Phạm Thị Thùy Linh
DANH SÁCH 20 HOẠT CHẤT
ÔN THI TỐT NGHIỆP
1. Amlodipin
2. Amoxicillin
3. Captopril
4. Cefuroxim
5. Ciprofloxacin
6. Diazepam
7. Diclofenac
8. Furosemid
9. Isoniazid
10. Loratadin
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DANH SÁCH 20 HOẠT CHẤT
ÔN THI TỐT NGHIỆP
11.Metformin
12. Metronidazol
13.Morphin
14. Omeprazol
15.Paracetamol
16.Phenobarbital
17. Prenisolon
18.Salbutamol
19.Vitamin A
20.Vitamin C
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 1, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 2, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 1,
Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 2,
Trường đại học Duy Tân, 2015.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 1,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 2,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS. TS Lê Minh Trí, TS Huỳnh Thị Ngọc
Phương, Bộ Y Tế, Hóa dược 1, sách đào tạo
dược sĩ đại học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
PGS. TS Trương Phương, TS Trần Thành Đạo,
Bộ Y Tế, Hóa dược 2, sách đào tạo dược sĩ đại
học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Y tế, Dược điển Việt Nam IV, 2009.
Link download:
/>6rc/Duoc+Dien+Viet+Nam+4.rar
Bộ Y tế, Dược thư quốc gia Việt Nam, Nhà
xuất bản Y học, 2012
www.trungtamtinhoc.edu.vn
MỤC TIÊU
1.Phân loại thuốc
2.Định tính-địnhlượng (dựa trên công
thức hóa học)
3.Công dụng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
Thuốc an thần gây ngủ và chống co
giật
O
HN
C2H5
Định tính:
O
Xác định điểm chảy
HN
O
Phổ hồng ngoại
Sắc ký lớp mỏng
Phản ứng đặc trưng barbiturat:
Barbiturat / Me-OH + CoCl2và CaCl2 +
NaOH màu tím.
Đun barbiturat trong d.d. NaOH đặc
giải phóng NH3 (xanh quì đỏ)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
HN
O
C2H5
O
HN
O
Định lượng: Thông qua AgNO3 và pyridin
Hòa tan chế phẩm trong pyridin, thêm dung dịch
thymolphtalein và dung dịch bạc nitrat 8,5 % trong pyridin.
Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N trong ethanol
đến khi có màu xanh lam hoàn toàn. Song song làm mẫu
trắng.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
HN
O
C2H5
O
HN
O
Công dụng: An thần gây ngủ và chống co giật trong các
trường hợp: động kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh
cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. Phòng co
giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. DIAZEPAM
Me
O
N
N
Cl
Ph
Phân loại thuốc: An thần, giải lo, gây ngủ.
Định tính:
Hòa tan chế phẩm trong acid sulfuric. Dung
dịch cho huỳnh quang màu vàng xanh khi
quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước
sóng 365 nm.
Hấp thụ UV: MAX 242; 285 và 366 nm.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. DIAZEPAM
Me
O
N
Cl
N
Ph
Định lượng:
Dạng bào chế: sử dụng phương pháp đo độ
hấp thụ bằng máy quang phổ tử ngoại – khả
kiến, đo ở 284 nm
Dạng nguyên liệu: acid-base/CH3COOH
0.1M, HClO4 0.1M
Công dụng: Diazepam được sử dụng trong
những trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ.
Cơ co cứng do não hoặc thần kinh ngoại
biên, co giật. Tiền mê trước khi phẫu thuật.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. MORPHIN
HO
2
1
3
4
11
Phân loại thuốc: Thuốc giảm đau
gây ngủ.
O
. HCl . 3 H 2O
10
12
13
9
14
5
N CH3
15
16
6
17
8
7
HO
Định tính:
- Thêm 0,5 ml dung dịch formandehyd/ acid sulfuric vào khoảng
1mg chế phẩm đã được nghiền trong bát sứ. Màu đỏ tía sẽ xuất
hiện và biến thành màu tím.
- Chế phẩm phải cho các phản ứng đặc trưng của alkaloid
- Phản ứng của OH phenol: Tạo màu xanh tím với FeCl3
- Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl- Hấp thụ UV: λMAX 285 nm (d.d nước)
- Sắc ký hoặc phổ IR, so với chuẩn.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
HO
2
1
3
3. MORPHIN
4
11
O
. HCl . 3 H 2O
10
12
13
9
14
5
N CH3
15
16
6
HO
17
8
7
Định lượng:
- Dùng phương phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (dạng thuốc
tiêm)
- Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế
Công dụng: Giảm đau trong các trường hợp đau nhiều hoặc đau
không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác:
Ðau sau chấn thương.
Ðau sau phẫu thuật.
Ðau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung thư.
Cơn đau gan, đau thận (nhưng morphin có thể làm tăng co thắt).
Ðau trong sản khoa.
Phối hợp khi gây mê và tiền mê.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. PARACETAMOL
Thuốc giảm đau; hạ sốt.
HO
NHCO CH3
Định tính:
Dùng phổ hồng ngoại
Đo điểm chảy
Quang phổ hấp thụ UV
Đun nóng 0,1 g chế phẩm trong 1 ml acid hydrochloric
trong 3 phút, thêm 1 ml nước, làm lạnh trong đá, không có tủa tạo
thành. Thêm 0,05 ml dung dịch kali dicromat 0,49 %, xuất hiện
màu tím và không chuyển sang màu đỏ.
Dung dịch trong nước cho màu xanh tím với FeCl3 5%
Thủy phân giải phóng nhóm –NH2 thơm bậc 1 cho phản
ứng đặc trưng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. PARACETAMOL
HO
NHCO CH3
Định lượng:
Phương pháp đo ceri (nguyên liệu): Hòa tan 0,300 g chế phẩm
trong hỗn hợp gồm 10 ml nước và 30 ml dung dịch acid sulfuric loãng.
Đun sôi hồi lưu trong 1 giờ, làm lạnh và pha loãng thành 100,0 ml bằng
nước. Lấy 20,0 ml dung dịch, thêm 40 ml nước, 40 g nước đá, 15 ml
dung dịch acid hydrocloric loãng và 0,1 ml dung dịch feroin. Định lượng
bằng dung dịch amoni ceri sulfat 0,1M cho đến khi xuất hiện màu vàng
xanh. Song song tiến hành mẫu trắng trong cùng điều kiện.
Quang phổ UV (dạng bào chế): đo ở 257 nm
Công dụng:
Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ
nhẹ đến vừa.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
COONa
5. DICLOFENAC
CH2
Cl
NH
Thuốc chống viêm không steroid.
Định tính - định lượng: (diclofenac natri)
Cl
Định tính:
Phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng
Chế phẩm/ethanol 96% + hỗn hợp đồng thể tích (pha
ngay trước khi sử dụng) của dung dịch kali fericyanid 0,6
% và. dmg dịch sắt (III) clorid 0,9 %. Để yên khoảng 5
phút, tránh ánh sáng. Thêm 3 ml dung dịch acid
hydroclorid 1 %. Để yên khoảng 15 phút, tránh ánh sáng.
Dung dịch xuất hiện màu xanh nước biển và tủa được tạo
thành.
Chế phẩm / Methanol-nước cho phản ứng đặc trưng của
Na+
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. DICLOFENAC
COONa
CH2
Cl
NH
Cl
Định lượng: Phương pháp acid-base trong dung môi acid
acetic. Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N. Xác
đinh điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo
điện thế
Công dụng: Giảm đau và chống viêm trong các trường
hợp đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau
mạn, viêm khớp mạn, thoái hóa khớp, thống kinh nguyên
phát, viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. SALBUTAMOL
HO
HO H2C
CH CH2 NH C(CH3)3 . H2SO4
OH
2
Thuốc kích thích beta 2 giao cảm.
Định tính:
Chế phẩm trong dung dịch natri tetraborat 2 %,
thêm dung dịch 4-amino- phenazon 3 %, dung
dịch kali fericyanid 2 % và 10 ml cloroform, lắc và
để yên cho tách lớp. Lớp cloroform phải có màu
đỏ cam.
Dạng sulfat: cho phản ứng của ion SO42 Phổ UV, IR, sắc ký
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. SALBUTAMOL
HO
HO H2C
CH CH2 NH C(CH3)3 . H2SO4
OH
2
Thuốc kích thích beta 2 giao cảm.
Định lượng:
Phương pháp acid-base trong acid acetic khan. Chuẩn độ bằng dung
dịch acid percloric 0,1 N . Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp
chuẩn độ đo điện thế.
Phương pháp HPLC: áp dụng cho dạng viên nén
Công dụng: Salbutamol có tác dụng kích thích chọn lọc lên thụ thể
beta2 (có ở cơ trơn phế quản, cơ tử cung, cơ trơn mạch máu) sử
dụng trong phòng và điều trị hen phế quản, các trường hợp nghẽn
đường hô hấp, đau trước sinh.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
Vitamin tan trong dầu
H3C
CH3
6
5
1
4
2
3
CH3
9
a
3
7
b
c
2
d
R
CH3
Tên vitamin A-hoạt tính
1. Vitamin A1 (retinol)
Hoạt tính: 100% (chuẩn)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CH3
R
Đặc điểm cấu trúc
(so với vitamin A1)
-CH2OH - 4 dây mạch nhánh
trans (all-trans)
7. VITAMIN A
H3C
CH3
CH3
CH3
CH2OH
CH3
Hóa tính – Định tính: (Vitamin A1)
Nhóm -OH alcol (cuối mạch nhánh): ete, ester hóa
Dễ bị oxy hóa
Hấp thụ UV
Sắc ký lớp mỏng
Phản ứng đặc trưng: phản ứng màu Carr-Price
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
Phản ứng Carr- Price: Tạo phức màu xanh lam với
SbCl3/cloroform, mất màu nhanh
H3C
CH3
CH3
CH3
CH2OH
SbCl3 Cloroform
H3C
CH3
CH3
CH3
SbCl3
CH2+
OH
CH3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CH3
7. VITAMIN A
Định lượng:
Phương pháp đo màu (Carr-Price): Tạo
màu xanh lam với thuốc thử
SbCl3/cloroform, đo E ở 524 nm.
Quang phổ UV: Retinol có 1 cực đại hấp
thụ UV ở 324-326 nm.
Phương pháp sinh học: Xác định sự
tăng trưởng trở lại của chuột trắng non
20-30 ngày tuổi, đã nuôi chế độ ăn
không vitamin A.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
Công dụng:
Dự phòng và điều trị các triệu
chứng thiếu vitamin A như bệnh
khô mắt, quáng gà.
Bổ sung cho người bệnh xơ gan
nguyên phát do mật hay gan ứ
mật mạn tính, thường hay thiếu
hụt vitamin A.
Một số bệnh về da (loét trợt,
trứng cá, vẩy nến).
www.trungtamtinhoc.edu.vn