Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

Giáo án vnen toán 6 phần số học hay, lo gic, chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.15 KB, 121 trang )

Ngày soạn: 15/08/2015
Ngày dạy: 17/08/2015
PHẦN SỐ HỌC
CHƯƠNG I ÔN TẬP VÀ BÔ TÚC VẾ SỐ TỰ NHIÊN
Tuần 1. Tiết 1
Bài 1 TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

I. Mục tiêu
- Làm quen với khái niệm tập hợp.
- Bết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Nhận biết các đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hơp cho trước.
- Biết mọt tập hợp được diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng đúng các ký
hiệu ∈,∉ .
II. Phương tiện
- Một số đồ vật, dụng cụ học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu chủ tịch hội đồng tự
quản điều khiển trò chơi : Thu thập đồ
vật
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs thực hiện các lệnh:
+ Đọc thông tin trong sách hướng dẫn
học 1.a.
+ Cùng bạn suy nghĩ, trả lời câu hỏi
1.b bằng cách nói theo mẫu có sẵn.
- Gv: Yêu cầu hs thực hiện theo nhóm
từng yêu cầu của câu 2.a
- Gv: Yêu cầu cả lớp cùng nghiên cứu
câu 2.b


- Gv: Tên của tập hợp thường được kí
hiệu như thế nào ? các phần tử của tập
hợp thường được viết như thế nào ?
nêu số lần được liệt kê và thứ tự của

Hoạt động của Học sinh
- Hs: Chơi trò chơi theo nhóm dưới sự
điều khiển của chủ tịch hội đồng tự
quản.

- Hs: Hoạt động chung câu 1.a
- Hs: làm việc cá nhân sau đó làm việc
theo nhóm câu 1.b
- Hs: hoạt động nhóm câu 2.a
- Hs: Hoạt động cá nhân câu 2.b
- Hs: Thảo luận nhóm sau đó lần lượt
trả lời các câu hỏi

1


các phần tử
- Gv: Yêu cầu hs thực hiện câu 2. c
- Gv: Yêu cầu cả lớp cùng nghiên cứu
câu 3. a.
- Gv: Nếu một phần tử thuộc một tập
hợp thì ta dùng kí hiệu nào? Nếu một
phần tử không thuộc một tập hợp thì ta
dùng kí hiệu nào?
- Gv: Yêu cầu hs thực hiện cá nhân sau

đó làm nhóm đôi câu 3. b
- Gv: Yêu cầu hs thực hiện câu 4. a
- Gv: Yêu cầu cả lớp cùng nghiên cứu
câu 4. b
- Gv: Có mấy cách để viết một tập
hợp ? Đó là những cách nào ?
- Gv: yêu cầu hs làm câu 4. c

- Hs: Trao đổi, thảo luận, thực hiện
nhanh câu 2. c
- Hs: Hoạt động cá nhân câu 3.a
- Hs: Trả lời câu hỏi

- Hs: Thực hiện câu 3. b
- Hs: Viết tập hợp B sau đó điền vào ô
trống
- Hs: Hoạt động theo nhóm câu 4. a
- Hs: Hoạt động cá nhân câu 4. b
- Hs: Nêu các cách viết một tập hợp
- Hs: làm việc theo cặp đôi câu 4. c

C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs làm các bài tập 1,2,3
- Gv: Yêu cầu các nhóm thống nhất
đưa ra kết quả để thảo luận chung.
- Gv: Nhận định kết quả và sửa các lỗi
sai cảu hs
* Gv: Kết luận chung
D. Hoạt động vận dụng
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm câu

1. a,b

- Hs: làm việc cá nhân, trao đổi trong
nhóm hoàn thiện các bài tập 1,2,3
- Hs: Các nhóm thảo luận đưa đến kết
quả

- Hs: Trao đổi hoàn thiện nhanh câu 1.
a, b

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: yêu cầu hs làm việc theo nhóm
câu 1
- Hs: Thực hiện theo nhóm câu 1
- Gv: Yêu cầu hs về nhà suy nghĩ, tìm
cách làm câu 1. b, câu 2
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 2 : Tập hợp các số tự nhiên
2


Ngày soạn: 15/08/2015
Ngày dạy: 18/08/2015
Tuần 1. Tiết 2
Bài 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm tập hợp số tự nhiên và quan hệ thứ tự trong tập hợp số tự

nhiên.
- Biết đọc, viết các số tự nhiên. Biết so sánh, sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự
tăng dần hoặc giảm dần.
- Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.
- Phân biệt các tập hợp N và N*.Biết sử dụng đúng các kí hiệu: = ,≠ , >, <, ≥ ,
≤ . Biết viết số tự nhiênliền sau, liền trước của một số tự nhiên.
II. Phương tiện
- Thước kẻ, phiếu học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs trả lời nhanh các câu
hỏi sau:
+ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
có bao nhiêu phần tử ?
+ Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
10 bằng hai cách ?
+ Số 3 và số 12 có phải là các phần tử
của tập hợp trên không ?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm câu
1. a
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận so sánh sự
giống và khác nhau cảu tập hợp N và
N*
- Gv: Yêu cầu hs làm nhanh câu 1. b
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 2. a
- Gv: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi
sau: Cho a và b là hai số tự nhiên
+ Khi so sánh hai số ta sẽ có những

khả năng nào xảy ra ?
+ Nếu a < b, b < c thì a ? c

Hoạt động của Học sinh
- Hs: Hoạt động các nhân trả lời nhanh
các câu hỏi.

- Hs: Nghiên cứu câu 1. a
- Hs: Phân biệt tập N và N*
- Hs: Thảo luận cặp đôi chọn đáp án
đúng
- Hs: Nghiên cứu câu 2. a
- Hs: thảo luận và đưa ra câu trả lời
- Hs: a < b ; a > b ; a ≤ b ; a ≥ b
- Hs: a < c
- Hs: mỗi số tự nhiên có duy nhất một
3


+ Mỗi số tự nhiên có bao nhiêu số liền
trước và số liền sau nó ? cho ví dụ ?
+ Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
+ Khi biểu diễn 2 điểm trên tia số thì
điểm biểu diễn số lớn hơn nằm ở vị trí
nào so với điểm biểu diến số nhỏ hơn ?
+ Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
Tìm số nhỏ nhất và số lớn nhất trong
tập N ?
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện câu 2. b

vào phiếu học tập.
- Gv: Yêu cầu hs làm việc cá nhân câu
2. c

số liến trước và một số liền sau. VD
- Hs: Hơn nhau 1 đơn vị
- Hs: Điểm biểu diến số lớn hơn ở bên
phải điểm biểu diễn số nhỏ hơn
- Hs: Có vô số phần tử, số 0 là số nhỏ
nhất và không có số lớn nhất.
- Hs: Thảo luận làm 2. b
- Hs: 15 < a ; 1001 > b
- Hs: Làm bài tập, trao đổi với các
thành viên trong nhóm, nhờ giúp đỡ
nếu gặp khó khăn

C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện các bài tập
- Gv: Yêu cầu hs trong các nhóm kiểm
tra bài của nhau, gv bao quát chung.
- Gv: Yêu cầu các nhóm thống nhất
đưa ra kết quả để thảo luận chung.
- Gv: Nhận định kết quả và sửa các lỗi
sai cảu hs
* Gv: Kết luận chung
- Hs: Nghiên cứu và tiếp thu thông tin
D. Hoạt động vận dụng
- Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin và trả
lời các câu hỏi.


- Hs: Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến
chung của nhóm

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm và
đưa ra kết quả kèm theo lời giải thích
cho từng trường hợp.
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 3 : Ghi số tự nhiên

4


Ngày soạn: 17/08/2015
Ngày dạy: 20/08/2015
Tuần 1. Tiết 3
Bài 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN

I. Mục tiêu
- Biết thế nào là một hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu cách ghi số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong hệ thập phân.
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập, phiếu học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên

A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs trả lời nhanh các câu
hỏi:
+ So sánh tập N và N* ?
+ Tìm số liền trước và liền sau của số
10 ?
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
+ Dùng bao nhiêu chữ số để viết được
số 15421 ?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
câu 1.a và trả lời các câu hỏi :
+ Có bao nhiêu chữ số ?
+ Số và chữ số khác nhau ở điểm nào ?
- Gv: Yêu cầu làm nhóm đôi câu 1. b
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động các nhân
câu 2.a và trả lời các câu hỏi :
+ Tìm số chục và số trăm của số
5439 ?
+ Cho biết các chữ số trong các số : ab
; abc thuộc hàng nào ?

Hoạt động của Học sinh
- Hs: Trả lời nhanh các câu hỏi phần
khởi động

- Hs: Nghiên cứu tài liệu trả lời các câu
hỏi
- Hs: 999; 987

- Hs: Số chục là 543; số trăm là 54
- Hs: Đối với số ab : a là chữ số hàng
chục, b là chữ số hàng đơn vị.
Đối với số abc : a là chữ số hàng
trăm, b là chữ số hàng chục, c là chữ số
hàng đơn vị
5


- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi
câu 2. b; 2. c
- Gv: Yêu cầu hs làm nhanh câu 3. a
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 3. b
và trả lời các câu hỏi:
+ Nêu các chữ số cơ bản kèm theo giá
trị của chúng trong hệ thập phân để
viết được số la mã từ 1 đến 10 ?
+ Nêu cách viết số la mã từ 1 đến 10,
từ 11 đến 20, từ 21 đến 30 ?
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện bài tập từ
1 đến 5 sau đó trao đổi với các bạn
trong nhóm học tập của mình
- Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở các
nhóm

- Hs: Thảo luận nhanh và đưa ra các
câu trả lời
- Hs: làm 3.a
- Hs: Thảo luận và đưa ra các câu trả

lời tương ứng

- Hs: làm việc cá nhân giải quyết các
bài tập từ 1 đến 5 và trao đổi thảo luận

- Hs: Nghiên cứu tài liệu trả lời nhanh
các câu hỏi

D. Hoạt động vận dụng
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu tài liệu và
trả lời các câu hỏi:
+ Tại sao các chữ số viết hiện nay
thường được gọi là chữ số Ả Rập ?
+ Nêu quy ước viết chữ số la mã ?
- Hs: Trao đổi thảo luận hoàn thành các
+ Nêu cách tính giá trị của số la mã ?
bài tập
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận tìm cách
làm các bài tập 1,2,3
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 4 : Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

6


Ngày soạn:20/08/2015

Ngày dạy: 23/08/2015
Tuần 1
Tiết 4
Bài 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

I. Mục tiêu
- Biết đếm chính xác số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô
số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hoạt động nhóm thực
hiện trả lời các câu hỏi.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
câu 1 và trả lời các câu hỏi :
+ Một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?
+ Một tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập gì ?
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm câu
2.a
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm câu
2. b và trả lời các câu hỏi:
+ Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B?

+ Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?
- Gv: Yêu cầu hs làm nhóm đôi câu 2.
c

Hoạt động của Học sinh
- Hs: thảo luận đưa ra các câu trả lời

- Hs: Có 1 phần tử, có nhiều phần tử,
có vô số phần tử hoặc không có phần
tử nào
- Hs: Tập rỗng
- Hs: E = { x; y}

F = { x; y; c; d }

- Hs: Nghiên cứu câu 2. b và trả lời các
câu hỏi:
+ Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp
B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B. Kí hiệu: A ⊂ B hoặc B
⊃ A.
+ A = B nếu A ⊂ B và B ⊂ A
- Hs: M ⊂ A ; M ⊂ B

7


C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện bài tập từ
1 đến 4 sau đó trao đổi với các bạn

trong nhóm học tập của mình
- Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở các
nhóm

- Hs: Hoạt động cá nhân sau đó trao đổi
với bạn trong nhóm hoàn thiện các nội
dung bài tập
Bài 1
a. A = {x ∈ N| x ≤ 20 }
b. B = ∅
Bài 2
a. M1 = {a,b} ; M2 = {a,c} M3 = {b,c}
b. M1 ⊂ M; M2 ⊂ M; M3 ⊂ M
Bài 3
A = {x ∈ N| x < 10 }; B = {x ∈ N| x <
5}
Nên B ⊂ A
Bài 4
A = {0} , A không phải là tập hợp rỗng
vì tập A có 1 phần tử 0

* Gv: Chốt kiến thức
D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi
- Hs: Nghiên cứu cá nhân sau đó thảo
mở rộng
luận nhóm
- Gv: Yêu cầu hs trao đổi, thảo luận
làm bài 1,2,3
- Gv: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi:
+ Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B

+ Lấy ví dụ một tập hợp có một, nhiều,
vô số, không có phần tử nào ?
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 5 : Luyện tập

8


Ngày soạn: 21/08/2015
Ngày dạy: 24/08/2015
Tuần 2
Tiết 5
Bài 5.

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm tập hợp, tập hợp số tự nhiên, tập hợp con vàcác phần tử của
tập hợp.
- Biết tìm số phần tử của một tậphợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho
trước, sử dụng đúng ký hiệu ⊂ và ∅
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh

A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs chơi trò chơi: Liệt kê - Hs: Thảo luận nhóm tìm các bài hát
nhanh 10 bài hát thiếu thi đã được học sau đó thể hiện bài hát thứ 10
ở chương trình tiểu học10 và sau đó
hát bài hát thứ 10.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs làm hoàn thiện các
Bài 1
bài tập từ 1 đến 4. sau mỗi bài trao đổi C = {0;2;4;6;8} ; L = {11;1;3;15;17;19}
thảo luận với các bạn trong nhóm
A = {18;20;22}; D = {25;27;29;31}
Bài 2
A = {18} có 1 phần tử
B = {0} có 1 phần tử
C = {0;1;2;3;....} có vô số phần tử
D = ∅ không có phần tử nào
E = ∅ không có phần tử nào
Bài 3
A = {x ∈ N| x < 10 };B = {x ∈ N| x = 2k
}
N* = {1;2;3;....} ; N = {0;1;2;....}
9


A ⊂ N;

B ⊂ N;

N* ⊂ N


- Gv: Quan sát học sinh làm bài tập
Bài 4
B ⊂ A;

D. Hoạt động vận dụng
M ⊂ A;
M⊂ B
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin
phần vận dụng để lấy thông tin cho
- Hs: Nghiên cứu thông tin phần vận
bản thân.
dụng
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs đọc phần 1 và trả lời
các câu hỏi:
- Hs: Đọc phần 1 và trả lời các câu hỏi
+ Nếu A ⊂ B thì các phần tử của A có
thuộc B không ? Các phần tử của B có - Hs:
thuộc A không ?
+ Nếu A ⊂ B thì mọi phần tử thuộc A
đều thuộc B, nhưng các phần tử thuộc B
+ Mối quan hệ giữa tập ∅ và các tập
chưa chắc đã thuộc A
+ Tập ∅ là tập con của mọi tập hợp
khác ?
+ Muốn chứng minh tập hợp A không + A không phải là tập con của B nếu 1
phải là con của tập hợp B ta làm như
phần tử thuộc A mà không thuộc B
thế nào ?

- Hs: Nghiên cứu phần 2 và trả lời
- Gv: Yêu cầu hs đọc mục 2 và trả lời - Hs:
câu hỏi:
+ Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a
+ Nêu cách tính số phần tử của tập
đến b có b – a + 1 phần tử
hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến
+ có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử
b?
+ Tính số phần tử của tập B
- Hs: Nghiên cứu phần 3 và trả lời
- Hs:
- Gv: Yêu cầu hs đọc mục 3 và trả lời + Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a
câu hỏi:
đến b có (b – a) : 2 + 1 phần tử
+ Nêu cách tính số phần tử của tập
+ D có ( 99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
hợp các số tự nhiên chẵn, lẻ liên tiếp
+ E có ( 96 – 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
từ a đến b ?
+ Tính số phần tử của tập D, E
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 6 : Phép cộng và phép nhân

10



Ngày soạn: 22/8/2015
Ngày dạy: 25/08; 01/09/2015
Tuần 2 - 3
Tiết 6 – 7
Bài 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu
- Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng các số tự nhiên ; Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các
tính chất đó.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi, khi tính toán trên các số tự nhiên.
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập, máy tính.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm thảo - Hs: Thảo luận nhanh các câu hỏi phần
luận nhanh các câu hỏi phần khởi động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 1. a
- Hs: Nghiên cứu câu 1. a và trả lời các
và trả lời các câu hỏi:
câu hỏi
+ Kết quả của phếp cộng và phếp nhân
được gọi là gì ?
+ Khi nào ta không cần viết dấu nhân
giữa các thừa số ?
- Gv: yêu cầu hs hoạt động nhóm câu

- Hs: Hoàn thiện bảng
1. b
- Hs: Thảo luận nhóm và trả lời câu 2. a
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm và trả
lời câu 2. a
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 2. b
và trả lời các câu hỏi:
- Hs: Khi đó tổng hoặc tích không đổi
+ Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng (hoặc các thừa số trong một tích)
thì tổng ( hoặc tích) có thay đổi
- Hs: Bằng chính nó
không ?
- Hs: ( a + b) + c = a + ( b + c)
+ Tổng của một số với số 0 bằng bao
( a . b) . c = a . ( b . c)
nhiêu
- Hs: Áp dụng được
+ Nêu dạng tổng quát tính chất kết hợp
của phép cộng và phép nhân
- Gv: Trong một tổng(hoặc một tích)
- Hs: (23 + 47) + ( 11 + 29) = 70 + 40 =
gồm nhiều số hạng(thừa số) ta có thể
110
áp dụng các tính chất trên không?
(4.25).(7.11) = 100.77 = 7700
11


- Gv: Yêu cầu hs làm nhanh câu 2. c

- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 3.a và
trả lời các câu hỏi:
+ Muốn nhân một số với một tổng
( hiệu) ta làm như thế nào?
+ Viết dạng tổng quát
+ Ta có vế trái ta có thể viết được vế
phải không ?
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận hoàn thành
nhanh câu 3. b
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện các bài tập
từ 1 đến 8 sau đó trao đổi thảo luận với
bạn trong nhóm.

D. E Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu tài liệu
thu thập thông tin sau đó áp dụng làm
bài tập tính nhanh

- Hs: Phát biểu
- Hs: a.( b + c) = a.b + a.c
a.( b - c) = a.b - a.c
- Hs: a.b + a.c = a.( b + c);
a.b - a.c = a.( b - c)
- Hs: 87( 36 + 64 ) = 87.100 = 8700
27(195 – 95) = 27 .100 = 2700
Bài 1
Quãng đường Hà Nội – Yên bài dài là:
54 + 19 + 82 = 155 (km)
Bài 2

a. 100 ; b. 718 ; c. 270 ; d.
27000
Bài 3
a. (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b. ( 198 + 2 ) + 35 = 200 + 35 = 235
Bài 4
Tăng lên gấp 2,3,…, k lần
Bài 5 Gọi các biểu thức thứ nhất là A,
thứ 2 là B ta có:
a. A = B ; b.A < B ; c. A > B ; d. A < B
Bài 6
a. 25.12 = 25.(10 + 2) = 250 + 50 =
300
b. 34.11 = 34.(10 + 1) = 340 + 34 =
374
c. 47. 101= 47(100 + 1) = 4700 + 47 =
4747
Bài 7
a. 16.19 = 16.(20 – 1 ) = 320 – 16 =
304
b. 46.99 = 46.(100 – 1 ) = 4600 – 46 =
4554
c. 35.98 = 35.(100 – 2 ) = 3500 – 70 =
3430
Bài 8
a. x = 34 ; b. x = 17
- Hs: 20 + 21 + 22 + …+ 30
= (20 + 30).5 + 25 = 275

III. Kiểm tra – Đánh giá

- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
12


IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 7 : Phép trừ và phép chia
Ngày soạn: 15/08/2015
Ngày dạy: 18/08/2015
Tuần 1. Tiết 2
Bài 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm tập hợp số tự nhiên và quan hệ thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.
- Biết đọc, viết các số tự nhiên. Biết so sánh, sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự
tăng dần hoặc giảm dần.
- Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.
- Phân biệt các tập hợp N và N*.Biết sử dụng đúng các kí hiệu: = ,≠ , >, <, ≥ ,
≤ . Biết viết số tự nhiênliền sau, liền trước của một số tự nhiên.
II. Phương tiện
- Thước kẻ, phiếu học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs trả lời nhanh các câu
hỏi sau:
+ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
có bao nhiêu phần tử ?
+ Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
10 bằng hai cách ?

+ Số 3 và số 12 có phải là các phần tử
của tập hợp trên không ?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm câu
1. a
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận so sánh sự
giống và khác nhau cảu tập hợp N và
N*
- Gv: Yêu cầu hs làm nhanh câu 1. b
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 2. a

Hoạt động của Học sinh
- Hs: Hoạt động các nhân trả lời nhanh
các câu hỏi.

- Hs: Nghiên cứu câu 1. a
- Hs: Phân biệt tập N và N*
- Hs: Thảo luận cặp đôi chọn đáp án
đúng
- Hs: Nghiên cứu câu 2. a
- Hs: thảo luận và đưa ra câu trả lời
13


- Gv: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi
sau: Cho a và b là hai số tự nhiên
+ Khi so sánh hai số ta sẽ có những
khả năng nào xảy ra ?
+ Nếu a < b, b < c thì a ? c
+ Mỗi số tự nhiên có bao nhiêu số liền

trước và số liền sau nó ? cho ví dụ ?
+ Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
+ Khi biểu diễn 2 điểm trên tia số thì
điểm biểu diễn số lớn hơn nằm ở vị trí
nào so với điểm biểu diến số nhỏ hơn ?
+ Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
Tìm số nhỏ nhất và số lớn nhất trong
tập N ?
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện câu 2. b
vào phiếu học tập.
- Gv: Yêu cầu hs làm việc cá nhân câu
2. c

- Hs: a < b ; a > b ; a ≤ b ; a ≥ b
- Hs: a < c
- Hs: mỗi số tự nhiên có duy nhất một
số liến trước và một số liền sau. VD
- Hs: Hơn nhau 1 đơn vị
- Hs: Điểm biểu diến số lớn hơn ở bên
phải điểm biểu diễn số nhỏ hơn
- Hs: Có vô số phần tử, số 0 là số nhỏ
nhất và không có số lớn nhất.
- Hs: Thảo luận làm 2. b
- Hs: 15 < a ; 1001 > b
- Hs: Làm bài tập, trao đổi với các
thành viên trong nhóm, nhờ giúp đỡ
nếu gặp khó khăn

C. Hoạt động luyện tập

- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện các bài tập
- Gv: Yêu cầu hs trong các nhóm kiểm
tra bài của nhau, gv bao quát chung.
- Gv: Yêu cầu các nhóm thống nhất
đưa ra kết quả để thảo luận chung.
- Gv: Nhận định kết quả và sửa các lỗi
sai cảu hs
* Gv: Kết luận chung
- Hs: Nghiên cứu và tiếp thu thông tin
D. Hoạt động vận dụng
- Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin và trả
lời các câu hỏi.

- Hs: Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến
chung của nhóm

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm và
đưa ra kết quả kèm theo lời giải thích
cho từng trường hợp.
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi
IV. Dặn dò
14


- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 3 : Ghi số tự nhiên

Ngày soạn: 17/08/2015

Ngày dạy: 20/08/2015
Tuần 1. Tiết 3
Bài 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN

I. Mục tiêu
- Biết thế nào là một hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu cách ghi số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong hệ thập phân.
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập, phiếu học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs trả lời nhanh các câu
hỏi:
+ So sánh tập N và N* ?
+ Tìm số liền trước và liền sau của số
10 ?
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
+ Dùng bao nhiêu chữ số để viết được
số 15421 ?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
câu 1.a và trả lời các câu hỏi :
+ Có bao nhiêu chữ số ?
+ Số và chữ số khác nhau ở điểm nào ?
- Gv: Yêu cầu làm nhóm đôi câu 1. b
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động các nhân

câu 2.a và trả lời các câu hỏi :
+ Tìm số chục và số trăm của số

Hoạt động của Học sinh
- Hs: Trả lời nhanh các câu hỏi phần
khởi động

- Hs: Nghiên cứu tài liệu trả lời các câu
hỏi
- Hs: 999; 987
- Hs: Số chục là 543; số trăm là 54
15


5439 ?
+ Cho biết các chữ số trong các số : ab
; abc thuộc hàng nào ?

- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi
câu 2. b; 2. c
- Gv: Yêu cầu hs làm nhanh câu 3. a
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 3. b
và trả lời các câu hỏi:
+ Nêu các chữ số cơ bản kèm theo giá
trị của chúng trong hệ thập phân để
viết được số la mã từ 1 đến 10 ?
+ Nêu cách viết số la mã từ 1 đến 10,
từ 11 đến 20, từ 21 đến 30 ?
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện bài tập từ

1 đến 5 sau đó trao đổi với các bạn
trong nhóm học tập của mình
- Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở các
nhóm

- Hs: Đối với số ab : a là chữ số hàng
chục, b là chữ số hàng đơn vị.
Đối với số abc : a là chữ số hàng
trăm, b là chữ số hàng chục, c là chữ số
hàng đơn vị
- Hs: Thảo luận nhanh và đưa ra các
câu trả lời
- Hs: làm 3.a
- Hs: Thảo luận và đưa ra các câu trả
lời tương ứng

- Hs: làm việc cá nhân giải quyết các
bài tập từ 1 đến 5 và trao đổi thảo luận

- Hs: Nghiên cứu tài liệu trả lời nhanh
các câu hỏi

D. Hoạt động vận dụng
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu tài liệu và
trả lời các câu hỏi:
+ Tại sao các chữ số viết hiện nay
thường được gọi là chữ số Ả Rập ?
+ Nêu quy ước viết chữ số la mã ?
- Hs: Trao đổi thảo luận hoàn thành các
+ Nêu cách tính giá trị của số la mã ?

bài tập
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận tìm cách
làm các bài tập 1,2,3
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
16


- Đọc, nghiên cứu trước bài 4 : Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Ngày soạn:20/08/2015
Ngày dạy: 23/08/2015
Tuần 1
Tiết 4
Bài 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

I. Mục tiêu
- Biết đếm chính xác số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô
số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hoạt động nhóm thực

hiện trả lời các câu hỏi.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
câu 1 và trả lời các câu hỏi :
+ Một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?
+ Một tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập gì ?
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm câu
2.a
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm câu
2. b và trả lời các câu hỏi:
+ Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B?

Hoạt động của Học sinh
- Hs: thảo luận đưa ra các câu trả lời

- Hs: Có 1 phần tử, có nhiều phần tử,
có vô số phần tử hoặc không có phần
tử nào
- Hs: Tập rỗng
- Hs: E = { x; y}

F = { x; y; c; d }

- Hs: Nghiên cứu câu 2. b và trả lời các
câu hỏi:
+ Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp
B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều

thuộc tập hợp B. Kí hiệu: A ⊂ B hoặc B
⊃ A.
17


+ Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?

+ A = B nếu A ⊂ B và B ⊂ A

- Gv: Yêu cầu hs làm nhóm đôi câu 2.
c

- Hs: M ⊂ A ; M ⊂ B

C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện bài tập từ
1 đến 4 sau đó trao đổi với các bạn
trong nhóm học tập của mình
- Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở các
nhóm

- Hs: Hoạt động cá nhân sau đó trao đổi
với bạn trong nhóm hoàn thiện các nội
dung bài tập
Bài 1
a. A = {x ∈ N| x ≤ 20 }
b. B = ∅
Bài 2
a. M1 = {a,b} ; M2 = {a,c} M3 = {b,c}
b. M1 ⊂ M; M2 ⊂ M; M3 ⊂ M

Bài 3
A = {x ∈ N| x < 10 }; B = {x ∈ N| x <
5}
Nên B ⊂ A
Bài 4
A = {0} , A không phải là tập hợp rỗng
vì tập A có 1 phần tử 0

* Gv: Chốt kiến thức
D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi
- Hs: Nghiên cứu cá nhân sau đó thảo
mở rộng
luận nhóm
- Gv: Yêu cầu hs trao đổi, thảo luận
làm bài 1,2,3
- Gv: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi:
+ Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B
+ Lấy ví dụ một tập hợp có một, nhiều,
vô số, không có phần tử nào ?
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 5 : Luyện tập

18


Ngày soạn: 21/08/2015
Ngày dạy: 24/08/2015

Tuần 2
Tiết 5
Bài 5.

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm tập hợp, tập hợp số tự nhiên, tập hợp con vàcác phần tử của
tập hợp.
- Biết tìm số phần tử của một tậphợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho
trước, sử dụng đúng ký hiệu ⊂ và ∅
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs chơi trò chơi: Liệt kê - Hs: Thảo luận nhóm tìm các bài hát
nhanh 10 bài hát thiếu thi đã được học sau đó thể hiện bài hát thứ 10
ở chương trình tiểu học10 và sau đó
hát bài hát thứ 10.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs làm hoàn thiện các
Bài 1
bài tập từ 1 đến 4. sau mỗi bài trao đổi C = {0;2;4;6;8} ; L = {11;1;3;15;17;19}
thảo luận với các bạn trong nhóm
A = {18;20;22}; D = {25;27;29;31}
Bài 2

A = {18} có 1 phần tử
B = {0} có 1 phần tử
C = {0;1;2;3;....} có vô số phần tử
D = ∅ không có phần tử nào
E = ∅ không có phần tử nào
Bài 3
A = {x ∈ N| x < 10 };B = {x ∈ N| x = 2k
}
N* = {1;2;3;....} ; N = {0;1;2;....}
19


A ⊂ N;

B ⊂ N;

N* ⊂ N

- Gv: Quan sát học sinh làm bài tập
Bài 4
B ⊂ A;

D. Hoạt động vận dụng
M ⊂ A;
M⊂ B
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin
phần vận dụng để lấy thông tin cho
- Hs: Nghiên cứu thông tin phần vận
bản thân.
dụng

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs đọc phần 1 và trả lời
các câu hỏi:
- Hs: Đọc phần 1 và trả lời các câu hỏi
+ Nếu A ⊂ B thì các phần tử của A có
thuộc B không ? Các phần tử của B có - Hs:
thuộc A không ?
+ Nếu A ⊂ B thì mọi phần tử thuộc A
đều thuộc B, nhưng các phần tử thuộc B
+ Mối quan hệ giữa tập ∅ và các tập
chưa chắc đã thuộc A
+ Tập ∅ là tập con của mọi tập hợp
khác ?
+ Muốn chứng minh tập hợp A không + A không phải là tập con của B nếu 1
phải là con của tập hợp B ta làm như
phần tử thuộc A mà không thuộc B
thế nào ?
- Hs: Nghiên cứu phần 2 và trả lời
- Gv: Yêu cầu hs đọc mục 2 và trả lời - Hs:
câu hỏi:
+ Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a
+ Nêu cách tính số phần tử của tập
đến b có b – a + 1 phần tử
hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến
+ có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử
b?
+ Tính số phần tử của tập B
- Hs: Nghiên cứu phần 3 và trả lời
- Hs:
- Gv: Yêu cầu hs đọc mục 3 và trả lời + Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a

câu hỏi:
đến b có (b – a) : 2 + 1 phần tử
+ Nêu cách tính số phần tử của tập
+ D có ( 99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
hợp các số tự nhiên chẵn, lẻ liên tiếp
+ E có ( 96 – 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
từ a đến b ?
+ Tính số phần tử của tập D, E
III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 6 : Phép cộng và phép nhân

20


Ngày soạn: 22/8/2015
Ngày dạy: 25/08; 01/09/2015
Tuần 2 - 3
Tiết 6 – 7
Bài 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu
- Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng các số tự nhiên ; Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các
tính chất đó.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi, khi tính toán trên các số tự nhiên.
II. Phương tiện

- Đồ dùng học tập, máy tính.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm thảo - Hs: Thảo luận nhanh các câu hỏi phần
luận nhanh các câu hỏi phần khởi động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 1. a
- Hs: Nghiên cứu câu 1. a và trả lời các
và trả lời các câu hỏi:
câu hỏi
+ Kết quả của phếp cộng và phếp nhân
được gọi là gì ?
+ Khi nào ta không cần viết dấu nhân
giữa các thừa số ?
- Gv: yêu cầu hs hoạt động nhóm câu
- Hs: Hoàn thiện bảng
1. b
- Hs: Thảo luận nhóm và trả lời câu 2. a
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm và trả
lời câu 2. a
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 2. b
và trả lời các câu hỏi:
- Hs: Khi đó tổng hoặc tích không đổi
+ Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng (hoặc các thừa số trong một tích)
thì tổng ( hoặc tích) có thay đổi
- Hs: Bằng chính nó
không ?

- Hs: ( a + b) + c = a + ( b + c)
+ Tổng của một số với số 0 bằng bao
( a . b) . c = a . ( b . c)
nhiêu
- Hs: Áp dụng được
+ Nêu dạng tổng quát tính chất kết hợp
của phép cộng và phép nhân
- Gv: Trong một tổng(hoặc một tích)
- Hs: (23 + 47) + ( 11 + 29) = 70 + 40 =
gồm nhiều số hạng(thừa số) ta có thể
110
áp dụng các tính chất trên không?
(4.25).(7.11) = 100.77 = 7700
21


- Gv: Yêu cầu hs làm nhanh câu 2. c
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu câu 3.a và
trả lời các câu hỏi:
+ Muốn nhân một số với một tổng
( hiệu) ta làm như thế nào?
+ Viết dạng tổng quát
+ Ta có vế trái ta có thể viết được vế
phải không ?
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận hoàn thành
nhanh câu 3. b
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện các bài tập
từ 1 đến 8 sau đó trao đổi thảo luận với
bạn trong nhóm.


D. E Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu tài liệu
thu thập thông tin sau đó áp dụng làm
bài tập tính nhanh

- Hs: Phát biểu
- Hs: a.( b + c) = a.b + a.c
a.( b - c) = a.b - a.c
- Hs: a.b + a.c = a.( b + c);
a.b - a.c = a.( b - c)
- Hs: 87( 36 + 64 ) = 87.100 = 8700
27(195 – 95) = 27 .100 = 2700
Bài 1
Quãng đường Hà Nội – Yên bài dài là:
54 + 19 + 82 = 155 (km)
Bài 2
a. 100 ; b. 718 ; c. 270 ; d.
27000
Bài 3
a. (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b. ( 198 + 2 ) + 35 = 200 + 35 = 235
Bài 4
Tăng lên gấp 2,3,…, k lần
Bài 5 Gọi các biểu thức thứ nhất là A,
thứ 2 là B ta có:
a. A = B ; b.A < B ; c. A > B ; d. A < B
Bài 6
a. 25.12 = 25.(10 + 2) = 250 + 50 =
300

b. 34.11 = 34.(10 + 1) = 340 + 34 =
374
c. 47. 101= 47(100 + 1) = 4700 + 47 =
4747
Bài 7
a. 16.19 = 16.(20 – 1 ) = 320 – 16 =
304
b. 46.99 = 46.(100 – 1 ) = 4600 – 46 =
4554
c. 35.98 = 35.(100 – 2 ) = 3500 – 70 =
3430
Bài 8
a. x = 34 ; b. x = 17
- Hs: 20 + 21 + 22 + …+ 30
= (20 + 30).5 + 25 = 275

III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
22


IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 7 : Phép trừ và phép chia
Ngày soạn:29/08/2015
Ngày dạy: 01/09; 07/09/2015
Tuần 3 – 4
Tiết 8 – 9
Bài 7 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu

- Hiểu khi nào thì kết quả của một phép trừ hai số tự nhiên là một số tự nhiên.
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết,(điều kiện để kết
quả của một phép trừ là một số tự nhiên).
- Biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải các bài toán thực tế.
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập, máy tính.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi phần khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin phần
1.a và trả lời các câu hỏi:
+ Nêu các thành phần trong phép
toán:
a–b=c
+ Muốn tìm a, b ta làm như thế nào ?
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện bảng 1.b
- Gv: + Nêu điều kiện để có thể thực
hiện phép trừ nếu a,b ∈ N?
+ Nếu số bị trừ bằng số trừ ?
+ Nếu số trừ bằng 0 ?
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 2.a
và trả lời các câu hỏi:
+ Nếu a : b = q thì a,b,q được gọi là
gì ?

Hoạt động của Học sinh
- Hs: Thảo luận đưa ra các ý kiến


- Hs: Thảo luận nhóm và trả lời các câu
hỏi

- Hs: Hào thiện bảng
- Hs: Điều kiện a ≥ b

- Hs: Nghiên cứu, thảo luận và trả lời
các câu hỏi

23


+ Tìm a = ?
- Gv: Yêu cầu hs thực hiện 2. b
- Gv: Chốt kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 3.a
và trả lời các câu hỏi:
+ Khi chia số a cho số b sẽ xảy ra
những trường hợp nào ?
+ Nếu a = b.q + r
+ Số dư nhỏ nhất, lớn nhất trong phép
chia là bao nhiêu ?
+ Nếu số dư bằng 0 thì ta có phép chia
?
+ Nếu dư khác 0 ta có phép chia ?
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn
thiện phần 3.b
- Gv: Chốt kiến thức


- Hs: Làm nhanh phần 2. b

C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoàn thiện các bài
tập từ 1 đến 6 sau đó trao đổi thảo luận
với bạn trong nhóm.

- Hs: Làm việc cá nhân sau đó trao đổi
với các thành viên trong nhóm kết quả
Bài 1
a) x = 155 ; b) x = 115; c) x = 13
Bài 2
a) 35 + 98 = (35 – 2) + ( 98 + 2) = 133
b) 46 + 29 = ( 46 – 1) + ( 29 + 1) = 75
Bài 3
a) 321 – 96 = ( 321 – 4 ) + ( 96 +4) =
418
b) 354 – 997 =(1354 – 3) + ( 997 +3)
=2351
Bài 4
Hs làm vào phiếu học tập
Bài 5
a) 14 .50 = (14:2) .(50.2) = 700
16.25 = (16:4).(25.4) = 400
b) 2100: 50 = (2100.2) : (50.2) = 42
c) 132 : 12 = ( 108 + 24 ) : 12 = 11
96 : 8 = ( 64 + 32 ) : 8 = 11
Bài 6
a) Số dư trong phép chia cho 3;4;5 có
thể lần lượt là: 2;3;4.

b) 3k + 1 ; 3k + 2

D. E Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu tài liệu
thu thập thông tin sau đó áp dụng làm
bài tập
III. Kiểm tra – Đánh giá

- Hs: Nghiên cứu, thảo luận và trả lời
các câu hỏi
- Hs: + Chia hết hoặc chia có dư
+
+
- Hs: Thảo luận nhóm hoàn thiện phần
3.b

24


- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc, nghiên cứu trước bài 8 : Luyện tập chung về các phép toán với số tự
nhiên

Ngày soạn:05/09/2015
Ngày dạy: 8/09; 10/09/2015
Tuần 4
Tiết 10 – 11
Bài 8 LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TOÁN VỚI SỐ TỰ NHIÊN


I. Mục tiêu
- Ôn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự
nhiên.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia
không qua ba chữ số.
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập, máy tính, phiếu học tập.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Hoạt động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
Bài 1
các bài tập sau đó thảo luận nhóm
a. 79278; b. 60004; c. 33182; d.
28216
e. 1600; g. 24702; h. 25;
i. 32
dư 2
Bài 2
a.6307; b. 5224; c. 933
d. 1332
Bài 3
a. 6616; b. 6989; c.442;
d. 780
e. 2262; g. 80
Bài 4

a.20140000; b. 2468000
c. 9815 ;
d. 0
Bài 5
D. E Hoạt động tìm tòi mở rộng
a. x = 1263; b. x = 148 ; c. x = 2005
25


×