghịch biến trên ℝ ?
3
G
C©u 4 :
m≤
C. −1 < m ≤ 0
0 ≤ m <1
O
N
A.
B.
m để
B.
m để
EO
.N
ET
A. m > 1
C©u 2 : Tất cả giá trị thực
A. −1 ≤ m ≤ 1
C©u 3 : Tất cả giá trị thực
1
3
Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m −1) x 3 − (m −1) x 2 + x + 2 đồng biến trên ℝ . Kết quả của
IA
bài toán trên là:
G
A. 1 < m < 2
B. 1 < m ≤ 2
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. 1 ≤ m < 2
2x − m
C©u 7 :
Số các giá trị nguyên m để hàm số f ( x ) =
đồng biến trên mọi khoảng xác định và
TH
A
Y
x +1
−2 x − m
hàm số g ( x ) =
nghịch biến trên mọi khoảng xác định là:
x +2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
3
C©u 8 :
x
Tất cả giá trị thực m để hàm số y = m (m + 1) + mx 2 + x + 1 đồng biến trên tập xác định khi:
3
A.
C©u 9 :
m ≥ 0
m ≤ −1
B.
m > 0
m < −1
C.
m≥0
D.
m>0
1
3
Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 + (m − 2) x 2 − 8mx + 2m − 3 đồng biến trên tập xác định
của nó?
A. m ≥ −2
B. m ≤ −2
C. m ≠ −2
D. m = −2
C©u 10 Giá trị a có thể có để hàm số y = f ( x ) = sin x − ax nghịch biến trên tập xác định của nó là:
:
A. (−∞;1]
B. (−∞;1)
C. (1; +∞)
D. [1; +∞)
3
2
C©u 11 Tất cả giá trị thực m để hàm số f ( x ) = 3 x − mx + 2 x −1 đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi:
:
B. m ∈ (−3 2;3 2 )
C. m > 0
D. m ∈ (−∞; −3 2 ) ∪ (3 2; +∞
A. m ∈ −3 2;3 2
2−m 3
C©u 12
Tất cả giá trị thực m để hàm số y =
x + mx 2 + (3m − 2) x + m đồng biến trên ℝ khi và chỉ
:
3
- 66 -
khi:
A. m ∈ ℝ
B. m < 2
C. m ≠ 1
D. m ∈ ℝ \ {1;2}
x +m
C©u 13
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định?
:
x −1
A. m > −1
B. m ≤ −1
C. m ≥ −1
D. m < −1
GROUP NHĨM TỐN
Nguyễn Phú Khánh
ĐƠN ĐIỆU – PHẦN III
C©u 1 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = x 3 + 3 x 2 − mx + 1 đồng biến trên (1; +∞) ?
A.
m>9
B.
C.
m >1
D.
m≤9
m > 10
1
3
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số f ( x ) = − x 3 + (m −1) x 2 + (m + 3) x − 4 đồng biến trên (0;3) ?
m<0
B.
EO
.N
ET
A.
C©u 2 :
C.
m ∈∅
m≥
12
7
D.
m ≥ −3
C©u 3 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = x 3 − 3(m + 1) x 2 + 3m (m + 2) x + 1 đồng biến trên các
khoảng thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 2
A.
H
G
B.
m≥
1
9
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
G
C©u 5 :
m=0
O
N
C©u 4 :
IA
A.
−1 < m < 2
B. -1
C.
D. m > 2
m>2
m < −3
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = mx 3 − x 2 + 3x + m − 2 đồng biến trên khoảng (−3;0) ?
C.
m < −3
m > 2
D.
m≥0
m ≥−
1
3
x 2 − 2mx + 3m − 5
đồng biến trên khoảng (2; +∞) ?
x −2
C. m ≥ −2
D. m > −1
A.
C©u 7 :
m>2.
TH
A
Y
A. m ≥ −1
B. m ≤ −1
C©u 6 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = 2 x 3 − 2 x 2 + mx −1 luôn đồng biến trên (1; +∞) ?
B.
m ≤3
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
C.
D.
m ≥3
m ≥ −2
mx + 4
nghịch biến trên (−∞;−1) ?
x +m
A. −2 < m < 1
B. −2 ≤ m < 2
C. −2 < m < 2
D. −2 ≤ m < 1
C©u 8 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx + 4 nghịch biến trên khoảng (−∞;1) ?.
x +m
A. −2 < m ≤ −1
B. 0 < m ≤−1
C. −2 < m ≤ 2
D. −3 < m ≤ −1
3
2
C©u 9 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y = mx + mx − (m −1) x + 1 đồng biến trên khoảng (1, +∞) ?
A.
C©u 10 :
A.
m>0.
B.
m≥0.
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số y =
m <1
B.
m ≥1
C.
m≥−
1
.
4
D.
1
≤ m < 0 và
4
m>0.
−
mx + 1
đồng biến trên (−1; +∞) ?
x +m
C.
m =1
D.
m ≤1
Khóa học Tư duy tốn 2 trong 1
Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Tốn
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHĨM TỐN
H
~
~
~
)
~
~
)
~
~
~
~
~
)
~
~
)
~
)
~
~
~
~
G
}
}
)
}
)
}
}
}
}
)
}
)
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
O
N
)
)
|
|
|
)
|
)
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
IA
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
)
{
)
)
)
)
G
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
EO
.N
ET
phiÕu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
PHN I
MÃ đề : 107
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
{
{
{
)
{
{
)
{
{
{
)
{
)
)
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
TH
A
Y
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
PHN II
MÃ đề : 108
}
)
}
}
}
)
}
)
}
}
}
}
}
~
~
~
~
)
~
~
~
)
)
~
~
~
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
- 68 -
PHẦN III
M· ®Ị : 109
~
~
)
)
~
~
~
~
~
~
IA
O
N
G
H
EO
.N
ET
)
)
}
}
}
}
}
}
}
}
G
|
|
|
|
|
)
|
|
)
)
Y
{
{
{
{
)
{
)
)
{
{
TH
A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10