Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề cương ôn luyện Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.05 KB, 9 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 CUỐI NĂM.
ĐỀ I:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:

Ngày HT: …………………..

2

−17 11 −7  2 

+
1)
+
30 −15 12  3 ÷

1 
1 
1 

P = 1 − ÷ 1 − ÷ 1 − ÷
 21  28  36 

Bài 2: Tìm x, biết:

2)

−5 5  2
1
+ : 1 − 2 ÷
9 9  3
12 



3
−7
1
= −1
a) x +
8
15
20

3)

1
7
 1
 1
b)  3 − x ÷.1 = −1 +
20 15
 2
 4

−7 11 −7 2 18
. + . −
25 13 25 13 25

2

7
 1 3 5
−x =

c)  − ÷ +
8
 2 4 6

Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai,
người ta tiếp tục lấy đi

2
số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng?
3

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
·
·
= 1300 .
xOt
= 650 ; xOy
1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
· ?
2. Tính số đo tOy
·
3. Tia Ot có là tia phân giác của xOy
không ? Vì sao?
n+2
là số nguyên.
n+5
n−7
b) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản
3n − 22


Bài 5: a) Xác định giá trị của n để phân số

ĐỀ II:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
A=

−2 2 5
+ −
4 7 28

5

1

B =  .0, 6 − 5 : 3 ÷. ( 40% − 1, 4 ) . ( −2 )
2
7

3

Ngày HT: …………………..
C=

1
1
1
1
+
+
+ ... +

2.3 3.4 4.5
19.20

Bài 2: Tìm x, biết:
a)

2 7
2
x− = -1
3
3 12

b)

1
3
.x + . ( x − 2 ) = 3
2
5

Bài 3: Một cửa hang bán số vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được

c)

3
7
1
x +5 + =1
4
8

6

1
số vải. Ngày thứ hai bán được
3

3
số còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 48m . Tính số vải đã bán?
5

·
·
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt
= 1100 .
= 400 , xOy
1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Õx và Oy không? Vì sao?
· =?
2. Tính số đo yOt
·
3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy
=?
·
4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt
không? Vì sao?
21n + 4
14n + 3
n +8
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số nguyên
n−2


Bài 5: a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản

1


ĐỀ III:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)

−7 11 5
+ −
12 8 9

2)

Ngày HT: …………………..

1 8
3
2
− : 8 − 3 : . ( −2 )
7 7
4

3) 1, 4.

15  4 2  1
−  + ÷: 2
49  5 3  5


; P=

2
2
2
2
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7
97.99

Bài 2: Tìm x, biết:
2
3
7 2 3
1
11
3
1  1
1 1
 2 2
+x =
.x + = − +  − ÷
b)  ÷ −  − x ÷. =
c) −
8 3 4
12
12

8
6  2
 3  6
 3 3
1
1
1
Bài 3: Khối 6 của một trường có số HS đạt loại Giỏi, số HS đạt loại Khá, số HS đạt loại trung
7
3
2

a)

bình, còn lại là loại Yếu. Biết rằng tổng số HS đạt loại Giỏi và Khá là 100 em. Tính số HS Yếu?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
·
·
·
, On là phân giác của xOz
.
xOy
= 400 ; xOz
= 1200 . Vẽ Om là phân giác của xOy
·
·
·
1. Tính số đo của xOm
: xOn

; mOn
?
·
2. Tia Oy có là tia phân giác của mOn
không ? Vì sao?
· ?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz
Bài 5: Cho A =

196 197
196 + 197
+
;B=
. Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
197 198
197 + 198

ĐỀ IV:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
 −2

1

1  −24

Ngày HT: …………………..

13

8


19 

23

3

3

3

3

C=
+
+
+ ... +
A =  + 1 − ÷.
B = .0, 25.3 +  − 1 ÷:1
4 6  10
15
1.3 3.5 5.7
49.51
 3
 15 60  24
Bài 2: Tìm x, biết:
1  −1  3
3
5 3
2

2
3
 −1

a) 5,2.x + 7 = 6
b) 2, 4 :  − x ÷ = −1 -  ÷
c) − 2 x − + = −
5
9 10
15
4  2
5
4
 2

Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi
3
bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể?
8
·
·
·
Bài 4: Cho hai góc kề bù CBA
và DBC
với CBA
= 1200
·
1. Tính số đo DBC
=?
·

2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM
= 300 .
·
Tia BM có phải là tia phân giác của DBC
không? Vì sao?
3n + 2
Bài 5: a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản
5n + 3
6n − 3
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số tự nhiên
2n + 1

chảy được

Bài 6: Cho đoạn AB = 4cm.Vẽ hai cung tròn (A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn
tâm A và đường tròn tâm B cắt đoạn AB tại K và I.
a) Tính CA, CB, DA, DB
b) K có là trung điểm của AB không?
c) Tính IK?

2


ĐỀ V:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
 12

5


10  2

1 


− ÷:
A=  +
 32 −20 24  3
Bài 2: Tìm x, biết:

a) −0,6.x −

Ngày HT: …………………..
3  1
 


2

B= 4 :  2,5 − 3 ÷+  − ÷
2
4
2

S=

3
3
3
3

3
+
+
+ ... +
+
.
1.4 4.7 7.10
40.43 43.46

2
1

b) 2,8 :  − 3.x ÷ = 1
5
5


7
= 5, 4
3

 2

2

1

2

c)  − ÷ + − x = 2

4 5
 3

Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó

2
số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi
3

7
tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp?
9
·
·
·
Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ xOt
= 1500 , xOm
= 300
·
1. Tính số đo mOt
=?
·
2. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt
không? Vì sao?

bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng

1 1 1 1 1 1 1
+ + + + + + < 1. .

22 32 42 52 62 7 2 82
4n − 3
Bài 6:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản
6n − 4
5n + 1
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số tự nhiên
n−2

Bài 5: Chứng tỏ rằng : B =

ĐỀ VI:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)

−5  3 1 
: − ÷
2 4 2

2)

Bài 2: Tìm x, biết:
5 5
15

a)  x − ÷. = −
8  18
36



Ngày HT: …………………..
298  1 1 1  2011
:  + − ÷−
719  4 12 3  2012

b)

1 1 5
5
x− + =
8
3 9 6

c)

27.18 + 27.103 − 120.27
15.33 + 33.12

c) -23 + | 11 + x2 | = (-6)2 + 1

Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng

2
chiều dài. Tìm chu
7

vi và diện tích miếng đất ấy.
·
· .
Bài 4: Cho xOy

= 1200 kề bù với yOt
·
1. Tính số đo yOt
=?
·
·
2. Vẽ tia phân giác Om của xOy
. Tính số đo của mOt
=?
· . Tính số đo của mOn
·
3. Vẽ tia phân giác On của tOy
=?

Bài 5: So sánh 2 phân số sau : A =

1015 + 1
1016 + 1
B
=

1016 + 1
1017 + 1

Bài 6 : Cho đoạn AB =6cm. Vẽ hai đường tròn (A; 4cm) và ( B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn
tâm A và tâm B cắt đoạn AB tại M và N.
a) Tính MN ?
b) Điểm N có là trung điểm của AB không?
c) Tính chu vi tam giác ABC
3



ĐỀ VII:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 11

3  4
3
1 3  1 2
4 5
5
5
5
5
5
2
−  2 + 5 ÷ b)
+ : 5 − 0,375. ( −2 ) c) + .  − + ÷ d) D =
+
+
+
+
13  7
13 
4 4  2 3
10.11 11.12 12.13 13.14 14.15
7 6

Bài 2: Tìm x, biết:
1

 1
 2
a)  3 + 2x ÷.2 = 5 - (-3)2
3
 2
 3

3

4

3  1  11
b) 2x + 3 + =  − ÷ +
4  2  12

5 3
 1 5
c) − xX =  − ÷ +
8 8
 2 6
1
Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm số HS cả lớp, số
5
3
HS trung bình bằng số HS còn lại.
8

a) Tính số HS mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

·
·
xOy
= 600 ; xOz
= 300 .
·
·
1. Tính số đo của zOy
?
2. Tia Oz có là tia phân giác của xOy
không ? Vì sao?
· ?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy
1
2

1 1
1
+ 3 + ... + 2012
2
2 2
2
2n + 7
Bài 6:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản
4n + 13
6n + 1
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số tự nhiên
2n − 3


Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = 1 + +

ĐỀ VIII:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
a)

−5 2 − 9
5
. + . +1
7 11 7 11 7

b)

2 1  4 5 7
6 5
3
1
1
1
1
1
2
+ : 5 − . ( −2 ) c) + .  − + ÷:
+
+
+
d) S = +
3 3  9 6  12
5.9 9.13 13.17 17.21 21.25
7 8

16

Bài 2: Tìm x, biết:
3
1  −2
3
 1 5
a)  .x + 2 ÷. + 1 =  − ÷ +
2 3
4
 2 6
Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng

b)

1
5
.x − 0,5.x = 0, 75 6
3

c)

2 1
1 5
1
X + + =1
3 4
6 8
6


2
số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên
9

1
số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?
3
·
·
Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy
, vẽ tia Ot sao cho yOt
= 600 .
·
·
· . Hỏi mOt
·
1) Tính số đo xOt
2)Vẽ phân giác Om của yOt
và phân giác On của tOx

=?
·
có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích?
tOn

số HS giỏi bằng

Bài 5: Cho đoạn MN= 9cm. Vẽ các cung tròn ( M; 7cm ) và ( N ; 4cm ) cắt nhau tại A và B. Các đường
tròn (M;7cm) và (N;4cm) cắt đoạn MN tại C và D.
a) Tính độ dài : AM; NA; MD; CD?

b) Tính chu vi tam giác MBN
c) Chứng tỏ rằng C là trung điểm của đoạn thẳng DN.
7  3333 3333 3333 3333 
+
+
+
÷
4  1212 2020 3030 4242 

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau: A = . 

4


ĐỀ IX:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 3 −7
  10 2 1 
+ 2 ÷:  +
− ÷
a)  +
4 2
  11 22 2 

7  7
1
 13
 .1, 4 − 2,5.
÷: 2 + 4 .0,1
7   1

 −5
84
180  18
2
b)  + 0, 75 + ÷:  −2 ÷ c) 
1
12   4 
 24
70,5 − 528 : 7
2

Bài 2: Tìm x, biết:
1 5
 1
 1
a)  3 − 2.x ÷.3 = 7 - 3
3 6
 2
 3

2
4 3
1
−5 5  2
1  −2
 3
+ : 1 X − 2 ÷ =
b)  − ÷ + . − 2 X = 2 − 0,125 c)
9 9  3
12  3

9 4
8
 4
2
Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung
3

bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A:
a) Có bao nhiêu học sinh? b)Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?
·
·
·
Bài 4: Vẽ xOy
và yOz
kề bù sao cho xOy
= 1300..
·
·
·
b)Vẽ tia Ot nằm trong xOy
sao cho xOt
?
= 800 . Tính số đo yOt
·
c)Tia Oy có phải là tia phân giác của tOz
không? Vì sao?

·
a) Tính số đo của yOz
?


6n − 7
8n − 9
9n
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số tự nhiên
3n − 3
2010 − 1
2010 + 1
Bài 6: So sánh:
A = 10
và B = 10
20 − 1
20 − 3

Bài 5:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản

ĐỀ X:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 − 13 7   3 2
5 6
3
4 1 3 1
1  1 
1  1 1 1
 3

a) 13 + 4 ÷: − 8
b)  6 − 2 ÷.3 − 1 : c) 1 −  x − ÷. +   = d)   ÷ + + 1 :  ÷
3  3 

3  3 3 3
5 8 5 4
14  7
7

 7
  5  15   5 
Bài 2: Tìm x, biết:
−2
4 11 2
= −90
a) ( 4,5 − 2.x ) .1 = −
b) ( 2,8. x − 32 ) :
7 14 3
3
Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số
1
bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại.
3
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra .
·
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy
= 1000 và
·
xOz
= 500 .
·
a) Tính số đo của zOy
?


·
b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy
không? Vì sao?
· ?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy
Bài 5: Tính nhanh: P =

2 1
5
− +
3 4 11
5
7
+1 −
12
11

5


ĐỀ 11:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
A=

−2 2 5
+ −
4 7 28

Ngày HT: …………………..


5

1

B =  .0, 6 − 5 : 3 ÷. ( 40% − 1, 4 ) . ( −2 )
2
7

3

C=

1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7
19.21

Bài 2: Tìm x, biết:
a)

2 7
2
x− = -2
3

3 12

1
3
b) − .x + . ( x+2 ) = 3
2
5

c)

Bài 3: Một cửa hàng bán số lúa trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được

3
1 1
x+5 + =
4
8 6

1
số lúa. Ngày thứ hai bán được
3

3
số còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 48tấn . Tính số lúa đã bán?
5

·
·
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt
= 1100 .

= 400 , xOy
5. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
· =?
6. Tính số đo yOt
·
7. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy
=?
·
8. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt
không? Vì sao?
7n + 4
14n + 9
3n + 8
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số nguyên
n+2

Bài 5: a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản

ĐỀ 12:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
 −2

1

1  −24

13

8


19 

23

Ngày HT: …………………..
3

3

3

3

C=
+
+
+ ... +
A =  + 1 − ÷.
B = .0, 25.3 +  − 1 ÷:1
4 6  10
15
1.4 4.7 7.10
19.22
 3
 15 60  24
Bài 2: Tìm x, biết:
2
1  −1  3
1

5 3
2
 −1

2
2 3 1
a)
b) 0.5 :  − x ÷ = −1 -  ÷
c) − 2 x − + = −
.x + = −  ÷
5
9 10
15
4  2
9
5 10  2 
 2

Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi
3
bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể?
8
·
·
·
Bài 4: Cho hai góc kề bù CBA
và DBC
với CBA
= 1200
·

3. Tính số đo DBC
=?
·
2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM
= 300 .
·
Tia BM có phải là tia phân giác của DBC
không? Vì sao?
20
10 + 1
1021 + 1
Bài 5: So sánh 2 phân số sau : A = 21
và B = 22
10 + 1
10 + 1
6n − 1
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số tự nhiên
3n + 1

chảy được

Bài 6: Cho đoạn AB = 4cm.Vẽ hai cung tròn (A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn
tâm A và đường tròn tâm B cắt đoạn AB tại M và N.
d) Tính CA, CB, DA, DB
e) M có là trung điểm của AB không?
f) Tính MN?
6



ĐỀ 13:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
A=

Ngày HT: …………………..
1 5
− −4
1
1
1
1
9
+
+
+ ... +
; B=
; C = 7 61
25.27 27.29 29.31
73.75
− − 10
12 36

7
7
7
7
+
+
+ ... +
10.11 11.12 12.13

69.70

Bài 2: Tìm x € Z, biết:
a)

−5 120
−7 9
.
.
6 25
15 14

3

1
1
1
1
2
+ + + ... +
=
21 28 36
x( x + 1) 9
7
e) 15 − 3 7 − 2 x 2 = 33 − 1 .23
8

−24 −5
 −5 

.
b)  ÷ < x <
35 6
 3 

d) 4| 12 – 5x2 | - 60 = 72

c)

Bài 3: Một lớp học có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi,

3
số học sinh
8

xếp loại khá. Còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình.
·
·
·
Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ xOt
= 1500 , xOm
= 300
·
1. Tính số đo mOt
=?
·
4. Vẽ tia On là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của nOt
không? Vì sao?
20

10
Bài 5: So sánh : 99 và 9999
4n + 1
6n + 1
5n + 2
b) Xác định giá trị của n để phân số
là số tự nhiên
n −1

Bài 6:a) Chứng tỏ rằng phân số sau là tối giản

ĐỀ 14:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1  1

 2

2

a) − .  9 − 8, 75 ÷: + 0, 625 :1
7  2
3
 7

b) 1

Ngày HT: …………………..
 1 
 6 − 8 ÷: 0, 05
 2 

c)
3
 1

 7 − 5, 65 ÷.6 + 1
5
 20


5 5 1
1
− . + 1 ÷
18 18  15 12 

Bài 2: Tìm x, biết:
1 1 
1 1 7

a)  x + − ÷:  2 + − ÷ =
4 3 
6 4  46


( 1,16 − x ) .5, 25

13 
13

b) 7,5 x :  9 − 6 ÷ = 2
21 

25


4 3
1
 3
d)  − ÷ + . − 2 X = 2 − 0,125
9 4
8
 4
2

1

1 2
c)  5
10 − 7 ÷.2


3

2

1

e)  ÷ − 2 x − = − 2
2 6
2 3

Bài 3: Ba người chung nhau mua một số quả xoài.Người thứ nhất mua

hai mua

4  17

9

1

= 75%

1
số xoài và 3 quả, người thứ
4

1
1
số còn lại và 4 quả, người thứ ba mua
số còn lại và 5 quả. Cuối cùng cong 6 quả nữa.
3
2

Tính số xoài mà 3 người đã mua.
·
· .
Bài 4: Cho xOy
= 1200 kề bù với yOt
·
4. Tính số đo yOt
=?
·

·
5. Vẽ tia phân giác Om của xOy
. Tính số đo của mOt
=?
· . Tính số đo của mOn
·
6. Vẽ tia phân giác On của tOy
=?
7


Bài 5: So sánh 2 phân số sau : A =

915 + 1
916 + 1
B
=

916 + 1
917 + 1

Bài 6 : Cho đoạn AB =6cm. Vẽ hai đường tròn (A; 4cm) và ( B; 3cm) cắt nhau tại C và D. Đường tròn
tâm A và tâm B cắt đoạn AB tại M và N.
d) Tính MN ?
e) Điểm N có là trung điểm của AB không?
f) Tính chu vi tam giác ABC
ĐỀ 15:
Ngày HT: …………………..
Bài 1 : Ba khối 6, 7, 8 đi tham quan. Số HS khối 7 bằng


1
4
tổng số. Số HS khối 8 bằng số HS khối 7.
3
5

Số HS khối 6 nhiều hơn số HS khối 8 là 60 em. Tính số HS đi tham quan?
Bài 2 : Một tổ công nhân theo kế hoạch phải trồng một số cây trong 3 đợt. Đợt thứ nhất tổ trồng
cây. Đợt thứ 2 tổ trồng

1
số
3

3
số cây còn lại phải trồng. Đợt thứ 3 tổ trồng nốt 160 cây. Tính số cây mà đội
7

đó phải trồng?
Bài 3: Một bể nước nếu mở 2 vòi thì 48 phút đầy bể. Nếu chỉ mở riêng vòi 1 thì 2h bể đầy. Tính dung
tích của bể , biết rằng trong 1 phút vòi I chảy ít hơn vòi II là 50 lít.
Bài 4 : Ba bạn A, B , C chung nhau mua một hộp bi. Bạn A mua
còn lại và 8 viên, bạn C mua

1
1
số bi và 8 viên, bạn B mua số bi
3
3


1
số bi còn lại lần thứ hai và 8 viên cuối cùng. Hỏi mỗi bạn mua bao
3

nhiêu viên ?
Bài 5 : Thực hiện phép tính
5
6

A = ( 13,71 - 1 ) . 6 – 6. 13,71

1 
3
 + 0, 415 +
÷: 0, 01
5
200 

B=
1
1
30, 75 + + 3
12
6

C=

32
32
32

32
+
+
+ ... +
8.11 11.14 14.17
197.200

Bài 6 : Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Vẽ đường tròn( O; 3cm ) cắt Ox, Oy tại A và B. Vẽ
đường tròn ( O; 2cm ) cắt Ox, Oy tại C và D. Vẽ đường tròn ( D; DB ) cắt BO tại M và cắt đường tròn (
O; 2cm ) tại N.
a) So sánh : AC và BD
b) Chứng /tỏ M là trung điểm của OD
c) So sánh tổng ON + ND với OD.
Bài 7 : Trình bày cách vẽ ∆ ABC biết BC = 3,5cm; AB = 2cm; AC = 3cm
Bài 8 : Trình bày cách vẽ ∆ ABC biết µA = 500 ; AB = 5cm ; AC = 6cm
Bài 9 : So sánh hai số sau : 19920 và 20315
·
·
Bài 10 : Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt
= 1100 .
= 400 , xOy
a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
· =?
b/ Tính số đo yOt
·
c/ Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy
=?
·
d/ Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt
không? Vì sao?

Bài 11 : Cho đoạn MN= 9cm. Vẽ các cung tròn ( M; 7cm ) và ( N ; 4cm ) cắt nhau tại A và B. Các
đường tròn (M;7cm) và (N;4cm) cắt đoạn MN tại C và D.
a) Tính độ dài : AM; NA; MD; CD?
b) Tính chu vi tam giác MBN
c) Chứng tỏ rằng C là trung điểm của đoạn thẳng DN.
8


BT tham khảo
Bài 1 :

9



×